1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Thấp tim là một dạng của bệnh? C. Viêm đa khớp D. Dính khớp B. Thấp khớp cấp A. Viêm cột sống 2. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? A. Nhiều nước hoa quả B. Ít nước hoa quả C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ D. Hạn chết tối da đường 3. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? B. 38 - 39o C A. 37,5 - 38o C C. 39 - 40o C D. 40 - 41o C 4. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân D. Bị khớp cột sống C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân 5. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? A. Bệnh nhân sẽ đau chói C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn 6. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 7. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày D. 7 – 9 ngày C. 5 – 7 ngày 8. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều 9. Viêm gan do virus B lây theo đường? B. Hô hấp D. Tiêu hóa C. Máu, sinh dục A. Tiệt niệu 10. Giun đũa gây triệu chứng? B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải 11. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái 12. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm 13. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa 14. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? D. Tất cả đếu ai C. Tất cả đều đúng B. Hội chứng viêm khớp A. Hội chứng nhiễm trùng 15. Biến chứng của bệnh thấp tim? C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ D. Tất cả đều đúng B. Viêm cơ tim A. Viêm màng trong và màng ngoài tim 16. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? D. Sốt rất cao B. Sốt vừa A. Sốt nhẹ hoặc không sốt C. Sốt cao 17. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? B. Đau khớp C. VS máu tăng cao D. Viêm tim A. Sốt 18. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác B. Hóa mủ D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác 19. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng 20. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em D. Tất cả đều đúng B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn 21. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp D. Tất cả đều đúng B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động 22. Tác nhân gây bệnh thấp tim? A. Liên cầu D. Song cầu B. Tụ cầu C. Phế cầu 23. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân 24. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 500 B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 25. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái 26. Ruột thừa là một đoạn ruột? A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 27. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? A. Virus A C. Virus C D. Virus D B. Virus B 28. Biểu hiện của Giun móc? A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh 29. Số lượng và tính chất sỏi mật? B. Hàng trăm sỏi nhỏ C. Sỏi bùn A. 1 – 2 sỏi to D. Tất cả đều đúng 30. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện D. Tất cả đều đúng B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt 31. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 32. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng A. Cách ly sớm người bệnh B. Điều trị tích cực D. Tất cả đều đúng 33. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn 34. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? C. Nốt dưới da B. Viêm tim A. Viêm khớp D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao 35. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? A. Nam = Nữ C. Nam < Nữ D. Tất cả đều sai B. Nam > Nữ 36. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng 37. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? B. Lúc tăng lúc giảm A. Bình thường D. Đều tăng C. Đều giảm 38. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày 39. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím 40. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? C. 39 – 40oC B. 38 – 39oC D. 40 – 41oC A. 37 – 38oC 41. Bệnh giun móc ký sinh ở? B. Tá tràng C. Ruột non D. Ruột già A. Dạ dày 42. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? C. Prednisolon 25 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày B. Prednisolon 15 mg/ngày A. Prednisolon 5 mg/ngày 43. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều 44. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu 45. Viêm gan do virus gây? A. Tổn thương đường mật gan C. Tổn thương mạch máu gan B. Tổn thương nhu mô gan D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ 46. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày 47. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? A. Cortancyl B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) C. Prednisolon D. Erythromycine 48. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? A. Đau nhẹ vùng thượng vị B. Đau nhẹ vùng hạ vị C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái 49. Đặc điểm của Ruột thừa? B. Nằm ở góc đại tràng sigma A. Nằm ở góc hồi manh tràng D. Nằm ở góc đại tràng Trái C. Nằm ở góc đại tràng Phải 50. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau D. Tất cả đều sai A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng 51. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A 52. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? B. Nhiễm độc Acid Mật A. Nhiễm độc Acid Lactic D. Nhiễm độc Bazơ Mật C. Nhiễm độc Muối Mật 53. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? D. 2 loại virus D và E A. 2 loại virus A và B C. 2 loại virus C và D B. 2 loại virus B và C 54. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? D. Moduretic, Cycloteriam A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase C. Hypothiazid, Furosemid 55. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? A. Prednisolon 5 – 10 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày C. Prednisolon 15 – 20 ngày 56. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? B. Viêm kết mạc D. Viêm mũi họng C. Viêm xoang A. Viêm tai giữa 57. Sỏi mật có thể xuất hiện? B. Túi mật C. Ống túi mật, ống mật chủ D. Tất cả đều đúng A. Trong gan 58. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? C. 1 vài giờ B. 1 vài phút D. 1 vài ngày A. 1 vài giây 59. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? C. 40 – 60 ngày D. 60 – 120 ngày A. 10 – 20 ngày B. 20 – 40 ngày 60. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt 61. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? D. Tất cả đều đúng A. Cơn đau bụng gan C. Sốt, vàng da B. Rối loạn tiêu hóa 62. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? B. Ký sinh trùng A. Siêu vi trùng C. Vi trùng D. Nấm 63. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? C. 5 – 7 ngày D. 7 – 9 ngày B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày 64. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? D. Tất cả đều đúng C. Có thể đi cầu ra giun A. Ăn chậm tiêu B. Đau bụng lâm râm quanh rốn 65. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? B. Đau khớp A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài C. VS máu tăng cao D. Viêm khớp 66. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? B. Sưng, nóng, đỏ, đau C. Tất cả đều đúng A. Vận động kém D. Tất cả đều sai 67. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày 68. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? D. 4 – 8 tuần A. ½ – 1 tuần C. 2 – 4 tuần B. 1 – 2 tuần 69. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? C. Xơ gan D. Tất cả đều đúng B. Phản ứng túi mật A. Vàng da tái phát 70. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? D. Tất cả đều đúng B. Abces ruột thừa A. Tạo đám quánh ruột thừa C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa 71. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? D. Tất cả đều sai C. Không vàng da B. Vàng da, thường không vàng đậm A. Vàng da, thường vàng đậm 72. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? D. Viêm gan virus E A. Viêm gan virus A B. Viêm gan virus B, C C. Viêm gan virus D 73. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? B. Cefamycin C. Quinolone A. Penicillin hoặc Erythromycine D. Amino glycoside 74. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? B. Nhân trần, rau má C. Lá đu đủ, khổ qua A. Bắp cải, củ dền D. Hạt sen, lá chanh 75. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao A. Sốt, đau khớp C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao D. Hồng ban vòng 76. Xơ gan giai đoạn sớm? A. Hoàn toàn bình thường C. Gần như bình thường trong thời gian dài B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn D. Có triệu chứng rõ ràng 77. Viêm gan do virus A lây theo đường? A. Tiệt niệu D. Tiêu hóa B. Hô hấp C. Máu, sinh dục 78. Tetrachloetylen điều trị giun móc? D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml B. Tetrachloetylen 2 ml A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml 79. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? B. 20 – 40 ngày D. 60 – 120 ngày C. 40 – 60 ngày A. 10 – 20 ngày 80. Phòng bệnh viêm gan do virus? B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus D. Tất cả đều đúng C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh 81. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? D. Đau khớp B. Nốt dưới da C. Viêm tim A. Hồng ban vòng 82. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 83. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? D. Múa giật Syndenham A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao C. Sốt B. Đau khớp 84. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp 85. Giun đũa ký sinh ở? D. Ruột già A. Dạ dày B. Tá tràng C. Ruột non 86. Giun kim ký sinh ở? B. Dạ dày D. Ruột non A. Thực quản C. Tá tràng 87. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần 88. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải D. Đau bụng vùng hố chậu trái A. Đau bụng vùng thượng vị 89. Sỏi mật là do? C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật 90. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? A. Methinonine, Moriamine… D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan C. Isoleusine, Leucine, Lysine B. Arginine, Histidine, Valine… 91. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? B. 1 – 2 ngày A. 1 – 2 giờ D. 1 – 2 tháng C. 1 – 2 tuần 92. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn D. Tất cả đều đúng C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao A. Sốt cao, mạch nhanh 93. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ hậu vàng da B. Thời kỳ vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da 94. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? D. Đau bụng vùng hố chậu trái A. Đau bụng vùng thượng vị B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải 95. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? C. Thời kỳ hậu vàng da D. Tất cả đều đúng B. Thời kỳ vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành