1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh lý học 1. Viêm đa khớp dạng thấp thường gặp ở phụ nữ? B. 22 – 33 tuổi D. 55 – 66 tuổi A. 11 – 22 tuổi C. 33 – 55 tuổi 2. Thiếu máu khi chất lượng hồng cầu? C. Hb < 13 g/100 ml D. Hb < 14 g/100 ml A. Hb < 11 g/100 ml B. Hb < 12 g/100 ml 3. Lao phổi có đáp án đúng nào dưới đây? C. Có khi dễ thanh toán, cũng có khi rất khó thành toán bệnh lao phổi D. Tất cả đều sai A. Dễ thanh toán bệnh vì mọi người đều được tiêm phòng vaccine ngừa bệnh lao B. Khó thanh toán bệnh vì lao phổi là loại lây truyền từ người bệnh sang người có tiếp xúc bệnh 4. Điều trị viêm phổi? B. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm A. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm bắp C. Ampicillin 1g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm D. Ampicillin 2g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 5. Thiếu máu khi số lượng hồng cầu? C. < 4,2 triệu/lít A. < 3,5 triệu/lít D. < 4,5 triệu/lít B. < 3,9 triệu/lít 6. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng? D. 6-8 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày 7. Thời kỳ khởi phát trong viêm phổi thùy? A. Tiến triển từ từ, mạn tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn mạn D. Tất cả đều sai B. Tiến triển đột ngột, cấp tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn cấp C. Tất cả đều đúng 8. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus)? A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét 9. Nguyên nhân gây bệnh viêm phổi? D. Virus B. Phế cầu C. Liên cầu A. Tụ cầu 10. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể phù (Kwashiorkor)? A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất 11. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây? C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) 12. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm? B. Viêm đối xứng C. Cứng khớp buổi tối D. Teo dây chằng quanh khớp A. Viêm không đối xứng 13. Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ? C. Nuôi con bằng sữa mẹ B. Tô màu bát bột A. Trang điểm bữa ăn D. Tất cả đều đúng 14. Tiến triển của viêm khớp dạng thấp? B. Kéo dài vài tháng C. Kéo dài vài năm A. Kéo dài vài tuần D. Kéo dài hàng chục năm 15. Viêm đa khớp dạng thấp có đặc điểm? A. Bệnh lành tính, không để lại hậu quả nặng nề C. Bệnh diễn tiến kéo dài, để lại hậu quả biến dạng khớp, gây tàn phế B. Bệnh diễn tiến không kéo dài, không để lại hậu quả biến dạng khớp D. Tất cả đều đúng 16. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng? A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp C. Tiêm động mạch D. Tiêm dưới da 17. Trẻ thiếu tháng, cân nặng < 2500 gram, có nguy cơ còi xương cần cho uống? A. Vitamin D1 D. Tất cả đều đúng B. Vitamin D2 C. Vitamin D3 18. Lao phổi? D. Tất cả đều đúng C. Là dạng lao thường gặp nhất trong các dạng lao B. Là dạng lao đôi khi mới gặp trong các dạng lao A. Là dạng lao hiếm gặp nhất trong các dạng lao 19. Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài? B. 4 – 6 ngày C. 6 – 8 ngày D. 8 – 10 ngày A. 2 – 4 ngày 20. Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, chọn câu sai? B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài dẫn đến suy dinh dưỡng A. Mắc các bệnh nhiễm trùng: sởi, tiêu chảy, viêm phổi, lao, giun, sán… C. Cai sữa muộn D. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn 21. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra? D. Dính khớp cổ, khớp cùng cụt, khớp chậu A. Cột sống cổ, cột sống thắt lưng B. Khớp tay, ngón tay, cổ tay, khớp bàn ngón, khớp gối… C. Đĩa đệm, cột sống thắt lưng, hông 22. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều? D. Voltaren 25mg x 6-8 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 1-2 viên/ngày B. Voltaren 25mg x 2-4 viên/ngày C. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày 23. Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi? C. Đàm ít, không có mủ D. Đàm nhiều, không có mủ B. Đàm nhiều, lẫn mủ A. Đàm ít, lẫn mủ 24. Viêm phổi thùy? C. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở một hoặc nhiều thùy phổi D. Viêm phổi không có ranh giới rõ rệt, ở một hoặc nhiều thùy phổi A. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú chỉ ở một thùy phổi B. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở nhiều thùy phổi 25. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với hàm lượng? B. 0,5 g x 4–5 viên/ngày D. 1 g x 4–5 viên/ngày C. 0,75 g x 4–5 viên/ngày A. 0,25 g x 4–5 viên/ngày 26. Viêm phổi? B. Là một bệnh cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè A. Là một bệnh hiếm gặp, thường xảy ra vào mùa xuân D. Là một bệnh thường gặp, thường xảy ra vào mùa đông C. Là một bệnh mạn tính, thường xảy ra vào mua thu 27. Giả viêm phổi trong bệnh lao phổi? B. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh D. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh C. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh A. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh 28. Giả cúm trong bệnh lao phổi? C. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt kéo dài B. Giống như cúm, không có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng A. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng D. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt cách khoảng 29. Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng? B. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn D. Tất cả đều đúng A. Cai sữa quá sớm C. Chỉ cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng 30. Nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính? B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… 31. Tràn dịch màng phổi trong bệnh lao? D. Cần chụp X quang phổi A. Cần làm xét nghiệm máu C. Cần làm xét nghiệm BK đàm B. Cần làm xét nghiệm nước tiểu 32. Số lượng hồng cầu bình thường ở nữ giới? D. 4,5 – 5,5 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít 33. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết? C. Sốt cao 39 – 40oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC B. Sốt vừa 38 – 39oC A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC 34. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây? A. Thiếu máu do mất máu cấp tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 35. Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm? D. Sốt cao, sốt về chiều, đều A. Sốt nhẹ, sốt về chiều, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi C. Sốt nhẹ, sốt buổi sáng, đều B. Sốt cao, sốt buổi sáng, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi 36. Ho ra máu trong bệnh Lao phổi? D. 100% các trường hợp do bệnh lao A. 70% các trường hợp do bệnh lao C. 90% các trường hợp do bệnh lao B. 80% các trường hợp do bệnh lao 37. Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu? A. Tẩy giun móc, chữa trị loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột, trĩ, sốt rét… C. Viêm sắt Oxalate B. Truyền máu D. Vitamin B12 38. Truyền máu điều trị thiếu máu? D. Nếu thiếu máu mạn B. Nếu thiếu máu vừa C. Nếu thiếu máu nặng A. Nếu thiếu máu nhẹ 39. Một số trường hợp lao phổi có thể trá hình dưới dạng? C. Viêm phổi D. Tất cả đều đúng B. Viêm phế quản A. Giả cúm 40. Hẹp môn vị (thiếu Fe), ăn thiếu chất đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… sẽ gây? A. Thiếu máu do mất máu cấp tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 41. Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi? B. Lúc đầu khạc đàm loãng, trong, dần dần có mủ trắng xanh C. Lúc đầu khạc đàm nhầy, trong, dần dần có mủ trắng đục A. Lúc đầu không khạc đàm, dần dần khạc ra đàm mủ xanh D. Lúc đầu khạc đàm máu, màu đỏ, dần dần có mủ máu lẫn lộn 42. Nguyên nhân gây Sốt xuất huyết? A. Virus Dengue D. Nấm Dengue B. Vi khuẩn Dengue C. Ký sinh trùng Dengue 43. Nguyên nhân gây viêm đa khớp dạng thấp? C. Do chấn thương B. Do di truyền, miễn dịch D. Chưa rõ ràng A. Do vi trùng, ký sinh trùng 44. Yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng? D. Tất cả đều đúng C. Trẻ được bú sữa mẹ A. Trẻ bị dị tật bẩm sinh: sứt môi, hở hàm ếch, tim bẩm sinh B. Trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh < 3 45. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng? A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp C. Tất cả đều đúng B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ D. Tất cả đều sai 46. Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm? B. 3 hội chứng A. 2 hội chứng C. 4 hội chứng D. 5 hội chứng 47. Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là? D. Thoái hóa khớp tiến triển B. Viêm đa khớp mạn tính tiến triển C. Viêm cột sống dính khớp tiến triển A. Viêm đa khớp cấp tính tiến triển 48. Điều trị khó thở trong viêm phổi bằng? D. Ephedrin 0,08 g x 1 viên/ngày hoặc Salbutamol C. Ephedrin 0,04 g x 2 viên/ngày hoặc Salbutamol A. Ephedrin 0,005 g x 8 viên/ngày hoặc Salbutamol B. Ephedrin 0,01 g x 4 viên/ngày hoặc Salbutamol 49. Giả viêm phế quản trong bệnh lao phổi? D. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ B. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ C. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ A. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ 50. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng? B. Voltaren 50mg x 4-6 viên/ngày D. Voltaren 100mg x 4-6 viên/ngày C. Voltaren 75mg x 4-6 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày 51. Hạ sốt và giảm đau trong điều trị viêm phổi phổi? A. Aspirin PH8, 0,5 g x 2 viên/ngày, uống, hoặc dùng Paracetamol D. Aspirin PH8, 4 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol C. Aspirin PH8, 2 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol B. Aspirin PH8, 1 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol 52. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian? A. 1 – 30 phút D. 90 – 120 phút B. 30 – 60 phút C. 60 – 90 phút 53. Số lượng hồng cầu bình thường ở nam giới? D. 4,5 – 5,5 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít 54. Giảm ho trong điều trị viêm phổi? A. Terpin Codein, 1 viên/ngày, uống C. Terpin Codein, 5 viên/ngày, uống B. Terpin Codein, 3 viên/ngày, uống D. Terpin Codein, 7 viên/ngày, uống 55. Điều trị viêm phổi, có thể dùng? A. Cephalosporin B. Metronidazol D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 56. Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu? D. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực B. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… A. Xét nghiệm máu C. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất 57. Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu? B. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất D. Tất cả đều đúng C. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực A. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… 58. Chế độ sinh hoạt trong điều trị viêm khớp dạng thấp? A. Nghỉ ngơi trong thời kỳ sưng đau C. Luyện tập, vận động để tránh teo cơ, cứng khớp D. Tất cả đều đúng B. Ăn nhiều chất đạm và vitamin 59. Sai lầm về dinh dưỡng? C. Cai sữa mẹ quá muộn B. Cho ăn bằng sữa bò đặc A. Cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng D. Cho trẻ ăn bổ sung bên cạnh bú sữa 60. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài? C. 4 – 5 ngày D. 5 – 6 ngày B. 3 – 4 ngày A. 2 – 3 ngày 61. Viêm phổi đốm (phế quản phế viêm)? D. Thường gặp ở trẻ em và người già A. Thường gặp ở thanh thiếu niên C. Thường gặp ở trung niên B. Thường gặp ở thanh niên 62. Triệu chứng Ho trong bệnh lao phổi có đặc điểm? A. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho khan B. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho có đàm D. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho có đàm C. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho khan 63. Điều trị suy dinh dưỡng thể nhẹ? A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp C. Bổ sung các vitamin PP, vitamin A, C và vitamin nhóm B B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ D. Tất cả đều đúng 64. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ uống thêm Vitamin D2? B. 5 A. 1 C. 10 D. 20 65. Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết? D. Muỗi Anopheles C. Muỗi Aedes B. Muỗi Borachinda A. Muỗi Culex 66. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Indomethacin với hàm lượng? C. Indomethacin 75mg x 4-6 viên/ngày A. Indomethacin 25mg x 4-6 viên/ngày B. Indomethacin 50mg x 4-6 viên/ngày D. Indomethacin 100mg x 4-6 viên/ngày 67. Phòng bệnh hen phế quản? C. Không ăn các chất dễ gây dị ứng D. Tất cả đều đúng A. Tránh lạnh đột ngột, tăng sức đề kháng cho cơ thể B. Điều trị các bệnh hô hấp trên 68. Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào? C. Mùa thu, mùa đông D. Mùa đông, mùa xuân A. Mùa xuân, mùa hè B. Mùa hè, mùa thu 69. Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi? C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện A. Mệt mỏi B. Gầy, sốt D. Tất cả đều đúng 70. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ? D. Từ 6 – 8 tháng A. Từ 1 – 2 tháng C. Từ 4 – 6 tháng B. Từ 2 – 4 tháng 71. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng? B. 200-500 gram/ngày A. 100-200 gram/ngày C. 500-750 gram/ngày D. 750-1000 gram/ngày 72. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với liều lượng? D. 0,25 g x 4–5 viên/ngày A. 0,25 g x 1–2 viên/ngày B. 0,25 g x 2–3 viên/ngày C. 0,25 g x 3–4 viên/ngày 73. Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi? B. Không có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi C. Tất cả đều đúng A. Có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi D. Tất cả đều sai 74. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? B. Nuôi con bằng sữa bột A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ D. Tất cả đều đúng C. Không cần tiêm chủng đúng lịch 75. Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi? C. Sốt A. Ho B. Khạc đàm D. A và B đúng 76. Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi? D. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày A. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày B. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày C. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày 77. Trợ tim trong điều trị viêm phổi bằng? A. Ouabain C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Vitamin các loại 78. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm? D. Tất cả đều đúng A. Vitamin D1 C. Vitamin D3 B. Vitamin D2 79. Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ? D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng 80. Biến chứng của thiếu máu? A. Cao huyết áp B. Ngất do thiếu máu não D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường 81. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? D. Tất cả đều đúng C. Không cần tiêm chủng đúng lịch A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ B. Nuôi con bằng sữa bột 82. Virus Dengue gây? B. Co mạch máu C. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức D. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu A. Dãn mạch máu 83. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng, cần bổ sung? B. Vitamin A, Vitamin C D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Vitamin PP, Vitamin nhóm B 84. Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết? D. d A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… 85. Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu? C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… D. xSốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… 86. Huyết cầu tố (Hemoglobin) bình thường? C. 60 – 80 % B. 40 – 60 % D. 80 – 100 % A. 20 – 40 % 87. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Ferimax với liều lượng? D. 6-8 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày 88. Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính? A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… 89. Biểu hiện của Suy dinh dưỡng? B. Thiếu glucid – năng lượng đều sai A. Thiếu lipid – năng lượng C. Thiếu protid – năng lượng D. Tất cả 90. Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương? B. 200 đơn vị/ngày A. 100 đơn vị/ngày D. 400 đơn vị/ngày C. 300 đơn vị/ngày 91. Biến chứng của viêm khớp dạng thấp? B. Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên D. Tất cả đều sai A. Nhiễm trùng như lao C. Tất cả đều đúng 92. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính A. Thiếu máu do mất máu cấp tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) 93. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Aspiri với liều? D. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm nhiều lần C. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 3 lần B. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 2 lần A. Aspirin 1-2 gram/ngày, dùng 1 lần 94. Thiếu máu là tình trạng? C. Giảm số lượng hoặc chất lượng hồng cầu A. Giảm số lượng nhưng không giảm chất lượng hồng cầu B. Giảm chất lượng nhưng không giảm số lượng hồng cầu D. Giảm cả số lượng và chất lượng hồng cầu 95. Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều? D. Prednisolon 2mg/kg/24h C. Prednisolon 1,5mg/kg/24h A. Prednisolon 0,5mg/kg/24h B. Prednisolon 1mg/kg/24h Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành