1000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREEBệnh lý học 1. Triệu chứng lâm sàng của hắc lào? C. Nếu ở móng, có thể ăn sâu làm cho móng sần sùi D. Tất cả đều đúng A. Ngứa rất nhiều, càng gãi, nấm càng phát triển rộng ra B. Nếu ở da đầu, có thể gây rụng tóc 2. Điều trị còi xương bằng cách tắm nắng với thời gian? A. 1 – 5 phút/ngày D. 15 – 20 phút/ngày B. 5 – 10 phút/ngày C. 10 – 15 phút/ngày 3. Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy? B. Mỡ Gricin 3 % D. Kem Nizoral C. Mỡ Clotrimazol A. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, Whitfield 4. Biểu hiện của Chốc lở? C. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, hay lây và lan rộng A. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, hay lây và lan rộng D. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, không lây B. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, không lây 5. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu? A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ D. Tất cả đều đúng 6. Viêm lợi răng được biểu hiện? B. Có màu vàng, lấm tấm chấm trắng D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam 7. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng thuốc tím nồng độ? B. Pha loãng 1/2 A. Pha loãng 1/1 D. Pha loãng 1/4 C. Pha loãng 1/3 8. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với thời gian? A. Uống 1 – 2 tuần D. Uống 6 – 8 tuần B. Uống 2 – 4 tuần C. Uống 4 – 6 tuần 9. Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong sâu răng? D. Mảng bám A. Chất lượng tổ chức cứng của răng C. Vi khuẩn B. Thức ăn 10. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Methyl nồng độ? C. 3 % B. 2 % D. 4 % A. 1 % 11. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn bán cấp? C. Hồ nước, hồ kẽm D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% 12. Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch? B. Cồn Iod, Pommade Clotrimazole C. Griseofulvin, Nystatin D. Tất cả đều đúng A. ASA hoặc BSI 13. Sâu ngà sâu, khi khám cần chú ý tìm lỗ sâu ở? A. Mặt trước và mặt sau răng C. Mặt trước, mặt sau, 2 mặt cạnh bên của răng B. Mặt trước, mặt sau và mặt nhai của răng D. 5 mặt răng, cổ răng 14. Cơ địa của trẻ dễ bị suy dinh dưỡng? B. Trẻ sinh đủ tháng C. Trẻ sinh non tháng D. Tất cả đều đúng A. Trẻ sinh già tháng 15. Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua? B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn 16. Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa? C. Nấm Aspergillus B. Sarcoptes scabies D. Ký sinh trùng Trypanosoma A. Nấm ngoài da Dermatophytosis 17. Cần phân biệt bệnh sâu răng với? B. Mòn cổ răng C. Sún răng A. Thiểu sản men D. Tất cả đều đúng 18. Đặc điểm tổn thương của Chàm giai đoạn cấp tính? D. Tất cả đều đúng B. Giảm viêm, giảm chảy nước, bắt đầu khô, lên da non C. Thẫm màu, cứng cộm, liken hoá, xù xì thô ráp A. Viêm đỏ, chợt, chảy dịch, có mủ 19. Sún răng thường gặp ở? B. Ở hệ răng sữa, trẻ > 7 tuổi D. Ở hệ răng vĩnh viễn, người > 18 tuổi C. Ở hệ răng vĩnh viễn, người < 18 tuổi A. Ở hệ răng sữa, trẻ < 7 tuổi 20. Kháng nấm toàn thân điều trị hắc lào với liều và hàm lượng? A. Gricin 0,125 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần C. Gricin 0,5 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần D. Gricin 0,75 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần B. Gricin 0,25 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần 21. Sâu tủy răng? D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy A. Trên men răng B. Vào ngà răng C. Vào sát buồng tủy 22. Mỡ Salicylic điều trị hắc lào có nồng độ? A. 1 % C. 5 % D. 7 % B. 3 % 23. Tổn thương ghẻ thường gặp ở? A. Thắt lưng, bụng, rất nhiều ở mặt, cổ, lưng D. Tất cả đều sai B. Kẽ ngón, bàn tay, nách, bẹn, ít khi bị ở mặt, cổ, lưng C. Tất cả đều đúng 24. Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện? C. Tất cả đều đúng A. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước B. Mụn nước bị vỡ, chảy nước vàng hoặc mủ, dễ bị nhiễm khuẩn D. Tất cả đều sai 25. Mỡ Gricin điều trị nấm hắc lào có nồng độ? A. 1 % C. 3 % D. 4 % B. 2 % 26. Còi xương thường gặp ở? D. Trẻ từ 6 tuổi đến 10 tuổi C. Trẻ từ 2 tuổi đến 6 tuổi B. Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi A. Trẻ dưới 6 tháng tuổi 27. Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi? C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi A. Bình thường B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng D. Tất cả đều đúng 28. Đặc điểm của lỗ sâu răng? A. Có thể tự tái tạo, phục hồi lại D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Không thể tự tái tạo, phục hồi lại 29. Men răng, ngà răng bị phá hủy để tạo thành lỗ sâu do? C. Muối B. Kiềm A. Acid D. CO2 và H2O 30. Thuốc bôi điều trị hắc lào? B. Dung dịch ASA, BSI C. Mỡ Sulfur D. Crotaminton (Eurax) A. Dung dịch DEP 31. Tổn thương Bỏng do tác dụng trực tiếp của các yếu tố? A. Vật lý: nhiệt, bức xạ, điện… B. Hóa học: acid, kiềm… C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 32. Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng? A. Mảnh bám răng và cao răng D. Tất cả đều đúng C. Răng mọc lệch, khớp cắn sai B. Vệ sinh răng miệng kém 33. Chăm sóc bà mẹ khi mang thai để tránh còi xương? D. Tất cả đều đúng C. Vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 A. Vào 2 tháng đầu thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 B. Vào 2 tháng giữa thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 34. Viêm quanh răng (viêm nha chu)? C. Viêm quanh cổ răng D. Viêm tất cả các tổ chức mô nâng đỡ răng B. Viêm quanh chân răng A. Viêm quanh lợi răng 35. Nguyên nhân gây bệnh ghẻ? B. Con cái D. Cả con đực và con cái C. Trứng, ấu trùng ghẻ A. Con đực 36. Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp? A. Chlopheniramin 2mg, 2 viên/ngày D. Chlopheniramin 8mg, 2 viên/ngày B. Chlopheniramin 4mg, 2 viên/ngày C. Chlopheniramin 6mg, 2 viên/ngày 37. Triệu chứng ngứa trong Bệnh Chàm (Eczema)? A. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 1 B. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 2 D. Tồn tại suốt thời gian bệnh C. Chỉ tổn tại hết giai đoạn 3 38. Chất lượng tổ chức cứng của răng? B. Mọi người cùng gia đình đều giống nhau D. Tất cả đều sai C. Mỗi người rất khác nhau A. Mọi người đều giống nhau 39. Trong một môi trường, điều kiện sinh hoạt, ăn uống như nhau? C. Tất cả đều đúng A. Sâu răng sẽ giống nhau D. Tất cả đều sai B. Sâu răng sẽ khác nhau 40. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng? C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ D. Tất cả đều đúng A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ 41. Điều trị còi xương cho trẻ bằng cách? A. Bổ sung thêm dầu đậu nành, chế phẩm có Natri (Muối Natri, NaCl) C. Bổ sung thêm dầu thực vật, chế phẩm có Mg (cốm Mg, MgCl) B. Bổ sung thêm dầu động vật, chế phẩm có Kali (cốm Kali, KaCl) D. Bổ sung thêm dầu cá, chế phẩm có Calci (cốm Calci, CaCl2) 42. Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng? A. Penicillin, Erythromycin, Ampicillin C. Ofloxacin, Leuvofloxacin, Azithromycin B. Gentamycin, Ciprofloxacin, Erythromycin D. Gricin, Clotrimazol, Nizoral 43. Điều trị Chốc lở? B. Rửa bằng dung dịch sát trùng C. Rửa bằng thuốc tím, Chlohexidin, xà phòng A. Rửa sạch bằng nước chín D. Tất cả đều đúng 44. Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho? C. 16 đến 60 tuổi A. Trẻ mới sinh đến 8 tuổi D. > 60 tuổi B. 8 đến 16 tuổi 45. Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính? D. Tất cả đều đúng A. Bình thường B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi 46. Mòn cổ răng xảy ra ở? C. Mặt bên A. Mặt trong B. Mặt ngoài D. Mặt nhai 47. Điều trị hỗ trợ trong bệnh Chàm giai đoạn mãn? C. Vitamin C 1 g/ngày A. Vitamin A 1 g/ngày D. Vitamin D 1 g/ngày B. Vitamin B 1 g/ngày 48. Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở? B. Song cầu hoặc phế cầu A. Tụ cầu hoặc liên cầu C. Trực khuẩn mủ xanh D. Lậu cầu 49. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn đầu của trẻ còi xương? B. Các xương bị mềm C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà A. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền D. Thần kinh kích thích, quấy khóc, ngủ không yên, hay giật mình… 50. Sâu men răng là gì? A. Chưa thấy đau D. Đau tự nhiên, đay theo nhịp đập B. Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh C. Đau nhiều hơn sâu ngà nông 51. Nếu không chống chỉ định, Corticoid điều trị bệnh Chàm giai đoạn cấp? C. Prednisolon 5mg, 3 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 1 viên/ngày x 7 ngày A. Prednisolon 5mg, 1 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ¼ viên/ngày x 7 ngày D. Prednisolon 5mg, 4 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 2 viên/ngày x 7 ngày B. Prednisolon 5mg, 2 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ½ viên/ngày x 7 ngày 52. Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng? A. Lấy cau răng, làm sạch vùng quanh răng C. Nếu có mủ, rửa quanh răng bằng nước muối hoặc nước Oxy già D. Tất cả đều đúng B. Chấm thuốc sát trùng, thuốc giảm đau, se lợi 53. Khi chạm vào tủy viêm? C. Đau dữ dội, nhưng giảm đau khi không còn kích thích A. Không đau D. Đau dữ dội, kéo dài B. Đau ít, giảm ngay sau đó 54. Vi khuẩn gây sâu răng, xâm nhập đầu cuống răng gây? A. Nhiễm khuẩn tủy răng B. Hoại tử tủy răng C. Nhiễm khuẩn vùng cuống răng D. Hoại tử vùng cuống răng 55. Thiểu sản men? D. Tất cả đều đúng C. Đối xứng trên các răng mọc cùng thời kỳ A. Không đối xứng B. Đối xứng trên các răng mọc khác thời kỳ 56. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với tổng liều 1 đợt? A. 1 C. 4 D. 6 B. 2 57. Điều trị sâu ngà? A. Nạo nhẹ nhàng, sạch thức ăn, ngà bị mủn B. Hàn tạm Eugenat D. Tất cả đều đúng C. Cho bệnh nhân đi khám răng hàm mặt 58. Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng? D. Tất cả đều đúng C. Lợi bị viêm có màu đỏ tím, lợi tụt vào để lộ cổ răng A. Lợi răng có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam B. Lợi sưng to, bong láng, dễ chảy máu khi chạm vào 59. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol? A. 1 – 3 ngày đầu B. 3 – 5 ngày đầu D. 7 – 10 ngày đầu C. 5 – 7 ngày đầu 60. Erythromyein, Tetracylin điều trị bệnh Chàm (Eczema)? A. Uống một đợt 1-3 ngày C. Uống một đợt 5-7 ngày D. Uống một đợt 7-10 ngày B. Uống một đợt 3-5 ngày 61. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn mãn? C. Mỡ Synalar – Neomycin, Celesytodezem - Neomycin D. Dung dịch Nitrat bạc 0,25% B. Dung dịch Berbenri 1% A. Goudrar, Coaltar 62. Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema)? D. Bắt đầu bằng những đám da vàng sẫm, ranh giới không rõ rệt, trên da có những bóng nước C. Bắt đầu bằng những đám da xanh tím, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn mủ B. Bắt đầu bằng những đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần A. Bắt đầu bằng những đám da hồng, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn nước 63. Tác nhân gây bệnh hắc lào? B. Sarcoptes scabies A. Nấm Dermatophytosis D. Nấm Trichophiton C. Nấm Aspergillus 64. Sét đánh gây bỏng? D. Tất cả đều đúng B. Có hiệu điện thế thông dụng C. Có hiệu điện thế cao A. Có hiệu điện thế thấp 65. Thiểu sản men răng? A. Đáy cứng, không có lớp ngà mềm D. Đáy mềm, có lớp ngà mềm B. Đáy cứng, có lớp ngà mềm C. Đáy mềm, không có lớp ngà mềm 66. Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính? A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi B. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 67. Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa…? D. Cả 2 đều sai B. Phospho do thiếu hụt Vitamin D A. Calci do thiếu hụt Vitamin D C. Cả 2 đều đúng 68. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu? D. Goudrar, Coaltar C. Mỡ Celesytodezem – Neomycin A. Dung dịch Rivanol 1%o B. Mỡ Synalar - Neomycin 69. Sâu ngà nông? A. Trên men răng C. Vào sát buồng tủy B. Vào ngà răng D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy 70. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương? A. Các xương bị mềm D. Tất cả đều đúng B. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà 71. Chế độ ăn uống không hợp lý có thể gây còi xương? C. Tất cả đều đúng B. Trẻ cai sữa muộn A. Trẻ nuôi trong lồng kính, được uống sữa mẹ D. Tất cả đều sai 72. Lợi răng bình thường? C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu B. Có màu đỏ vàng, lấm tấm chấm trắng A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu 73. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol nồng độ? C. 1/3000 D. 1/4000 B. 1/2000 A. 1/1000 74. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn cấp tính với liều? D. 20 C. 15 B. 10 A. 5 75. Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng xa? B. Mũi D. Tim, thận C. Mắt A. Họng 76. Sâu răng chỉ hình thành khi? B. Thức ăn, đường bám dính vào nướu A. Thức ăn, đường bám dính vào răng D. Tất cả đều đúng C. Thức ăn, đường bám dính vào lợi 77. Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa Calci và Phospho do thiếu hụt? D. Vitamin D A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C 78. Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng gần? A. Họng, mũi, mắt C. Thận B. Tim D. Khớp tay, khớp chân 79. Xử trí bỏng nhẹ? C. Cởi quần áo đã dính vào vết thương D. Cắt lọc bỏ da đã bị nát cho vết bỏng sạch A. Nhúng vùng bị bỏng vào vòi nước lạnh ngay lập tức B. Trùm khăn lên nạn nhân và đặt nằm xuống đất 80. Vi khuẩn gây sâu răng sẽ hoạt động? B. Trong chất bám dính tạo thành mảng bám C. Dưới chất bám dính tạo thành mảng bám A. Trên bề mặt chất bám dính tạo thành mảng bám D. Tất cả đều đúng 81. Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện? C. Những mụn nước vỡ ra thành vẩy, khô dần, da hơi sẫm màu D. Da khô, dày lên, có các nếp cứng hằn sâu B. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước A. Đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần 82. Thiếu 1 trong các yếu tố sau sẽ không hình thành sâu răng? C. Đường, bột D. Tất cả đều đúng A. Răng B. Vi khuẩn, thời gian 83. Bỏng có thể gây biến chứng khi? D. Diện tích bỏng > 15-20% diện tích cơ thể C. Diện tích bỏng > 10-15% diện tích cơ thể A. Diện tích bỏng > 1-5% diện tích cơ thể B. Diện tích bỏng > 5-10% diện tích cơ thể 84. Thời gian điều trị nấm da do hắc lào? A. 1 – 2 tuần C. 3 – 4 tuần B. 2 – 3 tuần D. 4 – 5 tuần 85. Bỏng do dòng điện thông dụng? A. < 500 volt C. < 1000 volt D. > 1000 volt B. 500 – 1000 volt 86. Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp? A. Ampixilin 0,125mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày B. Ampixilin 0,25mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày D. Ampixilin 0,75mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày C. Ampixilin 0, 5mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày 87. Giai đoạn ổn định của trẻ còi xương để lại di chứng? C. Chân thẳng A. Các xương bị mềm B. Xương ức nhô ra D. Chân vòng kiềng 88. Phòng ngừa sâu răng? B. Hạn chế ăn đường và ăn vặt C. Không ăn kẹo, bánh ngọt trước khi đi ngủ A. Cần ăn uống đầy đủ D. Tất cả đều đúng 89. Dung dịch BSI điều trị hắc lào có nồng độ? D. 4 % B. 2 % C. 3 % A. 1 % 90. Phòng chống và chăm sóc bệnh nhân bỏng? B. Có biện pháp đề phòng, nhất là đối với trẻ em D. Tất cả đều đúng A. Tuyên truyền giáo dục mọi người chú ý nguyên nhân gây bỏng C. Theo dõi thân nhiệt, mạch, huyết áp hằng ngày cho bệnh nhân 91. Chế độ ăn điều trị còi xương? D. Tất cả đều đúng A. Tăng cường cho trẻ ăn dặm sớm B. Tăng cường cho trẻ bú bình sớm C. Tăng cường cho trẻ bú mẹ 92. Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema)? A. Vi khuẩn D. Tất cả đều đúng C. Các nguyên nhân bên trong (táo bón, giun sán, suy gan…) B. Nhiễm độc dị ứng 93. Mòn cổ răng? D. Đáy cứng, thô ráp C. Đáy cứng, trơn láng B. Đáy mềm, thô ráp A. Đáy mềm, trơn láng 94. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp? C. Hồ nước, hồ kẽm D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield 95. Điều trị toàn thần trong bệnh Chàm (Eczema)? C. Lá khế, lá chanh B. Kim ngân hoa, ké đầu ngựa A. Bạc hà, râu bắp D. Húng rìu, lá mơ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành