1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEBệnh lý học 1. Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm? A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh D. Suy tim, nhịp tim chậm B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh 2. Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II A. Nhóm thuốc lợi tiểu 3. Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta? D. < 80 lần/phút C. < 60 lần/phút B. < 60 lần/phút A. < 50 lần/phút 4. Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc? D. Ức chế men chuyển A. Ức chế thụ thể Alpha B. Ức chế thụ thể Beta C. Ức chế kênh Calci 5. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới? C. 8,2/1000 A. 1,8/1000 D. Tất cả đều sai B. 4/1000 6. Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 7. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài? A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần D. 8 – 16 tuần C. 4 – 8 tuần 8. Các nguyên nhân có thể gây suy tim? A. Bệnh van tim D. Tất cả đều đúng B. Bệnh tim bẩm sinh C. Bệnh phổi mạn tính 9. Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton 10. Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh? D. Tất cả đều đúng C. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh B. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường A. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống 11. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow? C. Dung dịch Lugol D. Iod phóng xạ I131 A. Levothyroxin (LT4) B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) 12. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài? D. 4 – 8 tuần C. 4 – 6 tuần B. 2 – 6 tuần A. 2 – 4 tuần 13. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow? C. Suy kiệt cơ thể D. Xơ gan A. Suy tim B. Nhiễm khuẩn 14. Triệu chứng suy tim? C. Phù D. Tất cả đều đúng B. Tím tái A. Khó thở 15. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể Angiotensin II? D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosin B. Azilsartan, Eprosartan, Losartan, Valsartan A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Perindopril, Quinepril 16. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản? A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% 17. Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 18. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn 19. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền? B. 1 chai, XX giọt/phút C. 1 chai, XXX giọt/phút D. 1 chai, VX giọt/phút A. 1 chai, X giọt/phút 20. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg? A. Uống 1 viên trong tuần B. Uống 2 viên trong tuần C. Uống 3 viên trong tuần D. Uống 4 viên trong tuần 21. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 22. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần? D. Methyl Thiouracil A. Iod phóng xạ I131 C. Propranolol B. Seduxen, Gardenal 23. Điều trị bướu cổ đơn thuần? A. Không cần điều trị B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp 24. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển? B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 25. Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc 26. Bệnh Basedow là bệnh? A. Nhược giáp B. Bình giáp C. Cường giáp D. U lành tuyến giáp 27. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi? B. 20 – 40 tuổi C. > 40 tuổi D. > 60 tuổi A. < 10 tuổi 28. Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng? B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh 29. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương? A. Phentolamin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin B. Doxazosin, Terazosin C. Parazosin 30. Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài? D. 8 – 16 ngày A. 1 – 4 ngày C. 4 – 8 ngày B. 2 – 3 ngày 31. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 32. Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần? B. Tuyến giáp nhỏ, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt D. Tuyến giáp to, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt C. Tuyến giáp to, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt A. Tuyến giáp nhỏ, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 33. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 34. Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …? C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước… A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải B. Vùng đồng bằng trồng lúa 35. Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa? C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp A. Không cần điều trị B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) 36. Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường? A. ½ phút D. 10 phút C. 5 phút B. 1 phút 37. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow? A. Lồi mắt 2 bên C. Không lồi mắt B. Lồi mắt 1 bên D. Thụt mắt vào trong 38. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow? A. Cường kinh C. Thống kinh B. Mất kinh D. Rong kinh 39. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới? A. 1,8/1000 C. 8,2/1000 D. Tất cả đều sai B. 4/1000 40. Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản? C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày 41. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng? B. 0,05-0,1 g/ngày A. 0,01-0,05 g/ngày D. 0,2-0,3 g/ngày C. 0,1-0,2 g/ngày 42. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng? A. 5 – 20 µg/ngày B. 20 – 60 µg/ngày C. 60 – 120 µg/ngày D. 120 – 160 µg/ngày 43. Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần? D. Tất cả đều đúng A. Chưa rõ nguyên nhân C. Do thiếu Iod B. Do thừa Iod 44. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi? B. 10 – 20 tuổi D. 40 – 60 tuổi A. 60 tuổi C. 20 – 40 tuổi 45. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút 46. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường? C. Tiêm bắp D. Uống A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm dưới da 47. Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 48. Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 49. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng? A. Viên 12,5 mg D. Viên 75 mg B. Viên 25 mg C. Viên 50 mg 50. Nguyên nhân gây bệnh Basedow? B. Cường hormon sinh dục C. Cơ địa người bệnh D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc A. Chưa rõ 51. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha? A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 52. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng? B. 20 mg x 1-2 viên/ngày C. 30 mg x 2-3 viên/ngày A. 10 mg x 1 viên/ngày D. 40 mg x 3-4 viên/ngày 53. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow? D. Tất cả đều sai C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp 54. Bướu cổ địa phương thường gặp ở? D. Miền biển A. Đồng bằng C. Miền núi B. Duyên hải 55. Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 56. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow? A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận D. Tất cả đều đúng C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức 57. Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 58. Bướu cổ lẻ tẻ là? A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp 59. Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 60. Bệnh đái tháo đường là? B. Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid C. Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon A. Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein D. Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid 61. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 62. Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp? D. Tất cả đều đúng A. Loại thuốc bệnh nhân đã dùng, sự dung nạp hay phản ứng phụ đối với thuốc đó C. Sự hiện diện của tổn thương nội tạng do tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh thận, đái tháo đường B. Khả năng kinh tế của bệnh nhân 63. Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn? A. Nhóm ức chế Calci Dihydropyridine D. Nhóm lợi tiểu C. Nhóm ức chế men chuyển B. Nhóm ức chế Calci không Dihydropyridine 64. Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng? A. Bướu chèn ép các cơ quan: thực quản, khí quản gây nghẹn, khó thở C. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: thiểu năng tuyến giáp D. xTất cả đều đúng B. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: cường năng tuyến giáp 65. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? A. Alfuzosine (Xatral) B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) C. Prazosin (Minipress) D. Doxazosin (Carduran) 66. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 67. Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển? C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ 68. Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường? C. Đủ Insulin D. Tất cả đều đúng A. Thiếu hụt Insulin B. Thừa Insulin 69. Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn 70. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần? D. Ăn muối Iod mỗi năm C. Ăn muối Iod mỗi tháng B. Ăn muối Iod mỗi tuần A. Ăn muối Iod mỗi ngày 71. Phòng bệnh cao huyết áp? D. Tất cả đều đúng A. Điều trị triệu chứng C. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều B. Đo huyết áp định kỳ 72. Bướu cổ đơn thuần là? B. Bình giáp C. Cường giáp D. U lành tuyến giáp A. Nhược giáp 73. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng? A. Phentolamin C. Parazosin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin B. Doxazosin, Terazosin 74. Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường? B. Cơ địa người bệnh C. Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan D. Tất cả đều đúng A. Yếu tố gia đình 75. Suy tim là? B. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể C. Tim ngưng hoạt động A. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể D. Tim hoạt động một cách yếu ớt 76. Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản? B. > 20 % A. > 10 % C. > 30 % D. > 40 % 77. Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow? A. Viêm Amidan D. Tiêu chảy C. Bạch hầu B. Lao phổi 78. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng? D. XXX – VX giọt/ngày C. XX – XXX giọt/ngày B. X – XX giọt/ngày A. V – X giọt/ngày 79. Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương? C. Do thiếu Iod A. Chưa rõ nguyên nhân D. Tất cả đều đúng B. Do thừa Iod 80. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến? C. Phenoxybenzamin D. Tolazolin A. Phentolamin B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin 81. Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản? A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút 82. Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần? A. Nam nhiều hơn nữ C. Nam và nữ như nhau D. Tất cả đều sai B. Nam ít hơn nữ 83. Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu 84. Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là? A. +/- 10 % D. +/- 40 % B. +/- 20 % C. +/- 30 % 85. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần? D. 12 – 24 tháng A. 1 – 3 tháng C. 6 – 12 tháng B. 3 – 6 tháng 86. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian? D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 87. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài? C. 4 – 8 ngày A. 1 – 4 ngày B. 2 – 3 ngày D. 8 – 16 ngày 88. Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản? C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày 89. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới? B. 4/1000 A. 1,8/1000 C. 8,2/1000 D. Tất cả đều sai 90. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 91. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều? B. ½ liều tấn công C. ¾ liều tấn công A. Bằng liều tấn công D. ¼ liều tấn công 92. Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 93. Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn? B. Ức chế thụ thể Beta C. Ức chế kênh Calci A. Ức chế thụ thể Alpha D. Ức chế men chuyển 94. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim 95. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng? B. Giảm đường huyết D. Tất cả đều sai A. Tăng đường huyết C. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành