1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEBệnh lý học 1. Bệnh đái tháo đường là? B. Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid A. Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein C. Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon D. Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid 2. Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần? D. Tất cả đều sai B. Nam ít hơn nữ A. Nam nhiều hơn nữ C. Nam và nữ như nhau 3. Suy tim là? B. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể C. Tim ngưng hoạt động A. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể D. Tim hoạt động một cách yếu ớt 4. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng? C. XX – XXX giọt/ngày D. XXX – VX giọt/ngày B. X – XX giọt/ngày A. V – X giọt/ngày 5. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow? A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận D. Tất cả đều đúng B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy 6. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg? B. Uống 2 viên trong tuần C. Uống 3 viên trong tuần A. Uống 1 viên trong tuần D. Uống 4 viên trong tuần 7. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? D. Tất cả đều đúng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê A. Không có triệu chứng 8. Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng? C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh 9. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng? B. Giảm đường huyết C. Tất cả đều đúng A. Tăng đường huyết D. Tất cả đều sai 10. Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh? D. Tất cả đều đúng A. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống B. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường C. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh 11. Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản? B. > 20 % A. > 10 % C. > 30 % D. > 40 % 12. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần? C. Propranolol D. Methyl Thiouracil A. Iod phóng xạ I131 B. Seduxen, Gardenal 13. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền? D. 1 chai, VX giọt/phút A. 1 chai, X giọt/phút C. 1 chai, XXX giọt/phút B. 1 chai, XX giọt/phút 14. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng? D. 40 mg x 3-4 viên/ngày B. 20 mg x 1-2 viên/ngày A. 10 mg x 1 viên/ngày C. 30 mg x 2-3 viên/ngày 15. Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn? C. Nhóm ức chế men chuyển A. Nhóm ức chế Calci Dihydropyridine B. Nhóm ức chế Calci không Dihydropyridine D. Nhóm lợi tiểu 16. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng? A. 5 – 20 µg/ngày B. 20 – 60 µg/ngày D. 120 – 160 µg/ngày C. 60 – 120 µg/ngày 17. Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường? B. Cơ địa người bệnh C. Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan A. Yếu tố gia đình D. Tất cả đều đúng 18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể Angiotensin II? B. Azilsartan, Eprosartan, Losartan, Valsartan A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Perindopril, Quinepril D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosin 19. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi? A. 60 tuổi C. 20 – 40 tuổi D. 40 – 60 tuổi B. 10 – 20 tuổi 20. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 21. Bệnh Basedow là bệnh? D. U lành tuyến giáp B. Bình giáp A. Nhược giáp C. Cường giáp 22. Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 23. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương? B. Doxazosin, Terazosin A. Phentolamin C. Parazosin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin 24. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều? C. ¾ liều tấn công D. ¼ liều tấn công B. ½ liều tấn công A. Bằng liều tấn công 25. Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản? C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày 26. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow? B. Nhiễm khuẩn A. Suy tim D. Xơ gan C. Suy kiệt cơ thể 27. Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần? D. Tất cả đều đúng B. Do thừa Iod C. Do thiếu Iod A. Chưa rõ nguyên nhân 28. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới? B. 4/1000 C. 8,2/1000 D. Tất cả đều sai A. 1,8/1000 29. Bướu cổ đơn thuần là? A. Nhược giáp C. Cường giáp B. Bình giáp D. U lành tuyến giáp 30. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển? A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine 31. Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần? B. Tuyến giáp nhỏ, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt D. Tuyến giáp to, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt C. Tuyến giáp to, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt A. Tuyến giáp nhỏ, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 32. Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 33. Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn? D. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Beta A. Ức chế thụ thể Alpha C. Ức chế kênh Calci 34. Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta? D. < 80 lần/phút A. < 50 lần/phút B. < 60 lần/phút C. < 60 lần/phút 35. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng? C. 0,1-0,2 g/ngày B. 0,05-0,1 g/ngày A. 0,01-0,05 g/ngày D. 0,2-0,3 g/ngày 36. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới? C. 8,2/1000 A. 1,8/1000 B. 4/1000 D. Tất cả đều sai 37. Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp? B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc 38. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 39. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) D. Doxazosin (Carduran) C. Prazosin (Minipress) A. Alfuzosine (Xatral) 40. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới? D. Tất cả đều sai C. 8,2/1000 A. 1,8/1000 B. 4/1000 41. Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …? A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước… B. Vùng đồng bằng trồng lúa C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô 42. Phòng bệnh cao huyết áp? B. Đo huyết áp định kỳ C. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều A. Điều trị triệu chứng D. Tất cả đều đúng 43. Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 44. Điều trị bướu cổ đơn thuần? C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin A. Không cần điều trị D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) 45. Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương? A. Chưa rõ nguyên nhân B. Do thừa Iod C. Do thiếu Iod D. Tất cả đều đúng 46. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần? B. 3 – 6 tháng A. 1 – 3 tháng D. 12 – 24 tháng C. 6 – 12 tháng 47. Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 48. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần? A. Ăn muối Iod mỗi ngày C. Ăn muối Iod mỗi tháng D. Ăn muối Iod mỗi năm B. Ăn muối Iod mỗi tuần 49. Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 50. Bướu cổ địa phương thường gặp ở? C. Miền núi B. Duyên hải A. Đồng bằng D. Miền biển 51. Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 52. Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp? C. Sự hiện diện của tổn thương nội tạng do tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh thận, đái tháo đường D. Tất cả đều đúng B. Khả năng kinh tế của bệnh nhân A. Loại thuốc bệnh nhân đã dùng, sự dung nạp hay phản ứng phụ đối với thuốc đó 53. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài? A. 1 – 4 ngày D. 8 – 16 ngày C. 4 – 8 ngày B. 2 – 3 ngày 54. Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường? D. Tất cả đều đúng B. Thừa Insulin A. Thiếu hụt Insulin C. Đủ Insulin 55. Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa? C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin A. Không cần điều trị 56. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài? C. 4 – 6 tuần D. 4 – 8 tuần A. 2 – 4 tuần B. 2 – 6 tuần 57. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 58. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng? A. Phentolamin C. Parazosin B. Doxazosin, Terazosin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin 59. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow? D. Tất cả đều sai B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt 60. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút 61. Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản? B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày 62. Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 63. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng? C. Viên 50 mg D. Viên 75 mg B. Viên 25 mg A. Viên 12,5 mg 64. Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 65. Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 66. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến? D. Tolazolin A. Phentolamin B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin C. Phenoxybenzamin 67. Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển? C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn 68. Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng? C. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: thiểu năng tuyến giáp B. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: cường năng tuyến giáp A. Bướu chèn ép các cơ quan: thực quản, khí quản gây nghẹn, khó thở D. xTất cả đều đúng 69. Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc? D. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Beta C. Ức chế kênh Calci A. Ức chế thụ thể Alpha 70. Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường? C. 5 phút A. ½ phút B. 1 phút D. 10 phút 71. Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là? D. +/- 40 % A. +/- 10 % C. +/- 30 % B. +/- 20 % 72. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường? B. Tiêm dưới da D. Uống A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp 73. Nguyên nhân gây bệnh Basedow? B. Cường hormon sinh dục D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc A. Chưa rõ C. Cơ địa người bệnh 74. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài? A. 1 – 2 tuần D. 8 – 16 tuần B. 2 – 4 tuần C. 4 – 8 tuần 75. Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm? C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh D. Suy tim, nhịp tim chậm B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh 76. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha? A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 77. Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản? A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút 78. Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 79. Bướu cổ lẻ tẻ là? C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý 80. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi? D. > 60 tuổi C. > 40 tuổi A. < 10 tuổi B. 20 – 40 tuổi 81. Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton 82. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ 83. Triệu chứng suy tim? A. Khó thở B. Tím tái D. Tất cả đều đúng C. Phù 84. Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow? D. Tiêu chảy B. Lao phổi C. Bạch hầu A. Viêm Amidan 85. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 86. Các nguyên nhân có thể gây suy tim? A. Bệnh van tim D. Tất cả đều đúng B. Bệnh tim bẩm sinh C. Bệnh phổi mạn tính 87. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 88. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian? D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 89. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow? C. Thống kinh B. Mất kinh A. Cường kinh D. Rong kinh 90. Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài? C. 4 – 8 ngày B. 2 – 3 ngày A. 1 – 4 ngày D. 8 – 16 ngày 91. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản? B. 20% C. 30% A. 10% D. 40% 92. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow? A. Lồi mắt 2 bên D. Thụt mắt vào trong C. Không lồi mắt B. Lồi mắt 1 bên 93. Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? D. Tất cả đều đúng A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê 94. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 95. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow? D. Iod phóng xạ I131 B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) C. Dung dịch Lugol A. Levothyroxin (LT4) Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai