1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren C. Hypothiazid, Furosemid D. Moduretic, Cycloteriam B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase 2. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? A. Hồng ban vòng C. Viêm tim B. Nốt dưới da D. Đau khớp 3. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? D. Erythromycine A. Cortancyl B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) C. Prednisolon 4. Phòng bệnh viêm gan do virus? A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh D. Tất cả đều đúng 5. Tetrachloetylen điều trị giun móc? C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml B. Tetrachloetylen 2 ml 6. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? A. Prednisolon 5 mg/ngày B. Prednisolon 15 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày C. Prednisolon 25 mg/ngày 7. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? B. Đau nhẹ vùng hạ vị A. Đau nhẹ vùng thượng vị C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái 8. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều 9. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 10. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? A. Penicillin hoặc Erythromycine D. Amino glycoside B. Cefamycin C. Quinolone 11. Viêm gan do virus gây? D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ A. Tổn thương đường mật gan B. Tổn thương nhu mô gan C. Tổn thương mạch máu gan 12. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân D. Bị khớp cột sống C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ 13. Đặc điểm của Ruột thừa? D. Nằm ở góc đại tràng Trái B. Nằm ở góc đại tràng sigma C. Nằm ở góc đại tràng Phải A. Nằm ở góc hồi manh tràng 14. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao D. Hồng ban vòng A. Sốt, đau khớp 15. Giun đũa ký sinh ở? B. Tá tràng D. Ruột già A. Dạ dày C. Ruột non 16. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? A. Nam = Nữ B. Nam > Nữ C. Nam < Nữ D. Tất cả đều sai 17. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? A. ½ – 1 tuần D. 4 – 8 tuần B. 1 – 2 tuần C. 2 – 4 tuần 18. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? B. 38 - 39o C C. 39 - 40o C D. 40 - 41o C A. 37,5 - 38o C 19. Sỏi mật có thể xuất hiện? B. Túi mật D. Tất cả đều đúng C. Ống túi mật, ống mật chủ A. Trong gan 20. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tiêu hóa A. Cơn đau bụng gan C. Sốt, vàng da 21. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt 22. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? D. Tất cả đều đúng A. Cách ly sớm người bệnh C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng B. Điều trị tích cực 23. Số lượng và tính chất sỏi mật? C. Sỏi bùn A. 1 – 2 sỏi to B. Hàng trăm sỏi nhỏ D. Tất cả đều đúng 24. Sỏi mật là do? A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật 25. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn D. Tất cả đều đúng A. Sốt cao, mạch nhanh 26. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? B. Thời kỳ vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ hậu vàng da 27. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da D. Tất cả đều đúng C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt 28. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? B. Đau khớp C. VS máu tăng cao A. Sốt D. Viêm tim 29. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? A. 1 – 2 giờ B. 1 – 2 ngày D. 1 – 2 tháng C. 1 – 2 tuần 30. Viêm gan do virus B lây theo đường? C. Máu, sinh dục B. Hô hấp D. Tiêu hóa A. Tiệt niệu 31. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? B. 3 – 5 ngày C. 5 – 7 ngày A. 1 – 3 ngày D. 7 – 9 ngày 32. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? B. Đau bụng lâm râm quanh rốn A. Ăn chậm tiêu D. Tất cả đều đúng C. Có thể đi cầu ra giun 33. Giun đũa gây triệu chứng? D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn 34. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? D. 60 – 120 ngày C. 40 – 60 ngày A. 10 – 20 ngày B. 20 – 40 ngày 35. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? D. Tất cả đếu ai C. Tất cả đều đúng A. Hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng viêm khớp 36. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? C. Virus C D. Virus D B. Virus B A. Virus A 37. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? D. Tất cả đều sai C. Không vàng da B. Vàng da, thường không vàng đậm A. Vàng da, thường vàng đậm 38. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu 39. Biến chứng của bệnh thấp tim? D. Tất cả đều đúng B. Viêm cơ tim A. Viêm màng trong và màng ngoài tim C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ 40. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? A. Bắp cải, củ dền B. Nhân trần, rau má C. Lá đu đủ, khổ qua D. Hạt sen, lá chanh 41. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? D. Nấm C. Vi trùng A. Siêu vi trùng B. Ký sinh trùng 42. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? D. Hạn chết tối da đường A. Nhiều nước hoa quả B. Ít nước hoa quả C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ 43. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? C. 5 – 7 ngày D. 7 – 9 ngày A. 1 – 3 ngày B. 3 – 5 ngày 44. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa 45. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? D. 60 – 120 ngày C. 40 – 60 ngày B. 20 – 40 ngày A. 10 – 20 ngày 46. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu A. Bệnh nhân sẽ đau chói D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn 47. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? C. Nhiễm độc Muối Mật B. Nhiễm độc Acid Mật D. Nhiễm độc Bazơ Mật A. Nhiễm độc Acid Lactic 48. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân 49. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? B. Abces ruột thừa D. Tất cả đều đúng A. Tạo đám quánh ruột thừa C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa 50. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? B. Arginine, Histidine, Valine… A. Methinonine, Moriamine… C. Isoleusine, Leucine, Lysine D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan 51. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt 52. Thấp tim là một dạng của bệnh? C. Viêm đa khớp A. Viêm cột sống B. Thấp khớp cấp D. Dính khớp 53. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 500 54. Giun kim ký sinh ở? B. Dạ dày A. Thực quản D. Ruột non C. Tá tràng 55. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? C. 2 loại virus C và D B. 2 loại virus B và C A. 2 loại virus A và B D. 2 loại virus D và E 56. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày 57. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 58. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác B. Hóa mủ 59. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi 60. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? C. Prednisolon 15 – 20 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày A. Prednisolon 5 – 10 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày 61. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao C. Sốt B. Đau khớp D. Múa giật Syndenham 62. Tác nhân gây bệnh thấp tim? C. Phế cầu D. Song cầu A. Liên cầu B. Tụ cầu 63. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều 64. Biểu hiện của Giun móc? D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh 65. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? A. Viêm khớp B. Viêm tim C. Nốt dưới da D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao 66. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? A. Vàng da tái phát D. Tất cả đều đúng B. Phản ứng túi mật C. Xơ gan 67. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau D. Tất cả đều sai B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng 68. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày 69. Ruột thừa là một đoạn ruột? A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 70. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 71. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp 72. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân 73. Viêm gan do virus A lây theo đường? B. Hô hấp A. Tiệt niệu D. Tiêu hóa C. Máu, sinh dục 74. Bệnh giun móc ký sinh ở? B. Tá tràng D. Ruột già C. Ruột non A. Dạ dày 75. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? D. Đều tăng B. Lúc tăng lúc giảm C. Đều giảm A. Bình thường 76. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện 77. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? B. Sốt vừa A. Sốt nhẹ hoặc không sốt C. Sốt cao D. Sốt rất cao 78. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 79. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? A. Đau bụng vùng thượng vị B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải D. Đau bụng vùng hố chậu trái 80. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D 81. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? A. Viêm tai giữa D. Viêm mũi họng C. Viêm xoang B. Viêm kết mạc 82. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? C. Thời kỳ hậu vàng da B. Thời kỳ vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da D. Tất cả đều đúng 83. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày 84. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? D. 1 vài ngày B. 1 vài phút A. 1 vài giây C. 1 vài giờ 85. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Vận động kém B. Sưng, nóng, đỏ, đau 86. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? B. Đau khớp C. VS máu tăng cao D. Viêm khớp A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài 87. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần 88. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn D. Tất cả đều đúng B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em 89. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? D. Viêm gan virus E A. Viêm gan virus A B. Viêm gan virus B, C C. Viêm gan virus D 90. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? D. Đau bụng vùng hố chậu trái C. Đau bụng vùng hố chậu phải A. Đau bụng vùng thượng vị B. Đau bụng vùng hạ vị 91. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? A. 37 – 38oC B. 38 – 39oC C. 39 – 40oC D. 40 – 41oC 92. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải 93. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp D. Tất cả đều đúng B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác 94. Xơ gan giai đoạn sớm? A. Hoàn toàn bình thường B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn D. Có triệu chứng rõ ràng C. Gần như bình thường trong thời gian dài 95. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai