1000 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEBệnh lý học 1. Giang mai thời kỳ 3 gây tổn thương? B. Thần kinh trung ương C. Cả thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên A. Thần kinh ngoại biên D. Tất cả đều sai 2. Săng giang mai là? D. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở da C. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc A. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở da B. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc 3. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính? B. Đau vùng hạ vị, lan ra 2 bên hố chậu C. Đau vùng thượng vị, lan ra 2 bên hạ sườn D. Đau vùng quanh rốn, lan ra 2 bên thắt lưng A. Đau vùng thượng vị, lan lên 2 vai 4. Biến chứng của sỏi mật? D. Tất cả đều đúng C. Xơ gan do ứ mật A. Viêm túi mật cấp tính B. Viêm đường dẫn mật 5. Điều trị nội khoa đối với sỏi mật? C. Thuốc làm tan sỏi: Chenodex, Chelar… A. Giảm đau: Atropin, Spasmaverin… D. Tất cả đều đúng B. Kháng sinh: Ampicillin, Amoxicillin, Gentamycin… 6. Giang mai thời kỳ 1, biểu hiện chủ yếu là? B. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục D. Các gôm giang mai ở sâu dưới da, đóng thành bánh C. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn A. Nổi hạch khắp cơ thể 7. Huyết áp cao khi? B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg A. Huyết áp tâm thu (tối đa) > 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) > 90 mmHg D. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 1400 mmHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg 8. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị bệnh thấp tim nặng được dùng với liều? D. 7 – 8 mg/kg A. 1 – 2 mg/kg C. 5 – 6 mg/kg B. 3 – 4 mg/kg 9. Để chống viêm khớp trong điều trị thấp tim, thuốc ưu tiên hàng đầu và có hiệu quả nhất? D. Methyl Prednisolon C. Prednisolon B. Aspirin A. Kháng viêm giảm đau không corticoid 10. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? C. Thuốc AT II+ ; thuốc α+ B. Thuốc β- , thuốc α- D. Thuốc AT II-, thuốc UCMC A. Thuốc lợi tiểu; thuốc Ca- 11. Điều trị bệnh lậu toàn thân? A. Spectinomycin C. Bisepton B. Cefotaxime, Ceptiaxone D. Tất cả đều đúng 12. Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể cấp tính? B. Nữ nhiều hơn nam A. Nam nhiều hơn nữ D. Tất cả đều đúng C. Nam và nữ như nhau 13. Rối loạn tiêu hóa ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng B. Chậm tiêu C. Bụng chướng hơi A. Kém ăn 14. Kháng viêm giảm đau không có corticoid được sử dụng trong điều trị thấp tim? A. Không được sử dụng C. Được dùng thay thế trong một số hoàn cảnh D. Tất cả đều sai B. Ưu tiên sử dụng hàng đầu 15. Trong điều trị sỏi mật, nên ăn uống các loại thức ăn có tác dụng lợi mật như? C. Táo tàu, nước cam B. xNghệ, nước nhân trần… D. Bạc hà, nước tỏi A. Cam thảo, nước chanh dây 16. Điều trị bệnh lậu tại chỗ? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím đậm đặc B. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím pha loãng 17. Để hạn chế cao huyết áp, cần thiết phải? D. Tất cả đều đúng C. Hạn chế ăn mỡ động vật, dầu dừa B. Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá và thực vật A. Nên ăn lạt, không quá 1 muỗng cà phê muối mỗi ngày 18. Để chống viên khớp trong điều trị thấp tim, Aspirin được dùng với liều? A. 80-90 mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần x 2-4 tuần, giảm liều sau 1-2 tuần C. 100-200 mg/kg/ngày, chia làm 6-8 lần x 6-8 tuần, giảm liều sau 3-4 tuần B. 90-100 mg/kg/ngày, chia làm 4-6 lần x 4-6 tuần, giảm liều sau 2-3 tuần D. 200-300 mg/kg/ngày, chia làm 8-10 lần x 8-10 tuần, giảm liều sau 4-5 tuần 19. Vết trợt của săng giang mai có đặc điểm? D. Màu đỏ, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước C. Màu hồng, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước A. Màu hồng, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước B. Màu đỏ, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước 20. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm phần phụ mạn tính? A. Đau B. Khí hư ra nhiều D. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn C. Rối loạn kinh nguyệt 21. Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều? B. 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần D. 4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần C. 2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần A. 0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần 22. Các thuốc làm tan sỏi chỉ dùng cho điều trị sỏi mật có kích thước? D. < 2 cm và chưa bị calci hóa B. x< 2 cm và đã bị calci hóa C. < 1 cm và chưa bị calci hóa A. < 1 cm và đã bị calci hóa 23. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng viêm điều trị thấp tim – thấp khớp cấp? C. Dùng liều cao, duy trì kéo dài D. Dùng liều thấp, duy trì kéo dài A. Dùng liều thấp từ đầu, tăng dần liều đến khi có hiệu quả B. Dùng liều cao từ đầu, giảm dần liều trước khi dừng 24. Giang mai thời kỳ 2, có thể tìm thấy xoắn khuẩn giang mai trong? B. Máu C. Đàm, dãi A. Nước tiểu D. Tinh dịch 25. Thể mạn tính của bệnh lậu ở nữ giới? A. Ít triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo D. Nhiều triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo C. Ít triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo B. Nhiều triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo 26. Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là? D. Tất cả đều đúng A. Giang mai mắc phải B. Giang mai di truyền C. Giang mai bẩm sinh 27. Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau? A. 1-2 tuần C. 3-4 tuần B. 2-3 tuần D. 4-5 tuần 28. Bệnh giang mai lây từ? D. Khỉ sang người B. Động vật sang người A. Người sang người C. Chim chóc sang người 29. Thứ tự của chế độ nghỉ ngơi trong giai đoạn cấp của thấp tim? B. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường A. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà - vận động nhẹ ngoài trời - trở về bình thường C. Nghỉ ngơi tại giường – vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường D. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – làm việc bình thường 30. Giang mai thời kỳ 3, kéo dài? B. 2 – 3 năm C. 3 – 4 năm A. 1 – 2 năm D. 4 – 5 năm 31. Có tất cả bao nhiêu nhóm thuốc hạ huyết áp thường sử dụng? D. 8 loại A. 5 loại C. 7 loại B. 6 loại 32. Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng? D. 480 mg B. 240 mg A. 120 mg C. 360 mg 33. Chế độ ăn uống trong điều trị sỏi mật? A. Ăn giảm năng lượng, giảm mỡ động vật B. Ăn tăng năng lượng, tăng mỡ động vật C. Ăn giảm năng lượng, tăng mỡ động vật D. Ăn tăng năng lượng, giảm mỡ động vật 34. Thuốc tan sỏi Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng? D. Viên 1000 mg C. Viên 750 mg B. Viên 250 mg A. Viên 125 mg 35. Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân nổi hạch khắp cơ thể? A. Sờ rõ, rắn, đau, có mủ B. Sờ không rõ, mềm, không đau, không mủ C. Sờ rõ, rắn, không đau, không mủ D. Sờ không rõ, mềm, đau, có mủ 36. Giang mai thời kỳ 2 kéo dài? A. Trong 1 tuần B. Trong 2 tuần D. Trong 4 tuần C. Trong 3 tuần 37. Biến chứng của bệnh lậu đối với nữ? D. Tất cả đều sai A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh C. Tất cả đều đúng 38. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân < 27 kg? B. Benzathine Penicillin V, 1 D. Benzathine Penicillin G, 1 A. Benzathine Penicillin V, 600 C. Benzathine Penicillin G, 600 39. Liều Endoxan thay thế Corticoid trong điều trị thấp tim là? B. 3 – 4 mg/kg C. 5 – 6 mg/kg D. 7 – 8 mg/kg A. 1 – 2 mg/kg 40. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều? D. 0,4 g/kg/ngày B. 0,2 g/kg/ngày A. 0,1 g/kg/ngày C. 0,3 g/kg/ngày 41. Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ đến nguyên nhân khác? A. 12-24 giờ C. 36-48 giờ D. 48-72 giờ B. 24-36 giờ 42. Trong điều trị thấp tim, Erythromycine được dùng với liều? D. 30 mg/kg/ngày chia 4 lần/ngày x 30 ngày liên tục C. 20 mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày x 20 ngày liên tục A. 5 mg/kg/ngày x 1 lần/ngày x 5 ngày liên tục B. 10 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày x 10 ngày liên tục 43. Nguyên nhân gây viêm phần phụ? B. Cầu khuẩn A. Phế cầu D. Tất cả đều đúng C. Trực khuẩn 44. Chế độ sinh hoạt, ăn uống trong điều trị bệnh cao huyết áp? A. Hạn chế muối MgCl < 5 g/ngày C. Hạn chế muối NaCl < 5 g/ngày B. Hạn chế muối KCl < 5 g/ngày D. Không hạn chế ăn muối 45. Gôm giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm? D. Ở sâu dưới da, đóng thành mảng B. Ở sâu dưới da, đóng thành bánh C. Ở nông trên da, đóng thành bánh A. Ở nông trên da, đóng thành mảng 46. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính? A. Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu B. Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn D. Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu C. Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn 47. Phòng bệnh giang mai bằng cách? D. Tất cả đều sai B. Tuyên truyền giáo dục các bệnh lây qua đường hô hấp C. Tất cả đều đúng A. Quan hệ tình dục an toàn với vòng tránh thai 48. Giang mai thời kỳ 3, đặc trưng bởi? B. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn A. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục C. Nổi hạch ở cổ, dưới hàm, cánh tay, nách, bẹn… D. Củ, gôm thường xuất hiện ở mặt 49. Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc? D. Tất cả đều đúng A. Phenolbarbital C. Haloperidol hoặc Steroid B. Diazepam 50. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng? B. Azithromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục D. Metronidazone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục A. Ceftriaxone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục C. Erythromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 51. Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường? C. Sinh dục B. Hô hấp A. Tiêu hóa D. Tất cả đều đúng 52. Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung bị bệnh lậu, biểu hiện? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu 53. Cao huyết áp thường gặp ở? C. Trung niên A. Trẻ nhũ nhi B. Trẻ em D. Người lớn tuổi 54. Điều trị ngoại khoa? B. Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh hay tái phát, có khi phải mổ nhiều lần D. Tất cả đều sai A. Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh không tái phát, không phải mổ lại C. Tất cả đều đúng 55. Giang mai giai đoạn nào lây lan mạnh nhất? B. Giai đoạn 2 A. Giai đoạn 1 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 4 56. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân > 27 kg? D. Benzathine Penicillin G, 1 C. Benzathine Penicillin G, 600 B. Benzathine Penicillin V, 1 A. Benzathine Penicillin V, 600 57. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị thấp tim được dùng với liều cao ngay từ đầu? A. 10 mg x 16 lần/ngày C. 30 mg x 4 lần/ngày B. 20 mg x 8 lần/ngày D. 40 mg x 1 lần/ngày 58. Nếu bị béo phì, để hạn chế cao huyết áp cần áp dụng chế độ ăn giảm cân? D. Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây B. Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, ít đạm, xơ, rau quả, trái cây A. Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, nhiều đạm, xơ, rau quả, trái cây C. Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây 59. Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể mạn tính? C. Nam và nữ như nhau B. Nữ nhiều hơn nam A. Nam nhiều hơn nữ D. Tất cả đều đúng 60. Trong điều trị bệnh giang mai, nếu dị ứng với Penicilline, có thể thay thế bằng? D. Amykacine B. Erythromycine A. Cephalexine C. Amoxicilline 61. Thuốc tan sỏi Chelar dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng? D. Viên 600 mg B. Viên 200 mg C. Viên 400 mg A. Viên 100 mg 62. Viêm phần phụ thường gặp nhất? A. Dây chẳng D. Niệu đạo C. Buồng trứng B. Vòi trứng 63. Vi khuẩn Lậu gây bệnh bằng cách xâm nhập vào lớp niêm mạc và? C. Tuyến sinh dục – niệu đạo gây viêm mủ B. Tuyến tiêu hóa gây viêm mủ D. Tất cả đều đúng A. Tuyến hô hấp gây viêm mủ 64. Củ giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm? B. Xuất hiện trên niêm mạc, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo D. Xuất hiện trên xương, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo A. Xuất hiện trên da, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo C. Xuất hiện trên cơ, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo 65. Chế độ ăn uống, sinh hoạt trong điều trị cao huyết áp? B. Ngừng hoặc hạn chế uống nhiều rượu A. Ăn nhiều rau cải, trái cây D. Tất cả đều đúng C. Bỏ hẳn thuốc lá, sinh hoạt điều độ, tập thể dục đều đặn 66. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng Erythromycine với liều? B. 20 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục D. 40 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục C. 30 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục A. 10 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 67. Biến chứng của bệnh lậu đối với nam? B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 68. Nam giới viêm niệu đạo trước do bệnh lậu, làm cho? C. Sốt kèm rét run B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu D. Tất cả đều đúng A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra 69. Vi khuẩn gây bệnh Lậu? C. Song cầu khuẩn gram âm D. Song cầu khuẩn gram dương A. Liên cầu khuẩn gram âm B. Liên cầu khuẩn gram dương 70. Các nguyên nhân có thể gây cao huyết áp? B. Béo phì, cường giáp, cường tuyến yên A. Xơ cứng động mạch, xơ vữa động mạch C. Viêm cầu thận, hẹp động mạch thận, thận đa nang D. Tất cả đều đúng 71. Thuốc tan sỏi Chelar, Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với thời gian? A. 1 tháng liên tục C. 6 tháng liên tục B. 3 tháng liên tục D. 9 tháng liên tục 72. Có bao nhiêu loại dụng cụ đo huyết áp? A. 0 có loại dụng cụ nào dùng để đo huyết áp D. 3 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học, huyết áp kế điện tử và huyết áp kế bán tự động C. 2 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học và huyết áp kế điện tử B. 1 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học 73. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài? C. 3 – 4 tuần, có khi 3 tháng A. 1 – 2 tuần, có khi 1 tháng D. 4 – 5 tuần, có khi 4 tháng B. 2 – 3 tuần, có khi 2 tháng 74. Vi khuẩn gây bệnh giang mai là? A. Cầu khuẩn C. Xoắn khuẩn D. Tụ cầu B. Trực khuẩn 75. Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim? D. Tất cả đều đúng B. Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc A. Phải giảm liều trước khi dừng thuốc C. Phải tăng liều trước khi dừng thuốc 76. Nguyên nhân gây bệnh Lậu là? B. Liên cầu C. Tụ cầu D. Trực khuẩn A. Song cầu 77. Viêm phần phụ bao gồm? D. Tất cả đều đúng C. Viêm cổ tử cung, viêm tử cung A. Viêm buồng trứng, vòi trứng, dây chằng B. Viêm âm hộ, âm đạo 78. Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật? C. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tuần D. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tháng A. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 giờ B. xXuất hiện sau sốt 1 – 2 ngày 79. Nếu chống chỉ định sử dụng corticoid trong điều trị thấp tim thì thay thế bằng? A. Amilorid D. Terbutalein B. Endoxan C. Sambutamol 80. Để đề phòng thấp tim tái phát, cần sử dụng? D. Penicillin V (tiêm tĩnh mạch) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm tĩnh mạch) C. Penicillin V (tiêm bắp) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống) A. Penicillin V (uống) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm bắp) B. Penicillin G (tiêm tĩnh mạch) hoặc Penicillin V 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống) 81. Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân? D. Sốt 40-41oC C. Sốt 39-40oC A. Sốt 37,5-38oC B. Sốt 38-39oC 82. Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là? A. Niêm mạc và ruột B. Da và thần kinh C. Cơ quan sinh dục và mắt D. Tai và thực quản 83. Nhóm kháng sinh chủ yếu để điều trị bệnh giang mai? B. Quinolon A. Cefalosporin D. Penicilline C. Amino glycosid 84. Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở trẻ em với liều? C. 3 mg/kg/ngày x 10 ngày A. 1 mg/kg/ngày x 10 ngày D. 4 mg/kg/ngày x 10 ngày B. 2 mg/kg/ngày x 10 ngày 85. Để điều trị bệnh giang mai, cần? D. Tất cả đều đúng C. Điều trị đủ liều B. Điều trị liên tục A. Điều trị sớm 86. Vị trí săng giang mai ở nam giới? A. Da đầu, mi mắt, quanh miệng… B. Lòng bàn tay, bàn chân, hậu môn… D. Lỗ tai, vành tai, quanh mũi… C. Da bìu, qui đầu, hậu môn… 87. Giang mai thời kỳ 2, đào ban (phát ban) có đặc điểm? B. Là các vết màu hồng, hình bầu dục ở da A. Là các vết màu đỏ, hình tròn ở da C. Là các vết màu đỏ, hình bầu dục ở da D. Là các vết màu hồng, hình tròn ở da 88. Tỷ lệ cao huyết áp? A. 90% do một số bệnh lý gây nên và 10% không rõ nguyên nhân B. 90% không rõ nguyên nhân và 10% do một số bệnh lý gây nên D. Tất cả trường hợp cao huyết áp đều có nguyên nhân rõ ràng C. 50% không rõ nguyên nhân và 50% do một số bệnh lý gây nên 89. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay thế bằng? A. Endoxan D. Thiazid C. Erythromycine B. Corticoid 90. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh lậu kéo dài? B. 2 – 3 ngày C. 3 – 4 ngày D. 4 – 5 ngày A. 1 – 2 ngày 91. Huyết áp bình thường là? B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg D. Huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg A. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg 92. Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung do bệnh lậu, biểu hiện? C. Sốt kèm rét run B. Chảy mủ âm đạo, niệu đạo A. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác đau nhức và nóng rát khi đi tiểu D. Tất cả đều đúng 93. Thời gian phòng bệnh thấp tim ít nhất là? B. 3 năm C. 4 năm D. 5 năm A. 2 năm 94. Vi khuẩn lậu lây trực tiếp qua đường? A. Hô hấp C. Sinh dục D. Truyền máu B. Tiêu hóa 95. Triệu chứng của cao huyết áp? D. Luôn luôn có tai biến mạch máu não, xuất huyết não, tắc mạch máu não, nhũn não A. Luôn luôn có tổn thương tim như suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ C. Luôn luôn có dấu hiệu báo trước như nhìn mờ, phù gai thị… B. Có thể chỉ tình cờ đo huyết áp phát hiện ra khi khám sức khỏe định kỳ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành