1000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh lý học 1. Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 2. Bệnh uốn ván do? B. Xoắn cầu khuẩn C. Phế cầu khuẩn D. Trực khuẩn A. Tụ cầu khuẩn 3. Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 4. Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván? D. Tất cả đều sai C. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng A. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch B. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày 5. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu? A. Protein giảm, Cholesterol giảm C. Protein giảm, Cholesterol tăng B. Protein tăng, Cholesterol tăng D. Protein tăng, Cholesterol giảm 6. Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn? C. Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí A. Hiếu khí D. Tất cả đều sai B. Kỵ khí 7. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? A. Uống buổi sáng C. Uống buổi chiều B. Uống buổi trưa D. Uống buổi tối 8. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm? A. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ D. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng C. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ B. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng 9. Viêm não Nhật Bản còn được gọi là? B. Viêm não mùa hè A. Viêm não mùa xuân C. Viêm não mùa thu 10. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố? C. Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng A. Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng D. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng B. Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng 11. Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 12. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? B. 20 mg D. 40 mg A. 10 mg C. 30 mg 13. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? D. Uống buổi tối A. Uống buổi sáng B. Uống buổi trưa C. Uống buổi chiều 14. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. ? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 15. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT? C. Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần A. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm B. Phải thử phản ứng trước khi tiêm D. Tất cả đều đúng 16. Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài? D. 10 – 15 phút C. 5 – 10 phút A. 20 giây B. 2 – 3 phút 17. Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat? C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… 18. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh? A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng… D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa… B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý 19. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh? D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý 20. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? B. 25 mg D. 100 mg C. 50 mg A. 12,5 mg 21. Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone? B. Natrilix SR D. Aldacton C. Lasix, Lasilix A. Hypothiazid 22. Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh? D. Tất cả đều đúng B. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin A. Không cần cho thuốc ngay C. Tiêm ngay Seduxen 23. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn? D. Tất cả đều sai B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn 24. Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 25. Hội chứng thận hư, còn gọi là? A. Thận hư nhiễm đường D. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ B. Thận hư nhiễm đạm C. Thân hư nhiễm mỡ 26. Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu? B. < 500 ml/ngày C. < 1000 ml/ngày A. < 300 ml/ngày D. < 2000 ml/ngày 27. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván? D. Tất cả đều đúng A. Ở nơi yên tĩnh C. Ăn các chất dễ tiêu B. Tránh ánh sáng, tiếng ồn 28. Động kinh là gì? C. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát B. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát D. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát A. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát 29. Hội chứng thận hư biểu hiện bằng? B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm 30. Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài? A. 1 – 5 giây C. 10 – 15 giây D. 15 – 20 giây B. 5 – 10 giây 31. Thuốc Coversyl plus là? D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm 32. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? C. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine A. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 33. Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 34. Thuốc Zestoretic là? C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu 35. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ? C. Nam nữ như nhau D. Tất cả đều sai A. Nam ít hơn nữ B. Nam nhiều hơn nữ 36. Triệu chứng động kinh? A. Do di truyền, không thấy tổn thương não D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não 37. Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 38. Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài? A. 20 giây C. 5 – 10 phút B. 2 – 3 phút D. 10 – 15 phút 39. Giai đoạn hôn mê của động kinh? B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức 40. Hội chứng thận hư do tổn thương? A. Cầu thận B. Tháp thận C. Tủy thận D. Ống thận 41. Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm lợi tiểu C. Nhóm ức chế men chuyển D. Nhóm ức chế thụ thể Beta B. Nhóm ức chế Calci 42. Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng? C. 15 A. 5 D. 20 B. 10 43. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? A. 5 mg D. 20 mg C. 15 mg B. 10 mg 44. Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 45. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay? C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay D. Tất cả đều sai 46. Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 47. Điều trị suy nhược thần kinh? C. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic A. Cao lạc tiên, Calci Bromid D. Tất cả đều đúng B. Seduxen, Meprobamat, Gardenal 48. Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 49. Bệnh uốn ván đặc trưng bởi? B. Cơn co cứng, co giật cơ tim C. Cơn co cứng, co giật cơ vân D. Tất cả đều đúng A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn 50. Điều trị chống co giật bệnh uốn ván? B. Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da C. Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch D. Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch A. Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 51. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? D. 4 – 5 viên/ngày A. 1 – 2 viên/ngày B. 2 – 3 viên/ngày C. 3 – 4 viên/ngày 52. Bệnh uốn ván thường diễn tiến? A. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 C. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 D. Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 B. Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 53. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu? A. Protein > 3 D. Protein > 3 C. Protein < 3 B. Protein < 3 54. Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài? C. 5 – 10 phút D. 10 – 15 phút B. 2 – 3 phút A. 20 giây 55. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài? B. 5 – 7 ngày D. 14 – 21 ngày C. 7 – 14 ngày A. 3 – 5 ngày 56. Giai đoạn co cứng của động kinh? C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ 57. Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh? A. Tâm sen, lá vông C. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp B. Lạc tiên, củ bình vôi D. Tất cả đều đúng 58. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? C. Propranolol (Avlovardyl, Inderal) A. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) B. Atenolol (Tenormin) D. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin) 59. Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 60. Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm ức chế Calci B. Nhóm ức chế thụ thể Beta A. Nhóm ức chế men chuyển C. Nhóm lợi tiểu 61. Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 62. Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh? A. Không làm việc ở trên cao D. Tất cả đều đúng C. Không chèo thuyền B. Không lái xe 63. Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 64. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư? A. Chưa biết gì D. Đã biết đầy đủ C. Đã biết phần lớn B. Chưa được biết đầy đủ 65. Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Dùng máy tán sỏi qua da A. Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh 66. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường? B. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da D. Uống 67. Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh? C. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng D. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối B. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần 68. Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều? A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày 69. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate? D. Tất cả đều đúng C. Nên uống chè đặc B. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua A. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic 70. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm? C. Phù toàn thân, tù bụng xuống chi dưới A. Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới D. Phù khu trú, chỉ ở 1 chân B. Phù khu trú, chỉ ở 2 chân 71. Giải độc tố uốn ván có hàm lượng? B. 0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml D. 2 ml – 3 ml – 4 ml C. 0,5 ml – 1 ml – 2 ml A. 0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml 72. Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 73. Điều trị căn nguyên động kinh? B. Lấy mảnh xương sọ chạm não A. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não C. Phẫu thuật u não D. Tất cả đều đúng 74. Để phòng bệnh uốn ván? A. Tránh gây tổn thương da và niêm mạc B. Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật D. Tất cả đều đúng C. Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh 75. Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 76. Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván? A. Cách nhau từ 5 đến 7 ngày B. Cách nhau từ 7 đến 10 ngày D. Cách nhau từ 14 đến 21 ngày C. Cách nhau từ 10 đến 14 ngày 77. Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? A. Không có triệu chứng B. Co cứng toàn thân D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc 78. Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là? C. Thể nguyên phát ở tủy thận A. Thể nguyên phát ở ống thận B. Thể nguyên phát ở cầu thận D. Thể thứ phát 79. Giai đoạn co giật của động kinh? A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 80. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? A. 1 viên/ngày C. 3 viên/ngày D. 4 viên/ngày B. 2 viên/ngày 81. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? A. 1-2 viên/ngày D. 4-5 viên/ngày C. 3-4 viên/ngày B. 2-3 viên/ngày 82. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ 83. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine? D. Furosemid (Lasix, Lasilix) B. Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) A. Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) C. Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan) 84. Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có? B. 2 nhóm A. 1 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm 85. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều? D. 150 B. 50 C. 100 A. 20 86. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não? D. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối C. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối B. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần 87. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 88. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì? D. 15-20 mg/24 giờ C. 10-15 mg/24 giờ B. 5-10 mg/24 giờ A. 1-5 mg/24 giờ 89. Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 90. Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng? A. Da niêm mạc hồng hào D. Tất cả đều đúng B. Da niêm mạc tím tái C. Da niêm mạc nhợt nhạt 91. Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng? C. Tất cả đều đúng A. Gardenal hoặc Hydantoin D. Tất cả đều sai B. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục 92. Giai đoạn hồi phục của động kinh? D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 93. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công? A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 94. Viêm não Nhật Bản được truyền bởi? B. Ochlerotatus D. Culex A. Anopheles C. Aedes 95. Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư? C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành