1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEBệnh lý học 1. Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ? D. Tất cả đều sai C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo B. Có sỏi thận A. Có viêm thận, bể thận 2. Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid? A. Aldacton D. Hypothiazid B. Natrilix SR C. Lasix, Lasilix 3. Sinh non là thai ra khỏi tử cung? D. Sau 9 tháng B. Sau 3 tháng A. Sau 1 tháng C. Sau 6 tháng 4. Thuốc thương mại có thành phần Furosemid? D. Aldacton B. Lasix, Lasilix A. Hypothiazid C. Natrilix SR 5. Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? C. Phù cứng, ấn lõm D. Phù mềm, ấn không lõm A. Phù cứng, ấn không lõm B. Phù mềm, ấn lõm 6. Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? A. Triamteren + Thiazid B. Amilorid + Thiazid D. Amilorid + Kháng Aldosterol C. Triamteren + Amilorid 7. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? D. Ống 6 - 10 mg/kg B. Ống 2 - 5 mg/kg A. Ống 1 - 3 mg/kg C. Ống 4 - 7 mg/kg 8. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều? D. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí C. Tiêm thuốc cầm máu B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày A. Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 9. Thường gặp sảy thai trong? D. Tất cả đều đúng B. 3 tháng giữa thai kỳ A. 3 tháng đầu thai kỳ C. 3 tháng cuối thai kỳ 10. Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai? A. < 2 tháng C. Đúng 2 tháng D. Tất cả đều đúng B. > 2 tháng 11. Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? D. Lợi tiểu quai B. Ức chế Cacobonic anhydrase A. Lợi tiểu có thủy ngân C. Triamteren 12. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? A. Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày D. Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày B. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày C. Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày 13. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu? A. Đầu dòng B. Giữa dòng D. Toàn dòng C. Cuối dòng 14. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu? C. Sốt cao 39 – 40oC A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC B. Sốt vừa 38 – 39oC 15. Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu? D. Tất cả đều đúng B. Tiểu đục, tiểu mủ C. Tiểu máu A. Tiểu buốt, tiểu rắt 16. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng? C. ¾ mg D. 1 mg A. ¼ mg B. ½ mg 17. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? B. Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày A. Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày D. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày C. Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày 18. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính? B. Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu A. Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu C. Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu D. Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu 19. Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp? B. 2 ly C. 3 ly A. 1 ly D. 4 ly 20. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? C. Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 21. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng? B. 40 mg C. 80 mg A. 20 mg D. 160 mg 22. Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm? D. Hạ Natri máu B. Hạ Kali máu A. Tăng Kali máu C. Tăng Natri máu 23. Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? D. Da niêm mạc tím tái C. Da niêm mạc xanh xao B. Da niêm mạc hồng hào A. Da niêm mạc nhợt nhạt 24. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu? A. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí C. Tiêm thuốc cầm máu D. Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn B. Cần nạo khẩn cấp nhau sót 25. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng? B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày 26. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu? C. Cuối dòng D. Toàn dòng B. Giữa dòng A. Đầu dòng 27. Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai? D. Tất cả đều đúng B. Xuất hiện cùng với đau bụng C. Xuất hiện sau đau bụng A. Xuất hiện trước đau bụng 28. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi? B. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo A. Ứ đọng nước tiểu C. Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến D. Tất cả đều đúng 29. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali? D. Tất cả đều đúng C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren 30. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? C. Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống D. Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống A. Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống B. Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống 31. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? D. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày B. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày C. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày 32. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của viêm phần phụ mạn tính? B. Dạng kinh thưa và ít A. Dạng kinh mau và ít C. Dạng kinh mau và nhiều D. Dạng kinh thưa và nhiều 33. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu? B. Giữa dòng C. Cuối dòng A. Đầu dòng D. Toàn dòng 34. Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu? C. Trực khuẩn E A. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng D. Phế cầu S B. Song cầu N 35. Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai? A. < 2 tháng D. Tất cả đều đúng C. Đúng 2 tháng B. > 2 tháng 36. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Tất cả đều đúng C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam 37. Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai? D. Đau cả bụng dữ dội C. Đau bụng dưới dữ dội A. Đau bụng dưới âm ỉ B. Đau cả bụng âm ỉ 38. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng? D. Uống A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da 39. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng? D. 1 g/ngày B. 500 mg/ngày C. 750 mg/ngày A. 250 mg/ngày 40. Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu? C. Ăn ngọt A. Ăn mặn B. Ăn nhạt D. Ăn chua 41. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng? B. 20-30 mg/kg/ngày C. 30-40 mg/kg/ngày A. 10-20 mg/kg/ngày D. 40-50 mg/kg/ngày 42. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp? C. Liên cầu khuẩn D. Trực khuẩn B. Tụ cầu khuẩn A. Song cầu khuẩn 43. Sảy thai 2 thì là? D. Tất cả đều đúng B. Nhau ra trước, thai ra sau C. Nhau ra sau, thai ra trước A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc 44. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da 45. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp? C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam D. Tất cả đều đúng A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid 46. Tính chất của sỏi thận? B. Sỏi urat A. Sỏi calcil D. Tất cả đều đúng C. Sỏi oxalat hoặc phosphat 47. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm? D. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… C. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu… B. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu… A. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… 48. 90% sỏi thận có nguyên nhân? B. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu D. Tất cả đều đúng C. Tăng sự đào thải Kali A. Mất cân bằng trong chế độ ăn 49. Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai? B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Tất cả đều đúng C. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày 50. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận? D. Đi kèm đau bụng B. Đi kèm đau lưng C. Không đi kèm đau bụng A. Không đi kèm đau lưng 51. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian? B. 7 ngày C. 10 ngày D. 14 ngày A. 5 ngày 52. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng? A. Uống D. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp C. Tiêm tĩnh mạch 53. Thuốc lợi tiểu quai? C. Tất cả đều đúng A. Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp B. Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp D. Tất cả đều sai 54. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng? C. Gừng, tỏi D. Bạc hà, lá chanh B. Râu bắp, bông mã đề A. Đông trùng hạ thảo 55. Sảy thai 1 thì là? C. Nhau ra sau, thai ra trước A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc B. Nhau ra trước, thai ra sau D. Tất cả đều đúng 56. Sảy thai là thai ra khỏi tử cung? B. Trước 3 tháng D. Trước 9 tháng A. Trước 1 tháng C. Trước 6 tháng 57. Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể? C. Tất cả đều đúng A. Chườm nóng, chườm ấm D. Tất cả đều sai B. Chườm đá 58. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian? D. 10 – 14 ngày C. 7 – 10 ngày A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày 59. Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. Amilorid + Kháng Aldosterol B. Amilorid + Thiazid C. Triamteren + Amilorid A. Triamteren + Thiazid 60. Sỏi thận có thể ở? D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận C. Niệu quản B. Bàng quang A. Niệu đạo 61. Điều trị viêm phần phụ mạn tính? B. Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn 62. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng? B. 2-3 viên/lần C. 3-4 viên/lần D. 4-5 viên/lần A. 1-2 viên/lần 63. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? C. Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp D. Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp 64. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide 65. Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? B. 250 mg D. 1000 mg A. 100 mg C. 500 mg 66. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng? D. 1-2 ống/ngày C. 2-3 ống/ngày B. 3-4 ống/ngày A. 4-5 ống/ngày 67. Biến chứng của viêm cầu thận cấp? C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận 68. Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu? C. Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn A. Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn B. Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn D. Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn 69. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính? B. Sốt vừa C. Sốt cao D. Sốt rất cao A. Sốt nhẹ 70. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng? C. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm dưới da D. Uống 71. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng? A. 0,01 g B. 0,02 g D. 0,06 g C. 0,04 g 72. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? C. Tiêm bắp A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da 73. Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát A. Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng 74. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? D. Tiêm dưới da B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống C. Tiêm bắp 75. Viêm cầu thận cấp thường gặp? B. Từ 5 – 10 tuổi C. Từ 10 – 15 tuổi D. Từ 15 – 20 tuổi A. Từ 1 – 5 tuổi 76. Thuốc lợi tiểu? B. Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp D. Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp A. Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp C. Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp 77. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? A. Lợi tiểu có thủy ngân C. Lợi tiểu quai D. Lợi tiểu Thiazid B. Lợi tiểu kháng Aldosterol 78. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng? C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày 79. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận? D. Tất cả đều sai B. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu C. Tất cả đều đúng A. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu 80. Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang? B. Siêu âm thận A. Chụp X quang C. Xét nghiệm nước tiểu D. Tất cả đều đúng 81. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide 82. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? D. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày C. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày B. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày 83. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian? D. 10 – 14 ngày B. 5 – 7 ngày A. 3 – 5 ngày C. 7 – 10 ngày 84. Biến chứng của viêm phần phụ? B. Abces vùng hạ sườn C. Abces vùng quanh rốn A. Abces vùng hố chậu D. Tất cả đều đúng 85. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali? B. Nhóm Triamteren A. Nhóm Amilorid C. Nhóm Aldosterol D. Nhóm Thiazid 86. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng? C. 750 mg/ngày A. 250 mg/ngày B. 500 mg/ngày D. 1 g/ngày 87. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin? D. Tất cả đều sai C. Tác dụng chậm A. Tác dụng nhanh B. Tác dụng bán chậm 88. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng? C. 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp A. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp B. 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp D. 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp 89. Thuốc thương mại có thành phần Indapamid? C. Lasix, Lasilix D. Hypothiazid A. Aldacton B. Natrilix SR 90. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh? A. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng B. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng D. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng C. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng 91. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận? D. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài B. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong A. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong C. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài 92. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp? A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường D. Vận động tương đối nhiều C. Vận động nhẹ B. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường 93. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian? C. 10 ngày B. 7 ngày D. 14 ngày A. 5 ngày 94. Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian? B. 5 ngày D. 10 ngày C. 7 ngày A. 3 ngày 95. Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? A. Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt B. Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân D. Phù toàn thân, phải nằm một chỗ C. Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành