1000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREEBệnh lý học 1. Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn 2. Điều trị hỗ trợ trong bệnh Chàm giai đoạn mãn? B. Vitamin B 1 g/ngày A. Vitamin A 1 g/ngày C. Vitamin C 1 g/ngày D. Vitamin D 1 g/ngày 3. Tổn thương ghẻ thường gặp ở? C. Tất cả đều đúng A. Thắt lưng, bụng, rất nhiều ở mặt, cổ, lưng B. Kẽ ngón, bàn tay, nách, bẹn, ít khi bị ở mặt, cổ, lưng D. Tất cả đều sai 4. Triệu chứng ngứa trong Bệnh Chàm (Eczema)? B. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 2 A. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 1 C. Chỉ tổn tại hết giai đoạn 3 D. Tồn tại suốt thời gian bệnh 5. Điều trị còi xương cho trẻ bằng cách? D. Bổ sung thêm dầu cá, chế phẩm có Calci (cốm Calci, CaCl2) C. Bổ sung thêm dầu thực vật, chế phẩm có Mg (cốm Mg, MgCl) A. Bổ sung thêm dầu đậu nành, chế phẩm có Natri (Muối Natri, NaCl) B. Bổ sung thêm dầu động vật, chế phẩm có Kali (cốm Kali, KaCl) 6. Đặc điểm của lỗ sâu răng? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Có thể tự tái tạo, phục hồi lại B. Không thể tự tái tạo, phục hồi lại 7. Sâu ngà nông? D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy A. Trên men răng C. Vào sát buồng tủy B. Vào ngà răng 8. Thiểu sản men răng? C. Đáy mềm, không có lớp ngà mềm D. Đáy mềm, có lớp ngà mềm A. Đáy cứng, không có lớp ngà mềm B. Đáy cứng, có lớp ngà mềm 9. Sâu tủy răng? A. Trên men răng D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy C. Vào sát buồng tủy B. Vào ngà răng 10. Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa? B. Sarcoptes scabies D. Ký sinh trùng Trypanosoma C. Nấm Aspergillus A. Nấm ngoài da Dermatophytosis 11. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với thời gian? D. Uống 6 – 8 tuần C. Uống 4 – 6 tuần B. Uống 2 – 4 tuần A. Uống 1 – 2 tuần 12. Điều trị sâu ngà? C. Cho bệnh nhân đi khám răng hàm mặt B. Hàn tạm Eugenat A. Nạo nhẹ nhàng, sạch thức ăn, ngà bị mủn D. Tất cả đều đúng 13. Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Mụn nước bị vỡ, chảy nước vàng hoặc mủ, dễ bị nhiễm khuẩn A. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước 14. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương? D. Tất cả đều đúng A. Các xương bị mềm C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà B. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền 15. Thời gian điều trị nấm da do hắc lào? C. 3 – 4 tuần B. 2 – 3 tuần D. 4 – 5 tuần A. 1 – 2 tuần 16. Thiếu 1 trong các yếu tố sau sẽ không hình thành sâu răng? A. Răng D. Tất cả đều đúng B. Vi khuẩn, thời gian C. Đường, bột 17. Mòn cổ răng xảy ra ở? D. Mặt nhai B. Mặt ngoài A. Mặt trong C. Mặt bên 18. Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema)? A. Bắt đầu bằng những đám da hồng, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn nước D. Bắt đầu bằng những đám da vàng sẫm, ranh giới không rõ rệt, trên da có những bóng nước B. Bắt đầu bằng những đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần C. Bắt đầu bằng những đám da xanh tím, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn mủ 19. Men răng, ngà răng bị phá hủy để tạo thành lỗ sâu do? B. Kiềm C. Muối A. Acid D. CO2 và H2O 20. Nếu không chống chỉ định, Corticoid điều trị bệnh Chàm giai đoạn cấp? B. Prednisolon 5mg, 2 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ½ viên/ngày x 7 ngày C. Prednisolon 5mg, 3 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 1 viên/ngày x 7 ngày A. Prednisolon 5mg, 1 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ¼ viên/ngày x 7 ngày D. Prednisolon 5mg, 4 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 2 viên/ngày x 7 ngày 21. Mỡ Salicylic điều trị hắc lào có nồng độ? A. 1 % B. 3 % D. 7 % C. 5 % 22. Tác nhân gây bệnh hắc lào? D. Nấm Trichophiton C. Nấm Aspergillus A. Nấm Dermatophytosis B. Sarcoptes scabies 23. Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện? B. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước D. Da khô, dày lên, có các nếp cứng hằn sâu C. Những mụn nước vỡ ra thành vẩy, khô dần, da hơi sẫm màu A. Đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần 24. Phòng chống và chăm sóc bệnh nhân bỏng? C. Theo dõi thân nhiệt, mạch, huyết áp hằng ngày cho bệnh nhân B. Có biện pháp đề phòng, nhất là đối với trẻ em A. Tuyên truyền giáo dục mọi người chú ý nguyên nhân gây bỏng D. Tất cả đều đúng 25. Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng? A. Penicillin, Erythromycin, Ampicillin D. Gricin, Clotrimazol, Nizoral B. Gentamycin, Ciprofloxacin, Erythromycin C. Ofloxacin, Leuvofloxacin, Azithromycin 26. Nguyên nhân gây bệnh ghẻ? B. Con cái D. Cả con đực và con cái A. Con đực C. Trứng, ấu trùng ghẻ 27. Vi khuẩn gây sâu răng sẽ hoạt động? A. Trên bề mặt chất bám dính tạo thành mảng bám B. Trong chất bám dính tạo thành mảng bám D. Tất cả đều đúng C. Dưới chất bám dính tạo thành mảng bám 28. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn cấp tính với liều? C. 15 A. 5 D. 20 B. 10 29. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol nồng độ? A. 1/1000 C. 1/3000 B. 1/2000 D. 1/4000 30. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol? D. 7 – 10 ngày đầu B. 3 – 5 ngày đầu A. 1 – 3 ngày đầu C. 5 – 7 ngày đầu 31. Giai đoạn ổn định của trẻ còi xương để lại di chứng? A. Các xương bị mềm B. Xương ức nhô ra D. Chân vòng kiềng C. Chân thẳng 32. Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính? C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng A. Bình thường D. Tất cả đều đúng 33. Chế độ ăn điều trị còi xương? A. Tăng cường cho trẻ ăn dặm sớm C. Tăng cường cho trẻ bú mẹ D. Tất cả đều đúng B. Tăng cường cho trẻ bú bình sớm 34. Cần phân biệt bệnh sâu răng với? B. Mòn cổ răng A. Thiểu sản men D. Tất cả đều đúng C. Sún răng 35. Sét đánh gây bỏng? C. Có hiệu điện thế cao B. Có hiệu điện thế thông dụng A. Có hiệu điện thế thấp D. Tất cả đều đúng 36. Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa…? A. Calci do thiếu hụt Vitamin D D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng B. Phospho do thiếu hụt Vitamin D 37. Trong một môi trường, điều kiện sinh hoạt, ăn uống như nhau? A. Sâu răng sẽ giống nhau D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Sâu răng sẽ khác nhau 38. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn đầu của trẻ còi xương? D. Thần kinh kích thích, quấy khóc, ngủ không yên, hay giật mình… C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà A. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền B. Các xương bị mềm 39. Sún răng thường gặp ở? A. Ở hệ răng sữa, trẻ < 7 tuổi C. Ở hệ răng vĩnh viễn, người < 18 tuổi B. Ở hệ răng sữa, trẻ > 7 tuổi D. Ở hệ răng vĩnh viễn, người > 18 tuổi 40. Biểu hiện của Chốc lở? C. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, hay lây và lan rộng B. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, không lây D. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, không lây A. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, hay lây và lan rộng 41. Cơ địa của trẻ dễ bị suy dinh dưỡng? A. Trẻ sinh già tháng B. Trẻ sinh đủ tháng D. Tất cả đều đúng C. Trẻ sinh non tháng 42. Tổn thương Bỏng do tác dụng trực tiếp của các yếu tố? A. Vật lý: nhiệt, bức xạ, điện… B. Hóa học: acid, kiềm… C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 43. Erythromyein, Tetracylin điều trị bệnh Chàm (Eczema)? D. Uống một đợt 7-10 ngày C. Uống một đợt 5-7 ngày B. Uống một đợt 3-5 ngày A. Uống một đợt 1-3 ngày 44. Phòng ngừa sâu răng? B. Hạn chế ăn đường và ăn vặt D. Tất cả đều đúng C. Không ăn kẹo, bánh ngọt trước khi đi ngủ A. Cần ăn uống đầy đủ 45. Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema)? B. Nhiễm độc dị ứng A. Vi khuẩn C. Các nguyên nhân bên trong (táo bón, giun sán, suy gan…) D. Tất cả đều đúng 46. Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp? D. Ampixilin 0,75mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày A. Ampixilin 0,125mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày B. Ampixilin 0,25mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày C. Ampixilin 0, 5mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày 47. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn bán cấp? B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% C. Hồ nước, hồ kẽm D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic 48. Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy? C. Mỡ Clotrimazol D. Kem Nizoral A. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, Whitfield B. Mỡ Gricin 3 % 49. Điều trị toàn thần trong bệnh Chàm (Eczema)? D. Húng rìu, lá mơ C. Lá khế, lá chanh B. Kim ngân hoa, ké đầu ngựa A. Bạc hà, râu bắp 50. Sâu men răng là gì? D. Đau tự nhiên, đay theo nhịp đập B. Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh C. Đau nhiều hơn sâu ngà nông A. Chưa thấy đau 51. Sâu ngà sâu, khi khám cần chú ý tìm lỗ sâu ở? B. Mặt trước, mặt sau và mặt nhai của răng D. 5 mặt răng, cổ răng A. Mặt trước và mặt sau răng C. Mặt trước, mặt sau, 2 mặt cạnh bên của răng 52. Viêm lợi răng được biểu hiện? D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu B. Có màu vàng, lấm tấm chấm trắng C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam 53. Bỏng do dòng điện thông dụng? C. < 1000 volt D. > 1000 volt A. < 500 volt B. 500 – 1000 volt 54. Bỏng có thể gây biến chứng khi? D. Diện tích bỏng > 15-20% diện tích cơ thể C. Diện tích bỏng > 10-15% diện tích cơ thể B. Diện tích bỏng > 5-10% diện tích cơ thể A. Diện tích bỏng > 1-5% diện tích cơ thể 55. Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính? B. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng D. Tất cả đều sai A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi C. Tất cả đều đúng 56. Kháng nấm toàn thân điều trị hắc lào với liều và hàm lượng? A. Gricin 0,125 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần B. Gricin 0,25 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần C. Gricin 0,5 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần D. Gricin 0,75 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần 57. Chăm sóc bà mẹ khi mang thai để tránh còi xương? B. Vào 2 tháng giữa thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 A. Vào 2 tháng đầu thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 D. Tất cả đều đúng C. Vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 58. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn mãn? A. Goudrar, Coaltar C. Mỡ Synalar – Neomycin, Celesytodezem - Neomycin D. Dung dịch Nitrat bạc 0,25% B. Dung dịch Berbenri 1% 59. Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi? B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng A. Bình thường C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi D. Tất cả đều đúng 60. Lợi răng bình thường? D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu B. Có màu đỏ vàng, lấm tấm chấm trắng C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam 61. Thuốc bôi điều trị hắc lào? A. Dung dịch DEP B. Dung dịch ASA, BSI D. Crotaminton (Eurax) C. Mỡ Sulfur 62. Xử trí bỏng nhẹ? C. Cởi quần áo đã dính vào vết thương D. Cắt lọc bỏ da đã bị nát cho vết bỏng sạch A. Nhúng vùng bị bỏng vào vòi nước lạnh ngay lập tức B. Trùm khăn lên nạn nhân và đặt nằm xuống đất 63. Viêm quanh răng (viêm nha chu)? D. Viêm tất cả các tổ chức mô nâng đỡ răng C. Viêm quanh cổ răng A. Viêm quanh lợi răng B. Viêm quanh chân răng 64. Điều trị Chốc lở? B. Rửa bằng dung dịch sát trùng C. Rửa bằng thuốc tím, Chlohexidin, xà phòng D. Tất cả đều đúng A. Rửa sạch bằng nước chín 65. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng thuốc tím nồng độ? B. Pha loãng 1/2 C. Pha loãng 1/3 D. Pha loãng 1/4 A. Pha loãng 1/1 66. Triệu chứng lâm sàng của hắc lào? A. Ngứa rất nhiều, càng gãi, nấm càng phát triển rộng ra D. Tất cả đều đúng B. Nếu ở da đầu, có thể gây rụng tóc C. Nếu ở móng, có thể ăn sâu làm cho móng sần sùi 67. Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng? C. Răng mọc lệch, khớp cắn sai A. Mảnh bám răng và cao răng B. Vệ sinh răng miệng kém D. Tất cả đều đúng 68. Vi khuẩn gây sâu răng, xâm nhập đầu cuống răng gây? A. Nhiễm khuẩn tủy răng C. Nhiễm khuẩn vùng cuống răng D. Hoại tử vùng cuống răng B. Hoại tử tủy răng 69. Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp? D. Chlopheniramin 8mg, 2 viên/ngày C. Chlopheniramin 6mg, 2 viên/ngày B. Chlopheniramin 4mg, 2 viên/ngày A. Chlopheniramin 2mg, 2 viên/ngày 70. Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong sâu răng? D. Mảng bám B. Thức ăn C. Vi khuẩn A. Chất lượng tổ chức cứng của răng 71. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu? C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám D. Tất cả đều đúng B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ 72. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng? D. Tất cả đều đúng C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ 73. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu? A. Dung dịch Rivanol 1%o C. Mỡ Celesytodezem – Neomycin B. Mỡ Synalar - Neomycin D. Goudrar, Coaltar 74. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp? D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% C. Hồ nước, hồ kẽm B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield 75. Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho? C. 16 đến 60 tuổi D. > 60 tuổi A. Trẻ mới sinh đến 8 tuổi B. 8 đến 16 tuổi 76. Sâu răng chỉ hình thành khi? B. Thức ăn, đường bám dính vào nướu D. Tất cả đều đúng C. Thức ăn, đường bám dính vào lợi A. Thức ăn, đường bám dính vào răng 77. Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng? A. Lấy cau răng, làm sạch vùng quanh răng B. Chấm thuốc sát trùng, thuốc giảm đau, se lợi C. Nếu có mủ, rửa quanh răng bằng nước muối hoặc nước Oxy già D. Tất cả đều đúng 78. Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa Calci và Phospho do thiếu hụt? B. Vitamin B D. Vitamin D C. Vitamin C A. Vitamin A 79. Đặc điểm tổn thương của Chàm giai đoạn cấp tính? A. Viêm đỏ, chợt, chảy dịch, có mủ C. Thẫm màu, cứng cộm, liken hoá, xù xì thô ráp D. Tất cả đều đúng B. Giảm viêm, giảm chảy nước, bắt đầu khô, lên da non 80. Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng xa? C. Mắt A. Họng B. Mũi D. Tim, thận 81. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với tổng liều 1 đợt? A. 1 B. 2 D. 6 C. 4 82. Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng gần? D. Khớp tay, khớp chân A. Họng, mũi, mắt C. Thận B. Tim 83. Chế độ ăn uống không hợp lý có thể gây còi xương? C. Tất cả đều đúng A. Trẻ nuôi trong lồng kính, được uống sữa mẹ B. Trẻ cai sữa muộn D. Tất cả đều sai 84. Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng? A. Lợi răng có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam D. Tất cả đều đúng B. Lợi sưng to, bong láng, dễ chảy máu khi chạm vào C. Lợi bị viêm có màu đỏ tím, lợi tụt vào để lộ cổ răng 85. Chất lượng tổ chức cứng của răng? B. Mọi người cùng gia đình đều giống nhau D. Tất cả đều sai A. Mọi người đều giống nhau C. Mỗi người rất khác nhau 86. Mỡ Gricin điều trị nấm hắc lào có nồng độ? D. 4 % C. 3 % A. 1 % B. 2 % 87. Mòn cổ răng? A. Đáy mềm, trơn láng B. Đáy mềm, thô ráp D. Đáy cứng, thô ráp C. Đáy cứng, trơn láng 88. Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở? C. Trực khuẩn mủ xanh A. Tụ cầu hoặc liên cầu D. Lậu cầu B. Song cầu hoặc phế cầu 89. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Methyl nồng độ? C. 3 % A. 1 % B. 2 % D. 4 % 90. Dung dịch BSI điều trị hắc lào có nồng độ? D. 4 % B. 2 % A. 1 % C. 3 % 91. Thiểu sản men? B. Đối xứng trên các răng mọc khác thời kỳ A. Không đối xứng D. Tất cả đều đúng C. Đối xứng trên các răng mọc cùng thời kỳ 92. Điều trị còi xương bằng cách tắm nắng với thời gian? C. 10 – 15 phút/ngày D. 15 – 20 phút/ngày B. 5 – 10 phút/ngày A. 1 – 5 phút/ngày 93. Còi xương thường gặp ở? C. Trẻ từ 2 tuổi đến 6 tuổi B. Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi A. Trẻ dưới 6 tháng tuổi D. Trẻ từ 6 tuổi đến 10 tuổi 94. Khi chạm vào tủy viêm? C. Đau dữ dội, nhưng giảm đau khi không còn kích thích B. Đau ít, giảm ngay sau đó D. Đau dữ dội, kéo dài A. Không đau 95. Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch? B. Cồn Iod, Pommade Clotrimazole D. Tất cả đều đúng A. ASA hoặc BSI C. Griseofulvin, Nystatin Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành