1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEBệnh lý học 1. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ? D. Tất cả đều sai A. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch C. Tất cả đều đúng B. Bệnh có thể gây thành dịch 2. Bệnh mắt hột để lại sẹo? D. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên C. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới B. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên A. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên 3. Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh? A. Cườm khô B. Cườm nước C. Nhãn viêm giao cảm D. Cườm phồng tăng áp 4. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng? D. Trước bữa ăn 40 phút B. Trước bữa ăn 20 phút C. Trước bữa ăn 30 phút A. Trước bữa ăn 10 phút 5. Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột? D. Loét giác mạc C. Quặm mi, sạn vôi A. Hột, thẩm lậu, sẹo B. Hột, màng sẹo 6. Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính? C. Sulfaxilum 30% D. Sulfaxilum 40% B. Sulfaxilum 20% A. Sulfaxilum 10% 7. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ? A. Trước 1 – 2 ngày D. Sau 3 – 4 ngày C. Sau 2 – 3 ngày B. Sau 1 – 2 ngày 8. Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân? D. Người lớn tuổi, > 50 tuổi B. Thanh niên, 20 – 30 tuổi C. Trung niên, 30 – 50 tuổi A. Thanh thiếu niên, < 20 tuổi 9. Thuốc điều trị đái tháo đường? A. Insulin B. Sulfamid D. Tất cả đều đúng C. Biguanid 10. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc? A. Trợ tim D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Lợi tiểu 11. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg 12. Đường máu lúc đói của đái tháo đường? C. ≥ 127 mg% D. ≥ 128 mg% B. ≥ 126 mg% A. ≥ 125 mg% 13. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp? A. Viêm kết mạc có mủ loãng C. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy D. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng B. Viêm kết mạc có mủ đặc 14. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ? C. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1% A. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối D. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2% B. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo 15. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc? C. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu D. Tất cả đều đúng A. Do virus, dị ứng B. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… 16. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng? C. Giai đoạn thoái triển (T3) D. Giai đoạn khỏi bệnh (T4) A. Giai đoạn sơ phát (T1) B. Giai đoạn toàn phát (T2) 17. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim? A. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày B. Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày D. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp 18. Bệnh mắt hột nặng? B. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên C. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên A. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên D. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên 19. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi D. Tất cả đều đúng B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm 20. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ? A. Ăn nhạt tuyệt đối C. Ăn mặn tuyệt đối B. Ăn nhạt tương đối D. Ăn mặn tương đối 21. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc? C. Thiếu vitamin A B. Hở mi mắt A. Chấn thương, lông quặm, lông xiêu D. Tất cả đều đúng 22. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…? B. Dãn phế quản C. Kháng viêm D. Kháng sinh A. Giống Beta 2 23. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? D. Phù đầu tiên ở toàn thân C. Phù đầu tiên ở mặt A. Phù đầu tiên ở tay B. Phù đầu tiên ở chân 24. Bệnh mắt hột lây từ? C. Mắt bệnh sang mắt lành D. Mắt bệnh sang mắt bệnh A. Mắt lành sang mắt bệnh B. Mắt lành sang mắt lành 25. Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với? D. Vitamin D C. Vitamin C A. Vitamin A B. Vitamin B 26. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim? B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày 27. Biến chứng của bệnh mắt hột? D. Tăng nhãn áp A. Viêm kết mạc phối hợp C. Viêm màng bồ đào B. Đục thủy tinh thể 28. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim? A. Trợ tim C. Chống phù D. Tất cả đều sai B. Lợi tiểu 29. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường? D. Tiêm dưới da B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp A. Uống 30. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu? D. Phản hồi lách – động mạch cổ (+) C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) B. Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+) A. Phản hồi gan – động mạch cổ (+) 31. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều? A. 0,25 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần 32. Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản? A. Khó thở dữ dội, ở thì hít vào là chủ yếu D. Tất cả đều sai B. Khó thở dữ dội, ở thì thở ra là chủ yếu C. Khó thở dữ dội, ở cả thì thở ra và thì hít vào 33. Insulin có mấy loại? A. 1 loại B. 2 loại D. 4 loại C. 3 loại 34. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu? A. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ D. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu C. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu B. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ 35. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh? D. 7 – 14 ngày A. 1 – 3 ngày C. 5 – 7 ngày B. 3 – 5 ngày 36. Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn? A. Co thắt tiểu phế quản, phù nề màng đệm nhầy tiểu phế quản, tăng tiết dịch nhầy tiểu phế quản B. Co thắt phế quản, phù nề màng đệm nhầy phế quản, tăng tiết dịch nhầy phế quản C. Co thắt phế nang, phù nề màng đệm nhầy phế nang, tăng tiết dịch nhầy phế nang D. Co thắt khí quản, phù nề màng đệm nhầy khí quản, tăng tiết dịch nhầy khí quản 37. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng? C. Kháng viêm A. Giống Beta 2 D. Kháng sinh B. Dãn phế quản 38. Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách? D. Tất cả đều đúng B. Sẽ đưa đến mù tạm thời C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn A. Bình thường 39. Biến chứng của viêm loét giác mạc? A. Mủ kết mạc mi B. Mủ kết mạc nhãn cầu C. Mủ cùng đồ D. Mủ tiền phòng 40. Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột? A. Đỏ mắt B. Ngứa mắt D. Sẹo C. Hột 41. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều? C. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp D. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim A. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch B. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da 42. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở? B. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần D. Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần A. Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần C. Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần 43. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2? A. Terbutalin D. Tất cả đều đúng B. Salbutamol C. Fenoterol 44. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi? A. Trẻ em > người lớn C. Trẻ em = người lớn B. Trẻ em < người lớn D. Tất cả đều sai 45. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng? C. Ăn nhạt tương đối D. Ăn nhạt tuyệt đối B. Ăn mặn tương đối A. Ăn mặn tuyệt đối 46. Dự phòng bệnh đau mắt hột? C. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài A. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần D. Tất cả đều đúng B. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi nhặng… 47. Điều trị bệnh hen phế quản? C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng D. Tất cả đều đúng A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen 48. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? A. Béo phì C. Trung bình D. Ai cũng được B. Gầy ốm 49. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? B. Ăn, uống như bình thường A. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa… D. Ăn, uống các chất nhiều mỡ C. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt 50. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến? D. Hội chứng toan hô hấp B. Hội chứng toan máu A. Hội chứng kiềm máu C. Hội chứng kiềm hô hấp 51. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài? C. Theolair L A. Amophylin B. Theostat D. Tất cả đều đúng 52. Diễn tiến bệnh đau mắt hột? D. Tất cả đều sai A. Âm thầm, kín đáo C. Tất cả đều đúng B. Rầm rộ 53. Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản? C. Nội tiết B. Dị ứng D. Cơ địa A. Chưa rõ 54. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim? C. Đau thắt lưng D. Đau đầu A. Đau thắt ngực B. Đau thắt bụng 55. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở? C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị D. Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị A. Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị B. Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị 56. Tăng nhãn áp còn gọi là? D. Viêm mủ nội nhãn C. Glaucoma A. Đục thủy tinh thể B. Viêm màng bồ đào 57. Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản? D. Khó thở cả ngày lẫn đêm A. Khó thở đột ngột vào ban ngày C. Khó thở đột ngột vào ban đêm B. Khó thở đột ngột vào ban chiều 58. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột? D. Dị ứng C. Ký sinh trùng B. Vi trùng A. Virus 59. Giai đoạn toàn phát (T2)? D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa C. Tất cả đều đúng A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm 60. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon? B. Medrol C. Medisolon A. Solu Medrol D. Tất cả đều đúng 61. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần? D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da 62. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường? C. 40-60 đơn vị/ngày B. 20-40 đơn vị/ngày A. 10-20 đơn vị/ngày D. 60-80 đơn vị/ngày 63. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? C. Kháng sinh cần thiết B. Rửa sạch chất tiết A. Cách ly, điều trị tại mắt D. Tất cả đều đúng 64. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh? C. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt D. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt B. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt A. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt 65. Nhồi máu cơ tim là? D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá 66. Vi khuẩn gây bệnh mắt hột? B. Chlamydia trachomatis D. Streptococcus pneumoniae C. Staphylococcus aureus A. Neisseria meningitidis 67. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc? C. Theostat D. Terbutalin A. Amophylin B. Theostat 68. Giai đoạn sơ phát (T1)? B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 69. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường? D. Nước tiểu có mủ A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu B. Nước tiểu có máu tươi C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm 70. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên 71. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng? D. Tất cả đều đúng A. Tetracylin 1g/ngày x 3 tuần B. Erythromycin 1g/ngày x 3 tuần C. Sulfamid 1g/ngày x 3 tuần 72. Hen phế quản có đặc điểm? B. Hẹp lòng các đường phế quản A. Tăng phản ứng phế quản C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản D. Tất cả đều đúng 73. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa? B. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần D. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần A. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần C. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần 74. Triệu chứng của đái tháo đường? C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh 75. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc? A. Do virus B. Do dị ứng D. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu C. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… 76. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể? C. Có thể có sốt nhẹ A. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt D. Tất cả đều đúng B. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi… 77. Triệu chứng của viêm loét giác mạc? A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng D. Bình thường C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng 78. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc? D. Lậu cầu B. Phế cầu C. Liên cầu A. Tụ cầu 79. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc? C. Tất cả đều đúng A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử D. Tất cả đều sai 80. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng? B. Uống 0,4 g x 6 viên/ngày A. Uống 0,5 g x 6 viên/ngày C. Uống 0,3 g x 6 viên/ngày D. Uống 0,2 g x 6 viên/ngày 81. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường? C. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn A. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn B. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn D. Tất cả đều đúng 82. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Suy kiệt D. Ai cũng được A. Béo phì C. Gầy ốm 83. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài? A. T1 D. T1 – T2 – T3 – T4 C. T1 – T2 – T3 B. T1 – T2 84. Tăng nhãn áp là bệnh? C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác D. Tất cả đều sai A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác 85. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? D. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường C. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt B. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt A. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh 86. Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim? A. Xơ cứng động mạch phổi D. Xơ vữa động mạch vành C. Mảng cholesterol động mạch B. Huyết khối cung động mạch chủ 87. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim? C. 3 – 4 tuần D. 4 – 5 tuần B. 2 – 3 tuần A. 1 – 2 tuần 88. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng? B. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da A. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Tất cả đều đúng C. Ouabain 1 mg, 3 – 4 ống/ngày, tiêm bắp 89. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân 90. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim? D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày 91. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều? B. 0,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần 92. Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc? A. Kháng viêm Non Steroid B. Kháng viêm Steroid C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 93. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản? A. Cơ ức đòn chũm bị co kéo, làm nổi rõ thớ cơ trên cổ B. Cơ ngực lớn bị co kéo, làm bệnh nhân phải ngồi để thở C. Cơ hoành bị co kéo, làm bệnh nhân không thể nằm D. Cơ hô hấp bị co kéo, làm lõm trên xương ức 94. Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng? C. 6 - 12 tháng A. 1 - 3 tháng B. 3 - 6 tháng D. 12 - 18 tháng 95. Bệnh mắt hột mức độ trung bình? D. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên A. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên B. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên C. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai