1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEBệnh lý học 1. Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là? A. +/- 10 % C. +/- 30 % B. +/- 20 % D. +/- 40 % 2. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng? D. 120 – 160 µg/ngày A. 5 – 20 µg/ngày C. 60 – 120 µg/ngày B. 20 – 60 µg/ngày 3. Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản? A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày 4. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha? B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 5. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow? C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt D. Tất cả đều sai B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp 6. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow? D. Iod phóng xạ I131 B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) A. Levothyroxin (LT4) C. Dung dịch Lugol 7. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 8. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow? D. Xơ gan A. Suy tim B. Nhiễm khuẩn C. Suy kiệt cơ thể 9. Suy tim là? D. Tim hoạt động một cách yếu ớt B. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể A. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể C. Tim ngưng hoạt động 10. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương? C. Parazosin B. Doxazosin, Terazosin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin A. Phentolamin 11. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 12. Bệnh đái tháo đường là? B. Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid D. Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid C. Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon A. Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein 13. Triệu chứng suy tim? D. Tất cả đều đúng B. Tím tái A. Khó thở C. Phù 14. Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa? D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin A. Không cần điều trị C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp 15. Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 16. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng? B. Giảm đường huyết D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Tăng đường huyết 17. Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần? A. Nam nhiều hơn nữ C. Nam và nữ như nhau D. Tất cả đều sai B. Nam ít hơn nữ 18. Bướu cổ địa phương thường gặp ở? C. Miền núi B. Duyên hải A. Đồng bằng D. Miền biển 19. Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn? B. Nhóm ức chế Calci không Dihydropyridine A. Nhóm ức chế Calci Dihydropyridine C. Nhóm ức chế men chuyển D. Nhóm lợi tiểu 20. Bệnh Basedow là bệnh? C. Cường giáp D. U lành tuyến giáp B. Bình giáp A. Nhược giáp 21. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 22. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 23. Phòng bệnh cao huyết áp? C. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều B. Đo huyết áp định kỳ A. Điều trị triệu chứng D. Tất cả đều đúng 24. Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp? C. Sự hiện diện của tổn thương nội tạng do tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh thận, đái tháo đường A. Loại thuốc bệnh nhân đã dùng, sự dung nạp hay phản ứng phụ đối với thuốc đó B. Khả năng kinh tế của bệnh nhân D. Tất cả đều đúng 25. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow? B. Lồi mắt 1 bên A. Lồi mắt 2 bên C. Không lồi mắt D. Thụt mắt vào trong 26. Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng? D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh 27. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần? A. Iod phóng xạ I131 C. Propranolol B. Seduxen, Gardenal D. Methyl Thiouracil 28. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp? D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ 29. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới? C. 8,2/1000 A. 1,8/1000 D. Tất cả đều sai B. 4/1000 30. Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản? D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút 31. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản? B. 20% C. 30% A. 10% D. 40% 32. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg? C. Uống 3 viên trong tuần A. Uống 1 viên trong tuần D. Uống 4 viên trong tuần B. Uống 2 viên trong tuần 33. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi? C. 20 – 40 tuổi A. 60 tuổi B. 10 – 20 tuổi D. 40 – 60 tuổi 34. Bướu cổ đơn thuần là? A. Nhược giáp D. U lành tuyến giáp B. Bình giáp C. Cường giáp 35. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian? C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 36. Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển? C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ 37. Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản? B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày 38. Bướu cổ lẻ tẻ là? A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp 39. Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm? B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh D. Suy tim, nhịp tim chậm 40. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài? C. 4 – 8 ngày D. 8 – 16 ngày A. 1 – 4 ngày B. 2 – 3 ngày 41. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow? D. Rong kinh A. Cường kinh C. Thống kinh B. Mất kinh 42. Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 43. Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương? A. Chưa rõ nguyên nhân C. Do thiếu Iod B. Do thừa Iod D. Tất cả đều đúng 44. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 45. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 46. Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton 47. Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp? B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm 48. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể Angiotensin II? D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil B. Azilsartan, Eprosartan, Losartan, Valsartan C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosin A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Perindopril, Quinepril 49. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới? A. 1,8/1000 D. Tất cả đều sai C. 8,2/1000 B. 4/1000 50. Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh? B. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường D. Tất cả đều đúng A. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống C. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh 51. Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 52. Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc? D. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Beta A. Ức chế thụ thể Alpha C. Ức chế kênh Calci 53. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? A. Alfuzosine (Xatral) D. Doxazosin (Carduran) B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) C. Prazosin (Minipress) 54. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng? C. XX – XXX giọt/ngày D. XXX – VX giọt/ngày A. V – X giọt/ngày B. X – XX giọt/ngày 55. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường? B. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống 56. Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường? D. Tất cả đều đúng A. Yếu tố gia đình C. Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan B. Cơ địa người bệnh 57. Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần? D. Tuyến giáp to, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt A. Tuyến giáp nhỏ, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt B. Tuyến giáp nhỏ, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt C. Tuyến giáp to, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 58. Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng? C. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: thiểu năng tuyến giáp B. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: cường năng tuyến giáp A. Bướu chèn ép các cơ quan: thực quản, khí quản gây nghẹn, khó thở D. xTất cả đều đúng 59. Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 60. Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường? B. Thừa Insulin C. Đủ Insulin D. Tất cả đều đúng A. Thiếu hụt Insulin 61. Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 62. Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 63. Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần? A. Chưa rõ nguyên nhân C. Do thiếu Iod B. Do thừa Iod D. Tất cả đều đúng 64. Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta? C. < 60 lần/phút A. < 50 lần/phút B. < 60 lần/phút D. < 80 lần/phút 65. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn A. Không có triệu chứng C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê D. Tất cả đều đúng 66. Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow? C. Bạch hầu B. Lao phổi A. Viêm Amidan D. Tiêu chảy 67. Điều trị bướu cổ đơn thuần? C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin A. Không cần điều trị D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) 68. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần? D. Ăn muối Iod mỗi năm A. Ăn muối Iod mỗi ngày B. Ăn muối Iod mỗi tuần C. Ăn muối Iod mỗi tháng 69. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng? C. Viên 50 mg B. Viên 25 mg D. Viên 75 mg A. Viên 12,5 mg 70. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần? A. 1 – 3 tháng C. 6 – 12 tháng D. 12 – 24 tháng B. 3 – 6 tháng 71. Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 72. Các nguyên nhân có thể gây suy tim? B. Bệnh tim bẩm sinh D. Tất cả đều đúng C. Bệnh phổi mạn tính A. Bệnh van tim 73. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến? D. Tolazolin A. Phentolamin C. Phenoxybenzamin B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin 74. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều? C. ¾ liều tấn công A. Bằng liều tấn công D. ¼ liều tấn công B. ½ liều tấn công 75. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng? C. 0,1-0,2 g/ngày B. 0,05-0,1 g/ngày D. 0,2-0,3 g/ngày A. 0,01-0,05 g/ngày 76. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển? A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 77. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới? B. 4/1000 D. Tất cả đều sai C. 8,2/1000 A. 1,8/1000 78. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi? C. > 40 tuổi B. 20 – 40 tuổi A. < 10 tuổi D. > 60 tuổi 79. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow? D. Tất cả đều đúng B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy 80. Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản? A. > 10 % D. > 40 % C. > 30 % B. > 20 % 81. Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 82. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng? B. 20 mg x 1-2 viên/ngày D. 40 mg x 3-4 viên/ngày C. 30 mg x 2-3 viên/ngày A. 10 mg x 1 viên/ngày 83. Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường? B. 1 phút C. 5 phút A. ½ phút D. 10 phút 84. Nguyên nhân gây bệnh Basedow? C. Cơ địa người bệnh B. Cường hormon sinh dục A. Chưa rõ D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc 85. Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài? C. 4 – 8 ngày D. 8 – 16 ngày B. 2 – 3 ngày A. 1 – 4 ngày 86. Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 87. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút 88. Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn? C. Ức chế kênh Calci B. Ức chế thụ thể Beta D. Ức chế men chuyển A. Ức chế thụ thể Alpha 89. Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 90. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài? B. 2 – 4 tuần C. 4 – 8 tuần D. 8 – 16 tuần A. 1 – 2 tuần 91. Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê 92. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng? B. Doxazosin, Terazosin A. Phentolamin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin C. Parazosin 93. Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …? C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước… B. Vùng đồng bằng trồng lúa 94. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài? B. 2 – 6 tuần C. 4 – 6 tuần D. 4 – 8 tuần A. 2 – 4 tuần 95. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền? D. 1 chai, VX giọt/phút A. 1 chai, X giọt/phút C. 1 chai, XXX giọt/phút B. 1 chai, XX giọt/phút Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành