1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 2. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị 3. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng 4. Phòng bệnh viêm gan do virus? C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh D. Tất cả đều đúng A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus 5. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? D. Đều tăng C. Đều giảm B. Lúc tăng lúc giảm A. Bình thường 6. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 500 B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 7. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu 8. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? A. Đau bụng vùng thượng vị B. Đau bụng vùng hạ vị D. Đau bụng vùng hố chậu trái C. Đau bụng vùng hố chậu phải 9. Tetrachloetylen điều trị giun móc? D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml B. Tetrachloetylen 2 ml C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml 10. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? B. Nốt dưới da C. Viêm tim D. Đau khớp A. Hồng ban vòng 11. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều 12. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? B. 2 loại virus B và C C. 2 loại virus C và D A. 2 loại virus A và B D. 2 loại virus D và E 13. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng 14. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? B. Hóa mủ C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 15. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày 16. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải B. Đau nhẹ vùng hạ vị D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái A. Đau nhẹ vùng thượng vị 17. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da D. Tất cả đều đúng 18. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa 19. Xơ gan giai đoạn sớm? C. Gần như bình thường trong thời gian dài D. Có triệu chứng rõ ràng B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn A. Hoàn toàn bình thường 20. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? D. Tất cả đều đúng A. Ăn chậm tiêu B. Đau bụng lâm râm quanh rốn C. Có thể đi cầu ra giun 21. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? A. Cách ly sớm người bệnh B. Điều trị tích cực D. Tất cả đều đúng C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng 22. Tác nhân gây bệnh thấp tim? D. Song cầu C. Phế cầu A. Liên cầu B. Tụ cầu 23. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? B. Ký sinh trùng A. Siêu vi trùng C. Vi trùng D. Nấm 24. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? C. Thời kỳ hậu vàng da D. Tất cả đều đúng A. Thời kỳ tiền vàng da B. Thời kỳ vàng da 25. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? C. 39 – 40oC B. 38 – 39oC D. 40 – 41oC A. 37 – 38oC 26. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân 27. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? A. Bệnh nhân sẽ đau chói D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn 28. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài B. Đau khớp D. Viêm khớp C. VS máu tăng cao 29. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Sưng, nóng, đỏ, đau A. Vận động kém 30. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? B. Prednisolon 15 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày C. Prednisolon 25 mg/ngày A. Prednisolon 5 mg/ngày 31. Viêm gan do virus A lây theo đường? D. Tiêu hóa C. Máu, sinh dục A. Tiệt niệu B. Hô hấp 32. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? A. 10 – 20 ngày C. 40 – 60 ngày D. 60 – 120 ngày B. 20 – 40 ngày 33. Đặc điểm của Ruột thừa? A. Nằm ở góc hồi manh tràng B. Nằm ở góc đại tràng sigma C. Nằm ở góc đại tràng Phải D. Nằm ở góc đại tràng Trái 34. Giun đũa gây triệu chứng? C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải 35. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? C. Viêm xoang D. Viêm mũi họng A. Viêm tai giữa B. Viêm kết mạc 36. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? D. Múa giật Syndenham A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao B. Đau khớp C. Sốt 37. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều 38. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti 39. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? D. 60 – 120 ngày A. 10 – 20 ngày C. 40 – 60 ngày B. 20 – 40 ngày 40. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? B. Đau khớp C. VS máu tăng cao D. Viêm tim A. Sốt 41. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? A. Sốt nhẹ hoặc không sốt C. Sốt cao B. Sốt vừa D. Sốt rất cao 42. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 43. Viêm gan do virus B lây theo đường? C. Máu, sinh dục B. Hô hấp D. Tiêu hóa A. Tiệt niệu 44. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? A. 1 – 3 ngày B. 3 – 5 ngày C. 5 – 7 ngày D. 7 – 9 ngày 45. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? A. Thời kỳ tiền vàng da B. Thời kỳ vàng da D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ hậu vàng da 46. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao A. Sốt, đau khớp C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao D. Hồng ban vòng 47. Số lượng và tính chất sỏi mật? D. Tất cả đều đúng C. Sỏi bùn A. 1 – 2 sỏi to B. Hàng trăm sỏi nhỏ 48. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? A. Nam = Nữ D. Tất cả đều sai B. Nam > Nữ C. Nam < Nữ 49. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân D. Bị khớp cột sống B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân 50. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? B. Abces ruột thừa C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa D. Tất cả đều đúng A. Tạo đám quánh ruột thừa 51. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần 52. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt 53. Sỏi mật có thể xuất hiện? C. Ống túi mật, ống mật chủ B. Túi mật D. Tất cả đều đúng A. Trong gan 54. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? D. 1 vài ngày B. 1 vài phút A. 1 vài giây C. 1 vài giờ 55. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? B. Arginine, Histidine, Valine… C. Isoleusine, Leucine, Lysine D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan A. Methinonine, Moriamine… 56. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? A. Vàng da tái phát B. Phản ứng túi mật D. Tất cả đều đúng C. Xơ gan 57. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? A. Vàng da, thường vàng đậm B. Vàng da, thường không vàng đậm C. Không vàng da D. Tất cả đều sai 58. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? B. Viêm gan virus B, C C. Viêm gan virus D A. Viêm gan virus A D. Viêm gan virus E 59. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái 60. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải D. Đau bụng vùng hố chậu trái A. Đau bụng vùng thượng vị 61. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm 62. Bệnh giun móc ký sinh ở? C. Ruột non D. Ruột già B. Tá tràng A. Dạ dày 63. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau D. Tất cả đều sai 64. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? B. Cefamycin D. Amino glycoside C. Quinolone A. Penicillin hoặc Erythromycine 65. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase C. Hypothiazid, Furosemid D. Moduretic, Cycloteriam 66. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày 67. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt 68. Sỏi mật là do? B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành 69. Biến chứng của bệnh thấp tim? B. Viêm cơ tim C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ D. Tất cả đều đúng A. Viêm màng trong và màng ngoài tim 70. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? A. 1 – 2 giờ B. 1 – 2 ngày D. 1 – 2 tháng C. 1 – 2 tuần 71. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? D. Nhiễm độc Bazơ Mật B. Nhiễm độc Acid Mật C. Nhiễm độc Muối Mật A. Nhiễm độc Acid Lactic 72. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn D. Tất cả đều đúng A. Sốt cao, mạch nhanh C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao 73. Giun đũa ký sinh ở? D. Ruột già B. Tá tràng A. Dạ dày C. Ruột non 74. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày 75. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B 76. Ruột thừa là một đoạn ruột? A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 77. Biểu hiện của Giun móc? C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu 78. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ D. Hạn chết tối da đường B. Ít nước hoa quả A. Nhiều nước hoa quả 79. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? C. Prednisolon A. Cortancyl B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) D. Erythromycine 80. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? A. Viêm khớp B. Viêm tim D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao C. Nốt dưới da 81. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng 82. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn D. Tất cả đều đúng 83. Thấp tim là một dạng của bệnh? B. Thấp khớp cấp A. Viêm cột sống C. Viêm đa khớp D. Dính khớp 84. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? C. Lá đu đủ, khổ qua A. Bắp cải, củ dền D. Hạt sen, lá chanh B. Nhân trần, rau má 85. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? C. Prednisolon 15 – 20 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày A. Prednisolon 5 – 10 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày 86. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? D. Virus D B. Virus B C. Virus C A. Virus A 87. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? B. 3 – 5 ngày C. 5 – 7 ngày D. 7 – 9 ngày A. 1 – 3 ngày 88. Viêm gan do virus gây? A. Tổn thương đường mật gan C. Tổn thương mạch máu gan D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ B. Tổn thương nhu mô gan 89. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? D. Tất cả đều đúng C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác 90. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? B. Hội chứng viêm khớp D. Tất cả đếu ai A. Hội chứng nhiễm trùng C. Tất cả đều đúng 91. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 92. Giun kim ký sinh ở? C. Tá tràng A. Thực quản B. Dạ dày D. Ruột non 93. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? B. 38 - 39o C A. 37,5 - 38o C D. 40 - 41o C C. 39 - 40o C 94. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? D. 4 – 8 tuần C. 2 – 4 tuần A. ½ – 1 tuần B. 1 – 2 tuần 95. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? A. Cơn đau bụng gan B. Rối loạn tiêu hóa C. Sốt, vàng da D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành