1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEBệnh lý học 1. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ? B. Ăn nhạt tương đối D. Ăn mặn tương đối A. Ăn nhạt tuyệt đối C. Ăn mặn tuyệt đối 2. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng? D. Tất cả đều đúng A. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm C. Ouabain 1 mg, 3 – 4 ống/ngày, tiêm bắp B. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da 3. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều? C. 1 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần 4. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu? A. Phản hồi gan – động mạch cổ (+) C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) B. Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+) D. Phản hồi lách – động mạch cổ (+) 5. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh? D. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt B. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt A. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt C. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt 6. Bệnh mắt hột mức độ trung bình? A. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên D. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên B. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên C. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên 7. Nhồi máu cơ tim là? B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim 8. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? A. Béo phì B. Suy kiệt D. Ai cũng được C. Gầy ốm 9. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc? D. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu A. Do virus C. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… B. Do dị ứng 10. Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân? D. Người lớn tuổi, > 50 tuổi A. Thanh thiếu niên, < 20 tuổi B. Thanh niên, 20 – 30 tuổi C. Trung niên, 30 – 50 tuổi 11. Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản? A. Khó thở đột ngột vào ban ngày D. Khó thở cả ngày lẫn đêm B. Khó thở đột ngột vào ban chiều C. Khó thở đột ngột vào ban đêm 12. Bệnh mắt hột nặng? B. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên A. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên C. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên D. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên 13. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường? D. Nước tiểu có mủ C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu B. Nước tiểu có máu tươi 14. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ? A. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối C. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1% D. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2% B. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo 15. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến? C. Hội chứng kiềm hô hấp D. Hội chứng toan hô hấp A. Hội chứng kiềm máu B. Hội chứng toan máu 16. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? A. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh C. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt D. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường B. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt 17. Hen phế quản có đặc điểm? C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản A. Tăng phản ứng phế quản B. Hẹp lòng các đường phế quản D. Tất cả đều đúng 18. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản? A. Cơ ức đòn chũm bị co kéo, làm nổi rõ thớ cơ trên cổ C. Cơ hoành bị co kéo, làm bệnh nhân không thể nằm B. Cơ ngực lớn bị co kéo, làm bệnh nhân phải ngồi để thở D. Cơ hô hấp bị co kéo, làm lõm trên xương ức 19. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở? D. Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị A. Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị B. Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị 20. Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách? D. Tất cả đều đúng C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn B. Sẽ đưa đến mù tạm thời A. Bình thường 21. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần? A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên 22. Thuốc điều trị đái tháo đường? A. Insulin C. Biguanid B. Sulfamid D. Tất cả đều đúng 23. Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim? B. Huyết khối cung động mạch chủ C. Mảng cholesterol động mạch D. Xơ vữa động mạch vành A. Xơ cứng động mạch phổi 24. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Gầy ốm C. Trung bình A. Béo phì D. Ai cũng được 25. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? B. Rửa sạch chất tiết A. Cách ly, điều trị tại mắt D. Tất cả đều đúng C. Kháng sinh cần thiết 26. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp? D. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng B. Viêm kết mạc có mủ đặc C. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy A. Viêm kết mạc có mủ loãng 27. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon? A. Solu Medrol B. Medrol D. Tất cả đều đúng C. Medisolon 28. Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng? C. 6 - 12 tháng B. 3 - 6 tháng D. 12 - 18 tháng A. 1 - 3 tháng 29. Triệu chứng của viêm loét giác mạc? D. Bình thường B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng 30. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg 31. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều? A. 0,25 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần 32. Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính? D. Sulfaxilum 40% C. Sulfaxilum 30% A. Sulfaxilum 10% B. Sulfaxilum 20% 33. Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản? B. Khó thở dữ dội, ở thì thở ra là chủ yếu A. Khó thở dữ dội, ở thì hít vào là chủ yếu C. Khó thở dữ dội, ở cả thì thở ra và thì hít vào D. Tất cả đều sai 34. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Bệnh có thể gây thành dịch A. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch 35. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim? A. 1 – 2 tuần D. 4 – 5 tuần B. 2 – 3 tuần C. 3 – 4 tuần 36. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim? C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày 37. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài? C. Theolair L A. Amophylin B. Theostat D. Tất cả đều đúng 38. Điều trị bệnh hen phế quản? C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen D. Tất cả đều đúng A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên 39. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh? C. 5 – 7 ngày D. 7 – 14 ngày A. 1 – 3 ngày B. 3 – 5 ngày 40. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở? A. Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần C. Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần D. Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần B. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần 41. Vi khuẩn gây bệnh mắt hột? D. Streptococcus pneumoniae B. Chlamydia trachomatis C. Staphylococcus aureus A. Neisseria meningitidis 42. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa? B. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần D. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần C. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần A. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần 43. Bệnh mắt hột lây từ? D. Mắt bệnh sang mắt bệnh A. Mắt lành sang mắt bệnh B. Mắt lành sang mắt lành C. Mắt bệnh sang mắt lành 44. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc? D. Tất cả đều sai B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử C. Tất cả đều đúng 45. Triệu chứng của đái tháo đường? B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh 46. Giai đoạn toàn phát (T2)? C. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm D. Tất cả đều sai 47. Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn? D. Co thắt khí quản, phù nề màng đệm nhầy khí quản, tăng tiết dịch nhầy khí quản B. Co thắt phế quản, phù nề màng đệm nhầy phế quản, tăng tiết dịch nhầy phế quản A. Co thắt tiểu phế quản, phù nề màng đệm nhầy tiểu phế quản, tăng tiết dịch nhầy tiểu phế quản C. Co thắt phế nang, phù nề màng đệm nhầy phế nang, tăng tiết dịch nhầy phế nang 48. Biến chứng của viêm loét giác mạc? C. Mủ cùng đồ D. Mủ tiền phòng B. Mủ kết mạc nhãn cầu A. Mủ kết mạc mi 49. Đường máu lúc đói của đái tháo đường? D. ≥ 128 mg% A. ≥ 125 mg% C. ≥ 127 mg% B. ≥ 126 mg% 50. Tăng nhãn áp còn gọi là? B. Viêm màng bồ đào A. Đục thủy tinh thể C. Glaucoma D. Viêm mủ nội nhãn 51. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài? A. T1 B. T1 – T2 D. T1 – T2 – T3 – T4 C. T1 – T2 – T3 52. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2? A. Terbutalin D. Tất cả đều đúng B. Salbutamol C. Fenoterol 53. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc? A. Amophylin C. Theostat D. Terbutalin B. Theostat 54. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột? C. Ký sinh trùng B. Vi trùng A. Virus D. Dị ứng 55. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường? D. Tiêm dưới da A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp 56. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân 57. Bệnh mắt hột để lại sẹo? B. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên A. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên D. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên C. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới 58. Dự phòng bệnh đau mắt hột? D. Tất cả đều đúng B. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi nhặng… C. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài A. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần 59. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi D. Tất cả đều đúng A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm 60. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu? D. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu B. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ A. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ C. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu 61. Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản? C. Nội tiết A. Chưa rõ D. Cơ địa B. Dị ứng 62. Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột? B. Ngứa mắt C. Hột D. Sẹo A. Đỏ mắt 63. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc? A. Do virus, dị ứng B. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… C. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu D. Tất cả đều đúng 64. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường? C. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn A. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn B. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn D. Tất cả đều đúng 65. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? A. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa… B. Ăn, uống như bình thường D. Ăn, uống các chất nhiều mỡ C. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt 66. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng? D. Ăn nhạt tuyệt đối A. Ăn mặn tuyệt đối C. Ăn nhạt tương đối B. Ăn mặn tương đối 67. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim? D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày 68. Tăng nhãn áp là bệnh? A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao D. Tất cả đều sai 69. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường? C. 40-60 đơn vị/ngày A. 10-20 đơn vị/ngày D. 60-80 đơn vị/ngày B. 20-40 đơn vị/ngày 70. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng? D. Uống 0,2 g x 6 viên/ngày C. Uống 0,3 g x 6 viên/ngày B. Uống 0,4 g x 6 viên/ngày A. Uống 0,5 g x 6 viên/ngày 71. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc? C. Thiếu vitamin A D. Tất cả đều đúng A. Chấn thương, lông quặm, lông xiêu B. Hở mi mắt 72. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng? D. Tất cả đều đúng A. Tetracylin 1g/ngày x 3 tuần B. Erythromycin 1g/ngày x 3 tuần C. Sulfamid 1g/ngày x 3 tuần 73. Biến chứng của bệnh mắt hột? D. Tăng nhãn áp A. Viêm kết mạc phối hợp C. Viêm màng bồ đào B. Đục thủy tinh thể 74. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? A. Phù đầu tiên ở tay D. Phù đầu tiên ở toàn thân C. Phù đầu tiên ở mặt B. Phù đầu tiên ở chân 75. Giai đoạn sơ phát (T1)? A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm C. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa D. Tất cả đều sai 76. Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột? A. Hột, thẩm lậu, sẹo B. Hột, màng sẹo D. Loét giác mạc C. Quặm mi, sạn vôi 77. Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh? A. Cườm khô D. Cườm phồng tăng áp B. Cườm nước C. Nhãn viêm giao cảm 78. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc? B. Phế cầu A. Tụ cầu D. Lậu cầu C. Liên cầu 79. Diễn tiến bệnh đau mắt hột? C. Tất cả đều đúng B. Rầm rộ A. Âm thầm, kín đáo D. Tất cả đều sai 80. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng? B. Dãn phế quản A. Giống Beta 2 C. Kháng viêm D. Kháng sinh 81. Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc? C. Tất cả đều đúng A. Kháng viêm Non Steroid B. Kháng viêm Steroid D. Tất cả đều sai 82. Insulin có mấy loại? D. 4 loại B. 2 loại A. 1 loại C. 3 loại 83. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim? B. Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp D. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày A. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày 84. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân 85. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi? C. Trẻ em = người lớn B. Trẻ em < người lớn A. Trẻ em > người lớn D. Tất cả đều sai 86. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng? D. Trước bữa ăn 40 phút C. Trước bữa ăn 30 phút A. Trước bữa ăn 10 phút B. Trước bữa ăn 20 phút 87. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…? D. Kháng sinh A. Giống Beta 2 C. Kháng viêm B. Dãn phế quản 88. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ? A. Trước 1 – 2 ngày C. Sau 2 – 3 ngày B. Sau 1 – 2 ngày D. Sau 3 – 4 ngày 89. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng? B. Giai đoạn toàn phát (T2) A. Giai đoạn sơ phát (T1) D. Giai đoạn khỏi bệnh (T4) C. Giai đoạn thoái triển (T3) 90. Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với? B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D A. Vitamin A 91. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim? B. Đau thắt bụng C. Đau thắt lưng A. Đau thắt ngực D. Đau đầu 92. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim? D. Tất cả đều sai A. Trợ tim C. Chống phù B. Lợi tiểu 93. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc? A. Trợ tim C. Tất cả đều đúng B. Lợi tiểu D. Tất cả đều sai 94. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều? B. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da A. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch C. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp D. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim 95. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể? B. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi… D. Tất cả đều đúng C. Có thể có sốt nhẹ A. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành