1000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh lý học 1. Để phòng bệnh uốn ván? C. Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh D. Tất cả đều đúng A. Tránh gây tổn thương da và niêm mạc B. Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật 2. Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat? A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… 3. Giai đoạn co giật của động kinh? D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức 4. Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn? A. Hiếu khí D. Tất cả đều sai B. Kỵ khí C. Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí 5. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh? D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý 6. Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh? D. Tất cả đều đúng A. Tâm sen, lá vông C. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp B. Lạc tiên, củ bình vôi 7. Bệnh uốn ván đặc trưng bởi? C. Cơn co cứng, co giật cơ vân D. Tất cả đều đúng A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn B. Cơn co cứng, co giật cơ tim 8. Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 9. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư? A. Chưa biết gì C. Đã biết phần lớn D. Đã biết đầy đủ B. Chưa được biết đầy đủ 10. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? A. 12,5 mg C. 50 mg B. 25 mg D. 100 mg 11. Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 12. Triệu chứng động kinh? B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não D. Tất cả đều sai A. Do di truyền, không thấy tổn thương não C. Tất cả đều đúng 13. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não? B. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối D. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối C. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần 14. Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là? B. Thể nguyên phát ở cầu thận C. Thể nguyên phát ở tủy thận A. Thể nguyên phát ở ống thận D. Thể thứ phát 15. Giai đoạn hôn mê của động kinh? A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 16. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? C. 3-4 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày D. 4-5 viên/ngày B. 2-3 viên/ngày 17. Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài? B. 2 – 3 phút A. 20 giây C. 5 – 10 phút D. 10 – 15 phút 18. Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 19. Giải độc tố uốn ván có hàm lượng? C. 0,5 ml – 1 ml – 2 ml D. 2 ml – 3 ml – 4 ml A. 0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml B. 0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml 20. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ? C. Nam nữ như nhau D. Tất cả đều sai A. Nam ít hơn nữ B. Nam nhiều hơn nữ 21. Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng? C. 15 A. 5 D. 20 B. 10 22. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu? B. Protein < 3 C. Protein < 3 A. Protein > 3 D. Protein > 3 23. Động kinh là gì? B. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát D. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát C. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát A. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát 24. Viêm não Nhật Bản được truyền bởi? D. Culex B. Ochlerotatus A. Anopheles C. Aedes 25. Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 26. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine? D. Furosemid (Lasix, Lasilix) C. Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan) B. Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) A. Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) 27. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường? D. Uống B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch 28. Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng? B. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục D. Tất cả đều sai A. Gardenal hoặc Hydantoin C. Tất cả đều đúng 29. Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu 30. Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng? A. Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Dùng máy tán sỏi qua da 31. Điều trị căn nguyên động kinh? B. Lấy mảnh xương sọ chạm não C. Phẫu thuật u não A. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não D. Tất cả đều đúng 32. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng D. Tất cả đều đúng 33. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? C. 3 – 4 viên/ngày A. 1 – 2 viên/ngày B. 2 – 3 viên/ngày D. 4 – 5 viên/ngày 34. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh? C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng… D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa… A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý 35. Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài? B. 2 – 3 phút D. 10 – 15 phút A. 20 giây C. 5 – 10 phút 36. Thuốc Coversyl plus là? C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm 37. Bệnh uốn ván thường diễn tiến? D. Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 A. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 B. Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 C. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 38. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? B. 2 viên/ngày A. 1 viên/ngày D. 4 viên/ngày C. 3 viên/ngày 39. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu? D. Protein tăng, Cholesterol giảm B. Protein tăng, Cholesterol tăng A. Protein giảm, Cholesterol giảm C. Protein giảm, Cholesterol tăng 40. Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có? D. 4 nhóm B. 2 nhóm A. 1 nhóm C. 3 nhóm 41. Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng? B. Da niêm mạc tím tái C. Da niêm mạc nhợt nhạt A. Da niêm mạc hồng hào D. Tất cả đều đúng 42. Hội chứng thận hư biểu hiện bằng? D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm 43. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm? A. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ C. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ B. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng D. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng 44. Điều trị suy nhược thần kinh? B. Seduxen, Meprobamat, Gardenal D. Tất cả đều đúng A. Cao lạc tiên, Calci Bromid C. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic 45. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay? D. Tất cả đều sai B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau 46. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn? C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau D. Tất cả đều sai A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn 47. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì? D. 15-20 mg/24 giờ B. 5-10 mg/24 giờ C. 10-15 mg/24 giờ A. 1-5 mg/24 giờ 48. Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 49. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? B. Atenolol (Tenormin) D. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin) A. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) C. Propranolol (Avlovardyl, Inderal) 50. Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 51. Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài? A. 1 – 5 giây C. 10 – 15 giây D. 15 – 20 giây B. 5 – 10 giây 52. Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều? A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày 53. Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván? A. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch D. Tất cả đều sai B. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày C. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng 54. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? A. 5 mg B. 10 mg C. 15 mg D. 20 mg 55. Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh? C. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần D. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối B. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng 56. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? A. Uống buổi sáng B. Uống buổi trưa D. Uống buổi tối C. Uống buổi chiều 57. Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm ức chế thụ thể Beta C. Nhóm lợi tiểu A. Nhóm ức chế men chuyển D. Nhóm ức chế Calci 58. Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 59. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài? C. 7 – 14 ngày D. 14 – 21 ngày A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày 60. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate? D. Tất cả đều đúng B. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua C. Nên uống chè đặc A. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic 61. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều? C. 100 A. 20 B. 50 D. 150 62. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT? C. Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần B. Phải thử phản ứng trước khi tiêm D. Tất cả đều đúng A. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm 63. Giai đoạn co cứng của động kinh? A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 64. Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 65. Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài? A. 20 giây C. 5 – 10 phút D. 10 – 15 phút B. 2 – 3 phút 66. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. ? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 67. Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 68. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 69. Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 70. Bệnh uốn ván do? B. Xoắn cầu khuẩn C. Phế cầu khuẩn D. Trực khuẩn A. Tụ cầu khuẩn 71. Hội chứng thận hư do tổn thương? A. Cầu thận C. Tủy thận B. Tháp thận D. Ống thận 72. Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh? C. Không chèo thuyền D. Tất cả đều đúng A. Không làm việc ở trên cao B. Không lái xe 73. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván? D. Tất cả đều đúng C. Ăn các chất dễ tiêu B. Tránh ánh sáng, tiếng ồn A. Ở nơi yên tĩnh 74. Thuốc Zestoretic là? A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm 75. Hội chứng thận hư, còn gọi là? C. Thân hư nhiễm mỡ A. Thận hư nhiễm đường B. Thận hư nhiễm đạm D. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ 76. Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 77. Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu? A. < 300 ml/ngày B. < 500 ml/ngày C. < 1000 ml/ngày D. < 2000 ml/ngày 78. Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc B. Co cứng toàn thân D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt A. Không có triệu chứng 79. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công? D. Tất cả đều sai B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng C. Tất cả đều đúng 80. Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone? D. Aldacton C. Lasix, Lasilix A. Hypothiazid B. Natrilix SR 81. Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư? B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ 82. Viêm não Nhật Bản còn được gọi là? A. Viêm não mùa xuân B. Viêm não mùa hè C. Viêm não mùa thu 83. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? A. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine C. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 84. Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 85. Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 86. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? B. Uống buổi trưa D. Uống buổi tối C. Uống buổi chiều A. Uống buổi sáng 87. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm? C. Phù toàn thân, tù bụng xuống chi dưới A. Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới B. Phù khu trú, chỉ ở 2 chân D. Phù khu trú, chỉ ở 1 chân 88. Giai đoạn hồi phục của động kinh? D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 89. Điều trị chống co giật bệnh uốn ván? B. Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da C. Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch D. Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch A. Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 90. Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm ức chế Calci C. Nhóm ức chế men chuyển D. Nhóm ức chế thụ thể Beta A. Nhóm lợi tiểu 91. Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 92. Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván? D. Cách nhau từ 14 đến 21 ngày A. Cách nhau từ 5 đến 7 ngày B. Cách nhau từ 7 đến 10 ngày C. Cách nhau từ 10 đến 14 ngày 93. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố? D. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng B. Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng C. Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng A. Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng 94. Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh? B. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin A. Không cần cho thuốc ngay C. Tiêm ngay Seduxen D. Tất cả đều đúng 95. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? A. 10 mg D. 40 mg C. 30 mg B. 20 mg Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành