1000 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEBệnh lý học 1. Chữ S trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin D. Rifampicin C. Pyrazinamid 2. Khi muỗi đốt người, sẽ truyền …… vào cơ thể người? C. Giao tử cái A. Thể tự dưỡng D. Thoa trùng B. Giao tử đực 3. 2 loại ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét tại Việt Nam? C. P D. P B. P A. P 4. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng? B. 2 – 2,5 gram/đợt D. 3 – 3,5 gram/đợt C. 2,5 – 3 gram/đợt A. 1,5 – 2 gram/đợt 5. Phản ứng da với Tuberculin trong bệnh lao phổi? A. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 -4 ngày C. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tháng B. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tuần D. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 năm 6. Dấu hiệu nổi bật nhất của thể não trong bệnh sốt rét ác tính? C. Cổ cứng, Kernick (+) B. Rối loạn ý thức, sốt cao A. Nhức đầu, buồn nôn D. Hôn mê, tử vong 7. Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…? D. 5 – 6 triệu/lít C. 4 – 5 triệu/lít A. 2 – 3 triệu/lít B. 3 – 4 triệu/lít 8. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng? C. Tiêm dưới da A. Tiêm bắp D. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 9. Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Isoniazid, Rimifon D. Rifampicin B. Streptomycin C. Pyrazinamid 10. Sốt rét bị lần đầu, sốt liên tục nhiều ngày dễ nhầm lẫn với? C. Lỵ D. Thương hàn A. Cảm cúm B. Tả 11. Cơn sốt rét điển hình trãi qua? B. 2 giai đoạn: rét run, sốt nóng C. 3 giai đoạn: rét run, sốt nóng và vã mồ hôi D. 4 giai đoạn: rét run, sốt nóng, vã mồ hôi và hồi sức A. 1 giai đoạn: rét run 12. Rifampicin điều trị lao với liều lượng? D. 0,1 gram, tiêm bắp C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống 13. INH điều trị lao với liều lượng? A. 600 gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) B. 120 mili gram/ngày, uống D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp 14. Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính? B. Rối loạn ý thức C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê… D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp A. Sốt cao 15. Sốt rét gây tổn thương gan? B. Gan to, đau, tăng sinh D. Gan mềm, nhão, hoại tử C. Gan xơ cứng, dày, cứng A. Gan nhỏ, teo, xơ hóa 16. Trứng ký sinh trùng sốt rét ra khỏi dạ dày muỗi, tập trung ở? C. Đầu của muỗi A. Tuyến mang tai của muỗi B. Tuyến nước bọt của muỗi D. Kim chích của muỗi 17. Sử dụng thuốc kháng lao. Nhận định nào là đúng? D. Tất cả đều sai B. Uống lúc no C. Uống lúc nào cũng được A. Uống lúc đói 18. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? C. 0,75g x 2 viên/tuần B. 0,5g x 2 viên/tuần D. 1g x 2 viên/tuần A. 0,25g x 2 viên/tuần 19. Loại muỗi truyền bệnh Sốt rét? D. Muỗi Aedes C. Muỗi Anopheles A. Muỗi Culex B. Muỗi Borachinda 20. Sốt rét gây tổn thương lách? C. Lách teo đi D. Lách xơ hóa A. Lách bình thường B. Lách to lên 21. Sốt rét gây hậu quả tổn thương đầu tiên ở? C. Lách D. Gan B. Tim A. Phổi 22. Xuất huyết dưới da trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 23. Phản ứng Mantoux? C. Dùng kim 27 B. Tiêm vào dưới da ở mặt trước cẳng tay A. Tiêm 0,1 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi trùng lao D. Tất cả đều đúng 24. Thời kỳ hồng cầu, tại tế bào gan, các thoa trùng sốt rét xâm nhập hồng cầu? C. Lớn lên thành giao tử đực A. Lớn lên thành thể tự dưỡng D. Lớn lên thành giao tử cái B. Lớn lên thành thoa trùng 25. Bệnh sốt rét làm lách dễ dập vỡ vì? C. Lách bình thường A. Lách to B. Lách nhỏ D. Tất cả đều sai 26. Đối với ……….., toàn bộ ký sinh trùng sốt rét ra khỏi tế bào gan, đi vào má? D. P C. P B. P A. P 27. Giai đoạn phát triển vô tính của sốt rét gồm? B. Thời kỳ ở dạ dày muỗi D. Tất cả đều đúng A. Thời kỳ ở gan và ở hồng cầu C. Thời kỳ ở tuyến nước bọt 28. Triệu chứng đi cầu trong hội chứng lỵ có đặc điểm? A. Phân có máu đỏ tươi C. Phân có máu lẫn nhày D. Phân trắng như phân cò B. Phân có máu đỏ sẫm 29. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài? C. 3 tháng A. 1 tháng B. 2 tháng D. 4 tháng 30. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P.falciparum? A. Một phần ở lại gan, một phần ở vào máu D. Tất cả đều sai B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu C. Tất cả đều đúng 31. Ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét có mấy loại? B. 2 loại C. 3 loại A. 1 loại D. 4 loại 32. Giai đoạn sốt nóng trong bệnh sốt rét, bệnh nhân sốt? B. 38 – 39oC A. 37,5 – 38oC D. 40 – 41oC C. 39 – 40oC 33. Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết? B. Nhức đầu liên tục, đau cơ, đau thắt lưng… A. Chán ăn, táo bón, tiêu chảy… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… D. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 34. Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là? C. Pyrazinamid B. Streptomycin A. Isoniazid, Rimifon D. Rifampicin 35. Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng? C. Tiêm dưới da, kèm an thần A. Tiêm bắp, kèm giảm đau D. Uống, kèm kháng sinh B. Truyền tĩnh mạch với NaCl 0,9% 36. Xuất huyết tiêu hóa trong bệnh sốt xuất huyết? C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… A. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… B. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… 37. Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan? D. Giao tử cái xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng B. Thoa trùng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng A. Thể tự dưỡng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành các giao tử C. Giao tử đực xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành các thoa trùng 38. Chữ H trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Isoniazid, Rimifon C. Pyrazinamid D. Rifampicin B. Streptomycin 39. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với liều lượng? C. 0,5g x 3 viên/ngày D. 0,5g x 4 viên/ngày B. 0,5g x 2 viên/ngày A. 0,5g x 1 viên/ngày 40. Trứng ký sinh trùng sốt rét tập trung ở tuyến nước bọt và tạo thành? A. Thể tự dưỡng D. Thoa trùng C. Giao tử cái B. Giao tử đực 41. Streptomycin điều trị lao với liều lượng? C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống 42. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P. vivax, P. malaria, P. ovale? A. Một phần ở lại gan, một phần vào máu C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu 43. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng? B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da A. Tiêm bắp D. Uống 44. Xuất huyết niêm mạc trong bệnh sốt xuất huyết? C. Chảy máu thận, tiểu ra máu… D. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… A. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 45. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? D. 3 – 3,5 gram/đợt B. 2 – 2,5 gram/đợt C. 2,5 – 3 gram/đợt A. 1,5 – 2 gram/đợt 46. Trình tự của 1 cơn sốt rét điển hình? A. Sốt nóng, vã mồ hôi, rét run C. Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi B. Vã mồ hôi, rét run, sốt nóng D. Tất cả đều đúng 47. Xuất huyết tiết niệu trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… B. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 48. Chu kỳ sốt rét của P. malaria? A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày B. 48 giờ, sốt cách nhật ng D. Tất cả đều đú C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày 49. Thời kỳ ở gan, thoa trùng sốt rét lưu hành trong…? D. Nước bọt B. Máu C. Nước tiểu A. Dịch mật 50. Chu kỳ sốt rét của P. vivax? D. Tất cả đều đúng B. 48 giờ, sốt cách nhật A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày 51. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao? D. Mất thính lực không hồi phục B. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục C. Mất thính lực có hồi phục A. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục 52. Sử dụng thuốc kháng lao? A. 1 lần trong ngày C. 3 lần trong ngày B. 2 lần trong ngày D. 4 lần trong ngày 53. Vi khuẩn lao có đặc điểm? C. Tất cả đều đúng A. Sinh sản và phát triển nhanh D. Tất cả đều sai B. Sinh sản và phát triển chậm 54. Điều trị sốt xuất huyết? D. Tất cả đều đúng A. Nghỉ ngơi nhiều C. An thần: Seduxen, Rotunda… B. Ăn chất lỏng, dễ tiêu, uống nhiều nước hoa quả 55. Thời gian điều trị bệnh lao? A. 6 – 9 ngày C. 6 – 9 tháng D. 6 – 9 năm B. 6 – 9 tuần 56. Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin? C. 3 g/24 giờ D. 4 g/24 giờ B. 2 g/24 giờ A. 1 g/24 giờ 57. Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm? A. Thường sốt cao, thể trạng bị suy sụp B. Có hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng nề D. Thường không sốt, thể trạng ít bị ảnh hưởng C. Môi khô, lưỡi dơ, thiểu niệu, mạch nhanh 58. Trong bệnh sốt rét, khi ký sinh trùng vào dạ dày muỗi? D. Tất cả đều đúng C. Giao tử đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng B. Thoa trùng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng A. Thể tự dưỡng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng 59. Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? C. Pyrazinamid D. Rifampicin A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin 60. Thời gian máu chảy bình thường trong bệnh sốt xuất huyết? C. < 6 phút A. < 3 phút D. > 6 phút B. > 3 phút 61. Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi? D. Tất cả đều đúng B. Đã có bị sơ nhiễm lao không? C. Trước kia có bị lao phổi không? A. Đã được tiêm phòng lao BCG chưa? 62. Giai đoạn rét run trong bệnh sốt rét kéo dài? A. ½ - 2 giờ D. 6 – 8 giờ C. 4 – 6 giờ B. 2 – 4 giờ 63. Thời kỳ thoa trùng sốt rét lưu hành trong máu? A. 10 phút C. 30 phút D. 40 phút B. 20 phút 64. Phòng bệnh lao? A. Nâng cao đời sống, ý thức vệ sinh phòng bệnh B. Phát hiện sớm, điều trị kịp thời, đúng phác đồ D. Tất cả đều đúng C. Tiêm phòng BCG cho trẻ sơ sinh 65. Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao? B. Cần làm xét nghiệm vài lần (1 – 3 lần) C. Cần làm xét nghiệm nhiều lần (3 – 6 lần) A. Chỉ cần làm xét nghiệm 1 lần D. Không cần làm xét nghiệm 66. PZA (Pyrazinamid) điều trị lao với liều lượng? B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram, tiêm bắp A. 600 gram/ngày, uống 67. Triệu chứng chung của bệnh lỵ (hội chứng lỵ)? C. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân trắng như phân cò D. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân có máu lẫn nhày B. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân như nước vo gạo A. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân có máu đỏ tươi 68. Điều trị sốt xuất huyết bằng Vitamin C liều cao? C. 1000 – 1500 mg/ngày D. 1500 – 2000 mg/ngày B. 500 – 1000 mg/ngày A. 250 – 500 mg/ngày 69. Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Ethambutol D. Rifampicin C. Pyrazinamid B. Streptomycin 70. Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách? C. Kháng sinh đồ D. Điều trị thử nghiệm A. Nhuộm soi tươi B. Nuôi cấy 71. Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon)? A. Hàng ngày, tối thiểu trong 3 tháng B. Hàng ngày, tối tiểu trong 6 tháng C. Cách ngày, tối thiểu trong 3 tháng D. Cách ngày, tối thiểu trong 6 tháng 72. Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm? B. Đau bụng, mót rặn D. A và B đúng C. Phân có máu sậm, lượng nhiều A. Hội chứng nhiễm khuẩn 73. Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm? D. Đau râm râm từng lúc A. Đau quặn bụng từng cơn B. Đau âm ỉ liên tục C. Đau nhói như dao đâm 74. Ethambutol điều trị lao với liều lượng? C. 100 mili gram/ngày, uống A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống D. 0,1 gram, tiêm bắp 75. Sử dụng thuốc kháng lao hợp lý vào lúc nào? C. Uống 2 lần vào lúc đói, gần bữa ăn A. Uống 1 lần duy nhất vào lúc đói, xa bữa ăn D. Uống 2 lần lúc no, gần bữa ăn B. Uống 1 lần duy nhất vào lúc no, xa bữa ăn 76. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng? B. Tiêm tĩnh mạch A. Tiêm bắp D. Uống C. Tiêm dưới da 77. Chu kỳ sốt rét của P. falciparum? A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày B. 48 giờ, sốt cách nhật D. Tất cả đều đúng 78. Biến chứng của bệnh lao? B. Tràn mủ màng phổi C. Tâm phế mạn, giãn phế quản, xơ phổi A. Tràn khí màng phổi D. Tất cả đều đúng 79. Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách? C. Dùng thuốc không gian đoạn D. Tất cả đều đúng B. Dùng thuốc đủ thời gian A. Dùng thuốc đều đặn 80. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với hàm lượng? C. 0,75g x 3 viên/ngày B. 0,5g x 3 viên/ngày A. 0,25g x 3 viên/ngày D. 1g x 3 viên/ngày 81. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp? C. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng A. Chỉ cần 1 loại thuốc có tác dụng D. Tất cả đều sai B. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng 82. Sau khi lưu hành trong máu, thoa trùng sốt rét xâm nhập…? C. Tế bào thận B. Tế bào lách A. Tế bào phổi D. Tế bào gan 83. Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách? B. Nuôi cấy C. Kháng sinh đồ A. Nhuộm soi tươi D. Điều trị thử nghiệm 84. Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý? A. Uống lúc no, sau bữa ăn ≥ 2 giờ B. Uống lúc no, ngay sau bữa ăn C. Uống lúc đói, sau bữa ăn ≥ 2 giờ D. Uống lúc đói, ngay trước bữa ăn 85. Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do? A. Tăng cường hoạt động do hồng cầu bị vỡ nhiều D. Tất cả đều sai B. Rối loạn thần kinh làm máu đến lách ít hơn C. Tất cả đều đúng 86. Ký sinh trùng sốt rét thường gây hoại tử tế bào gan, suy gan, xơ gan? D. P. falciparum C. P. ovale A. P. vivax B. P. malariae 87. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài? D. 0,5g x 3 viên/ngày x 7 ngày A. 0,5g x 3 viên/ngày x 1 ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày x 5 ngày B. 0,5g x 3 viên/ngày x 3 ngày 88. Những cơn rét run trong bệnh sốt rét tương ứng với? B. Từng đợt hồng cầu bị phá hủy A. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào hồng cầu D. Tất cả đều đúng C. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào gan 89. Giai đoạn vã mồ hôi trong bệnh sốt rét? A. Da tái xanh, nhợt nhạt, toát mồ hôi, kéo dài từ ½ - 2 giờ D. Tất cả đều đúng B. Mạch nhanh, khát nước, kéo dài khoảng vài giờ C. Thân nhiệt đột ngột giảm, người bệnh dễ chịu 90. Sốt rét gây thiếu máu về số lượng? B. Hồng cầu giảm < 3,5 triệu/lít A. Hồng cầu giảm < 4 triệu/lít D. Hồng cầu giảm < 2,5 triệu/lít C. Hồng cầu giảm < 3 triệu/lít 91. Xét nghiệm máu trong bệnh sốt xuất huyết? A. Bạch cầu, tiểu cầu giảm, hồng cầu tăng B. Hồng cầu, bạch cầu giảm, tiểu cầu tăng D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu đều giảm C. Hồng cầu, tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng 92. Điều trị hạ sốt trong bệnh sốt xuất huyết? A. Aspirin B. Paracetamol C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 93. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài? D. 6 – 9 tháng C. 3 – 6 tháng A. 1 – 2 tháng B. 2 – 3 tháng 94. Thời kỳ ở gan của sốt rét, muỗi đốt người? D. Truyền các thể tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể C. Truyền các mảnh thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể B. Truyền các giao tử cái của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể A. Truyền các giao tử đực của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể 95. Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách? A. Nhuộm soi tươi B. Nuôi cấy D. Điều trị thử nghiệm C. Kháng sinh đồ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành