1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEBệnh lý học 1. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2? A. Terbutalin D. Tất cả đều đúng C. Fenoterol B. Salbutamol 2. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều? B. 0,5 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần 3. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ? C. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1% A. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối D. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2% B. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo 4. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim? A. Đau thắt ngực D. Đau đầu B. Đau thắt bụng C. Đau thắt lưng 5. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg 6. Thuốc điều trị đái tháo đường? C. Biguanid B. Sulfamid D. Tất cả đều đúng A. Insulin 7. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài? A. T1 C. T1 – T2 – T3 D. T1 – T2 – T3 – T4 B. T1 – T2 8. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh? D. 7 – 14 ngày B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày C. 5 – 7 ngày 9. Bệnh mắt hột lây từ? B. Mắt lành sang mắt lành D. Mắt bệnh sang mắt bệnh A. Mắt lành sang mắt bệnh C. Mắt bệnh sang mắt lành 10. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Suy kiệt C. Gầy ốm A. Béo phì D. Ai cũng được 11. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường? C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 12. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở? A. Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần C. Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần B. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần D. Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần 13. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? B. Phù đầu tiên ở chân D. Phù đầu tiên ở toàn thân A. Phù đầu tiên ở tay C. Phù đầu tiên ở mặt 14. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể? C. Có thể có sốt nhẹ B. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi… D. Tất cả đều đúng A. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt 15. Bệnh mắt hột nặng? B. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên D. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên C. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên A. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên 16. Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách? D. Tất cả đều đúng C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn B. Sẽ đưa đến mù tạm thời A. Bình thường 17. Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột? D. Loét giác mạc C. Quặm mi, sạn vôi A. Hột, thẩm lậu, sẹo B. Hột, màng sẹo 18. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Lợi tiểu A. Trợ tim 19. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ? A. Ăn nhạt tuyệt đối C. Ăn mặn tuyệt đối B. Ăn nhạt tương đối D. Ăn mặn tương đối 20. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài? C. Theolair L B. Theostat A. Amophylin D. Tất cả đều đúng 21. Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính? B. Sulfaxilum 20% D. Sulfaxilum 40% A. Sulfaxilum 10% C. Sulfaxilum 30% 22. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc? C. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… D. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu B. Do dị ứng A. Do virus 23. Biến chứng của viêm loét giác mạc? B. Mủ kết mạc nhãn cầu C. Mủ cùng đồ D. Mủ tiền phòng A. Mủ kết mạc mi 24. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ? D. Sau 3 – 4 ngày A. Trước 1 – 2 ngày C. Sau 2 – 3 ngày B. Sau 1 – 2 ngày 25. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng? A. Tetracylin 1g/ngày x 3 tuần B. Erythromycin 1g/ngày x 3 tuần C. Sulfamid 1g/ngày x 3 tuần D. Tất cả đều đúng 26. Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh? A. Cườm khô C. Nhãn viêm giao cảm D. Cườm phồng tăng áp B. Cườm nước 27. Triệu chứng của đái tháo đường? A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh 28. Biến chứng của bệnh mắt hột? C. Viêm màng bồ đào D. Tăng nhãn áp B. Đục thủy tinh thể A. Viêm kết mạc phối hợp 29. Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc? D. Tất cả đều sai A. Kháng viêm Non Steroid C. Tất cả đều đúng B. Kháng viêm Steroid 30. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp? A. Viêm kết mạc có mủ loãng B. Viêm kết mạc có mủ đặc C. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy D. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng 31. Vi khuẩn gây bệnh mắt hột? A. Neisseria meningitidis D. Streptococcus pneumoniae C. Staphylococcus aureus B. Chlamydia trachomatis 32. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng? A. Uống 0,5 g x 6 viên/ngày C. Uống 0,3 g x 6 viên/ngày B. Uống 0,4 g x 6 viên/ngày D. Uống 0,2 g x 6 viên/ngày 33. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc? A. Chấn thương, lông quặm, lông xiêu C. Thiếu vitamin A D. Tất cả đều đúng B. Hở mi mắt 34. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử 35. Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng? A. 1 - 3 tháng D. 12 - 18 tháng C. 6 - 12 tháng B. 3 - 6 tháng 36. Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản? B. Khó thở dữ dội, ở thì thở ra là chủ yếu C. Khó thở dữ dội, ở cả thì thở ra và thì hít vào A. Khó thở dữ dội, ở thì hít vào là chủ yếu D. Tất cả đều sai 37. Triệu chứng của viêm loét giác mạc? C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng D. Bình thường A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng 38. Nhồi máu cơ tim là? B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá 39. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến? C. Hội chứng kiềm hô hấp B. Hội chứng toan máu A. Hội chứng kiềm máu D. Hội chứng toan hô hấp 40. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân 41. Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản? C. Khó thở đột ngột vào ban đêm B. Khó thở đột ngột vào ban chiều D. Khó thở cả ngày lẫn đêm A. Khó thở đột ngột vào ban ngày 42. Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột? C. Hột D. Sẹo A. Đỏ mắt B. Ngứa mắt 43. Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn? B. Co thắt phế quản, phù nề màng đệm nhầy phế quản, tăng tiết dịch nhầy phế quản A. Co thắt tiểu phế quản, phù nề màng đệm nhầy tiểu phế quản, tăng tiết dịch nhầy tiểu phế quản C. Co thắt phế nang, phù nề màng đệm nhầy phế nang, tăng tiết dịch nhầy phế nang D. Co thắt khí quản, phù nề màng đệm nhầy khí quản, tăng tiết dịch nhầy khí quản 44. Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim? C. Mảng cholesterol động mạch A. Xơ cứng động mạch phổi D. Xơ vữa động mạch vành B. Huyết khối cung động mạch chủ 45. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng? B. Dãn phế quản A. Giống Beta 2 D. Kháng sinh C. Kháng viêm 46. Điều trị bệnh hen phế quản? A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng D. Tất cả đều đúng B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen 47. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở? D. Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị B. Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị A. Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị 48. Hen phế quản có đặc điểm? B. Hẹp lòng các đường phế quản A. Tăng phản ứng phế quản D. Tất cả đều đúng C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản 49. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng? D. Tất cả đều đúng C. Ouabain 1 mg, 3 – 4 ống/ngày, tiêm bắp A. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm B. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da 50. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng? C. Ăn nhạt tương đối B. Ăn mặn tương đối D. Ăn nhạt tuyệt đối A. Ăn mặn tuyệt đối 51. Giai đoạn sơ phát (T1)? A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 52. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim? B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày 53. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng? B. Trước bữa ăn 20 phút D. Trước bữa ăn 40 phút A. Trước bữa ăn 10 phút C. Trước bữa ăn 30 phút 54. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon? D. Tất cả đều đúng A. Solu Medrol B. Medrol C. Medisolon 55. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần? C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên 56. Giai đoạn toàn phát (T2)? D. Tất cả đều sai A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm C. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa 57. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều? C. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp A. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch D. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim B. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da 58. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi? D. Tất cả đều sai B. Trẻ em < người lớn C. Trẻ em = người lớn A. Trẻ em > người lớn 59. Tăng nhãn áp là bệnh? D. Tất cả đều sai C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác 60. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa? B. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần D. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần A. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần C. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần 61. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc? A. Tụ cầu C. Liên cầu D. Lậu cầu B. Phế cầu 62. Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với? D. Vitamin D A. Vitamin A C. Vitamin C B. Vitamin B 63. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? A. Cách ly, điều trị tại mắt B. Rửa sạch chất tiết D. Tất cả đều đúng C. Kháng sinh cần thiết 64. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim? B. Lợi tiểu A. Trợ tim C. Chống phù D. Tất cả đều sai 65. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường? A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm D. Nước tiểu có mủ B. Nước tiểu có máu tươi 66. Dự phòng bệnh đau mắt hột? A. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần D. Tất cả đều đúng C. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài B. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi nhặng… 67. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim? C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp D. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày B. Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày A. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày 68. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc? B. Theostat D. Terbutalin A. Amophylin C. Theostat 69. Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân? C. Trung niên, 30 – 50 tuổi A. Thanh thiếu niên, < 20 tuổi D. Người lớn tuổi, > 50 tuổi B. Thanh niên, 20 – 30 tuổi 70. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều? A. 0,25 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần 71. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc? C. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu A. Do virus, dị ứng D. Tất cả đều đúng B. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… 72. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? B. Ăn, uống như bình thường D. Ăn, uống các chất nhiều mỡ A. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa… C. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt 73. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…? D. Kháng sinh C. Kháng viêm A. Giống Beta 2 B. Dãn phế quản 74. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu? B. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ D. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu A. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ C. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu 75. Bệnh mắt hột mức độ trung bình? A. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên C. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên B. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên D. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên 76. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh? A. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt B. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt C. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt D. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt 77. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột? D. Dị ứng C. Ký sinh trùng A. Virus B. Vi trùng 78. Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản? C. Nội tiết A. Chưa rõ D. Cơ địa B. Dị ứng 79. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? D. Tất cả đều đúng B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi 80. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu? C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) D. Phản hồi lách – động mạch cổ (+) B. Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+) A. Phản hồi gan – động mạch cổ (+) 81. Diễn tiến bệnh đau mắt hột? A. Âm thầm, kín đáo B. Rầm rộ C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 82. Tăng nhãn áp còn gọi là? B. Viêm màng bồ đào A. Đục thủy tinh thể C. Glaucoma D. Viêm mủ nội nhãn 83. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim? C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày 84. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường? C. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn A. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn D. Tất cả đều đúng B. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn 85. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng? B. Giai đoạn toàn phát (T2) A. Giai đoạn sơ phát (T1) C. Giai đoạn thoái triển (T3) D. Giai đoạn khỏi bệnh (T4) 86. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân 87. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ? A. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Bệnh có thể gây thành dịch 88. Bệnh mắt hột để lại sẹo? A. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên C. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới D. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên B. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên 89. Insulin có mấy loại? D. 4 loại A. 1 loại C. 3 loại B. 2 loại 90. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim? B. 2 – 3 tuần A. 1 – 2 tuần C. 3 – 4 tuần D. 4 – 5 tuần 91. Đường máu lúc đói của đái tháo đường? C. ≥ 127 mg% B. ≥ 126 mg% A. ≥ 125 mg% D. ≥ 128 mg% 92. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? C. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt B. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt D. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường A. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh 93. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản? D. Cơ hô hấp bị co kéo, làm lõm trên xương ức A. Cơ ức đòn chũm bị co kéo, làm nổi rõ thớ cơ trên cổ C. Cơ hoành bị co kéo, làm bệnh nhân không thể nằm B. Cơ ngực lớn bị co kéo, làm bệnh nhân phải ngồi để thở 94. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường? B. 20-40 đơn vị/ngày A. 10-20 đơn vị/ngày D. 60-80 đơn vị/ngày C. 40-60 đơn vị/ngày 95. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Gầy ốm A. Béo phì C. Trung bình D. Ai cũng được Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành