1000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREEBệnh lý học 1. Bệnh sởi lây truyền? C. Giám tiếp từ người qua người B. Trực tiếp từ động vật qua người D. Giám tiếp từ động vật qua người A. Trực tiếp từ người qua người 2. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai nhất vào mùa bệnh cúm? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cảm cúm B. Phụ nữ không có thai trong mùa bệnh cảm cúm 3. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi? A. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, chỉ ở mặt C. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, từ đầu đến chân B. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở tay chân D. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở thân mình 4. Vaccin xịt mũi phòng bệnh cảm cúm? A. Cho người khỏe mạnh 5 – 29 tuổi C. Cho người không có thai B. Cho người khỏe mạnh từ 31 – 49 tuổi D. Tất cả đều đúng 5. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic? C. Tác dụng như Beta 2 - adrenergic D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng chậm hơn Beta 2 - adrenergic A. Tác dụng nhanh hơn Beta 2 - adrenergic 6. Một số loại thuốc nhóm chống bài tiết? A. Atropin, No-spa, Decontractyl… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… D. Amoxicillin, Metronidazol… 7. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử? B. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm đục, đổi màu C. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm trong, nhầy A. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm đục, đổi màu D. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm trong, nhầy 8. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip)? C. Vaccin hợp chất, có nhiều tác hại B. Vaccin tinh chất, không tác hại A. Vaccin hợp chất, không tác hại D. Vaccin tinh chất, có nhiều tác hại 9. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai vào mùa cúm là quan trọng nhất sau đây? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Những người ở các cơ sở chăm sóc dài hạn có người bị bệnh tật triền miên A. Những người ở viện dưỡng lão 10. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? D. 4 mg A. 1 mg C. 3 mg B. 2 mg 11. Formoterol và Sameterol dạng hít, làm dãn phế quản kéo dài? B. > 9 giờ C. > 12 giờ A. > 6 giờ D. > 15 giờ 12. Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi? C. Tất cả đều đúng A. Suốt thời kỳ ủ bệnh D. Tất cả đều sai B. Suốt thời kỳ phát ban 13. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi có những biểu hiện như? B. Viêm dạ dày: đau thượng vị, nôn ói, niêm mạc nhợt nhạt… A. Viêm hô hấp: sốt, ho, chảy nước mũi, mắt đỏ, ngứa, chảy nước mắt… C. Viêm đường tiết niệu: tiểu gắt, tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu máu, mủ… D. Tất cả đều đúng 14. Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm? B. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục hồi D. Tất cả đều sai A. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều C. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả 15. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi sẽ có dấu hiệu nào? C. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng A. Phía trong má có những hạt đỏ nổi trên nền tím của niêm mạc miệng D. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng B. Phía trong má có những hạt xanh nổi trên nền nhợt nhạt của niêm mạc miệng 16. Famotidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? C. Uống 60-120 mg/ngày, dùng trong 4 tuần B. Uống 20-40 mg/ngày, dùng trong 2 tuần A. Uống 10 – 20 mg/ngày, dùng trong 1 tuần D. Uống 120-180 mg/ngày, dùng trong 6 tuần 17. Hội chứng biểu hiện khi bị nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? C. Sốt cao 39 – 40 o C A. Sốt nhẹ 37,5 – 38 o C D. Sốt rất cao 40 – 41 o C B. Sốt vừa 38 – 39 o C 18. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi? D. Sự giới hạn thông khí không hồi phục hoàn toàn C. Sự giới hạn thông khí có hồi phục rất hạn chế A. Sự giới hạn thông khí có hồi phục hoàn toàn B. Sự giới hạn thông khí có hồi phục một phần 19. Thảo dược nào để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? B. Quế, đương qui, bạch truột… A. Tía tô, lá chanh, ngải cứu, bạch đàn… C. Hà thủ ô, lá dâu, hương nhu, húng rìu… D. Gấc, lá bưởi, lá khế, cau bụng… 20. Salbutamol và Terbutalin dạng hít tác dụng nhanh sau? D. 20 phút A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút 21. Metronidazol (Klion) 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều? B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày 22. Salbutamol và Terbutalin dạng hít có tác dụng phụ? B. Run tay, nhịp tim chậm A. Run tay, nhịp tim nhanh C. Run toàn thân, nhịp tim nhanh D. Run toàn thân, nhịp tim chậm 23. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic tác dụng sau? B. 30 phút A. 15 phút D. 60 phút C. 45 phút 24. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày D. 15 – 30 ngày C. 10 – 15 ngày B. 3 – 7 ngày 25. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương? B. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại C. Tất cả đều đúng A. Mất độ đàn hồi D. Tất cả đều sai 26. Để phòng bệnh cảm cúm, có thể dùng? D. Tất cả đều đúng C. Tẩy uế đồ dùng B. Vệ sinh răng miệng A. Nhỏ mũi bằng nước tỏi 27. Khi đàm thay đổi như đục, sốt, tăng bạch cầu máu, thâm nhiễm trên X quang phổi ở bệnh nhân COPD cần? B. Dùng kháng sinh A. Dùng kháng viêm D. Dùng kháng nấm C. Dùng kháng dị ứng 28. Có bao nhiêu loại vaccin ngừa cảm cúm? A. 1 loại duy nhất B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại 29. Thuốc giảm ho trong điều trị bệnh cảm cúm? B. Terpin Codein x 3 viên/ngày C. Terpin Codein x 2 viên/ngày D. Terpin Codein x 1 viên/ngày A. Terpin Codein x 4 viên/ngày 30. Độ tuổi nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? C. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cúm D. Tất cả đều đúng B. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng cần chữa trị y tế thường xuyên hoặc nhập viện trong năm trước do các bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính, suy giảm hệ miễn dịch A. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn 31. Điều trị bệnh cảm cúm? A. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu C. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm B. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu D. Tất cả đều sai 32. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) có thể ngăn được cúm khác? D. Tất cả đều sai B. Ngăn được hầu hết các loại cúm C. Không ngăn được tất cả các loại cúm A. Ngăn được tất cả các loại cúm 33. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài? D. 15 – 30 ngày B. 3 – 7 ngày C. 10 – 15 ngày A. 4 – 5 ngày 34. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho? A. Trẻ em từ 1 – 5 tháng B. Trẻ em từ 6 – 23 tháng C. Trẻ em từ 24 – 48 tháng D. Tất cả đều đúng 35. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho tất cả trẻ em? A. Từ 1 – 5 tháng D. Từ 36 – 41 tháng C. Từ 24 – 35 tháng B. Từ 6 – 23 tháng 36. Thuốc kháng viêm Steroides? B. Hiệu quả trong đợt mạn COPD C. Tất cả đều đúng A. Hiệu quả trong đợt cấp COPD D. Tất cả đều sai 37. Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng? C. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD… A. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C… D. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E… B. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… 38. Thuốc nhóm giảm co thắt và giảm đau? C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… D. Amoxicillin, Metronidazol… 39. Một số thuốc giảm co thắt và giảm đau? C. Vitamin C, Prednisolon D. Dexamethason, Methyl Prednisolon A. Aspirin, Paracetamol B. Atropin, No-spa 40. Loại vaccin chích ngừa cảm cúm chứa? A. Virus đã chết D. Tất cả đều đúng B. Virus còn sống, còn độc lực C. Virus còn sống đã suy yếu 41. Bệnh ho gà có đặc điểm? C. Bệnh lây lan nhanh và dễ gây thành dịch D. Tất cả đều đúng A. Bệnh ít lây lan và hiếm gây thành dịch B. Bệnh lây lan nhanh và hiếm gây thành dịch 42. Theophyllin thuộc nhóm dãn phế quản? B. Kháng Cholinergic A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic C. Xanthine D. Corticoid 43. Các biến chứng của bệnh sởi? D. Tất cả đều đúng B. Viêm thanh quản C. Viêm phổi A. Viêm mũi họng 44. Theophyllin tương tác với thuốc nào sau đây sẽ làm tăng nồng độ? D. Formoterol, Sameterol… B. Rifampicin, Phenitoin… A. Cimetidin, Quinolones… C. Diaphylline… 45. Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở? D. Trẻ em < 4 tuổi A. Trẻ em < 1 tuổi C. Trẻ em < 3 tuổi B. Trẻ em < 2 tuổi 46. Mất độ đàn hồi của các phế nang, túi khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm? D. O2 vào khó, CO2 ra khó C. O2 vào dễ, CO2 ra khó B. O2 vào khó, CO2 ra dễ A. O2 vào dễ, CO2 ra dễ 47. Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Tăng áp lực động mạch phổi A. Thiếu O2 mạn tính D. Tất cả đều đúng B. Co thắt mạch máu phổi 48. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào lâm sàng? D. Thở nhanh > 25 lần/phút A. Thở chậm < 10 lần/phút B. Thở chậm < 15 lần/phút C. Thở nhanh > 20 lần/phút 49. Hội chứng nhiễm độc trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 50. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày C. 15 – 30 ngày D. 3 – 7 ngày B. 10 – 15 ngày 51. Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi? A. Nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát C. Vệ sinh răng miệng, tránh gió D. Tất cả đều đúng B. Ăn nhẹ cháo, sữa, nước hoa quả 52. Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng? A. Giảm co thắt, giảm đau B. Diệt vi khuẩn Hp D. Bảo vệ, điều hòa độ acid C. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng 53. Triệu chứng cơ năng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Nặng ngực A. Ho, khạc đàm, khó thở D. Tất cả đều đúng C. Khò khè, vướng đàm, khó khạc đàm 54. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) thường thay đổi sau bao lâu? C. Thường được thay đổi theo từng 3 tháng B. Thường được thay đổi theo từng tháng D. Thường được thay đổi theo từng năm A. Thường được thay đổi theo từng tuần 55. Cam tẩu mã là tình trạng biến chứng gì của bệnh sởi? B. Viêm thanh quản gây thở rít, ngạt thở C. Viêm niêm mạc miệng dẫn đến hoại tử nhanh D. Viêm ruột gây tiêu chảy mạn tính A. Viêm loét giác mạc, sẹo đục giác mạc 56. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử có? C. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm tăng D. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm giảm A. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm tăng B. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm giảm 57. Cần chích vaccin ngừa cảm cúm vào? C. Mùa thu D. Mùa đông A. Mùa xuân B. Mùa hè 58. Cách sử dụng và liều sử dụng thuốc giảm co thắt và giảm đau? D. Atropin 1 mg, tiêm bắp, 1-2 ống/ngày C. Atropin ¾ mg, tiêm tĩnh mạch, 1-2 ống/ngày B. Atropin ¼ mg, tiêm dưới da, 1-2 ống/ngày A. Atropin ½ mg, tiêm trong da, 1-2 ống/ngày 59. Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng? C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày 60. Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm? A. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… D. Tất cả đều đúng B. Hội chứng nhiễm độc: nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… C. Hội chứng hô hấp: viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 61. Thời kỳ ban sởi bay của bệnh sởi? A. Biểu hiện sau khi ban sởi đã mọc toàn thân D. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu mọc B. Biểu hiện trước khi ban sởi mọc toàn thân C. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu lan toàn thân 62. Tỷ lệ nam và nữ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? A. Nam > Nữ B. Nam = Nữ D. Tất cả đều sai C. Nam < Nữ 63. vaccin phòng bệnh cảm cúm cho người nào dưới đây? C. Trẻ em > 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn A. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính D. Tất cả đều đúng B. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh suy giảm hệ miễn dịch 64. Để điều trị viêm dạ dày – tá tràng, Đông y có thể sử dụng? C. Nhung hươu sắc nhỏ, pha uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc sữa dê kết hợp bột sắn D. Nước yến uống 20 ml x 3 lần/ngày hoặc nhân sâm kết hợp hoàng kỳ A. Mật gấu uống 1 ống x 2 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp sữa tươi B. Cao da cầm uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp với bột nghệ 65. Bệnh sởi? B. Là bệnh truyền nhiễm C. Có thể gây dịch do virus sởi gây ra A. Là bệnh phát ban D. Tất cả đều đúng 66. Xông hơi với thảo dược để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? C. Bạch đàn A. Tía tô, lá chanh D. Tất cả đều đúng B. Ngải cứu 67. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? B. 2 mg C. 3 mg A. 1 mg D. 4 mg 68. Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? B. Uống 400 mg/ngày, từ 1-2 tuần C. Uống 600 mg/ngày, từ 2-4 tuần A. Uống 200 mg/ngày, 1 tuần D. Uống 800 mg/ngày, từ 4-6 tuần 69. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 70. Các biến chứng của bệnh sởi thường xuất hiện ở thời kỳ? A. Ủ bệnh C. Sởi mọc D. Sởi bay B. Khởi phát 71. Virus sởi có ở trong đáp án dưới đây? B. Ở họng, mũi C. Máu D. Tất cả đều đúng A. Đàm dãi 72. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng? B. Dấu Koplic D. Tất cả đều sai A. Viêm hô hấp C. Tất cả đều đúng 73. Những người nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? B. Người ≥ 65 tuổi C. Người ở viện dưỡng lão, cơ sở chăm sóc dài hạn có người bệnh tật triền miên D. Tất cả đều đúng A. Người có nguy cơ cao dễ bị biến chứng nếu bị nhiễm cúm 74. Các loại vaccin ngừa cảm cúm? B. Loại xịt mũi ngừa cúm chứa virus còn sống nhưng suy yếu D. Tất cả đều sai A. Loại chích ngừa cúm chứa virus đã chết C. Tất cả đều đúng 75. Bệnh sởi thường gặp ở trẻ? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. < 6 tháng tuổi B. ≥ 6 tháng tuổi 76. Bệnh ho gà do vi khuẩn? D. Staphylococcus aureus B. Haemophillus pertussis A. Pneumococcus jejeuni C. Streptococcus pneumoni 77. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm chứa? C. Virus còn sống đã suy yếu A. Virus đã chết B. Virus còn sống, còn độc lực D. Tất cả đều đúng 78. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho? C. Người ở viện dưỡng lão A. Người không có nguy cơ bị biến chứng do cảm cúm D. Tất cả đều đúng B. Người < 65 tuổi 79. Thuốc dãn phế quản? C. Ipratropium bromid, Tiotropium B. Formoterol, Sameterol D. Tất cả đều đúng A. Salbutamol, Terbutalin 80. Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… 81. Ipratropium bromid dãn phế quản thuộc nhóm? D. Corticoid A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic B. Kháng Cholinergic C. Xanthine 82. Bệnh ho gà do? A. Cầu khuẩn C. Tụ cầu khuẩn D. Trực khuẩn B. Liên cầu khuẩn 83. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi? C. Có những hạt xanh ở phía trong má B. Có những hạt trắng ở phía trong má A. Có những hạt vàng ở phía trong má D. Có những hạt tím ở phía trong má 84. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm, sử dụng cho? C. Trẻ em từ 1 – 3 tuổi và người già A. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi và phụ nữ có thai B. Người khỏe mạnh từ 5 – 49 tuổi và không có thai D. Người khỏe mạnh từ 20 – 40 tuổi và phụ nữ có thai 85. Đặc điểm ban sởi ở thời kỳ ban sởi bay? D. Có thể không thấy hoặc đỏ như bị dị ứng B. Có thể không thấy hoặc trắng như rắc phấn C. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu trắng A. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu đỏ hồng 86. Tiotropium thuộc nhóm dãn phế quản? D. Corticoid A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic B. Kháng Cholinergic C. Xanthine 87. Dùng kháng sinh điều trị bênh phổi tắc nghẽn mạn tính khi? C. Thâm nhiễm trên X quang phổi B. Sốt, bạch cầu tăng D. Tất cả đều đúng A. Đàm thay đổi như đục, đặc 88. Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm? A. Aspirin pH8 0,25 gram x 1 viên/ngày D. Aspirin pH8 1 gram x 4 viên/ngày B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày C. Aspirin pH8 0,75 gram x 3 viên/ngày 89. Những dấu hiệu nhận biết nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… A. Sốt nhẹ, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… D. Sốt cao, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… C. Sốt nhẹ, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… 90. Thuốc kháng viêm Steroides điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? A. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian ngắn C. Nên dùng trong 1 thời gian dài D. Tất cả đều đúng B. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian vừa phải 91. Bệnh sởi lây truyền qua đường? C. Hô hấp D. Hô hấp B. Tiêu hóa A. Tiết niệu 92. Ipratropium bromid dãn phế quản, dạng hít tác dụng kéo dài? B. 4 – 6 giờ A. 2 – 4 giờ C. 6 – 8 giờ D. 8 – 10 giờ 93. Virus sởi có ở trong? A. Máu, đàm dãi, họng và mũi B. Máu, nước tiểu, thận và đường tiết niệu C. Phân, đàm dãi, gan và ống tiêu hóa D. Tất cả đều đúng 94. Thuốc diệt vi khuẩn Hp? B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… D. Amoxicillin, Metronidazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 95. Thuốc trợ tim trong điều trị bệnh cảm cúm? C. Ouabain, Vitamin B1, C D. Terpin Codein B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày A. Paracetamol 0,3 gram x 4 viên/ngày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành