1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEBệnh lý học 1. Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương? C. Do thiếu Iod A. Chưa rõ nguyên nhân B. Do thừa Iod D. Tất cả đều đúng 2. Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển? C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ 3. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển? B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 4. Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta? D. < 80 lần/phút B. < 60 lần/phút A. < 50 lần/phút C. < 60 lần/phút 5. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 6. Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 7. Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 8. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp? C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút 9. Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là? B. +/- 20 % A. +/- 10 % D. +/- 40 % C. +/- 30 % 10. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều? D. ¼ liều tấn công B. ½ liều tấn công C. ¾ liều tấn công A. Bằng liều tấn công 11. Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường? A. Yếu tố gia đình D. Tất cả đều đúng C. Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan B. Cơ địa người bệnh 12. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 13. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới? D. Tất cả đều sai B. 4/1000 A. 1,8/1000 C. 8,2/1000 14. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản? D. 40% A. 10% C. 30% B. 20% 15. Bướu cổ địa phương thường gặp ở? A. Đồng bằng C. Miền núi D. Miền biển B. Duyên hải 16. Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 17. Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể Angiotensin II? A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Perindopril, Quinepril B. Azilsartan, Eprosartan, Losartan, Valsartan C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosin D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 19. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) C. Prazosin (Minipress) A. Alfuzosine (Xatral) D. Doxazosin (Carduran) 20. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần? B. Seduxen, Gardenal A. Iod phóng xạ I131 D. Methyl Thiouracil C. Propranolol 21. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến? D. Tolazolin C. Phenoxybenzamin A. Phentolamin B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin 22. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow? D. Tất cả đều đúng B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy 23. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần? D. 12 – 24 tháng C. 6 – 12 tháng A. 1 – 3 tháng B. 3 – 6 tháng 24. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 25. Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần? A. Chưa rõ nguyên nhân D. Tất cả đều đúng B. Do thừa Iod C. Do thiếu Iod 26. Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường? B. 1 phút A. ½ phút C. 5 phút D. 10 phút 27. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng? A. 5 – 20 µg/ngày B. 20 – 60 µg/ngày C. 60 – 120 µg/ngày D. 120 – 160 µg/ngày 28. Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần? A. Nam nhiều hơn nữ C. Nam và nữ như nhau B. Nam ít hơn nữ D. Tất cả đều sai 29. Bệnh đái tháo đường là? A. Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein B. Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid C. Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon D. Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid 30. Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc? C. Ức chế kênh Calci D. Ức chế men chuyển A. Ức chế thụ thể Alpha B. Ức chế thụ thể Beta 31. Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường? A. Thiếu hụt Insulin C. Đủ Insulin D. Tất cả đều đúng B. Thừa Insulin 32. Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản? B. > 20 % D. > 40 % C. > 30 % A. > 10 % 33. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng? B. X – XX giọt/ngày D. XXX – VX giọt/ngày A. V – X giọt/ngày C. XX – XXX giọt/ngày 34. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 35. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường? A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp D. Uống 36. Suy tim là? A. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể B. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể C. Tim ngưng hoạt động D. Tim hoạt động một cách yếu ớt 37. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng? B. 0,05-0,1 g/ngày C. 0,1-0,2 g/ngày D. 0,2-0,3 g/ngày A. 0,01-0,05 g/ngày 38. Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 39. Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 40. Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp? A. Loại thuốc bệnh nhân đã dùng, sự dung nạp hay phản ứng phụ đối với thuốc đó D. Tất cả đều đúng B. Khả năng kinh tế của bệnh nhân C. Sự hiện diện của tổn thương nội tạng do tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh thận, đái tháo đường 41. Bệnh Basedow là bệnh? A. Nhược giáp B. Bình giáp D. U lành tuyến giáp C. Cường giáp 42. Bướu cổ đơn thuần là? A. Nhược giáp D. U lành tuyến giáp B. Bình giáp C. Cường giáp 43. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow? B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp D. Tất cả đều sai C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt 44. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow? D. Xơ gan C. Suy kiệt cơ thể B. Nhiễm khuẩn A. Suy tim 45. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Giảm đường huyết A. Tăng đường huyết 46. Phòng bệnh cao huyết áp? B. Đo huyết áp định kỳ D. Tất cả đều đúng A. Điều trị triệu chứng C. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều 47. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài? B. 2 – 3 ngày C. 4 – 8 ngày A. 1 – 4 ngày D. 8 – 16 ngày 48. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương? D. Phenoxybenzamin, Tolazolin A. Phentolamin C. Parazosin B. Doxazosin, Terazosin 49. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg? D. Uống 4 viên trong tuần C. Uống 3 viên trong tuần A. Uống 1 viên trong tuần B. Uống 2 viên trong tuần 50. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần? A. Ăn muối Iod mỗi ngày C. Ăn muối Iod mỗi tháng D. Ăn muối Iod mỗi năm B. Ăn muối Iod mỗi tuần 51. Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản? C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút 52. Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn? A. Ức chế thụ thể Alpha D. Ức chế men chuyển C. Ức chế kênh Calci B. Ức chế thụ thể Beta 53. Điều trị bướu cổ đơn thuần? B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin A. Không cần điều trị C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) 54. Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 55. Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng? D. xTất cả đều đúng A. Bướu chèn ép các cơ quan: thực quản, khí quản gây nghẹn, khó thở B. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: cường năng tuyến giáp C. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: thiểu năng tuyến giáp 56. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 57. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài? C. 4 – 6 tuần A. 2 – 4 tuần B. 2 – 6 tuần D. 4 – 8 tuần 58. Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 59. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian? C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 60. Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …? B. Vùng đồng bằng trồng lúa C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước… A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải 61. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng? B. Viên 25 mg A. Viên 12,5 mg D. Viên 75 mg C. Viên 50 mg 62. Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 63. Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng? A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh 64. Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa? A. Không cần điều trị D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin 65. Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài? D. 8 – 16 ngày C. 4 – 8 ngày B. 2 – 3 ngày A. 1 – 4 ngày 66. Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? D. Tất cả đều đúng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê A. Không có triệu chứng 67. Triệu chứng suy tim? D. Tất cả đều đúng B. Tím tái A. Khó thở C. Phù 68. Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn? A. Nhóm ức chế Calci Dihydropyridine C. Nhóm ức chế men chuyển D. Nhóm lợi tiểu B. Nhóm ức chế Calci không Dihydropyridine 69. Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 70. Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm? D. Suy tim, nhịp tim chậm A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh 71. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi? D. 40 – 60 tuổi C. 20 – 40 tuổi B. 10 – 20 tuổi A. 60 tuổi 72. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi? A. < 10 tuổi B. 20 – 40 tuổi C. > 40 tuổi D. > 60 tuổi 73. Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow? C. Bạch hầu B. Lao phổi D. Tiêu chảy A. Viêm Amidan 74. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới? C. 8,2/1000 D. Tất cả đều sai A. 1,8/1000 B. 4/1000 75. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp? C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim 76. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài? C. 4 – 8 tuần B. 2 – 4 tuần A. 1 – 2 tuần D. 8 – 16 tuần 77. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow? B. Mất kinh A. Cường kinh C. Thống kinh D. Rong kinh 78. Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc 79. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới? B. 4/1000 D. Tất cả đều sai C. 8,2/1000 A. 1,8/1000 80. Các nguyên nhân có thể gây suy tim? B. Bệnh tim bẩm sinh A. Bệnh van tim C. Bệnh phổi mạn tính D. Tất cả đều đúng 81. Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 82. Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản? B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày 83. Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần? B. Tuyến giáp nhỏ, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt C. Tuyến giáp to, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt A. Tuyến giáp nhỏ, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt D. Tuyến giáp to, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 84. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 85. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng? C. 30 mg x 2-3 viên/ngày B. 20 mg x 1-2 viên/ngày D. 40 mg x 3-4 viên/ngày A. 10 mg x 1 viên/ngày 86. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền? A. 1 chai, X giọt/phút B. 1 chai, XX giọt/phút C. 1 chai, XXX giọt/phút D. 1 chai, VX giọt/phút 87. Bướu cổ lẻ tẻ là? A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp 88. Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản? A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày 89. Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh? B. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường A. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống C. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh D. Tất cả đều đúng 90. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn D. Tất cả đều đúng 91. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha? B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin 92. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng? D. Phenoxybenzamin, Tolazolin B. Doxazosin, Terazosin C. Parazosin A. Phentolamin 93. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow? B. Lồi mắt 1 bên A. Lồi mắt 2 bên D. Thụt mắt vào trong C. Không lồi mắt 94. Nguyên nhân gây bệnh Basedow? D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc B. Cường hormon sinh dục A. Chưa rõ C. Cơ địa người bệnh 95. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow? D. Iod phóng xạ I131 C. Dung dịch Lugol A. Levothyroxin (LT4) B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành