1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh lý học 1. Hạ sốt và giảm đau trong điều trị viêm phổi phổi? A. Aspirin PH8, 0,5 g x 2 viên/ngày, uống, hoặc dùng Paracetamol D. Aspirin PH8, 4 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol B. Aspirin PH8, 1 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol C. Aspirin PH8, 2 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol 2. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây? C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 3. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng, cần bổ sung? A. Vitamin PP, Vitamin nhóm B C. Tất cả đều đúng B. Vitamin A, Vitamin C D. Tất cả đều sai 4. Hẹp môn vị (thiếu Fe), ăn thiếu chất đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… sẽ gây? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính 5. Điều trị viêm phổi, có thể dùng? A. Cephalosporin D. Tất cả đều sai B. Metronidazol C. Tất cả đều đúng 6. Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi? D. Đàm nhiều, không có mủ C. Đàm ít, không có mủ B. Đàm nhiều, lẫn mủ A. Đàm ít, lẫn mủ 7. Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu? D. Tất cả đều đúng B. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất C. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực A. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… 8. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Ferimax với liều lượng? C. 4-6 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày D. 6-8 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày 9. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng? D. Voltaren 100mg x 4-6 viên/ngày B. Voltaren 50mg x 4-6 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày C. Voltaren 75mg x 4-6 viên/ngày 10. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể phù (Kwashiorkor)? A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét 11. Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi? B. Khạc đàm C. Sốt D. A và B đúng A. Ho 12. Điều trị viêm phổi? A. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm bắp C. Ampicillin 1g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm B. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Ampicillin 2g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 13. Triệu chứng Ho trong bệnh lao phổi có đặc điểm? B. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho có đàm C. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho khan D. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho có đàm A. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho khan 14. Biến chứng của viêm khớp dạng thấp? A. Nhiễm trùng như lao C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên 15. Tràn dịch màng phổi trong bệnh lao? B. Cần làm xét nghiệm nước tiểu C. Cần làm xét nghiệm BK đàm D. Cần chụp X quang phổi A. Cần làm xét nghiệm máu 16. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus)? D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất 17. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng? A. 1-2 viên/ngày D. 6-8 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày 18. Ho ra máu trong bệnh Lao phổi? C. 90% các trường hợp do bệnh lao A. 70% các trường hợp do bệnh lao B. 80% các trường hợp do bệnh lao D. 100% các trường hợp do bệnh lao 19. Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính? A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu 20. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều? D. Voltaren 25mg x 6-8 viên/ngày C. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày B. Voltaren 25mg x 2-4 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 1-2 viên/ngày 21. Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi? C. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày A. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày B. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày D. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày 22. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Indomethacin với hàm lượng? B. Indomethacin 50mg x 4-6 viên/ngày A. Indomethacin 25mg x 4-6 viên/ngày C. Indomethacin 75mg x 4-6 viên/ngày D. Indomethacin 100mg x 4-6 viên/ngày 23. Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm? B. Sốt cao, sốt buổi sáng, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi A. Sốt nhẹ, sốt về chiều, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi D. Sốt cao, sốt về chiều, đều C. Sốt nhẹ, sốt buổi sáng, đều 24. Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều? A. Prednisolon 0,5mg/kg/24h B. Prednisolon 1mg/kg/24h C. Prednisolon 1,5mg/kg/24h D. Prednisolon 2mg/kg/24h 25. Truyền máu điều trị thiếu máu? A. Nếu thiếu máu nhẹ C. Nếu thiếu máu nặng B. Nếu thiếu máu vừa D. Nếu thiếu máu mạn 26. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? D. Tất cả đều đúng A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ C. Không cần tiêm chủng đúng lịch B. Nuôi con bằng sữa bột 27. Thiếu máu khi chất lượng hồng cầu? C. Hb < 13 g/100 ml B. Hb < 12 g/100 ml D. Hb < 14 g/100 ml A. Hb < 11 g/100 ml 28. Thiếu máu khi số lượng hồng cầu? C. < 4,2 triệu/lít B. < 3,9 triệu/lít D. < 4,5 triệu/lít A. < 3,5 triệu/lít 29. Giả viêm phế quản trong bệnh lao phổi? D. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ B. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ C. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ A. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ 30. Thời kỳ khởi phát trong viêm phổi thùy? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Tiến triển từ từ, mạn tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn mạn B. Tiến triển đột ngột, cấp tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn cấp 31. Số lượng hồng cầu bình thường ở nữ giới? D. 4,5 – 5,5 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít 32. Giảm ho trong điều trị viêm phổi? D. Terpin Codein, 7 viên/ngày, uống C. Terpin Codein, 5 viên/ngày, uống B. Terpin Codein, 3 viên/ngày, uống A. Terpin Codein, 1 viên/ngày, uống 33. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây? A. Thiếu máu do mất máu cấp tính B. Thiếu máu do mất máu mạn tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) 34. Chế độ sinh hoạt trong điều trị viêm khớp dạng thấp? B. Ăn nhiều chất đạm và vitamin D. Tất cả đều đúng C. Luyện tập, vận động để tránh teo cơ, cứng khớp A. Nghỉ ngơi trong thời kỳ sưng đau 35. Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết? C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… D. d A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… 36. Nguyên nhân gây viêm đa khớp dạng thấp? A. Do vi trùng, ký sinh trùng B. Do di truyền, miễn dịch D. Chưa rõ ràng C. Do chấn thương 37. Yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng? A. Trẻ bị dị tật bẩm sinh: sứt môi, hở hàm ếch, tim bẩm sinh D. Tất cả đều đúng C. Trẻ được bú sữa mẹ B. Trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh < 3 38. Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương? C. 300 đơn vị/ngày A. 100 đơn vị/ngày B. 200 đơn vị/ngày D. 400 đơn vị/ngày 39. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết? B. Sốt vừa 38 – 39oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC C. Sốt cao 39 – 40oC 40. Trẻ thiếu tháng, cân nặng < 2500 gram, có nguy cơ còi xương cần cho uống? C. Vitamin D3 B. Vitamin D2 D. Tất cả đều đúng A. Vitamin D1 41. Điều trị suy dinh dưỡng thể nhẹ? C. Bổ sung các vitamin PP, vitamin A, C và vitamin nhóm B A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp D. Tất cả đều đúng B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ 42. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng? C. 500-750 gram/ngày D. 750-1000 gram/ngày B. 200-500 gram/ngày A. 100-200 gram/ngày 43. Giả viêm phổi trong bệnh lao phổi? B. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh A. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh C. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh D. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh 44. Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi? B. Không có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi C. Tất cả đều đúng A. Có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi D. Tất cả đều sai 45. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) 46. Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi? D. Tất cả đều đúng B. Gầy, sốt C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện A. Mệt mỏi 47. Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu? D. xSốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… 48. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm? A. Viêm không đối xứng D. Teo dây chằng quanh khớp C. Cứng khớp buổi tối B. Viêm đối xứng 49. Nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính? B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu 50. Phòng bệnh hen phế quản? B. Điều trị các bệnh hô hấp trên D. Tất cả đều đúng C. Không ăn các chất dễ gây dị ứng A. Tránh lạnh đột ngột, tăng sức đề kháng cho cơ thể 51. Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào? B. Mùa hè, mùa thu D. Mùa đông, mùa xuân C. Mùa thu, mùa đông A. Mùa xuân, mùa hè 52. Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài? A. 2 – 4 ngày D. 8 – 10 ngày C. 6 – 8 ngày B. 4 – 6 ngày 53. Giả cúm trong bệnh lao phổi? A. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng D. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt cách khoảng B. Giống như cúm, không có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng C. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt kéo dài 54. Huyết cầu tố (Hemoglobin) bình thường? A. 20 – 40 % C. 60 – 80 % B. 40 – 60 % D. 80 – 100 % 55. Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi? D. Lúc đầu khạc đàm máu, màu đỏ, dần dần có mủ máu lẫn lộn B. Lúc đầu khạc đàm loãng, trong, dần dần có mủ trắng xanh A. Lúc đầu không khạc đàm, dần dần khạc ra đàm mủ xanh C. Lúc đầu khạc đàm nhầy, trong, dần dần có mủ trắng đục 56. Viêm phổi đốm (phế quản phế viêm)? C. Thường gặp ở trung niên D. Thường gặp ở trẻ em và người già B. Thường gặp ở thanh niên A. Thường gặp ở thanh thiếu niên 57. Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là? B. Viêm đa khớp mạn tính tiến triển D. Thoái hóa khớp tiến triển A. Viêm đa khớp cấp tính tiến triển C. Viêm cột sống dính khớp tiến triển 58. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài? B. 3 – 4 ngày C. 4 – 5 ngày A. 2 – 3 ngày D. 5 – 6 ngày 59. Viêm đa khớp dạng thấp có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng A. Bệnh lành tính, không để lại hậu quả nặng nề B. Bệnh diễn tiến không kéo dài, không để lại hậu quả biến dạng khớp C. Bệnh diễn tiến kéo dài, để lại hậu quả biến dạng khớp, gây tàn phế 60. Thiếu máu là tình trạng? C. Giảm số lượng hoặc chất lượng hồng cầu D. Giảm cả số lượng và chất lượng hồng cầu B. Giảm chất lượng nhưng không giảm số lượng hồng cầu A. Giảm số lượng nhưng không giảm chất lượng hồng cầu 61. Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu? A. Tẩy giun móc, chữa trị loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột, trĩ, sốt rét… C. Viêm sắt Oxalate D. Vitamin B12 B. Truyền máu 62. Viêm phổi thùy? B. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở nhiều thùy phổi C. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở một hoặc nhiều thùy phổi A. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú chỉ ở một thùy phổi D. Viêm phổi không có ranh giới rõ rệt, ở một hoặc nhiều thùy phổi 63. Một số trường hợp lao phổi có thể trá hình dưới dạng? B. Viêm phế quản A. Giả cúm C. Viêm phổi D. Tất cả đều đúng 64. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng? C. Tiêm động mạch A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da 65. Điều trị khó thở trong viêm phổi bằng? D. Ephedrin 0,08 g x 1 viên/ngày hoặc Salbutamol C. Ephedrin 0,04 g x 2 viên/ngày hoặc Salbutamol B. Ephedrin 0,01 g x 4 viên/ngày hoặc Salbutamol A. Ephedrin 0,005 g x 8 viên/ngày hoặc Salbutamol 66. Viêm đa khớp dạng thấp thường gặp ở phụ nữ? A. 11 – 22 tuổi B. 22 – 33 tuổi C. 33 – 55 tuổi D. 55 – 66 tuổi 67. Tiến triển của viêm khớp dạng thấp? B. Kéo dài vài tháng D. Kéo dài hàng chục năm C. Kéo dài vài năm A. Kéo dài vài tuần 68. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ uống thêm Vitamin D2? D. 20 B. 5 A. 1 C. 10 69. Sai lầm về dinh dưỡng? B. Cho ăn bằng sữa bò đặc D. Cho trẻ ăn bổ sung bên cạnh bú sữa C. Cai sữa mẹ quá muộn A. Cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng 70. Nguyên nhân gây Sốt xuất huyết? C. Ký sinh trùng Dengue D. Nấm Dengue B. Vi khuẩn Dengue A. Virus Dengue 71. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với liều lượng? D. 0,25 g x 4–5 viên/ngày A. 0,25 g x 1–2 viên/ngày C. 0,25 g x 3–4 viên/ngày B. 0,25 g x 2–3 viên/ngày 72. Virus Dengue gây? A. Dãn mạch máu B. Co mạch máu D. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu C. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức 73. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Aspiri với liều? A. Aspirin 1-2 gram/ngày, dùng 1 lần C. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 3 lần B. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 2 lần D. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm nhiều lần 74. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm? B. Vitamin D2 D. Tất cả đều đúng A. Vitamin D1 C. Vitamin D3 75. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra? A. Cột sống cổ, cột sống thắt lưng D. Dính khớp cổ, khớp cùng cụt, khớp chậu B. Khớp tay, ngón tay, cổ tay, khớp bàn ngón, khớp gối… C. Đĩa đệm, cột sống thắt lưng, hông 76. Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, chọn câu sai? C. Cai sữa muộn D. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn A. Mắc các bệnh nhiễm trùng: sởi, tiêu chảy, viêm phổi, lao, giun, sán… B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài dẫn đến suy dinh dưỡng 77. Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết? B. Muỗi Borachinda D. Muỗi Anopheles C. Muỗi Aedes A. Muỗi Culex 78. Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ? D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất 79. Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu? D. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực C. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất B. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… A. Xét nghiệm máu 80. Lao phổi? C. Là dạng lao thường gặp nhất trong các dạng lao B. Là dạng lao đôi khi mới gặp trong các dạng lao D. Tất cả đều đúng A. Là dạng lao hiếm gặp nhất trong các dạng lao 81. Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ? B. Tô màu bát bột A. Trang điểm bữa ăn D. Tất cả đều đúng C. Nuôi con bằng sữa mẹ 82. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian? D. 90 – 120 phút B. 30 – 60 phút C. 60 – 90 phút A. 1 – 30 phút 83. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng? A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 84. Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng? B. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn A. Cai sữa quá sớm C. Chỉ cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng D. Tất cả đều đúng 85. Viêm phổi? C. Là một bệnh mạn tính, thường xảy ra vào mua thu A. Là một bệnh hiếm gặp, thường xảy ra vào mùa xuân D. Là một bệnh thường gặp, thường xảy ra vào mùa đông B. Là một bệnh cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè 86. Lao phổi có đáp án đúng nào dưới đây? B. Khó thanh toán bệnh vì lao phổi là loại lây truyền từ người bệnh sang người có tiếp xúc bệnh A. Dễ thanh toán bệnh vì mọi người đều được tiêm phòng vaccine ngừa bệnh lao D. Tất cả đều sai C. Có khi dễ thanh toán, cũng có khi rất khó thành toán bệnh lao phổi 87. Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm? A. 2 hội chứng C. 4 hội chứng D. 5 hội chứng B. 3 hội chứng 88. Nguyên nhân gây bệnh viêm phổi? A. Tụ cầu C. Liên cầu B. Phế cầu D. Virus 89. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với hàm lượng? D. 1 g x 4–5 viên/ngày B. 0,5 g x 4–5 viên/ngày C. 0,75 g x 4–5 viên/ngày A. 0,25 g x 4–5 viên/ngày 90. Biểu hiện của Suy dinh dưỡng? C. Thiếu protid – năng lượng B. Thiếu glucid – năng lượng đều sai A. Thiếu lipid – năng lượng D. Tất cả 91. Trợ tim trong điều trị viêm phổi bằng? D. Tất cả đều sai A. Ouabain B. Vitamin các loại C. Tất cả đều đúng 92. Số lượng hồng cầu bình thường ở nam giới? D. 4,5 – 5,5 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít 93. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ? D. Từ 6 – 8 tháng C. Từ 4 – 6 tháng A. Từ 1 – 2 tháng B. Từ 2 – 4 tháng 94. Biến chứng của thiếu máu? D. Tất cả đều đúng A. Cao huyết áp B. Ngất do thiếu máu não C. Đái tháo đường 95. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? D. Tất cả đều đúng C. Không cần tiêm chủng đúng lịch B. Nuôi con bằng sữa bột A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai