1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? A. Penicillin hoặc Erythromycine D. Amino glycoside C. Quinolone B. Cefamycin 2. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao A. Viêm khớp C. Nốt dưới da B. Viêm tim 3. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? C. Thời kỳ hậu vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da D. Tất cả đều đúng B. Thời kỳ vàng da 4. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 5. Biểu hiện của Giun móc? A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp 6. Sỏi mật có thể xuất hiện? C. Ống túi mật, ống mật chủ B. Túi mật D. Tất cả đều đúng A. Trong gan 7. Viêm gan do virus gây? C. Tổn thương mạch máu gan B. Tổn thương nhu mô gan A. Tổn thương đường mật gan D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ 8. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) A. Cortancyl C. Prednisolon D. Erythromycine 9. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau D. Tất cả đều sai 10. Tác nhân gây bệnh thấp tim? D. Song cầu A. Liên cầu C. Phế cầu B. Tụ cầu 11. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm 12. Tetrachloetylen điều trị giun móc? A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml B. Tetrachloetylen 2 ml C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml 13. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? A. Methinonine, Moriamine… D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan B. Arginine, Histidine, Valine… C. Isoleusine, Leucine, Lysine 14. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần 15. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 500 C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 16. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt 17. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ 18. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu A. Bệnh nhân sẽ đau chói B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn 19. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? C. VS máu tăng cao A. Sốt B. Đau khớp D. Viêm tim 20. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? C. Sốt cao A. Sốt nhẹ hoặc không sốt D. Sốt rất cao B. Sốt vừa 21. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? C. 2 loại virus C và D A. 2 loại virus A và B B. 2 loại virus B và C D. 2 loại virus D và E 22. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân 23. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng 24. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? D. Hạn chết tối da đường A. Nhiều nước hoa quả C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ B. Ít nước hoa quả 25. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? B. Nhiễm độc Acid Mật A. Nhiễm độc Acid Lactic D. Nhiễm độc Bazơ Mật C. Nhiễm độc Muối Mật 26. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? C. Sốt D. Múa giật Syndenham A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao B. Đau khớp 27. Phòng bệnh viêm gan do virus? C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh D. Tất cả đều đúng A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus 28. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? A. Sốt, đau khớp D. Hồng ban vòng C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao 29. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? C. Đau bụng vùng hố chậu phải B. Đau bụng vùng hạ vị A. Đau bụng vùng thượng vị D. Đau bụng vùng hố chậu trái 30. Đặc điểm của Ruột thừa? B. Nằm ở góc đại tràng sigma A. Nằm ở góc hồi manh tràng D. Nằm ở góc đại tràng Trái C. Nằm ở góc đại tràng Phải 31. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? B. 20 – 40 ngày D. 60 – 120 ngày A. 10 – 20 ngày C. 40 – 60 ngày 32. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? B. Virus B A. Virus A C. Virus C D. Virus D 33. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? B. Viêm gan virus B, C D. Viêm gan virus E A. Viêm gan virus A C. Viêm gan virus D 34. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều 35. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? B. Đau nhẹ vùng hạ vị C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải A. Đau nhẹ vùng thượng vị D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái 36. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 37. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? B. 38 - 39o C D. 40 - 41o C C. 39 - 40o C A. 37,5 - 38o C 38. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? C. Tất cả đều đúng B. Sưng, nóng, đỏ, đau A. Vận động kém D. Tất cả đều sai 39. Bệnh giun móc ký sinh ở? A. Dạ dày D. Ruột già B. Tá tràng C. Ruột non 40. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? C. Nam < Nữ D. Tất cả đều sai B. Nam > Nữ A. Nam = Nữ 41. Biến chứng của bệnh thấp tim? A. Viêm màng trong và màng ngoài tim D. Tất cả đều đúng C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ B. Viêm cơ tim 42. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? C. Hypothiazid, Furosemid A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase D. Moduretic, Cycloteriam 43. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái 44. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? A. Prednisolon 5 – 10 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày C. Prednisolon 15 – 20 ngày 45. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? B. Prednisolon 15 mg/ngày C. Prednisolon 25 mg/ngày A. Prednisolon 5 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày 46. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? D. Tất cả đều đúng B. Điều trị tích cực C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng A. Cách ly sớm người bệnh 47. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? B. 1 – 2 ngày A. 1 – 2 giờ D. 1 – 2 tháng C. 1 – 2 tuần 48. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? B. Hóa mủ A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 49. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? D. 1 vài ngày A. 1 vài giây B. 1 vài phút C. 1 vài giờ 50. Ruột thừa là một đoạn ruột? C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 51. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? D. Nấm B. Ký sinh trùng C. Vi trùng A. Siêu vi trùng 52. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 53. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 54. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? D. Tất cả đều đúng C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động 55. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày 56. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da D. Tất cả đều đúng A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện 57. Giun kim ký sinh ở? B. Dạ dày C. Tá tràng D. Ruột non A. Thực quản 58. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu 59. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? B. 38 – 39oC A. 37 – 38oC C. 39 – 40oC D. 40 – 41oC 60. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? C. Đều giảm A. Bình thường B. Lúc tăng lúc giảm D. Đều tăng 61. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều 62. Giun đũa gây triệu chứng? D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn 63. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? D. Đau khớp C. Viêm tim B. Nốt dưới da A. Hồng ban vòng 64. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? C. Viêm xoang A. Viêm tai giữa D. Viêm mũi họng B. Viêm kết mạc 65. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa D. Tất cả đều đúng A. Tạo đám quánh ruột thừa B. Abces ruột thừa 66. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? A. Sốt cao, mạch nhanh B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn D. Tất cả đều đúng C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao 67. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp 68. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? A. Bắp cải, củ dền D. Hạt sen, lá chanh C. Lá đu đủ, khổ qua B. Nhân trần, rau má 69. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày D. 7 – 9 ngày C. 5 – 7 ngày 70. Số lượng và tính chất sỏi mật? D. Tất cả đều đúng C. Sỏi bùn A. 1 – 2 sỏi to B. Hàng trăm sỏi nhỏ 71. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân D. Bị khớp cột sống A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ 72. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn D. Tất cả đều đúng 73. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? B. Thời kỳ vàng da C. Thời kỳ hậu vàng da D. Tất cả đều đúng A. Thời kỳ tiền vàng da 74. Giun đũa ký sinh ở? A. Dạ dày C. Ruột non B. Tá tràng D. Ruột già 75. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? C. Tất cả đều đúng A. Hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng viêm khớp D. Tất cả đếu ai 76. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B 77. ơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? C. Không vàng da D. Tất cả đều sai B. Vàng da, thường không vàng đậm A. Vàng da, thường vàng đậm 78. Viêm gan do virus B lây theo đường? C. Máu, sinh dục A. Tiệt niệu D. Tiêu hóa B. Hô hấp 79. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? B. Đau bụng vùng hạ vị D. Đau bụng vùng hố chậu trái C. Đau bụng vùng hố chậu phải A. Đau bụng vùng thượng vị 80. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày 81. Sỏi mật là do? D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật 82. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? C. VS máu tăng cao A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài B. Đau khớp D. Viêm khớp 83. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? D. 4 – 8 tuần C. 2 – 4 tuần A. ½ – 1 tuần B. 1 – 2 tuần 84. Xơ gan giai đoạn sớm? B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn D. Có triệu chứng rõ ràng C. Gần như bình thường trong thời gian dài A. Hoàn toàn bình thường 85. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? D. Tất cả đều đúng B. Đau bụng lâm râm quanh rốn C. Có thể đi cầu ra giun A. Ăn chậm tiêu 86. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi 87. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày 88. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? A. 10 – 20 ngày B. 20 – 40 ngày D. 60 – 120 ngày C. 40 – 60 ngày 89. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? A. 1 – 3 ngày B. 3 – 5 ngày C. 5 – 7 ngày D. 7 – 9 ngày 90. Viêm gan do virus A lây theo đường? C. Máu, sinh dục D. Tiêu hóa B. Hô hấp A. Tiệt niệu 91. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? C. Sốt, vàng da D. Tất cả đều đúng A. Cơn đau bụng gan B. Rối loạn tiêu hóa 92. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa 93. Thấp tim là một dạng của bệnh? D. Dính khớp A. Viêm cột sống B. Thấp khớp cấp C. Viêm đa khớp 94. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng 95. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? C. Xơ gan B. Phản ứng túi mật A. Vàng da tái phát D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành