1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEBệnh lý học 1. Biến chứng của bệnh mắt hột? C. Viêm màng bồ đào A. Viêm kết mạc phối hợp D. Tăng nhãn áp B. Đục thủy tinh thể 2. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể? C. Có thể có sốt nhẹ D. Tất cả đều đúng B. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi… A. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt 3. Vi khuẩn gây bệnh mắt hột? B. Chlamydia trachomatis A. Neisseria meningitidis C. Staphylococcus aureus D. Streptococcus pneumoniae 4. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng? A. Giống Beta 2 C. Kháng viêm B. Dãn phế quản D. Kháng sinh 5. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài? A. Amophylin D. Tất cả đều đúng C. Theolair L B. Theostat 6. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc? D. Tất cả đều đúng C. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu A. Do virus, dị ứng B. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… 7. Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản? A. Khó thở đột ngột vào ban ngày D. Khó thở cả ngày lẫn đêm B. Khó thở đột ngột vào ban chiều C. Khó thở đột ngột vào ban đêm 8. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…? D. Kháng sinh B. Dãn phế quản C. Kháng viêm A. Giống Beta 2 9. Giai đoạn toàn phát (T2)? D. Tất cả đều sai A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm C. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa 10. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu? B. Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+) D. Phản hồi lách – động mạch cổ (+) C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) A. Phản hồi gan – động mạch cổ (+) 11. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch B. Bệnh có thể gây thành dịch 12. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc? D. Tất cả đều sai A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử C. Tất cả đều đúng B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử 13. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều? D. 1,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần 14. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc? C. Theostat D. Terbutalin A. Amophylin B. Theostat 15. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường? C. 40-60 đơn vị/ngày B. 20-40 đơn vị/ngày A. 10-20 đơn vị/ngày D. 60-80 đơn vị/ngày 16. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần? C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên 17. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường? B. Nước tiểu có máu tươi A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm D. Nước tiểu có mủ 18. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc? D. Lậu cầu A. Tụ cầu C. Liên cầu B. Phế cầu 19. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg 20. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng? A. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm C. Ouabain 1 mg, 3 – 4 ống/ngày, tiêm bắp D. Tất cả đều đúng B. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da 21. Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính? C. Sulfaxilum 30% D. Sulfaxilum 40% A. Sulfaxilum 10% B. Sulfaxilum 20% 22. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim? B. Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày A. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp D. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày 23. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? A. Cách ly, điều trị tại mắt B. Rửa sạch chất tiết D. Tất cả đều đúng C. Kháng sinh cần thiết 24. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng? A. Trước bữa ăn 10 phút B. Trước bữa ăn 20 phút C. Trước bữa ăn 30 phút D. Trước bữa ăn 40 phút 25. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân 26. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản? C. Cơ hoành bị co kéo, làm bệnh nhân không thể nằm B. Cơ ngực lớn bị co kéo, làm bệnh nhân phải ngồi để thở A. Cơ ức đòn chũm bị co kéo, làm nổi rõ thớ cơ trên cổ D. Cơ hô hấp bị co kéo, làm lõm trên xương ức 27. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon? D. Tất cả đều đúng B. Medrol A. Solu Medrol C. Medisolon 28. Insulin có mấy loại? B. 2 loại D. 4 loại A. 1 loại C. 3 loại 29. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều? C. 1 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần 30. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở? B. Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị D. Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị A. Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị 31. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp? A. Viêm kết mạc có mủ loãng B. Viêm kết mạc có mủ đặc D. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng C. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy 32. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu? D. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu C. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu A. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ B. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ 33. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường? A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da 34. Triệu chứng của đái tháo đường? C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh 35. Bệnh mắt hột lây từ? C. Mắt bệnh sang mắt lành D. Mắt bệnh sang mắt bệnh A. Mắt lành sang mắt bệnh B. Mắt lành sang mắt lành 36. Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn? B. Co thắt phế quản, phù nề màng đệm nhầy phế quản, tăng tiết dịch nhầy phế quản C. Co thắt phế nang, phù nề màng đệm nhầy phế nang, tăng tiết dịch nhầy phế nang D. Co thắt khí quản, phù nề màng đệm nhầy khí quản, tăng tiết dịch nhầy khí quản A. Co thắt tiểu phế quản, phù nề màng đệm nhầy tiểu phế quản, tăng tiết dịch nhầy tiểu phế quản 37. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột? A. Virus D. Dị ứng C. Ký sinh trùng B. Vi trùng 38. Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc? C. Tất cả đều đúng B. Kháng viêm Steroid D. Tất cả đều sai A. Kháng viêm Non Steroid 39. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim? C. Chống phù D. Tất cả đều sai B. Lợi tiểu A. Trợ tim 40. Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản? A. Khó thở dữ dội, ở thì hít vào là chủ yếu D. Tất cả đều sai C. Khó thở dữ dội, ở cả thì thở ra và thì hít vào B. Khó thở dữ dội, ở thì thở ra là chủ yếu 41. Thuốc điều trị đái tháo đường? A. Insulin B. Sulfamid C. Biguanid D. Tất cả đều đúng 42. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? C. Phù đầu tiên ở mặt D. Phù đầu tiên ở toàn thân B. Phù đầu tiên ở chân A. Phù đầu tiên ở tay 43. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng? B. Giai đoạn toàn phát (T2) D. Giai đoạn khỏi bệnh (T4) A. Giai đoạn sơ phát (T1) C. Giai đoạn thoái triển (T3) 44. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng? D. Uống 0,2 g x 6 viên/ngày A. Uống 0,5 g x 6 viên/ngày C. Uống 0,3 g x 6 viên/ngày B. Uống 0,4 g x 6 viên/ngày 45. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi? B. Trẻ em < người lớn D. Tất cả đều sai A. Trẻ em > người lớn C. Trẻ em = người lớn 46. Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản? D. Cơ địa B. Dị ứng A. Chưa rõ C. Nội tiết 47. Dự phòng bệnh đau mắt hột? A. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần C. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài B. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi nhặng… D. Tất cả đều đúng 48. Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng? C. 6 - 12 tháng B. 3 - 6 tháng D. 12 - 18 tháng A. 1 - 3 tháng 49. Tăng nhãn áp là bệnh? C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác D. Tất cả đều sai 50. Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với? C. Vitamin C A. Vitamin A B. Vitamin B D. Vitamin D 51. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim? C. 3 – 4 tuần B. 2 – 3 tuần D. 4 – 5 tuần A. 1 – 2 tuần 52. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim? B. Đau thắt bụng A. Đau thắt ngực C. Đau thắt lưng D. Đau đầu 53. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở? D. Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần C. Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần A. Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần B. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần 54. Bệnh mắt hột để lại sẹo? C. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới B. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên A. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên D. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên 55. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng? C. Sulfamid 1g/ngày x 3 tuần A. Tetracylin 1g/ngày x 3 tuần D. Tất cả đều đúng B. Erythromycin 1g/ngày x 3 tuần 56. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2? A. Terbutalin B. Salbutamol D. Tất cả đều đúng C. Fenoterol 57. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều? B. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da D. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim C. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp A. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch 58. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? D. Ai cũng được C. Trung bình B. Gầy ốm A. Béo phì 59. Tăng nhãn áp còn gọi là? D. Viêm mủ nội nhãn C. Glaucoma A. Đục thủy tinh thể B. Viêm màng bồ đào 60. Giai đoạn sơ phát (T1)? B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa C. Tất cả đều đúng A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm D. Tất cả đều sai 61. Hen phế quản có đặc điểm? C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản B. Hẹp lòng các đường phế quản D. Tất cả đều đúng A. Tăng phản ứng phế quản 62. Biến chứng của viêm loét giác mạc? C. Mủ cùng đồ A. Mủ kết mạc mi B. Mủ kết mạc nhãn cầu D. Mủ tiền phòng 63. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến? B. Hội chứng toan máu A. Hội chứng kiềm máu D. Hội chứng toan hô hấp C. Hội chứng kiềm hô hấp 64. Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách? C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn D. Tất cả đều đúng B. Sẽ đưa đến mù tạm thời A. Bình thường 65. Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân? D. Người lớn tuổi, > 50 tuổi B. Thanh niên, 20 – 30 tuổi C. Trung niên, 30 – 50 tuổi A. Thanh thiếu niên, < 20 tuổi 66. Đường máu lúc đói của đái tháo đường? B. ≥ 126 mg% D. ≥ 128 mg% A. ≥ 125 mg% C. ≥ 127 mg% 67. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài? A. T1 C. T1 – T2 – T3 D. T1 – T2 – T3 – T4 B. T1 – T2 68. Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim? A. Xơ cứng động mạch phổi B. Huyết khối cung động mạch chủ D. Xơ vữa động mạch vành C. Mảng cholesterol động mạch 69. Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột? B. Hột, màng sẹo A. Hột, thẩm lậu, sẹo C. Quặm mi, sạn vôi D. Loét giác mạc 70. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ? C. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1% A. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối B. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo D. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2% 71. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Suy kiệt C. Gầy ốm D. Ai cũng được A. Béo phì 72. Bệnh mắt hột mức độ trung bình? A. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên D. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên B. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên C. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên 73. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ? D. Sau 3 – 4 ngày C. Sau 2 – 3 ngày A. Trước 1 – 2 ngày B. Sau 1 – 2 ngày 74. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc? D. Tất cả đều sai B. Lợi tiểu A. Trợ tim C. Tất cả đều đúng 75. Nhồi máu cơ tim là? D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá 76. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? C. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt D. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường A. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh B. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt 77. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa? D. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần C. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần B. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần A. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần 78. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ? C. Ăn mặn tuyệt đối B. Ăn nhạt tương đối D. Ăn mặn tương đối A. Ăn nhạt tuyệt đối 79. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh? D. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt A. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt B. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt C. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt 80. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân 81. Triệu chứng của viêm loét giác mạc? C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng D. Bình thường 82. Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột? A. Đỏ mắt C. Hột B. Ngứa mắt D. Sẹo 83. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim? B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày 84. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim? D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày 85. Điều trị bệnh hen phế quản? B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên D. Tất cả đều đúng 86. Diễn tiến bệnh đau mắt hột? B. Rầm rộ A. Âm thầm, kín đáo D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 87. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm D. Tất cả đều đúng C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi 88. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc? D. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu B. Do dị ứng A. Do virus C. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… 89. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh? A. 1 – 3 ngày C. 5 – 7 ngày D. 7 – 14 ngày B. 3 – 5 ngày 90. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? C. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt D. Ăn, uống các chất nhiều mỡ A. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa… B. Ăn, uống như bình thường 91. Bệnh mắt hột nặng? B. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên C. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên A. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên D. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên 92. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc? C. Thiếu vitamin A D. Tất cả đều đúng B. Hở mi mắt A. Chấn thương, lông quặm, lông xiêu 93. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng? A. Ăn mặn tuyệt đối B. Ăn mặn tương đối C. Ăn nhạt tương đối D. Ăn nhạt tuyệt đối 94. Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh? C. Nhãn viêm giao cảm B. Cườm nước D. Cườm phồng tăng áp A. Cườm khô 95. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường? B. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn C. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn A. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành