1000 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEBệnh lý học 1. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng? D. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da A. Tiêm bắp 2. Giai đoạn rét run trong bệnh sốt rét kéo dài? B. 2 – 4 giờ A. ½ - 2 giờ D. 6 – 8 giờ C. 4 – 6 giờ 3. Giai đoạn sốt nóng trong bệnh sốt rét, bệnh nhân sốt? A. 37,5 – 38oC C. 39 – 40oC B. 38 – 39oC D. 40 – 41oC 4. Trứng ký sinh trùng sốt rét ra khỏi dạ dày muỗi, tập trung ở? D. Kim chích của muỗi B. Tuyến nước bọt của muỗi C. Đầu của muỗi A. Tuyến mang tai của muỗi 5. Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do? B. Rối loạn thần kinh làm máu đến lách ít hơn A. Tăng cường hoạt động do hồng cầu bị vỡ nhiều D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 6. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài? D. 4 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng A. 1 tháng 7. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với liều lượng? A. 0,5g x 1 viên/ngày D. 0,5g x 4 viên/ngày B. 0,5g x 2 viên/ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày 8. Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? C. Pyrazinamid B. Streptomycin A. Isoniazid, Rimifon D. Rifampicin 9. Đối với ……….., toàn bộ ký sinh trùng sốt rét ra khỏi tế bào gan, đi vào má? B. P C. P D. P A. P 10. Trình tự của 1 cơn sốt rét điển hình? B. Vã mồ hôi, rét run, sốt nóng A. Sốt nóng, vã mồ hôi, rét run D. Tất cả đều đúng C. Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi 11. Cơn sốt rét điển hình trãi qua? C. 3 giai đoạn: rét run, sốt nóng và vã mồ hôi B. 2 giai đoạn: rét run, sốt nóng D. 4 giai đoạn: rét run, sốt nóng, vã mồ hôi và hồi sức A. 1 giai đoạn: rét run 12. Thời kỳ thoa trùng sốt rét lưu hành trong máu? C. 30 phút A. 10 phút D. 40 phút B. 20 phút 13. Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? C. Pyrazinamid A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin D. Rifampicin 14. Streptomycin điều trị lao với liều lượng? D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) A. 600 gram/ngày, uống 15. Xuất huyết tiêu hóa trong bệnh sốt xuất huyết? C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… A. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… B. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… 16. Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm? A. Hội chứng nhiễm khuẩn C. Phân có máu sậm, lượng nhiều B. Đau bụng, mót rặn D. A và B đúng 17. Sốt rét gây tổn thương gan? D. Gan mềm, nhão, hoại tử B. Gan to, đau, tăng sinh A. Gan nhỏ, teo, xơ hóa C. Gan xơ cứng, dày, cứng 18. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? D. 1g x 2 viên/tuần B. 0,5g x 2 viên/tuần C. 0,75g x 2 viên/tuần A. 0,25g x 2 viên/tuần 19. Bệnh sốt rét làm lách dễ dập vỡ vì? B. Lách nhỏ D. Tất cả đều sai A. Lách to C. Lách bình thường 20. Xuất huyết niêm mạc trong bệnh sốt xuất huyết? B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… D. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… C. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 21. Phản ứng da với Tuberculin trong bệnh lao phổi? C. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tháng D. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 năm B. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tuần A. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 -4 ngày 22. Triệu chứng chung của bệnh lỵ (hội chứng lỵ)? A. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân có máu đỏ tươi C. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân trắng như phân cò D. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân có máu lẫn nhày B. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân như nước vo gạo 23. Chu kỳ sốt rét của P. falciparum? D. Tất cả đều đúng C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày B. 48 giờ, sốt cách nhật A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày 24. Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách? C. Dùng thuốc không gian đoạn B. Dùng thuốc đủ thời gian A. Dùng thuốc đều đặn D. Tất cả đều đúng 25. Sử dụng thuốc kháng lao hợp lý vào lúc nào? C. Uống 2 lần vào lúc đói, gần bữa ăn A. Uống 1 lần duy nhất vào lúc đói, xa bữa ăn D. Uống 2 lần lúc no, gần bữa ăn B. Uống 1 lần duy nhất vào lúc no, xa bữa ăn 26. Chữ H trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? C. Pyrazinamid D. Rifampicin A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin 27. Sau khi lưu hành trong máu, thoa trùng sốt rét xâm nhập…? C. Tế bào thận A. Tế bào phổi B. Tế bào lách D. Tế bào gan 28. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài? B. 2 – 3 tháng A. 1 – 2 tháng C. 3 – 6 tháng D. 6 – 9 tháng 29. Xét nghiệm máu trong bệnh sốt xuất huyết? A. Bạch cầu, tiểu cầu giảm, hồng cầu tăng B. Hồng cầu, bạch cầu giảm, tiểu cầu tăng C. Hồng cầu, tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu đều giảm 30. Thời kỳ hồng cầu, tại tế bào gan, các thoa trùng sốt rét xâm nhập hồng cầu? A. Lớn lên thành thể tự dưỡng B. Lớn lên thành thoa trùng D. Lớn lên thành giao tử cái C. Lớn lên thành giao tử đực 31. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P. vivax, P. malaria, P. ovale? B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu D. Tất cả đều sai A. Một phần ở lại gan, một phần vào máu C. Tất cả đều đúng 32. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? D. 3 – 3,5 gram/đợt C. 2,5 – 3 gram/đợt A. 1,5 – 2 gram/đợt B. 2 – 2,5 gram/đợt 33. PZA (Pyrazinamid) điều trị lao với liều lượng? C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram, tiêm bắp A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống 34. Giai đoạn phát triển vô tính của sốt rét gồm? C. Thời kỳ ở tuyến nước bọt B. Thời kỳ ở dạ dày muỗi A. Thời kỳ ở gan và ở hồng cầu D. Tất cả đều đúng 35. INH điều trị lao với liều lượng? A. 600 gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp B. 120 mili gram/ngày, uống 36. Sử dụng thuốc kháng lao. Nhận định nào là đúng? C. Uống lúc nào cũng được A. Uống lúc đói D. Tất cả đều sai B. Uống lúc no 37. Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính? D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp A. Sốt cao C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê… B. Rối loạn ý thức 38. Sốt rét gây hậu quả tổn thương đầu tiên ở? D. Gan C. Lách B. Tim A. Phổi 39. Phản ứng Mantoux? D. Tất cả đều đúng C. Dùng kim 27 B. Tiêm vào dưới da ở mặt trước cẳng tay A. Tiêm 0,1 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi trùng lao 40. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao? C. Mất thính lực có hồi phục A. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục D. Mất thính lực không hồi phục B. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục 41. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với hàm lượng? D. 1g x 3 viên/ngày C. 0,75g x 3 viên/ngày B. 0,5g x 3 viên/ngày A. 0,25g x 3 viên/ngày 42. Sốt rét gây tổn thương lách? A. Lách bình thường B. Lách to lên C. Lách teo đi D. Lách xơ hóa 43. Sốt rét gây thiếu máu về số lượng? A. Hồng cầu giảm < 4 triệu/lít D. Hồng cầu giảm < 2,5 triệu/lít C. Hồng cầu giảm < 3 triệu/lít B. Hồng cầu giảm < 3,5 triệu/lít 44. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng? C. Tiêm dưới da A. Tiêm bắp D. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 45. Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là? C. Pyrazinamid A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin D. Rifampicin 46. Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách? D. Điều trị thử nghiệm C. Kháng sinh đồ A. Nhuộm soi tươi B. Nuôi cấy 47. Trứng ký sinh trùng sốt rét tập trung ở tuyến nước bọt và tạo thành? A. Thể tự dưỡng C. Giao tử cái B. Giao tử đực D. Thoa trùng 48. Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý? D. Uống lúc đói, ngay trước bữa ăn A. Uống lúc no, sau bữa ăn ≥ 2 giờ C. Uống lúc đói, sau bữa ăn ≥ 2 giờ B. Uống lúc no, ngay sau bữa ăn 49. Điều trị sốt xuất huyết bằng Vitamin C liều cao? B. 500 – 1000 mg/ngày C. 1000 – 1500 mg/ngày A. 250 – 500 mg/ngày D. 1500 – 2000 mg/ngày 50. Chu kỳ sốt rét của P. vivax? A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày D. Tất cả đều đúng B. 48 giờ, sốt cách nhật 51. Ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét có mấy loại? B. 2 loại C. 3 loại A. 1 loại D. 4 loại 52. Điều trị sốt xuất huyết? D. Tất cả đều đúng B. Ăn chất lỏng, dễ tiêu, uống nhiều nước hoa quả A. Nghỉ ngơi nhiều C. An thần: Seduxen, Rotunda… 53. Chu kỳ sốt rét của P. malaria? D. Tất cả đều đú C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày B. 48 giờ, sốt cách nhật ng 54. Phòng bệnh lao? A. Nâng cao đời sống, ý thức vệ sinh phòng bệnh D. Tất cả đều đúng B. Phát hiện sớm, điều trị kịp thời, đúng phác đồ C. Tiêm phòng BCG cho trẻ sơ sinh 55. Ký sinh trùng sốt rét thường gây hoại tử tế bào gan, suy gan, xơ gan? B. P. malariae C. P. ovale D. P. falciparum A. P. vivax 56. Sốt rét bị lần đầu, sốt liên tục nhiều ngày dễ nhầm lẫn với? B. Tả D. Thương hàn A. Cảm cúm C. Lỵ 57. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P.falciparum? A. Một phần ở lại gan, một phần ở vào máu D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu 58. Giai đoạn vã mồ hôi trong bệnh sốt rét? A. Da tái xanh, nhợt nhạt, toát mồ hôi, kéo dài từ ½ - 2 giờ D. Tất cả đều đúng C. Thân nhiệt đột ngột giảm, người bệnh dễ chịu B. Mạch nhanh, khát nước, kéo dài khoảng vài giờ 59. Thời kỳ ở gan, thoa trùng sốt rét lưu hành trong…? A. Dịch mật B. Máu C. Nước tiểu D. Nước bọt 60. Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách? A. Nhuộm soi tươi B. Nuôi cấy D. Điều trị thử nghiệm C. Kháng sinh đồ 61. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp? A. Chỉ cần 1 loại thuốc có tác dụng D. Tất cả đều sai C. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng B. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng 62. Thời gian máu chảy bình thường trong bệnh sốt xuất huyết? B. > 3 phút D. > 6 phút C. < 6 phút A. < 3 phút 63. Biến chứng của bệnh lao? B. Tràn mủ màng phổi A. Tràn khí màng phổi C. Tâm phế mạn, giãn phế quản, xơ phổi D. Tất cả đều đúng 64. Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon)? A. Hàng ngày, tối thiểu trong 3 tháng D. Cách ngày, tối thiểu trong 6 tháng C. Cách ngày, tối thiểu trong 3 tháng B. Hàng ngày, tối tiểu trong 6 tháng 65. Rifampicin điều trị lao với liều lượng? B. 120 mili gram/ngày, uống D. 0,1 gram, tiêm bắp C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) A. 600 gram/ngày, uống 66. Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi? B. Đã có bị sơ nhiễm lao không? A. Đã được tiêm phòng lao BCG chưa? C. Trước kia có bị lao phổi không? D. Tất cả đều đúng 67. Triệu chứng đi cầu trong hội chứng lỵ có đặc điểm? D. Phân trắng như phân cò B. Phân có máu đỏ sẫm A. Phân có máu đỏ tươi C. Phân có máu lẫn nhày 68. Điều trị hạ sốt trong bệnh sốt xuất huyết? D. Tất cả đều sai B. Paracetamol C. Tất cả đều đúng A. Aspirin 69. Xuất huyết dưới da trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… 70. Khi muỗi đốt người, sẽ truyền …… vào cơ thể người? C. Giao tử cái B. Giao tử đực A. Thể tự dưỡng D. Thoa trùng 71. Thời kỳ ở gan của sốt rét, muỗi đốt người? C. Truyền các mảnh thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể A. Truyền các giao tử đực của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể B. Truyền các giao tử cái của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể D. Truyền các thể tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể 72. Trong bệnh sốt rét, khi ký sinh trùng vào dạ dày muỗi? D. Tất cả đều đúng B. Thoa trùng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng C. Giao tử đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng A. Thể tự dưỡng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng 73. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng? C. Tiêm dưới da D. Uống B. Tiêm tĩnh mạch A. Tiêm bắp 74. Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng? C. Tiêm dưới da, kèm an thần A. Tiêm bắp, kèm giảm đau D. Uống, kèm kháng sinh B. Truyền tĩnh mạch với NaCl 0,9% 75. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng? A. 1,5 – 2 gram/đợt B. 2 – 2,5 gram/đợt D. 3 – 3,5 gram/đợt C. 2,5 – 3 gram/đợt 76. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài? B. 0,5g x 3 viên/ngày x 3 ngày D. 0,5g x 3 viên/ngày x 7 ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày x 5 ngày A. 0,5g x 3 viên/ngày x 1 ngày 77. Chữ S trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? D. Rifampicin A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin C. Pyrazinamid 78. Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết? D. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… A. Chán ăn, táo bón, tiêu chảy… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… B. Nhức đầu liên tục, đau cơ, đau thắt lưng… 79. Sử dụng thuốc kháng lao? A. 1 lần trong ngày B. 2 lần trong ngày D. 4 lần trong ngày C. 3 lần trong ngày 80. 2 loại ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét tại Việt Nam? D. P C. P B. P A. P 81. Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin? D. 4 g/24 giờ C. 3 g/24 giờ B. 2 g/24 giờ A. 1 g/24 giờ 82. Vi khuẩn lao có đặc điểm? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Sinh sản và phát triển chậm A. Sinh sản và phát triển nhanh 83. Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao? B. Cần làm xét nghiệm vài lần (1 – 3 lần) A. Chỉ cần làm xét nghiệm 1 lần D. Không cần làm xét nghiệm C. Cần làm xét nghiệm nhiều lần (3 – 6 lần) 84. Những cơn rét run trong bệnh sốt rét tương ứng với? D. Tất cả đều đúng A. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào hồng cầu C. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào gan B. Từng đợt hồng cầu bị phá hủy 85. Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan? D. Giao tử cái xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng C. Giao tử đực xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành các thoa trùng B. Thoa trùng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng A. Thể tự dưỡng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành các giao tử 86. Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…? B. 3 – 4 triệu/lít A. 2 – 3 triệu/lít D. 5 – 6 triệu/lít C. 4 – 5 triệu/lít 87. Xuất huyết tiết niệu trong bệnh sốt xuất huyết? A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… B. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 88. Thời gian điều trị bệnh lao? D. 6 – 9 năm C. 6 – 9 tháng A. 6 – 9 ngày B. 6 – 9 tuần 89. Ethambutol điều trị lao với liều lượng? C. 100 mili gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống A. 600 gram/ngày, uống D. 0,1 gram, tiêm bắp 90. Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách? C. Kháng sinh đồ D. Điều trị thử nghiệm B. Nuôi cấy A. Nhuộm soi tươi 91. Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? B. Streptomycin C. Pyrazinamid A. Ethambutol D. Rifampicin 92. Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm? B. Đau âm ỉ liên tục C. Đau nhói như dao đâm A. Đau quặn bụng từng cơn D. Đau râm râm từng lúc 93. Loại muỗi truyền bệnh Sốt rét? D. Muỗi Aedes B. Muỗi Borachinda C. Muỗi Anopheles A. Muỗi Culex 94. Dấu hiệu nổi bật nhất của thể não trong bệnh sốt rét ác tính? D. Hôn mê, tử vong B. Rối loạn ý thức, sốt cao C. Cổ cứng, Kernick (+) A. Nhức đầu, buồn nôn 95. Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm? B. Có hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng nề A. Thường sốt cao, thể trạng bị suy sụp C. Môi khô, lưỡi dơ, thiểu niệu, mạch nhanh D. Thường không sốt, thể trạng ít bị ảnh hưởng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành