1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEBệnh lý học 1. Giai đoạn toàn phát (T2)? A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa 2. Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với? C. Vitamin C A. Vitamin A D. Vitamin D B. Vitamin B 3. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần? D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên 4. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường? A. 10-20 đơn vị/ngày C. 40-60 đơn vị/ngày B. 20-40 đơn vị/ngày D. 60-80 đơn vị/ngày 5. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg 6. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon? C. Medisolon A. Solu Medrol D. Tất cả đều đúng B. Medrol 7. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài? D. T1 – T2 – T3 – T4 B. T1 – T2 C. T1 – T2 – T3 A. T1 8. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim? D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày 9. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều? A. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch D. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim C. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp B. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da 10. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều? C. 1 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần 11. Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim? A. Xơ cứng động mạch phổi B. Huyết khối cung động mạch chủ D. Xơ vữa động mạch vành C. Mảng cholesterol động mạch 12. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản? B. Cơ ngực lớn bị co kéo, làm bệnh nhân phải ngồi để thở C. Cơ hoành bị co kéo, làm bệnh nhân không thể nằm A. Cơ ức đòn chũm bị co kéo, làm nổi rõ thớ cơ trên cổ D. Cơ hô hấp bị co kéo, làm lõm trên xương ức 13. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng? C. Giai đoạn thoái triển (T3) A. Giai đoạn sơ phát (T1) D. Giai đoạn khỏi bệnh (T4) B. Giai đoạn toàn phát (T2) 14. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng? B. Erythromycin 1g/ngày x 3 tuần A. Tetracylin 1g/ngày x 3 tuần D. Tất cả đều đúng C. Sulfamid 1g/ngày x 3 tuần 15. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều? D. 1,5 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần 16. Bệnh mắt hột mức độ trung bình? B. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên A. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên C. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên D. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên 17. Biến chứng của viêm loét giác mạc? A. Mủ kết mạc mi B. Mủ kết mạc nhãn cầu D. Mủ tiền phòng C. Mủ cùng đồ 18. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng? A. Giống Beta 2 C. Kháng viêm B. Dãn phế quản D. Kháng sinh 19. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc? D. Tất cả đều đúng A. Chấn thương, lông quặm, lông xiêu C. Thiếu vitamin A B. Hở mi mắt 20. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ? D. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2% A. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối B. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo C. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1% 21. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột? B. Vi trùng C. Ký sinh trùng D. Dị ứng A. Virus 22. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? A. Béo phì D. Ai cũng được C. Gầy ốm B. Suy kiệt 23. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim? B. Lợi tiểu C. Chống phù D. Tất cả đều sai A. Trợ tim 24. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh? D. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt B. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt C. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt A. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt 25. Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc? D. Tất cả đều sai A. Kháng viêm Non Steroid B. Kháng viêm Steroid C. Tất cả đều đúng 26. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2? B. Salbutamol D. Tất cả đều đúng A. Terbutalin C. Fenoterol 27. Tăng nhãn áp là bệnh? B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác D. Tất cả đều sai 28. Điều trị bệnh hen phế quản? D. Tất cả đều đúng B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên 29. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc? C. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… A. Do virus B. Do dị ứng D. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu 30. Triệu chứng của viêm loét giác mạc? A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng D. Bình thường 31. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? A. Phù đầu tiên ở tay D. Phù đầu tiên ở toàn thân C. Phù đầu tiên ở mặt B. Phù đầu tiên ở chân 32. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc? D. Lậu cầu B. Phế cầu C. Liên cầu A. Tụ cầu 33. Hen phế quản có đặc điểm? A. Tăng phản ứng phế quản D. Tất cả đều đúng B. Hẹp lòng các đường phế quản C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản 34. Dự phòng bệnh đau mắt hột? B. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi nhặng… A. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần D. Tất cả đều đúng C. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài 35. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc? C. Theostat A. Amophylin D. Terbutalin B. Theostat 36. Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản? B. Khó thở dữ dội, ở thì thở ra là chủ yếu A. Khó thở dữ dội, ở thì hít vào là chủ yếu C. Khó thở dữ dội, ở cả thì thở ra và thì hít vào D. Tất cả đều sai 37. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ? D. Tất cả đều sai B. Bệnh có thể gây thành dịch C. Tất cả đều đúng A. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch 38. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường? D. Tất cả đều đúng A. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn B. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn C. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn 39. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc? B. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… A. Do virus, dị ứng C. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu D. Tất cả đều đúng 40. Diễn tiến bệnh đau mắt hột? C. Tất cả đều đúng A. Âm thầm, kín đáo D. Tất cả đều sai B. Rầm rộ 41. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? B. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt C. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt D. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường A. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh 42. Triệu chứng của đái tháo đường? D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh 43. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài? B. Theostat A. Amophylin C. Theolair L D. Tất cả đều đúng 44. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? C. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt B. Ăn, uống như bình thường A. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa… D. Ăn, uống các chất nhiều mỡ 45. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa? C. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần D. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần A. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần B. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần 46. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường? D. Nước tiểu có mủ B. Nước tiểu có máu tươi C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu 47. Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn? C. Co thắt phế nang, phù nề màng đệm nhầy phế nang, tăng tiết dịch nhầy phế nang D. Co thắt khí quản, phù nề màng đệm nhầy khí quản, tăng tiết dịch nhầy khí quản B. Co thắt phế quản, phù nề màng đệm nhầy phế quản, tăng tiết dịch nhầy phế quản A. Co thắt tiểu phế quản, phù nề màng đệm nhầy tiểu phế quản, tăng tiết dịch nhầy tiểu phế quản 48. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim? C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày 49. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường? A. Uống D. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch 50. Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính? D. Sulfaxilum 40% C. Sulfaxilum 30% B. Sulfaxilum 20% A. Sulfaxilum 10% 51. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim? C. 3 – 4 tuần D. 4 – 5 tuần A. 1 – 2 tuần B. 2 – 3 tuần 52. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? B. Rửa sạch chất tiết C. Kháng sinh cần thiết D. Tất cả đều đúng A. Cách ly, điều trị tại mắt 53. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim? C. Đau thắt lưng B. Đau thắt bụng A. Đau thắt ngực D. Đau đầu 54. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng? A. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm C. Ouabain 1 mg, 3 – 4 ống/ngày, tiêm bắp D. Tất cả đều đúng B. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da 55. Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột? A. Đỏ mắt C. Hột B. Ngứa mắt D. Sẹo 56. Nhồi máu cơ tim là? A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim 57. Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản? A. Chưa rõ D. Cơ địa C. Nội tiết B. Dị ứng 58. Bệnh mắt hột để lại sẹo? D. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên C. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới A. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên B. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên 59. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở? A. Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị B. Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị D. Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị 60. Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng? B. 3 - 6 tháng D. 12 - 18 tháng C. 6 - 12 tháng A. 1 - 3 tháng 61. Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản? D. Khó thở cả ngày lẫn đêm B. Khó thở đột ngột vào ban chiều A. Khó thở đột ngột vào ban ngày C. Khó thở đột ngột vào ban đêm 62. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc? B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử C. Tất cả đều đúng A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử D. Tất cả đều sai 63. Vi khuẩn gây bệnh mắt hột? B. Chlamydia trachomatis D. Streptococcus pneumoniae A. Neisseria meningitidis C. Staphylococcus aureus 64. Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh? A. Cườm khô D. Cườm phồng tăng áp C. Nhãn viêm giao cảm B. Cườm nước 65. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân 66. Bệnh mắt hột nặng? B. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên A. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên C. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên D. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên 67. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu? D. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu A. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ B. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ C. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu 68. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp? B. Viêm kết mạc có mủ đặc D. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng C. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy A. Viêm kết mạc có mủ loãng 69. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc? B. Lợi tiểu A. Trợ tim C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 70. Đường máu lúc đói của đái tháo đường? D. ≥ 128 mg% A. ≥ 125 mg% B. ≥ 126 mg% C. ≥ 127 mg% 71. Thuốc điều trị đái tháo đường? C. Biguanid B. Sulfamid A. Insulin D. Tất cả đều đúng 72. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ? A. Ăn nhạt tuyệt đối C. Ăn mặn tuyệt đối B. Ăn nhạt tương đối D. Ăn mặn tương đối 73. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? D. Ai cũng được A. Béo phì B. Gầy ốm C. Trung bình 74. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh? C. 5 – 7 ngày A. 1 – 3 ngày D. 7 – 14 ngày B. 3 – 5 ngày 75. Biến chứng của bệnh mắt hột? B. Đục thủy tinh thể A. Viêm kết mạc phối hợp D. Tăng nhãn áp C. Viêm màng bồ đào 76. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng? C. Trước bữa ăn 30 phút D. Trước bữa ăn 40 phút B. Trước bữa ăn 20 phút A. Trước bữa ăn 10 phút 77. Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách? B. Sẽ đưa đến mù tạm thời C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn D. Tất cả đều đúng A. Bình thường 78. Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân? B. Thanh niên, 20 – 30 tuổi D. Người lớn tuổi, > 50 tuổi A. Thanh thiếu niên, < 20 tuổi C. Trung niên, 30 – 50 tuổi 79. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim? A. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày B. Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp D. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày 80. Tăng nhãn áp còn gọi là? D. Viêm mủ nội nhãn B. Viêm màng bồ đào A. Đục thủy tinh thể C. Glaucoma 81. Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột? C. Quặm mi, sạn vôi D. Loét giác mạc B. Hột, màng sẹo A. Hột, thẩm lậu, sẹo 82. Giai đoạn sơ phát (T1)? D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm C. Tất cả đều đúng 83. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể? B. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi… C. Có thể có sốt nhẹ D. Tất cả đều đúng A. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt 84. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi? A. Trẻ em > người lớn C. Trẻ em = người lớn B. Trẻ em < người lớn D. Tất cả đều sai 85. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân 86. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng? C. Ăn nhạt tương đối B. Ăn mặn tương đối A. Ăn mặn tuyệt đối D. Ăn nhạt tuyệt đối 87. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến? C. Hội chứng kiềm hô hấp B. Hội chứng toan máu D. Hội chứng toan hô hấp A. Hội chứng kiềm máu 88. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…? A. Giống Beta 2 B. Dãn phế quản C. Kháng viêm D. Kháng sinh 89. Insulin có mấy loại? A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại 90. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng? C. Uống 0,3 g x 6 viên/ngày A. Uống 0,5 g x 6 viên/ngày B. Uống 0,4 g x 6 viên/ngày D. Uống 0,2 g x 6 viên/ngày 91. Bệnh mắt hột lây từ? A. Mắt lành sang mắt bệnh D. Mắt bệnh sang mắt bệnh B. Mắt lành sang mắt lành C. Mắt bệnh sang mắt lành 92. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu? C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) B. Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+) D. Phản hồi lách – động mạch cổ (+) A. Phản hồi gan – động mạch cổ (+) 93. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở? D. Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần B. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần A. Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần C. Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần 94. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ? A. Trước 1 – 2 ngày B. Sau 1 – 2 ngày D. Sau 3 – 4 ngày C. Sau 2 – 3 ngày 95. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm D. Tất cả đều đúng A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành