1000 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREEBệnh lý học 1. Bệnh tả lây bệnh từ? D. Mầm bệnh có trong phân của bệnh nhân và người lành mang mầm vi khuẩn C. Mầm bệnh có trong nước B. Mầm bệnh có trong không khí A. Mầm bệnh có trong thức ăn 2. Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh do? B. Ngoại độc tố A. Nội độc tố D. Tất cả đều đúng C. Cả nội độc tố lẫn ngoại độc tố 3. Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm kéo dài? C. 5 – 7 ngày A. 1 – 3 ngày B. 3 – 5 ngày D. 7 – 10 ngày 4. Người bị bệnh cảm cúm? C. Có thể không bị lại vì tính ổn định của virus cúm, không thay đổi sau mỗi vụ dịch A. Có thể bị lại nhiều lần vì tính biến dị thay đổi nhiều của virus cúm sau mỗi vụ dịch D. Tất cả đều đúng B. Có thể bị lại vài lần vì tính biến dị thay đổi chút ít của virus cúm sau mỗi vụ dịch 5. Điều trị chung cho bệnh lỵ? A. Bù nước và điện giải D. Không cần bù điện giải và nước B. Chỉ bù nước, không cần bù điện giải C. Chỉ bù điện giải, không cần bù nước 6. Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? D. Gồm 5 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc, hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu A. Gồm 2 hội chứng: nhiễm trùng và nhiễm độc B. Gồm 3 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc và hô hấp C. Gồm 4 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc, hô hấp và tiêu hóa 7. Xuất huyết dạ dày trong trường hợp nhẹ có đặc điểm? D. Bệnh nhân tụt huyết áp, mạch nhanh, da tái nhợt C. Bệnh nhân vừa nôn ra máu, vừa đi cầu phần đen B. Bệnh nhân đi cầu ra phân đen A. Bệnh nhân nôn ra máu 8. Thời kỳ lui bệnh của bệnh bạch hầu, kéo dài? C. Sau 10 – 15 ngày D. Sau 15 – 20 ngày B. Sau 5 – 10 ngày A. Sau 1 – 5 ngày 9. Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nặng với liều? C. 80 A. 30 D. 160 B. 60 10. Phản ứng Mantoux là dung dịch nào dưới đây? D. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống, còn độc lực và cả vi khuẩn đã chết hoặc còn sống nhưng mất độc lực A. Dung dịch là vi khuẩn lao đã chết hoặc còn sống nhưng mất độc lực B. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống, còn độc lực C. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống và các loại vi khuẩn khác kèm theo 11. Một số thuốc trợ tim mạch để điều trị bệnh tả? A. Lactat Ringer, Glucose… B. Long não, Ouabain… D. MgB6, Vitamin C… C. Tetracylin, Ampicillin… 12. Nếu sau 2 ngày điều trị tiêu chảy chưa có mất nước mà bệnh nhân vẫn không khỏi, lại có dấu hiệu mất nước thì cần? C. Tiếp tục điều trị theo phác đồ điều trị tiêu chảy mất nước như tăng liều cao hơn B. Tiếp tục điều trị theo phác đồ điều trị tiêu chảy mất nước đã làm A. Tiếp tục điều trị theo phác đồ điều trị tiêu chảy mất nước như giảm liều xuống D. Chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế để điều trị 13. Để phòng bệnh tiêu chảy, cần lưu ý? C. Chỉ cần ở sạch sẽ, không cần ăn uống đồ đã nấu chín B. Chỉ cần ăn thức ăn đã nấu chín, ở thật sạch sẽ và không cần uống nước đã đun sôi A. Chỉ cần ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước đã đun sôi, không cần ở sạch sẽ D. Phải ăn uống hợp vệ sinh, khoa học và ở sạch sẽ, giữ vệ sinh 14. Thời kỳ toàn phát của bệnh tả có đặc điểm? A. Phân toàn nước trắng như nước vo gạo C. Phân không có máu, không thối B. Trong phân có cục trắng như hạt gạo D. Tất cả đều đúng 15. Phản ứng Mantoux thử nghiệm bằng cách? B. Tiêm 0,2 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao C. Tiêm 0,3 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao A. Tiêm 0,1 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao D. Tiêm 0,4 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao 16. Bệnh nhân bị tiêu chảy nhẹ sẽ có thể có hội chứng thần kinh sau? A. Co giật, có khi li bì D. Lơ mơ, vật vã, ở trẻ em có thể có quấy khóc C. Rối loạn tim mạch, hô hấp, mạch nhanh, huyết áp tụt, rối loạn nhịp thở B. Hôn mê 17. Đông y điều trị bệnh lỵ trực khuẩn bằng các loại sau đây? B. Lá mơ với trứng gà D. Hạt bí nghiền nhỏ trộn với đường A. Lá sen với trứng vịt C. Lá trầu với hạt cau 18. Để điều trị bệnh nhân bị tiêu chảy mất nước? C. Cần điều trị các triệu chứng khác như thuốc hạ nhiệt, an thần, chống co giật… A. Có thể dùng các dung dịch điện giải như Glucose 5%, NaHCO3 12 D. Tất cả đều đúng B. Cần dùng các kháng sinh đường ruột như biseptol để diệt vi khuẩn gây bệnh 19. Phòng bệnh tả? A. Quản lý phân nước thật tốt D. Tất cả đều đúng C. Tiêm phòng vaccin tả B. iệt ruồi,nhặng, lăng quăng… 20. Bệnh cảm cúm sẽ làm nguy hiểm ra sao? D. Tất cả đều đúng B. Làm bệnh nhân phải nhập viện vì đưa đến viêm phổi và gây ra tử vong C. Làm bệnh nhân phải nhập viện đối với các dạng cảm cúm H5N1 A. Bệnh thông thường nên không bao giờ làm bệnh nhân phải nhập viện 21. Metronidazol (Flagyl, Klion) dùng điều trị bệnh lỵ do amib với liều sau? C. Metronidazol 500 mg x 1-2 viên/ngày x 14 ngày A. Metronidazol 125 mg x 1-2 viên/ngày x 3 ngày B. Metronidazol 250 mg x 1-2 viên/ngày x 7 ngày D. Metronidazol 625 mg x 1-2 viên/ngày x 30 ngày 22. Bệnh bạch hầu đặc trưng bởi? B. Một lớp màng thật trong họng, hầu, mũi, trên da C. Cả lớp màng giả lẫn màng thật trong họng, hầu, mũi, trên da D. Tất cả đều sai A. Một lớp màng giả trong họng, hầu, mũi, trên da 23. Xét nghiệm chẩn đoán nhanh bệnh bạch hầu? D. Điều trị thử nghiệm B. Nuôi cấy vi trùng C. Kháng sinh đồ A. Nhuộm gram và nhuộm Kennyon 24. Bệnh bạch hầu thường gặp? A. Vào mùa xuân D. Vào mùa đông B. Vào mùa hè C. Vào mùa thu 25. Để điều trị tiêu chảy chưa có mất nước, cho bệnh nhân uống nước, ăn cháo muối hoặc dung dịch Oresol như sau? A. Cứ sau mỗi lần đi tiêu chảy lại cho bệnh nhân uống từ 10-50 ml B. Cứ sau mỗi lần đi tiêu chảy lại cho bệnh nhân uống từ 50-100 ml C. Cứ sau mỗi lần đi tiêu chảy lại cho bệnh nhân uống từ 100-200 ml D. Tất cả đều đúng 26. Cách dùng Ementin điều trị bệnh lỵ do amib? A. Tiêm trong da C. Tiêm bắp nông D. Tiêm bắp sâu B. Tiêm dưới da 27. Chế độ sinh hoạt của bệnh nhân loét dạ dày – tá tràng? A. Cần ăn các chất dễ tiêu, chia thành 3 bữa ăn trong ngày C. Cần ăn các chất khó tiêu, chia thành 3 bữa ăn trong ngày B. Cần ăn các chất khó tiêu, chia thành nhiều bữa ăn trong ngày D. Cần ăn các chất dễ tiêu, chia thành nhiều bữa ăn trong ngày 28. Nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng? C. Do xoắn khuẩn gram âm Helicobacter pylori (HP) D. Tất cả đều đúng A. Mất cân bằng giữa các yếu tố: lớp chất nhầy, tế bào mô dạ dày, sự tuần hoàn của niêm mạc dạ dày… với HCl, một số thuốc như Aspirin, Corticoid, yếu tố thần kinh… B. Mất cân bằng yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày với các yếu tố tấn công niêm mạc dạ dày 29. Vi khuẩn bạch hầu có mầm bệnh có ở? D. Tất cả đều sai B. Mầm bệnh chỉ có ở người lành A. Mầm bệnh chỉ có ở bệnh nhân C. Mầm bệnh có ở bệnh nhân và cả người lành 30. Bệnh tả lây từ người này qua người khác bằng đường? A. Hô hấp D. Tiết niệu B. Tiêu hóa C. Tuần hoàn 31. Để thử phản ứng Mantoux, người ta sử dụng kim tiêm? B. Số 11 D. Số 27 C. Số 22 A. Số 5 32. Loét dạ dày - tá tràng là một bệnh khá phổ biến ở Việt Nam. Bệnh gặp ở? D. Cả nam và nữ đều bị như nhau B. Nữ nhiều hơn nam C. Trẻ em bị nhiều hơn người lớn A. Nam nhiều hơn nữ 33. Các dung dịch có thể dùng để khôi phục khối lượng tuần hoàn bị mất do tiêu chảy có mất nước? D. Dung dịch nước cất pha với kháng sinh C. Dung dịch Manitol B. Dung dịch Glucose 5%, NaHCO3 12 A. Dung dịch NaCl 0,9% 34. Phản ứng Mantoux có thể Test? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Test da để phát hiện một người có khả năng lây bệnh lao A. Test da để phát hiện một người đã từng bị lao 35. Hội chứng da dày tá tràng có đặc điểm? A. Đau bụng âm ỉ vùng trung vị, có khi trội lên thành cơn đau có tính chu kỳ B. Đau bụng âm ỉ vùng thượng vị, có khi trội lên thành cơn đau có tính chu kỳ D. Đau bụng âm ỉ vùng thượng vị, đau liên tục, không có tính chất chu kỳ C. Đau bụng âm ỉ vùng trung vị, đau liên tục, không có tính chất chu kỳ 36. Khánh sinh dùng điều trị bệnh bạch hầu? A. Penicillin 500 D. Penicillin 4 – 8 triệu đơn vị, tiêm bắp C. Penicillin 2 – 4 triệu đơn vị, tiêm bắp B. Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm bắp 37. Đặc điểm khi khởi phát bệnh bạch hầu? C. Sốt cao, không ho, không chảy nước mũi, không đau rát họng A. Sốt cao, ho, chảy nước mũi, đau rát họng D. Sốt nhẹ, không ho, không chảy nước mũi, không đau rát họng B. Sốt nhẹ, ho, chảy nước mũi, đau rát họng 38. Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu bằng? A. Nhuộm gram và nhuộm Kennyon C. Kháng sinh đồ D. Điều trị thử nghiệm B. Nuôi cấy vi trùng 39. Khi có dịch tả, cần lưu ý? A. Uống thuốc dự phòng khi vào vùng dịch: tetracyclin C. Nếu người chết, phải chôn sâu, rắt vôi bột hoặc thiêu xác D. Tất cả đều đúng B. Tẩy uế chất nôn, phân bệnh nhân bằng nước vôi 40. Berberin có thể dùng trong điều trị bệnh lỵ trực khuẩn với? A. 1-5 viên/ngày C. 10-20 viên/ngày B. 5-10 viên/ngày D. 20-40 viên/ngày 41. Vaccine loại kết hợp DtP gồm? B. Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và ho gà A. Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và một thành phần của vi khuẩn ho gà C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 42. Vaccine loại kết hợp DtaP gồm? D. Tất cả đều sai B. Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và ho gà A. Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và một thành phần của vi khuẩn ho gà C. Tất cả đều đúng 43. Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu kéo dài? B. 2 – 5 ngày C. 4 – 7 ngày D. 5 – 10 ngày A. 1 – 3 ngày 44. Thời kỳ khởi phát của bệnh tả có đặc điểm? D. Tiêu chảy vài tuần C. Tiêu chảy vài ngày B. Tiêu chảy vài giờ A. Tiêu chảy vài phút 45. Kháng sinh điều trị bệnh lỵ trực khuẩn? D. Cotrimoxazol 480 mg x 2-3 viên/ngày C. Cotrimoxazol 360 mg x 2-3 viên/ngày B. Cotrimoxazol 240 mg x 2-3 viên/ngày A. Cotrimoxazol 120 mg x 2-3 viên/ngày 46. Triệu chứng bệnh bạch hầu sẽ? A. Không có triệu chứng D. Tất cả đều đúng B. Triệu chứng không rõ ràng C. Triệu chứng rõ ràng 47. Một số kháng sinh đặc hiệu điều trị bệnh tả? D. Erythromycin, Neomycin… A. Ciprofloxacin, Ofloxacin… C. Tetracyclin, Biseptol, Ampicillin… B. Gentamycin, Tobramycin, Streptomycin… 48. 4 biến chứng thường xảy ra của loét dạ dày - tá tràng? D. Xuất huyết tá tràng, thủng dạ dày, hẹp hang vị, ung thư hổng tràng và hồi tràng B. Xuất huyết dạ dày, thủng dạ dày, hẹp môn vị, ung thư tiêu hóa C. Xuất huyết dạ dày, thủng tá tràng, hẹp đáy vị, thủng hồi tràng A. Xuất huyết dạ dày, xuất huyết tá tràng, thủng tá tràng, hẹp tâm vị 49. Kháng sinh Biseptol dùng để điều trị bệnh tiêu chảy hoặc bệnh lỵ? C. Biseptol 360 mg x 4 viên/ngày A. Biseptol 120 mg x 1 viên/ngày D. Biseptol 480 mg x 6 viên/ngày B. Biseptol 240 mg x 2 viên/ngày 50. Loét tá tràng điển hình thường có đặc điểm sau? A. Đau khi đói B. Đau sau khi ăn no C. Đau cả khi đói lẫn khi no D. Không bao giờ đau 51. Bệnh nhân bị thủng dạ dày có đặc điểm? C. Đau bụng vùng thượng vị đột ngột, bụng co cứng B. Đau bụng vùng trung vị đột ngột, bụng mềm A. Đau bụng vùng hạ vị đột ngột, bụng co cứng D. Đau bụng vùng thượng vị đột ngột, bụng mềm 52. Bệnh nhân tiêu chảy mất nước (tiêu chảy nhiễm độc) có hội chứng tiêu hóa có đặc điểm? B. Đi cầu vài lần/ngày, phân ít nước, mùi chua A. Đi cầu vài lần/ngày, phân nhày, sệt, không mùi D. Đi cầu rất nhiều lần/ngày, phân toàn nước, màu trắng như nước vo gạo C. Đi cầu nhiều lần/ngày, phân nhiều nước, mùi tanh, thối khẳm 53. Chế độ ăn uống trong điều trị bệnh bạch hầu? D. Tất cả đều đúng C. Ăn các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu, uống nhiều nước A. Ăn các chất khó tiêu, uống nhiều nước rau quả B. Ăn các chất dễ tiêu, uống nhiều nước rau quả 54. Tiêu chảy mất nước (tiêu chảy nhiễm độc) biểu hiện bằng các hội chứng? C. Hội chứng mất nước, hội chứng nhiễm độc, hội chứng tâm thần B. Hội chứng tiêu hóa, hội chứng mất nước, hội chứng thần kinh A. Hội chứng nhiễm trùng, hội chứng tiêu hóa, hội chứng thần kinh D. Hội chứng tâm thần, hội chứng tiêu hóa, hội chứng nhiễm độc 55. Thời kỳ khởi phát của cảm cúm? A. Sốt nhẹ, không rét, không đau nhức mình mẩy, không nhức đầu B. Sốt nhẹ, kèm rét run, đau nhức mình mẩy, nhức đầu D. Sốt cao, rét run, đau nhức mình mẩy, nhức đầu C. Sốt cao, không rét run, không đau nhức mình mẩy, không nhức đầu 56. Bù nước và các chất điện giải để chống trụy tim mạch trong điều trị bệnh tả? C. Dung dịch NaCl 0,9% là tốt nhất, hoặc các huyết thanh kiềm, không cần dùng Oresol A. Dung dịch Glucose là tốt nhất, hoặc các dung dịch cao phân tử, không cần dùng Oresol B. Dung dịch Lactat Ringer là tốt nhất, hoặc các huyết thanh mặn, ngọt, kiềm… kết hợp uống Oresol D. Dung dịch Manitol là tốt nhất, hoặc các dung dịch phân tử thấp, kết hợp uống Oresol 57. Để điều trị tiêu chảy chưa có mất nước? D. Tất cả đều đúng B. Cứ sau mỗi lần đi tiêu chảy thì lại cho bệnh nhân uống từ 100-200 ml A. Cho bệnh nhân uống nước cháo muối hoặc dung dịch Oresol liên tục C. Nếu sau 2 ngày không đỡ và có dấu hiệu mất nước thì phải đưa đến bệnh viện điều trị 58. Để nhận biết Thời kỳ toàn phát triệu chứng của bệnh bạch hầu? B. Sốt nhẹ, ho, chảy nước mũi, đau rát họng C. Sốt cao, đau rát họng, hạch dưới hàm sưng đau A. Không có triệu chứng D. Viêm đường hô hấp trên (mũi, họng) 59. Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nhẹ với liều? D. 160 B. 60 A. 30 C. 80 60. Vaccin phòng ngừa bệnh bạch hầu? C. Tất cả đều đúng A. Nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia B. Không nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia D. Tất cả đều sai 61. Nguyên nhân gây tiêu chảy do nhiễm khuẩn tại ruột? D. Tả, lỵ, thương hàn, virus, ký sinh trùng B. Thủy ngân, Asenic, Ure máu cao… A. Tôm, cua, cá, nghêu, sò, ốc hến… C. Viêm tai giữa cấp tính, viêm tai giữa mạn tính, viêm VA, sởi… 62. Loét dạ dày điển hình thường có đặc điểm sau? A. Đau khi đói D. Không bao giờ đau B. Đau sau khi ăn no C. Đau cả khi đói lẫn khi no 63. Bệnh tả là một bệnh truyền nhiễm cấp tính, bệnh do vi khuẩn Vibrio choleara gây bệnh, vi khuẩn này là loại? B. Song cầu khuẩn C. Liên cầu khuẩn A. Trực khuẩn D. Phẩy khuẩn 64. Bệnh nhân tiêu chảy mất nước có hội chứng mất nước có đặc điểm? A. Da nhăn nheo, khát nước nhiều, mắt lồi, thóp phồng (trẻ em) C. Da nhăn nheo, véo da (-), khát nước nhiều, môi khô D. Da nhăn nheo, lưỡi dơ, mắt trũng, thóp phồng (trẻ em) B. Da nhăn nheo, véo da (+), mắt trũng, môi khô, thóp lõm (trẻ em) 65. Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm? B. Triệu chứng chưa rõ rệt A. Không có triệu chứng D. Triệu chứng rầm rộ C. Triệu chứng rõ rệt 66. Bệnh nhân có hội chứng dạ dày - tá tràng thường có đặc điểm? A. Cảm giác nóng rát vùng trung vị, kèm theo ợ hơi, ợ chua, hiếm khi buồn nôn hoặc nôn D. Cảm giác nóng rát vùng thượng vị, có kèm ợ hơi, ợ chua, buồn nôn hoặc nôn C. Cảm giác nóng rát vùng trung vị và thượng vị, không có ợ hơi, ợ chua, buồn nôn hoặc nôn B. Cảm giác nóng rát vùng thượng vị, không kèm ợ hơi, ợ chua, nhưng thường kèm theo buồn nôn hoặc nôn 67. Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu? B. Sốt cao, mệt lả, da niêm hồng, tim chậm, đều D. Sốt cao, mệt lả, da niêm xanh, tim nhanh, không đều C. Sốt nhẹ, mệt lả, da niêm hồng, tim chậm, đều A. Sốt nhẹ, mệt lả, da niêm xanh, tim nhanh, không đều 68. Loét dạ dày - tá tràng thường gặp ở độ tuổi? D. Tất cả đều đúng A. Thiếu niên (13-20 tuổi) B. Trung niên (30-50 tuổi) C. Người lớn tuổi (60-70 tuổi) 69. Rối loạn tiêu hóa có đặc điểm? C. Đi cầu 2-3 lần/ngày, phân loãng, đau bụng nhiều, có dấu hiệu mất nước B. Đi cầu 3-5 lần/ngày, phân loãng, đau bụng ít, không có dấu hiệu mất nước D. Đi cầu 3-5 lần/ngày, phân nhày, sệt, đau bụng nhiều, có dấu hiệu mất nước A. Đi cầu 2-3 lần/ngày, phân nhày, sệt, đau bụng ít, không có dấu hiệu mất nước 70. Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta nên phối hợp Ementin với thuốc? A. Vitamin AD và Omega 3 B. Vitamin B1 và Strichnin D. Vitamin C và Berberin C. Vitamin B6 và Vitamin PP 71. Cách sử dụng Metronidazol (Flagyl, Klion) dùng điều trị bệnh lỵ do amib? C. Uống sau bữa ăn D. Uống lúc nào cũng được B. Uống trong bữa ăn A. Uống trước bữa ăn 72. Bệnh cảm cúm có tốc độ lay lan? A. Lây lan rất nhanh C. Không lây lan B. Lây lan rất chậm D. Tất cả đều đúng 73. Vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng A. Sống rất lâu ở ngoại cảnh C. Chết ngay sau khi ra ngoại cảnh B. Không sống lâu ở ngoại cảnh 74. Bệnh cảm cúm là bệnh? B. Của loài chim và động vật có vú do virus cúm truyền bệnh C. Của loài bò sát và động vật có vú do virus cúm truyền bệnh A. Của loài chim và loài bò sát do virus cúm truyền bệnh D. Của loài động vật có vú và loài người do virus cúm truyền bệnh 75. Phản ứng Mantoux dương tính có ý nghĩa? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Cơ thể người bệnh đã được tiêm phòng lao hoặc đã từng bị nhiễm lao B. Cơ thể người bệnh chưa được tiêm phòng lao hoặc chưa từng bị nhiễm lao 76. Tiêu chảy có đặc điểm? D. Phân lỏng, có ít nước nhưng có nhiều đàm, nhớt A. Phân lỏng, có nhiều nước do thức ăn qua ruột quá nhanh B. Phân sệt, có ít nước do thức ăn được ruột hấp thu một phần C. Phân đặc, có ít nước do thức ăn được ruột hấp thu nhiều 77. Phản ứng Mantoux dương tính khi? D. Tất cả đều sai A. Không có quầng đỏ xung quanh vết tiêm thuốc thử C. Tất cả đều đúng B. Có quầng đỏ xung quanh vết tiêm thuốc thử 78. Hướng điều trị nội khoa đối với viêm dạ dày – tá tràng? C. Thuốc tăng co thắt + Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng + Thuốc chống bài tiết + Thuốc an thần A. Thuốc tăng co thắt + Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng + Thuốc tăng bài tiết + Thuốc diệt vi khuẩn HP B. Thuốc giảm co thắt + Thuốc trung hòa dịch vị + Thuốc tăng bài tiết + Thuốc an thần D. Thuốc giảm co thắt + Thuốc trung hòa dịch vị + Thuốc chống bài tiết + Thuốc diệt vi khuẩn HP 79. Nguyên nhân gây tiêu chảy do nhiễm khuẩn ngoài ruột? C. Viêm tai giữa cấp tính, viêm tai giữa mạn tính, viêm VA, sởi… D. Tả, lỵ, thương hàn, virus, ký sinh trùng B. Thủy ngân, Asenic, Ure máu cao… A. Tôm, cua, cá, nghêu, sò, ốc hến… 80. Điều trị bệnh lỵ amib bằng Đông y với các loại sau? D. Mộc hoa trắng, nha đảm tử B. Cỏ sữa C. Vỏ lựu A. Lá mơ với trứng gà 81. Giải độc tố bạch hầu? C. Tiêm dưới da ½ ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm 1/10 ml, rồi 2 ml D. Tiêm dưới da 2 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ ml, rồi 1/10 ml A. Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ ml, rồi 2 ml B. Tiêm dưới da 2 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm 1/10 ml, rồi ½ ml 82. Màng giả trong bệnh bạch hầu có đặc điểm? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Dễ bong tróc, bóc ra không chảy máu B. Khó bong tróc, bóc ra gây chảy máu nhiều 83. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh tả có đặc điểm? A. Nhanh nhất là 1 giờ, lâu nhất là 1 ngày C. Nhanh nhất là 3 giờ, lâu nhất là 3 ngày D. Nhanh nhất là 4 giờ, lâu nhất là 4 ngày B. Nhanh nhất là 2 giờ, lâu nhất là 2 ngày 84. Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta sử dụng Ementin tiêm bắp như sau? B. Ementin 0,04 g x 1-2 ống/ngày D. Ementin 0,16 g x 4-8 ống/ngày A. Ementin 0,02 g x 1-2 ống/ngày C. Ementin 0,08 g x 2-4 ống/ngày 85. Dự phòng bệnh lỵ? D. Tất cả đều đúng B. Vệ sinh ăn uống, bảo vệ nguồn nước A. Dùng tolette hợp vệ sinh C. Điều trị tích cực khi bị lỵ cấp tính 86. Phản ứng Mantoux, kết quả được đọc? C. Sau 72 – 90 giờ B. Sau 48 – 72 giờ A. Sau 24 – 48 giờ D. Sau 1 tuần 87. Bệnh bạch hầu thường gặp ở độ tuổi nào nhất? B. Trẻ từ 5 – 10 tuổi D. Thanh thiếu niên từ 16 – 20 tuổi C. Thiếu niên từ 12 – 15 tuổi A. Trẻ từ 2 – 4 tuổi 88. Bệnh bạch hầu lây bệnh? C. Lây trực tiếp từ người sang người bằng đường hô hấp hoặc gián tiếp qua quần áo, đồ dùng D. Tất cả đều sai B. Lây trực tiếp từ thú nuôi sang người bằng cách tiếp xúc hoặc gián tiếp qua lông, phân, chất thải A. Lây trực tiếp từ chim sang người bằng cách tiếp xúc hoặc gián tiếp qua phân, nước, chất thải 89. Vaccine loại kết hợp DTP dùng để phòng ngừa? B. Bệnh ho gà, bạch hầu, thủy đậu D. Bệnh ho gà, thủy đậu, lao A. Bệnh uốn ván, ho gà, thủy đậu C. Bệnh uốn ván, ho gà, bạch hầu 90. Khi bị tiêu chảy, người bệnh có đặc điểm? C. Dễ bị mất muối, mất đường, rối loạn thần kinh, mất tri giác A. Dễ bị mất nước, mất đạm, rối loạn điện giải, nhiễm trùng D. Dễ bị mất nước, mất mỡ, rối loạn tâm thần, thay đổi tính tình B. Dễ bị mất muối, mất nước, rối loạn tuần hoàn, nhiễm độc thần kinh 91. Thời kỳ khởi phát của bệnh bạch hầu? A. Biểu hiện viêm đường tiêu hóa B. Biểu hiện viêm đường tiết niệu D. Tất cả đều đúng C. Biểu hiện viêm đường hô hấp 92. Bệnh lỵ amib thường đưa đến biến chứng? B. Viêm não, viêm khớp, thấp khớp… A. Viêm thận, bàng quang, niệu đạo… D. Viêm phổi, abces phổi, nhồi máu phổi… C. Viêm ruột mạn, abces gan, trĩ… 93. Đặc điểm của virus cúm? C. Có cả tính ổn định lẫn tính thay đổi A. Có tính ổn định – tính hằng định D. Tất cả đều sai B. Có tính thay đổi – tính biến dị 94. Các nguyên nhân gây tiêu chảy thường gặp? D. Tất cả đều đúng B. Nhiễm độc A. Nhiễm khuẩn tại ruột hoặc ngoài ruột C. Dị ứng thức ăn 95. Bệnh nhân bị hẹp môn vị có đặc điểm? D. Ăn uống dễ tiêu, nôn liên tục, nôn ra thức ăn vừa mới ăn C. Ăn uống khó tiêu, nôn ít, nôn ra thức ăn của ngày hôm trước B. Ăn uống dễ tiêu, nôn ít, nôn ra thức ăn vừa mới ăn A. Ăn uống khó tiêu, nôn liên tục, nôn ra thức ăn của ngày hôm trước Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai