1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEBệnh lý học 1. Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? C. Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn A. Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt B. Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân D. Phù toàn thân, phải nằm một chỗ 2. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính? C. Sốt cao B. Sốt vừa D. Sốt rất cao A. Sốt nhẹ 3. Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? B. 250 mg A. 100 mg C. 500 mg D. 1000 mg 4. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian? D. 14 ngày C. 10 ngày A. 5 ngày B. 7 ngày 5. Biến chứng của viêm phần phụ? A. Abces vùng hố chậu C. Abces vùng quanh rốn D. Tất cả đều đúng B. Abces vùng hạ sườn 6. Sỏi thận có thể ở? C. Niệu quản B. Bàng quang A. Niệu đạo D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận 7. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? C. Ống 4 - 7 mg/kg B. Ống 2 - 5 mg/kg D. Ống 6 - 10 mg/kg A. Ống 1 - 3 mg/kg 8. Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai? B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp C. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày D. Tất cả đều đúng 9. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu? D. Toàn dòng C. Cuối dòng B. Giữa dòng A. Đầu dòng 10. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin? A. Tác dụng nhanh D. Tất cả đều sai B. Tác dụng bán chậm C. Tác dụng chậm 11. Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm? B. Hạ Kali máu C. Tăng Natri máu D. Hạ Natri máu A. Tăng Kali máu 12. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? B. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày C. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày D. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày 13. Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? C. Triamteren A. Lợi tiểu có thủy ngân D. Lợi tiểu quai B. Ức chế Cacobonic anhydrase 14. Thường gặp sảy thai trong? D. Tất cả đều đúng B. 3 tháng giữa thai kỳ A. 3 tháng đầu thai kỳ C. 3 tháng cuối thai kỳ 15. Sảy thai 2 thì là? D. Tất cả đều đúng C. Nhau ra sau, thai ra trước B. Nhau ra trước, thai ra sau A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc 16. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận? B. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu C. Tất cả đều đúng A. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu D. Tất cả đều sai 17. Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu? B. Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn C. Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn A. Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn D. Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn 18. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp? C. Vận động nhẹ A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường B. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường D. Vận động tương đối nhiều 19. Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? A. Triamteren + Thiazid C. Triamteren + Amilorid D. Amilorid + Kháng Aldosterol B. Amilorid + Thiazid 20. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính? D. Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu B. Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu C. Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu A. Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu 21. Thuốc lợi tiểu quai? A. Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp D. Tất cả đều sai B. Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp C. Tất cả đều đúng 22. Sinh non là thai ra khỏi tử cung? D. Sau 9 tháng A. Sau 1 tháng C. Sau 6 tháng B. Sau 3 tháng 23. Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian? A. 3 ngày C. 7 ngày D. 10 ngày B. 5 ngày 24. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu? D. Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn A. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí C. Tiêm thuốc cầm máu B. Cần nạo khẩn cấp nhau sót 25. 90% sỏi thận có nguyên nhân? C. Tăng sự đào thải Kali D. Tất cả đều đúng B. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu A. Mất cân bằng trong chế độ ăn 26. Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu? A. Tiểu buốt, tiểu rắt B. Tiểu đục, tiểu mủ C. Tiểu máu D. Tất cả đều đúng 27. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng? D. 1-2 ống/ngày B. 3-4 ống/ngày A. 4-5 ống/ngày C. 2-3 ống/ngày 28. Tính chất của sỏi thận? A. Sỏi calcil C. Sỏi oxalat hoặc phosphat D. Tất cả đều đúng B. Sỏi urat 29. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide 30. Biến chứng của viêm cầu thận cấp? C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận 31. Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu? B. Song cầu N C. Trực khuẩn E A. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng D. Phế cầu S 32. Thuốc lợi tiểu? D. Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp A. Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp C. Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp B. Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp 33. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng? C. ¾ mg A. ¼ mg D. 1 mg B. ½ mg 34. Sảy thai là thai ra khỏi tử cung? B. Trước 3 tháng A. Trước 1 tháng C. Trước 6 tháng D. Trước 9 tháng 35. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận? D. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài C. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài A. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong B. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong 36. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali? A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Tất cả đều đúng B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam 37. Thuốc thương mại có thành phần Furosemid? C. Natrilix SR A. Hypothiazid D. Aldacton B. Lasix, Lasilix 38. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? B. Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày C. Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày D. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày A. Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày 39. Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai? D. Tất cả đều đúng A. < 2 tháng B. > 2 tháng C. Đúng 2 tháng 40. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của viêm phần phụ mạn tính? A. Dạng kinh mau và ít D. Dạng kinh thưa và nhiều B. Dạng kinh thưa và ít C. Dạng kinh mau và nhiều 41. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian? B. 7 ngày D. 14 ngày C. 10 ngày A. 5 ngày 42. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu? B. Sốt vừa 38 – 39oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC C. Sốt cao 39 – 40oC 43. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide 44. Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể? A. Chườm nóng, chườm ấm B. Chườm đá D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 45. Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid? A. Aldacton D. Hypothiazid B. Natrilix SR C. Lasix, Lasilix 46. Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai? B. > 2 tháng C. Đúng 2 tháng A. < 2 tháng D. Tất cả đều đúng 47. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng? A. 10-20 mg/kg/ngày B. 20-30 mg/kg/ngày D. 40-50 mg/kg/ngày C. 30-40 mg/kg/ngày 48. Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ? A. Có viêm thận, bể thận C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo D. Tất cả đều sai B. Có sỏi thận 49. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu? A. Đầu dòng B. Giữa dòng D. Toàn dòng C. Cuối dòng 50. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? C. Lợi tiểu quai D. Lợi tiểu Thiazid A. Lợi tiểu có thủy ngân B. Lợi tiểu kháng Aldosterol 51. Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang? B. Siêu âm thận D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm nước tiểu A. Chụp X quang 52. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm? A. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… D. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… B. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu… C. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu… 53. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da 54. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? D. Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp C. Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp 55. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều? C. Tiêm thuốc cầm máu B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày D. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí A. Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 56. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp C. Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 57. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? D. Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày B. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày A. Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày C. Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày 58. Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? B. Amilorid + Thiazid A. Triamteren + Thiazid D. Amilorid + Kháng Aldosterol C. Triamteren + Amilorid 59. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng? D. 1 g/ngày A. 250 mg/ngày B. 500 mg/ngày C. 750 mg/ngày 60. Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu? D. Ăn chua C. Ăn ngọt B. Ăn nhạt A. Ăn mặn 61. Điều trị viêm phần phụ mạn tính? B. Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng A. Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 62. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian? B. 5 – 7 ngày D. 10 – 14 ngày C. 7 – 10 ngày A. 3 – 5 ngày 63. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? D. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 64. Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai? A. Đau bụng dưới âm ỉ B. Đau cả bụng âm ỉ C. Đau bụng dưới dữ dội D. Đau cả bụng dữ dội 65. Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? B. Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát D. Tất cả đều sai A. Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng C. Tất cả đều đúng 66. Viêm cầu thận cấp thường gặp? B. Từ 5 – 10 tuổi D. Từ 15 – 20 tuổi C. Từ 10 – 15 tuổi A. Từ 1 – 5 tuổi 67. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? B. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày D. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày C. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày 68. Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? B. Da niêm mạc hồng hào D. Da niêm mạc tím tái A. Da niêm mạc nhợt nhạt C. Da niêm mạc xanh xao 69. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng? A. 250 mg/ngày B. 500 mg/ngày C. 750 mg/ngày D. 1 g/ngày 70. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận? D. Đi kèm đau bụng B. Đi kèm đau lưng A. Không đi kèm đau lưng C. Không đi kèm đau bụng 71. Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? B. Phù mềm, ấn lõm C. Phù cứng, ấn lõm A. Phù cứng, ấn không lõm D. Phù mềm, ấn không lõm 72. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali? C. Nhóm Aldosterol D. Nhóm Thiazid A. Nhóm Amilorid B. Nhóm Triamteren 73. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng? C. Gừng, tỏi A. Đông trùng hạ thảo B. Râu bắp, bông mã đề D. Bạc hà, lá chanh 74. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp? C. Liên cầu khuẩn B. Tụ cầu khuẩn D. Trực khuẩn A. Song cầu khuẩn 75. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp? D. Tất cả đều đúng C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren 76. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? C. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da A. Uống 77. Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai? C. Xuất hiện sau đau bụng D. Tất cả đều đúng B. Xuất hiện cùng với đau bụng A. Xuất hiện trước đau bụng 78. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng? A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da 79. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi? D. Tất cả đều đúng C. Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến B. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo A. Ứ đọng nước tiểu 80. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng? A. Uống C. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da 81. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng? B. 2-3 viên/lần D. 4-5 viên/lần A. 1-2 viên/lần C. 3-4 viên/lần 82. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng? A. 20 mg D. 160 mg C. 80 mg B. 40 mg 83. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh? B. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng A. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng C. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng D. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng 84. Sảy thai 1 thì là? C. Nhau ra sau, thai ra trước B. Nhau ra trước, thai ra sau A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc D. Tất cả đều đúng 85. Thuốc thương mại có thành phần Indapamid? B. Natrilix SR D. Hypothiazid C. Lasix, Lasilix A. Aldacton 86. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? C. Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống A. Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống B. Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống D. Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống 87. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng? D. Uống B. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch 88. Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp? C. 3 ly A. 1 ly B. 2 ly D. 4 ly 89. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu? D. Toàn dòng B. Giữa dòng C. Cuối dòng A. Đầu dòng 90. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam D. Tất cả đều đúng 91. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng? B. 0,02 g C. 0,04 g A. 0,01 g D. 0,06 g 92. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng? D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày 93. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian? B. 5 – 7 ngày A. 3 – 5 ngày D. 10 – 14 ngày C. 7 – 10 ngày 94. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng? C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày 95. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng? A. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp B. 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp D. 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp C. 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai