1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEBệnh lý học 1. Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai? C. Xuất hiện sau đau bụng A. Xuất hiện trước đau bụng B. Xuất hiện cùng với đau bụng D. Tất cả đều đúng 2. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng? D. 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp B. 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp A. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp C. 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp 3. Thuốc lợi tiểu? A. Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp D. Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp B. Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp C. Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp 4. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? A. Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày D. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày C. Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày B. Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày 5. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian? B. 7 ngày A. 5 ngày C. 10 ngày D. 14 ngày 6. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian? A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày C. 7 – 10 ngày D. 10 – 14 ngày 7. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp? C. Vận động nhẹ A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường B. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường D. Vận động tương đối nhiều 8. Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? C. 500 mg A. 100 mg B. 250 mg D. 1000 mg 9. Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? D. Phù mềm, ấn không lõm A. Phù cứng, ấn không lõm C. Phù cứng, ấn lõm B. Phù mềm, ấn lõm 10. Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp? A. 1 ly C. 3 ly B. 2 ly D. 4 ly 11. Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai? C. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày D. Tất cả đều đúng A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 12. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu? C. Cuối dòng D. Toàn dòng A. Đầu dòng B. Giữa dòng 13. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu? B. Sốt vừa 38 – 39oC A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC C. Sốt cao 39 – 40oC 14. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide 15. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng? A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày 16. Sỏi thận có thể ở? C. Niệu quản B. Bàng quang D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận A. Niệu đạo 17. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin? D. Tất cả đều sai C. Tác dụng chậm A. Tác dụng nhanh B. Tác dụng bán chậm 18. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? B. Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống A. Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống C. Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống D. Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống 19. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian? D. 14 ngày C. 10 ngày B. 7 ngày A. 5 ngày 20. Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai? D. Tất cả đều đúng C. Đúng 2 tháng B. > 2 tháng A. < 2 tháng 21. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp? B. Tụ cầu khuẩn C. Liên cầu khuẩn D. Trực khuẩn A. Song cầu khuẩn 22. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? A. Lợi tiểu có thủy ngân D. Lợi tiểu Thiazid C. Lợi tiểu quai B. Lợi tiểu kháng Aldosterol 23. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam D. Tất cả đều đúng 24. Thuốc lợi tiểu quai? C. Tất cả đều đúng B. Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp A. Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp D. Tất cả đều sai 25. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng? D. 40-50 mg/kg/ngày B. 20-30 mg/kg/ngày A. 10-20 mg/kg/ngày C. 30-40 mg/kg/ngày 26. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian? D. 10 – 14 ngày C. 7 – 10 ngày A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày 27. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu? A. Đầu dòng D. Toàn dòng C. Cuối dòng B. Giữa dòng 28. Viêm cầu thận cấp thường gặp? D. Từ 15 – 20 tuổi C. Từ 10 – 15 tuổi B. Từ 5 – 10 tuổi A. Từ 1 – 5 tuổi 29. Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. Amilorid + Kháng Aldosterol C. Triamteren + Amilorid B. Amilorid + Thiazid A. Triamteren + Thiazid 30. Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm? C. Tăng Natri máu B. Hạ Kali máu D. Hạ Natri máu A. Tăng Kali máu 31. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng? B. 2-3 viên/lần C. 3-4 viên/lần A. 1-2 viên/lần D. 4-5 viên/lần 32. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều? B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày A. Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí C. Tiêm thuốc cầm máu 33. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng? B. Tiêm bắp A. Uống D. Tiêm dưới da C. Tiêm tĩnh mạch 34. Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu? D. Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn B. Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn A. Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn C. Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn 35. Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai? C. Đau bụng dưới dữ dội D. Đau cả bụng dữ dội B. Đau cả bụng âm ỉ A. Đau bụng dưới âm ỉ 36. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng? D. 1 g/ngày B. 500 mg/ngày A. 250 mg/ngày C. 750 mg/ngày 37. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi? D. Tất cả đều đúng A. Ứ đọng nước tiểu C. Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến B. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo 38. Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể? A. Chườm nóng, chườm ấm C. Tất cả đều đúng B. Chườm đá D. Tất cả đều sai 39. Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? D. Da niêm mạc tím tái B. Da niêm mạc hồng hào A. Da niêm mạc nhợt nhạt C. Da niêm mạc xanh xao 40. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? D. Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp C. Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp 41. Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ? A. Có viêm thận, bể thận B. Có sỏi thận D. Tất cả đều sai C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo 42. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống D. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp 43. Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. Triamteren + Amilorid A. Triamteren + Thiazid B. Amilorid + Thiazid D. Amilorid + Kháng Aldosterol 44. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận? A. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu 45. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu? C. Cuối dòng D. Toàn dòng B. Giữa dòng A. Đầu dòng 46. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? D. Tiêm dưới da B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp A. Uống 47. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali? C. Nhóm Aldosterol A. Nhóm Amilorid B. Nhóm Triamteren D. Nhóm Thiazid 48. Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu? D. Phế cầu S B. Song cầu N A. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng C. Trực khuẩn E 49. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide 50. Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang? A. Chụp X quang D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm nước tiểu B. Siêu âm thận 51. Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian? D. 10 ngày B. 5 ngày C. 7 ngày A. 3 ngày 52. Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu? B. Tiểu đục, tiểu mủ A. Tiểu buốt, tiểu rắt C. Tiểu máu D. Tất cả đều đúng 53. Sảy thai 1 thì là? A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc B. Nhau ra trước, thai ra sau C. Nhau ra sau, thai ra trước D. Tất cả đều đúng 54. Biến chứng của viêm phần phụ? C. Abces vùng quanh rốn A. Abces vùng hố chậu D. Tất cả đều đúng B. Abces vùng hạ sườn 55. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng? C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày 56. Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid? A. Aldacton B. Natrilix SR C. Lasix, Lasilix D. Hypothiazid 57. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali? D. Tất cả đều đúng C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren 58. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng? B. Râu bắp, bông mã đề A. Đông trùng hạ thảo D. Bạc hà, lá chanh C. Gừng, tỏi 59. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh? A. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng B. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng D. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng C. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng 60. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng? B. 0,02 g D. 0,06 g C. 0,04 g A. 0,01 g 61. Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? B. Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát C. Tất cả đều đúng A. Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng D. Tất cả đều sai 62. Thuốc thương mại có thành phần Furosemid? B. Lasix, Lasilix C. Natrilix SR A. Hypothiazid D. Aldacton 63. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? D. Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp C. Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp 64. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm? C. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu… A. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… B. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu… D. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… 65. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? C. Ống 4 - 7 mg/kg D. Ống 6 - 10 mg/kg B. Ống 2 - 5 mg/kg A. Ống 1 - 3 mg/kg 66. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng? C. ¾ mg B. ½ mg A. ¼ mg D. 1 mg 67. Biến chứng của viêm cầu thận cấp? A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim 68. Sảy thai 2 thì là? D. Tất cả đều đúng B. Nhau ra trước, thai ra sau C. Nhau ra sau, thai ra trước A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc 69. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của viêm phần phụ mạn tính? A. Dạng kinh mau và ít C. Dạng kinh mau và nhiều D. Dạng kinh thưa và nhiều B. Dạng kinh thưa và ít 70. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận? B. Đi kèm đau lưng D. Đi kèm đau bụng C. Không đi kèm đau bụng A. Không đi kèm đau lưng 71. Thuốc thương mại có thành phần Indapamid? A. Aldacton B. Natrilix SR D. Hypothiazid C. Lasix, Lasilix 72. Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai? A. < 2 tháng C. Đúng 2 tháng B. > 2 tháng D. Tất cả đều đúng 73. Điều trị viêm phần phụ mạn tính? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn B. Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng 74. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? C. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày D. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày B. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày 75. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng? C. 2-3 ống/ngày D. 1-2 ống/ngày A. 4-5 ống/ngày B. 3-4 ống/ngày 76. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính? D. Sốt rất cao A. Sốt nhẹ B. Sốt vừa C. Sốt cao 77. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng? B. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống C. Tiêm dưới da 78. Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? A. Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt B. Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân D. Phù toàn thân, phải nằm một chỗ C. Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn 79. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng? C. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm dưới da D. Uống 80. Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? C. Triamteren B. Ức chế Cacobonic anhydrase A. Lợi tiểu có thủy ngân D. Lợi tiểu quai 81. Sinh non là thai ra khỏi tử cung? B. Sau 3 tháng D. Sau 9 tháng A. Sau 1 tháng C. Sau 6 tháng 82. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày D. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày B. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày C. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày 83. Sảy thai là thai ra khỏi tử cung? C. Trước 6 tháng D. Trước 9 tháng A. Trước 1 tháng B. Trước 3 tháng 84. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng? B. 500 mg/ngày C. 750 mg/ngày A. 250 mg/ngày D. 1 g/ngày 85. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp? A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam D. Tất cả đều đúng B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid 86. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính? A. Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu C. Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu D. Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu B. Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu 87. 90% sỏi thận có nguyên nhân? C. Tăng sự đào thải Kali B. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu D. Tất cả đều đúng A. Mất cân bằng trong chế độ ăn 88. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? B. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày C. Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày D. Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày A. Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày 89. Tính chất của sỏi thận? B. Sỏi urat C. Sỏi oxalat hoặc phosphat A. Sỏi calcil D. Tất cả đều đúng 90. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? C. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống D. Tiêm dưới da 91. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận? D. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài C. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài A. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong B. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong 92. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng? A. 20 mg C. 80 mg B. 40 mg D. 160 mg 93. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu? A. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí D. Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn C. Tiêm thuốc cầm máu B. Cần nạo khẩn cấp nhau sót 94. Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu? B. Ăn nhạt D. Ăn chua A. Ăn mặn C. Ăn ngọt 95. Thường gặp sảy thai trong? B. 3 tháng giữa thai kỳ D. Tất cả đều đúng A. 3 tháng đầu thai kỳ C. 3 tháng cuối thai kỳ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành