1000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh lý học 1. Bệnh uốn ván thường diễn tiến? B. Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 A. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 D. Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 C. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 2. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? C. Uống buổi chiều A. Uống buổi sáng B. Uống buổi trưa D. Uống buổi tối 3. Giai đoạn co cứng của động kinh? D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở 4. Hội chứng thận hư do tổn thương? B. Tháp thận A. Cầu thận C. Tủy thận D. Ống thận 5. Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài? B. 2 – 3 phút D. 10 – 15 phút C. 5 – 10 phút A. 20 giây 6. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn? D. Tất cả đều sai A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau 7. Giai đoạn hôn mê của động kinh? B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ 8. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine? A. Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) D. Furosemid (Lasix, Lasilix) C. Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan) B. Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) 9. Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat? D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… 10. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? D. 4 – 5 viên/ngày B. 2 – 3 viên/ngày C. 3 – 4 viên/ngày A. 1 – 2 viên/ngày 11. Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư? A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ 12. Viêm não Nhật Bản còn được gọi là? A. Viêm não mùa xuân C. Viêm não mùa thu B. Viêm não mùa hè 13. Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 14. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay? A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau D. Tất cả đều sai 15. Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài? C. 5 – 10 phút A. 20 giây B. 2 – 3 phút D. 10 – 15 phút 16. Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 17. Bệnh uốn ván đặc trưng bởi? C. Cơn co cứng, co giật cơ vân B. Cơn co cứng, co giật cơ tim D. Tất cả đều đúng A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn 18. Để phòng bệnh uốn ván? A. Tránh gây tổn thương da và niêm mạc D. Tất cả đều đúng C. Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh B. Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật 19. Điều trị căn nguyên động kinh? D. Tất cả đều đúng B. Lấy mảnh xương sọ chạm não A. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não C. Phẫu thuật u não 20. Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 21. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công? A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 22. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? D. 4 viên/ngày B. 2 viên/ngày C. 3 viên/ngày A. 1 viên/ngày 23. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu? B. Protein < 3 A. Protein > 3 D. Protein > 3 C. Protein < 3 24. Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 25. Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài? B. 2 – 3 phút A. 20 giây C. 5 – 10 phút D. 10 – 15 phút 26. Hội chứng thận hư, còn gọi là? B. Thận hư nhiễm đạm C. Thân hư nhiễm mỡ A. Thận hư nhiễm đường D. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ 27. Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu? B. < 500 ml/ngày C. < 1000 ml/ngày D. < 2000 ml/ngày A. < 300 ml/ngày 28. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? C. Uống buổi chiều D. Uống buổi tối A. Uống buổi sáng B. Uống buổi trưa 29. Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 30. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? C. 15 mg B. 10 mg D. 20 mg A. 5 mg 31. Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 32. Giai đoạn hồi phục của động kinh? C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 33. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate? D. Tất cả đều đúng C. Nên uống chè đặc A. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic B. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua 34. Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván? D. Cách nhau từ 14 đến 21 ngày A. Cách nhau từ 5 đến 7 ngày B. Cách nhau từ 7 đến 10 ngày C. Cách nhau từ 10 đến 14 ngày 35. Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 36. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm? A. Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới C. Phù toàn thân, tù bụng xuống chi dưới B. Phù khu trú, chỉ ở 2 chân D. Phù khu trú, chỉ ở 1 chân 37. Điều trị chống co giật bệnh uốn ván? C. Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch A. Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch D. Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch B. Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da 38. Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài? D. 15 – 20 giây C. 10 – 15 giây B. 5 – 10 giây A. 1 – 5 giây 39. Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm ức chế men chuyển B. Nhóm ức chế thụ thể Beta C. Nhóm lợi tiểu D. Nhóm ức chế Calci 40. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? A. 12,5 mg B. 25 mg C. 50 mg D. 100 mg 41. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh? C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý 42. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? D. 40 mg B. 20 mg A. 10 mg C. 30 mg 43. Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 44. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não? A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần B. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối C. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối D. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối 45. Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng? B. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục A. Gardenal hoặc Hydantoin D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 46. Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 47. Thuốc Zestoretic là? C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm 48. Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh? B. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng D. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần C. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng 49. Động kinh là gì? B. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát D. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát A. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát C. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát 50. Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng? B. 10 D. 20 C. 15 A. 5 51. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? B. 2-3 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày D. 4-5 viên/ngày C. 3-4 viên/ngày 52. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? B. Atenolol (Tenormin) C. Propranolol (Avlovardyl, Inderal) D. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin) A. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) 53. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư? D. Đã biết đầy đủ B. Chưa được biết đầy đủ C. Đã biết phần lớn A. Chưa biết gì 54. Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 55. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván? D. Tất cả đều đúng A. Ở nơi yên tĩnh C. Ăn các chất dễ tiêu B. Tránh ánh sáng, tiếng ồn 56. Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 57. Điều trị suy nhược thần kinh? B. Seduxen, Meprobamat, Gardenal A. Cao lạc tiên, Calci Bromid C. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic D. Tất cả đều đúng 58. Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone? A. Hypothiazid D. Aldacton B. Natrilix SR C. Lasix, Lasilix 59. Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 60. Giải độc tố uốn ván có hàm lượng? B. 0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml A. 0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml D. 2 ml – 3 ml – 4 ml C. 0,5 ml – 1 ml – 2 ml 61. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài? D. 14 – 21 ngày C. 7 – 14 ngày A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày 62. Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn? D. Tất cả đều sai A. Hiếu khí C. Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí B. Kỵ khí 63. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh? C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng… B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa… A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt 64. Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều? B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày 65. Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? B. Co cứng toàn thân A. Không có triệu chứng C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt 66. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì? D. 15-20 mg/24 giờ B. 5-10 mg/24 giờ A. 1-5 mg/24 giờ C. 10-15 mg/24 giờ 67. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. ? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 68. Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng? A. Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh B. Dùng máy tán sỏi qua da D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 69. Hội chứng thận hư biểu hiện bằng? A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm 70. Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 71. Triệu chứng động kinh? A. Do di truyền, không thấy tổn thương não D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não 72. Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh? C. Không chèo thuyền D. Tất cả đều đúng B. Không lái xe A. Không làm việc ở trên cao 73. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? A. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol C. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 74. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường? A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống C. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp 75. Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh? A. Tâm sen, lá vông D. Tất cả đều đúng C. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp B. Lạc tiên, củ bình vôi 76. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều? A. 20 C. 100 B. 50 D. 150 77. Bệnh uốn ván do? B. Xoắn cầu khuẩn D. Trực khuẩn C. Phế cầu khuẩn A. Tụ cầu khuẩn 78. Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván? A. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch C. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng D. Tất cả đều sai B. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày 79. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm? A. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ B. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng C. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ D. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng 80. Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 81. Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 82. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ? D. Tất cả đều sai A. Nam ít hơn nữ B. Nam nhiều hơn nữ C. Nam nữ như nhau 83. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu? D. Protein tăng, Cholesterol giảm B. Protein tăng, Cholesterol tăng A. Protein giảm, Cholesterol giảm C. Protein giảm, Cholesterol tăng 84. Viêm não Nhật Bản được truyền bởi? A. Anopheles B. Ochlerotatus C. Aedes D. Culex 85. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực D. Tất cả đều đúng A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng 86. Giai đoạn co giật của động kinh? C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 87. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT? C. Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần A. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm D. Tất cả đều đúng B. Phải thử phản ứng trước khi tiêm 88. Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm ức chế men chuyển A. Nhóm lợi tiểu D. Nhóm ức chế thụ thể Beta B. Nhóm ức chế Calci 89. Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là? D. Thể thứ phát C. Thể nguyên phát ở tủy thận A. Thể nguyên phát ở ống thận B. Thể nguyên phát ở cầu thận 90. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 91. Thuốc Coversyl plus là? B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển 92. Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng? C. Da niêm mạc nhợt nhạt B. Da niêm mạc tím tái D. Tất cả đều đúng A. Da niêm mạc hồng hào 93. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố? D. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng B. Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng A. Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng C. Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng 94. Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có? D. 4 nhóm C. 3 nhóm B. 2 nhóm A. 1 nhóm 95. Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh? D. Tất cả đều đúng C. Tiêm ngay Seduxen B. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin A. Không cần cho thuốc ngay Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai