1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 2. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ D. Bị khớp cột sống 3. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải D. Đau bụng vùng hố chậu trái A. Đau bụng vùng thượng vị 4. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn D. Tất cả đều đúng C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao A. Sốt cao, mạch nhanh 5. Biểu hiện của Giun móc? B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh 6. Viêm gan do virus gây? D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ C. Tổn thương mạch máu gan B. Tổn thương nhu mô gan A. Tổn thương đường mật gan 7. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài D. Viêm khớp C. VS máu tăng cao B. Đau khớp 8. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A 9. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 10. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? D. Đau khớp C. Viêm tim B. Nốt dưới da A. Hồng ban vòng 11. Tetrachloetylen điều trị giun móc? A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml B. Tetrachloetylen 2 ml 12. Biến chứng của bệnh thấp tim? B. Viêm cơ tim D. Tất cả đều đúng A. Viêm màng trong và màng ngoài tim C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ 13. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? A. Bình thường C. Đều giảm D. Đều tăng B. Lúc tăng lúc giảm 14. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải 15. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm 16. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? D. Erythromycine B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) A. Cortancyl C. Prednisolon 17. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? B. Cefamycin D. Amino glycoside A. Penicillin hoặc Erythromycine C. Quinolone 18. Giun kim ký sinh ở? B. Dạ dày C. Tá tràng A. Thực quản D. Ruột non 19. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? A. Sốt, đau khớp D. Hồng ban vòng B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao 20. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? C. 40 – 60 ngày D. 60 – 120 ngày A. 10 – 20 ngày B. 20 – 40 ngày 21. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? D. Nhiễm độc Bazơ Mật A. Nhiễm độc Acid Lactic C. Nhiễm độc Muối Mật B. Nhiễm độc Acid Mật 22. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em D. Tất cả đều đúng B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn 23. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? B. Sốt vừa C. Sốt cao A. Sốt nhẹ hoặc không sốt D. Sốt rất cao 24. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? A. Nhiều nước hoa quả C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ D. Hạn chết tối da đường B. Ít nước hoa quả 25. Sỏi mật có thể xuất hiện? C. Ống túi mật, ống mật chủ A. Trong gan D. Tất cả đều đúng B. Túi mật 26. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 500 D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 27. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? A. Thời kỳ tiền vàng da D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ hậu vàng da B. Thời kỳ vàng da 28. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? A. Prednisolon 5 – 10 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày C. Prednisolon 15 – 20 ngày 29. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? B. Hội chứng viêm khớp A. Hội chứng nhiễm trùng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đếu ai 30. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? C. Có thể đi cầu ra giun A. Ăn chậm tiêu B. Đau bụng lâm râm quanh rốn D. Tất cả đều đúng 31. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? B. Đau khớp A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao C. Sốt D. Múa giật Syndenham 32. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím 33. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? B. 38 – 39oC A. 37 – 38oC D. 40 – 41oC C. 39 – 40oC 34. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? C. Đau bụng vùng hố chậu phải D. Đau bụng vùng hố chậu trái A. Đau bụng vùng thượng vị B. Đau bụng vùng hạ vị 35. Số lượng và tính chất sỏi mật? B. Hàng trăm sỏi nhỏ C. Sỏi bùn A. 1 – 2 sỏi to D. Tất cả đều đúng 36. Tác nhân gây bệnh thấp tim? C. Phế cầu D. Song cầu B. Tụ cầu A. Liên cầu 37. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? B. Điều trị tích cực A. Cách ly sớm người bệnh D. Tất cả đều đúng C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng 38. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện 39. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện D. Tất cả đều đúng 40. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? C. 5 – 7 ngày B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày D. 7 – 9 ngày 41. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? D. Tất cả đều sai B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau 42. Bệnh giun móc ký sinh ở? A. Dạ dày D. Ruột già C. Ruột non B. Tá tràng 43. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase C. Hypothiazid, Furosemid A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Moduretic, Cycloteriam 44. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều 45. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều 46. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải B. Đau nhẹ vùng hạ vị A. Đau nhẹ vùng thượng vị 47. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 48. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? A. Cơn đau bụng gan D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tiêu hóa C. Sốt, vàng da 49. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? A. 10 – 20 ngày C. 40 – 60 ngày D. 60 – 120 ngày B. 20 – 40 ngày 50. Viêm gan do virus A lây theo đường? B. Hô hấp C. Máu, sinh dục D. Tiêu hóa A. Tiệt niệu 51. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? B. Đau khớp A. Sốt D. Viêm tim C. VS máu tăng cao 52. Giun đũa ký sinh ở? C. Ruột non A. Dạ dày D. Ruột già B. Tá tràng 53. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? D. Tất cả đều đúng B. Abces ruột thừa C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa A. Tạo đám quánh ruột thừa 54. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 55. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? A. Thời kỳ tiền vàng da B. Thời kỳ vàng da C. Thời kỳ hậu vàng da D. Tất cả đều đúng 56. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? C. Nốt dưới da D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao B. Viêm tim A. Viêm khớp 57. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày 58. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân 59. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? D. Viêm gan virus E C. Viêm gan virus D B. Viêm gan virus B, C A. Viêm gan virus A 60. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? A. Siêu vi trùng C. Vi trùng B. Ký sinh trùng D. Nấm 61. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? C. 39 - 40o C B. 38 - 39o C D. 40 - 41o C A. 37,5 - 38o C 62. Phòng bệnh viêm gan do virus? C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus D. Tất cả đều đúng B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh 63. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ 64. Xơ gan giai đoạn sớm? A. Hoàn toàn bình thường B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn D. Có triệu chứng rõ ràng C. Gần như bình thường trong thời gian dài 65. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? B. Hóa mủ C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 66. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? C. Tất cả đều đúng A. Vận động kém D. Tất cả đều sai B. Sưng, nóng, đỏ, đau 67. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày 68. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng 69. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? C. Viêm xoang B. Viêm kết mạc D. Viêm mũi họng A. Viêm tai giữa 70. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp 71. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? D. Virus D A. Virus A B. Virus B C. Virus C 72. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? B. Nhân trần, rau má A. Bắp cải, củ dền D. Hạt sen, lá chanh C. Lá đu đủ, khổ qua 73. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? C. Nam < Nữ A. Nam = Nữ B. Nam > Nữ D. Tất cả đều sai 74. Thấp tim là một dạng của bệnh? B. Thấp khớp cấp A. Viêm cột sống C. Viêm đa khớp D. Dính khớp 75. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày 76. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? A. Bệnh nhân sẽ đau chói B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ 77. Viêm gan do virus B lây theo đường? A. Tiệt niệu C. Máu, sinh dục D. Tiêu hóa B. Hô hấp 78. Ruột thừa là một đoạn ruột? D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 79. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? B. 3 – 5 ngày C. 5 – 7 ngày A. 1 – 3 ngày D. 7 – 9 ngày 80. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? C. 1 – 2 tuần D. 1 – 2 tháng A. 1 – 2 giờ B. 1 – 2 ngày 81. Đặc điểm của Ruột thừa? B. Nằm ở góc đại tràng sigma C. Nằm ở góc đại tràng Phải D. Nằm ở góc đại tràng Trái A. Nằm ở góc hồi manh tràng 82. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? C. 2 – 4 tuần B. 1 – 2 tuần D. 4 – 8 tuần A. ½ – 1 tuần 83. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt 84. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? D. Tất cả đều sai B. Vàng da, thường không vàng đậm C. Không vàng da A. Vàng da, thường vàng đậm 85. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần 86. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? A. Methinonine, Moriamine… D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan B. Arginine, Histidine, Valine… C. Isoleusine, Leucine, Lysine 87. Giun đũa gây triệu chứng? B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị 88. Sỏi mật là do? B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật 89. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa 90. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác D. Tất cả đều đúng 91. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu 92. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? D. 2 loại virus D và E B. 2 loại virus B và C C. 2 loại virus C và D A. 2 loại virus A và B 93. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? C. Prednisolon 25 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày B. Prednisolon 15 mg/ngày A. Prednisolon 5 mg/ngày 94. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? B. Phản ứng túi mật D. Tất cả đều đúng C. Xơ gan A. Vàng da tái phát 95. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? A. 1 vài giây B. 1 vài phút C. 1 vài giờ D. 1 vài ngày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành