1000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREEBệnh lý học 1. Giai đoạn ổn định của trẻ còi xương để lại di chứng? C. Chân thẳng A. Các xương bị mềm D. Chân vòng kiềng B. Xương ức nhô ra 2. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn cấp tính với liều? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 3. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn đầu của trẻ còi xương? A. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền B. Các xương bị mềm D. Thần kinh kích thích, quấy khóc, ngủ không yên, hay giật mình… C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà 4. Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước B. Mụn nước bị vỡ, chảy nước vàng hoặc mủ, dễ bị nhiễm khuẩn 5. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol nồng độ? A. 1/1000 C. 1/3000 D. 1/4000 B. 1/2000 6. Bỏng do dòng điện thông dụng? C. < 1000 volt D. > 1000 volt A. < 500 volt B. 500 – 1000 volt 7. Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính? A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng 8. Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong sâu răng? A. Chất lượng tổ chức cứng của răng D. Mảng bám B. Thức ăn C. Vi khuẩn 9. Sâu tủy răng? C. Vào sát buồng tủy B. Vào ngà răng D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy A. Trên men răng 10. Mỡ Salicylic điều trị hắc lào có nồng độ? D. 7 % A. 1 % B. 3 % C. 5 % 11. Cần phân biệt bệnh sâu răng với? B. Mòn cổ răng D. Tất cả đều đúng A. Thiểu sản men C. Sún răng 12. Tổn thương ghẻ thường gặp ở? A. Thắt lưng, bụng, rất nhiều ở mặt, cổ, lưng B. Kẽ ngón, bàn tay, nách, bẹn, ít khi bị ở mặt, cổ, lưng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 13. Phòng chống và chăm sóc bệnh nhân bỏng? B. Có biện pháp đề phòng, nhất là đối với trẻ em C. Theo dõi thân nhiệt, mạch, huyết áp hằng ngày cho bệnh nhân A. Tuyên truyền giáo dục mọi người chú ý nguyên nhân gây bỏng D. Tất cả đều đúng 14. Sâu ngà sâu, khi khám cần chú ý tìm lỗ sâu ở? B. Mặt trước, mặt sau và mặt nhai của răng D. 5 mặt răng, cổ răng A. Mặt trước và mặt sau răng C. Mặt trước, mặt sau, 2 mặt cạnh bên của răng 15. Chế độ ăn uống không hợp lý có thể gây còi xương? C. Tất cả đều đúng A. Trẻ nuôi trong lồng kính, được uống sữa mẹ B. Trẻ cai sữa muộn D. Tất cả đều sai 16. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Methyl nồng độ? B. 2 % D. 4 % C. 3 % A. 1 % 17. Điều trị còi xương cho trẻ bằng cách? B. Bổ sung thêm dầu động vật, chế phẩm có Kali (cốm Kali, KaCl) D. Bổ sung thêm dầu cá, chế phẩm có Calci (cốm Calci, CaCl2) C. Bổ sung thêm dầu thực vật, chế phẩm có Mg (cốm Mg, MgCl) A. Bổ sung thêm dầu đậu nành, chế phẩm có Natri (Muối Natri, NaCl) 18. Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy? A. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, Whitfield C. Mỡ Clotrimazol B. Mỡ Gricin 3 % D. Kem Nizoral 19. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương? D. Tất cả đều đúng C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà B. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền A. Các xương bị mềm 20. Tổn thương Bỏng do tác dụng trực tiếp của các yếu tố? D. Tất cả đều sai B. Hóa học: acid, kiềm… C. Tất cả đều đúng A. Vật lý: nhiệt, bức xạ, điện… 21. Điều trị hỗ trợ trong bệnh Chàm giai đoạn mãn? D. Vitamin D 1 g/ngày B. Vitamin B 1 g/ngày A. Vitamin A 1 g/ngày C. Vitamin C 1 g/ngày 22. Sún răng thường gặp ở? C. Ở hệ răng vĩnh viễn, người < 18 tuổi A. Ở hệ răng sữa, trẻ < 7 tuổi D. Ở hệ răng vĩnh viễn, người > 18 tuổi B. Ở hệ răng sữa, trẻ > 7 tuổi 23. Khi chạm vào tủy viêm? B. Đau ít, giảm ngay sau đó A. Không đau D. Đau dữ dội, kéo dài C. Đau dữ dội, nhưng giảm đau khi không còn kích thích 24. Phòng ngừa sâu răng? A. Cần ăn uống đầy đủ B. Hạn chế ăn đường và ăn vặt C. Không ăn kẹo, bánh ngọt trước khi đi ngủ D. Tất cả đều đúng 25. Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema)? C. Bắt đầu bằng những đám da xanh tím, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn mủ B. Bắt đầu bằng những đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần A. Bắt đầu bằng những đám da hồng, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn nước D. Bắt đầu bằng những đám da vàng sẫm, ranh giới không rõ rệt, trên da có những bóng nước 26. Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi? A. Bình thường C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng D. Tất cả đều đúng 27. Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng gần? C. Thận B. Tim A. Họng, mũi, mắt D. Khớp tay, khớp chân 28. Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema)? A. Vi khuẩn B. Nhiễm độc dị ứng D. Tất cả đều đúng C. Các nguyên nhân bên trong (táo bón, giun sán, suy gan…) 29. Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa? B. Sarcoptes scabies A. Nấm ngoài da Dermatophytosis C. Nấm Aspergillus D. Ký sinh trùng Trypanosoma 30. Chất lượng tổ chức cứng của răng? D. Tất cả đều sai B. Mọi người cùng gia đình đều giống nhau A. Mọi người đều giống nhau C. Mỗi người rất khác nhau 31. Nguyên nhân gây bệnh ghẻ? B. Con cái D. Cả con đực và con cái A. Con đực C. Trứng, ấu trùng ghẻ 32. Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở? B. Song cầu hoặc phế cầu C. Trực khuẩn mủ xanh D. Lậu cầu A. Tụ cầu hoặc liên cầu 33. Thiểu sản men răng? B. Đáy cứng, có lớp ngà mềm D. Đáy mềm, có lớp ngà mềm A. Đáy cứng, không có lớp ngà mềm C. Đáy mềm, không có lớp ngà mềm 34. Cơ địa của trẻ dễ bị suy dinh dưỡng? B. Trẻ sinh đủ tháng C. Trẻ sinh non tháng A. Trẻ sinh già tháng D. Tất cả đều đúng 35. Sâu ngà nông? A. Trên men răng D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy C. Vào sát buồng tủy B. Vào ngà răng 36. Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa…? A. Calci do thiếu hụt Vitamin D D. Cả 2 đều sai B. Phospho do thiếu hụt Vitamin D C. Cả 2 đều đúng 37. Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng? A. Lấy cau răng, làm sạch vùng quanh răng B. Chấm thuốc sát trùng, thuốc giảm đau, se lợi D. Tất cả đều đúng C. Nếu có mủ, rửa quanh răng bằng nước muối hoặc nước Oxy già 38. Nếu không chống chỉ định, Corticoid điều trị bệnh Chàm giai đoạn cấp? D. Prednisolon 5mg, 4 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 2 viên/ngày x 7 ngày B. Prednisolon 5mg, 2 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ½ viên/ngày x 7 ngày A. Prednisolon 5mg, 1 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ¼ viên/ngày x 7 ngày C. Prednisolon 5mg, 3 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 1 viên/ngày x 7 ngày 39. Biểu hiện của Chốc lở? B. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, không lây C. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, hay lây và lan rộng A. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, hay lây và lan rộng D. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, không lây 40. Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch? B. Cồn Iod, Pommade Clotrimazole C. Griseofulvin, Nystatin A. ASA hoặc BSI D. Tất cả đều đúng 41. Thiểu sản men? A. Không đối xứng B. Đối xứng trên các răng mọc khác thời kỳ C. Đối xứng trên các răng mọc cùng thời kỳ D. Tất cả đều đúng 42. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn mãn? C. Mỡ Synalar – Neomycin, Celesytodezem - Neomycin D. Dung dịch Nitrat bạc 0,25% A. Goudrar, Coaltar B. Dung dịch Berbenri 1% 43. Chế độ ăn điều trị còi xương? A. Tăng cường cho trẻ ăn dặm sớm D. Tất cả đều đúng C. Tăng cường cho trẻ bú mẹ B. Tăng cường cho trẻ bú bình sớm 44. Mòn cổ răng xảy ra ở? B. Mặt ngoài D. Mặt nhai A. Mặt trong C. Mặt bên 45. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng thuốc tím nồng độ? C. Pha loãng 1/3 B. Pha loãng 1/2 A. Pha loãng 1/1 D. Pha loãng 1/4 46. Mòn cổ răng? C. Đáy cứng, trơn láng A. Đáy mềm, trơn láng D. Đáy cứng, thô ráp B. Đáy mềm, thô ráp 47. Đặc điểm tổn thương của Chàm giai đoạn cấp tính? D. Tất cả đều đúng B. Giảm viêm, giảm chảy nước, bắt đầu khô, lên da non C. Thẫm màu, cứng cộm, liken hoá, xù xì thô ráp A. Viêm đỏ, chợt, chảy dịch, có mủ 48. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol? C. 5 – 7 ngày đầu A. 1 – 3 ngày đầu B. 3 – 5 ngày đầu D. 7 – 10 ngày đầu 49. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với thời gian? B. Uống 2 – 4 tuần A. Uống 1 – 2 tuần C. Uống 4 – 6 tuần D. Uống 6 – 8 tuần 50. Triệu chứng lâm sàng của hắc lào? D. Tất cả đều đúng C. Nếu ở móng, có thể ăn sâu làm cho móng sần sùi A. Ngứa rất nhiều, càng gãi, nấm càng phát triển rộng ra B. Nếu ở da đầu, có thể gây rụng tóc 51. Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho? D. > 60 tuổi B. 8 đến 16 tuổi A. Trẻ mới sinh đến 8 tuổi C. 16 đến 60 tuổi 52. Mỡ Gricin điều trị nấm hắc lào có nồng độ? B. 2 % A. 1 % D. 4 % C. 3 % 53. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu? A. Dung dịch Rivanol 1%o D. Goudrar, Coaltar C. Mỡ Celesytodezem – Neomycin B. Mỡ Synalar - Neomycin 54. Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng? A. Lợi răng có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam C. Lợi bị viêm có màu đỏ tím, lợi tụt vào để lộ cổ răng D. Tất cả đều đúng B. Lợi sưng to, bong láng, dễ chảy máu khi chạm vào 55. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn bán cấp? B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield C. Hồ nước, hồ kẽm D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% 56. Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng xa? B. Mũi A. Họng C. Mắt D. Tim, thận 57. Còi xương thường gặp ở? B. Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi C. Trẻ từ 2 tuổi đến 6 tuổi A. Trẻ dưới 6 tháng tuổi D. Trẻ từ 6 tuổi đến 10 tuổi 58. Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa Calci và Phospho do thiếu hụt? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D 59. Lợi răng bình thường? C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu B. Có màu đỏ vàng, lấm tấm chấm trắng 60. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp? A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic C. Hồ nước, hồ kẽm 61. Sét đánh gây bỏng? C. Có hiệu điện thế cao D. Tất cả đều đúng A. Có hiệu điện thế thấp B. Có hiệu điện thế thông dụng 62. Trong một môi trường, điều kiện sinh hoạt, ăn uống như nhau? D. Tất cả đều sai B. Sâu răng sẽ khác nhau A. Sâu răng sẽ giống nhau C. Tất cả đều đúng 63. Erythromyein, Tetracylin điều trị bệnh Chàm (Eczema)? D. Uống một đợt 7-10 ngày C. Uống một đợt 5-7 ngày B. Uống một đợt 3-5 ngày A. Uống một đợt 1-3 ngày 64. Xử trí bỏng nhẹ? B. Trùm khăn lên nạn nhân và đặt nằm xuống đất A. Nhúng vùng bị bỏng vào vòi nước lạnh ngay lập tức D. Cắt lọc bỏ da đã bị nát cho vết bỏng sạch C. Cởi quần áo đã dính vào vết thương 65. Thời gian điều trị nấm da do hắc lào? A. 1 – 2 tuần D. 4 – 5 tuần B. 2 – 3 tuần C. 3 – 4 tuần 66. Đặc điểm của lỗ sâu răng? D. Tất cả đều sai B. Không thể tự tái tạo, phục hồi lại C. Tất cả đều đúng A. Có thể tự tái tạo, phục hồi lại 67. Tác nhân gây bệnh hắc lào? C. Nấm Aspergillus D. Nấm Trichophiton A. Nấm Dermatophytosis B. Sarcoptes scabies 68. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với tổng liều 1 đợt? D. 6 A. 1 C. 4 B. 2 69. Men răng, ngà răng bị phá hủy để tạo thành lỗ sâu do? A. Acid B. Kiềm D. CO2 và H2O C. Muối 70. Triệu chứng ngứa trong Bệnh Chàm (Eczema)? A. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 1 B. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 2 D. Tồn tại suốt thời gian bệnh C. Chỉ tổn tại hết giai đoạn 3 71. Dung dịch BSI điều trị hắc lào có nồng độ? D. 4 % C. 3 % A. 1 % B. 2 % 72. Chăm sóc bà mẹ khi mang thai để tránh còi xương? B. Vào 2 tháng giữa thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 D. Tất cả đều đúng C. Vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 A. Vào 2 tháng đầu thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 73. Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng? B. Gentamycin, Ciprofloxacin, Erythromycin C. Ofloxacin, Leuvofloxacin, Azithromycin A. Penicillin, Erythromycin, Ampicillin D. Gricin, Clotrimazol, Nizoral 74. Thiếu 1 trong các yếu tố sau sẽ không hình thành sâu răng? C. Đường, bột D. Tất cả đều đúng A. Răng B. Vi khuẩn, thời gian 75. Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng? D. Tất cả đều đúng C. Răng mọc lệch, khớp cắn sai A. Mảnh bám răng và cao răng B. Vệ sinh răng miệng kém 76. Điều trị toàn thần trong bệnh Chàm (Eczema)? C. Lá khế, lá chanh A. Bạc hà, râu bắp B. Kim ngân hoa, ké đầu ngựa D. Húng rìu, lá mơ 77. Vi khuẩn gây sâu răng, xâm nhập đầu cuống răng gây? D. Hoại tử vùng cuống răng A. Nhiễm khuẩn tủy răng C. Nhiễm khuẩn vùng cuống răng B. Hoại tử tủy răng 78. Kháng nấm toàn thân điều trị hắc lào với liều và hàm lượng? C. Gricin 0,5 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần B. Gricin 0,25 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần D. Gricin 0,75 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần A. Gricin 0,125 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần 79. Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp? D. Ampixilin 0,75mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày C. Ampixilin 0, 5mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày B. Ampixilin 0,25mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày A. Ampixilin 0,125mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày 80. Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua? B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn 81. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng? A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ D. Tất cả đều đúng 82. Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp? C. Chlopheniramin 6mg, 2 viên/ngày A. Chlopheniramin 2mg, 2 viên/ngày D. Chlopheniramin 8mg, 2 viên/ngày B. Chlopheniramin 4mg, 2 viên/ngày 83. Điều trị còi xương bằng cách tắm nắng với thời gian? D. 15 – 20 phút/ngày B. 5 – 10 phút/ngày A. 1 – 5 phút/ngày C. 10 – 15 phút/ngày 84. Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện? A. Đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần D. Da khô, dày lên, có các nếp cứng hằn sâu C. Những mụn nước vỡ ra thành vẩy, khô dần, da hơi sẫm màu B. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước 85. Viêm lợi răng được biểu hiện? A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu B. Có màu vàng, lấm tấm chấm trắng D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu 86. Thuốc bôi điều trị hắc lào? A. Dung dịch DEP B. Dung dịch ASA, BSI C. Mỡ Sulfur D. Crotaminton (Eurax) 87. Viêm quanh răng (viêm nha chu)? A. Viêm quanh lợi răng B. Viêm quanh chân răng C. Viêm quanh cổ răng D. Viêm tất cả các tổ chức mô nâng đỡ răng 88. Điều trị Chốc lở? B. Rửa bằng dung dịch sát trùng D. Tất cả đều đúng C. Rửa bằng thuốc tím, Chlohexidin, xà phòng A. Rửa sạch bằng nước chín 89. Bỏng có thể gây biến chứng khi? B. Diện tích bỏng > 5-10% diện tích cơ thể D. Diện tích bỏng > 15-20% diện tích cơ thể A. Diện tích bỏng > 1-5% diện tích cơ thể C. Diện tích bỏng > 10-15% diện tích cơ thể 90. Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính? B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi D. Tất cả đều đúng A. Bình thường 91. Sâu men răng là gì? D. Đau tự nhiên, đay theo nhịp đập A. Chưa thấy đau C. Đau nhiều hơn sâu ngà nông B. Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh 92. Điều trị sâu ngà? C. Cho bệnh nhân đi khám răng hàm mặt A. Nạo nhẹ nhàng, sạch thức ăn, ngà bị mủn B. Hàn tạm Eugenat D. Tất cả đều đúng 93. Sâu răng chỉ hình thành khi? B. Thức ăn, đường bám dính vào nướu C. Thức ăn, đường bám dính vào lợi D. Tất cả đều đúng A. Thức ăn, đường bám dính vào răng 94. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu? C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ D. Tất cả đều đúng 95. Vi khuẩn gây sâu răng sẽ hoạt động? B. Trong chất bám dính tạo thành mảng bám C. Dưới chất bám dính tạo thành mảng bám D. Tất cả đều đúng A. Trên bề mặt chất bám dính tạo thành mảng bám Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai