1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh lý học 1. Viêm đa khớp dạng thấp thường gặp ở phụ nữ? A. 11 – 22 tuổi B. 22 – 33 tuổi D. 55 – 66 tuổi C. 33 – 55 tuổi 2. Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết? B. Muỗi Borachinda D. Muỗi Anopheles C. Muỗi Aedes A. Muỗi Culex 3. Sai lầm về dinh dưỡng? D. Cho trẻ ăn bổ sung bên cạnh bú sữa C. Cai sữa mẹ quá muộn A. Cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng B. Cho ăn bằng sữa bò đặc 4. Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi? B. Khạc đàm D. A và B đúng C. Sốt A. Ho 5. Điều trị suy dinh dưỡng thể nhẹ? A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp D. Tất cả đều đúng B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ C. Bổ sung các vitamin PP, vitamin A, C và vitamin nhóm B 6. Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều? A. Prednisolon 0,5mg/kg/24h B. Prednisolon 1mg/kg/24h D. Prednisolon 2mg/kg/24h C. Prednisolon 1,5mg/kg/24h 7. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm? A. Vitamin D1 D. Tất cả đều đúng B. Vitamin D2 C. Vitamin D3 8. Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm? C. Sốt nhẹ, sốt buổi sáng, đều D. Sốt cao, sốt về chiều, đều A. Sốt nhẹ, sốt về chiều, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi B. Sốt cao, sốt buổi sáng, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi 9. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ uống thêm Vitamin D2? C. 10 D. 20 A. 1 B. 5 10. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm? C. Cứng khớp buổi tối B. Viêm đối xứng A. Viêm không đối xứng D. Teo dây chằng quanh khớp 11. Tràn dịch màng phổi trong bệnh lao? A. Cần làm xét nghiệm máu B. Cần làm xét nghiệm nước tiểu C. Cần làm xét nghiệm BK đàm D. Cần chụp X quang phổi 12. Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính? D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… 13. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể phù (Kwashiorkor)? C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét 14. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Ferimax với liều lượng? B. 2-4 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày D. 6-8 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày 15. Huyết cầu tố (Hemoglobin) bình thường? A. 20 – 40 % D. 80 – 100 % C. 60 – 80 % B. 40 – 60 % 16. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? D. Tất cả đều đúng C. Không cần tiêm chủng đúng lịch A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ B. Nuôi con bằng sữa bột 17. Tiến triển của viêm khớp dạng thấp? A. Kéo dài vài tuần D. Kéo dài hàng chục năm C. Kéo dài vài năm B. Kéo dài vài tháng 18. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng? B. Voltaren 50mg x 4-6 viên/ngày C. Voltaren 75mg x 4-6 viên/ngày D. Voltaren 100mg x 4-6 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày 19. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian? B. 30 – 60 phút A. 1 – 30 phút C. 60 – 90 phút D. 90 – 120 phút 20. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ? A. Từ 1 – 2 tháng C. Từ 4 – 6 tháng B. Từ 2 – 4 tháng D. Từ 6 – 8 tháng 21. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng? B. 2-4 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày D. 6-8 viên/ngày 22. Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu? D. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực A. Xét nghiệm máu C. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất B. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… 23. Nguyên nhân gây bệnh viêm phổi? B. Phế cầu C. Liên cầu A. Tụ cầu D. Virus 24. Lao phổi có đáp án đúng nào dưới đây? C. Có khi dễ thanh toán, cũng có khi rất khó thành toán bệnh lao phổi B. Khó thanh toán bệnh vì lao phổi là loại lây truyền từ người bệnh sang người có tiếp xúc bệnh A. Dễ thanh toán bệnh vì mọi người đều được tiêm phòng vaccine ngừa bệnh lao D. Tất cả đều sai 25. Chế độ sinh hoạt trong điều trị viêm khớp dạng thấp? C. Luyện tập, vận động để tránh teo cơ, cứng khớp D. Tất cả đều đúng B. Ăn nhiều chất đạm và vitamin A. Nghỉ ngơi trong thời kỳ sưng đau 26. Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu? B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… D. xSốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu 27. Viêm phổi thùy? D. Viêm phổi không có ranh giới rõ rệt, ở một hoặc nhiều thùy phổi A. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú chỉ ở một thùy phổi B. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở nhiều thùy phổi C. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở một hoặc nhiều thùy phổi 28. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính A. Thiếu máu do mất máu cấp tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu 29. Triệu chứng Ho trong bệnh lao phổi có đặc điểm? C. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho khan B. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho có đàm A. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho khan D. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho có đàm 30. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với liều lượng? B. 0,25 g x 2–3 viên/ngày D. 0,25 g x 4–5 viên/ngày A. 0,25 g x 1–2 viên/ngày C. 0,25 g x 3–4 viên/ngày 31. Giả cúm trong bệnh lao phổi? B. Giống như cúm, không có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng D. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt cách khoảng C. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt kéo dài A. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng 32. Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu? C. Viêm sắt Oxalate A. Tẩy giun móc, chữa trị loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột, trĩ, sốt rét… D. Vitamin B12 B. Truyền máu 33. Ho ra máu trong bệnh Lao phổi? A. 70% các trường hợp do bệnh lao C. 90% các trường hợp do bệnh lao D. 100% các trường hợp do bệnh lao B. 80% các trường hợp do bệnh lao 34. Thiếu máu khi số lượng hồng cầu? A. < 3,5 triệu/lít B. < 3,9 triệu/lít D. < 4,5 triệu/lít C. < 4,2 triệu/lít 35. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây? A. Thiếu máu do mất máu cấp tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 36. Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết? A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… D. d C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… 37. Phòng bệnh hen phế quản? A. Tránh lạnh đột ngột, tăng sức đề kháng cho cơ thể C. Không ăn các chất dễ gây dị ứng D. Tất cả đều đúng B. Điều trị các bệnh hô hấp trên 38. Nguyên nhân gây viêm đa khớp dạng thấp? A. Do vi trùng, ký sinh trùng B. Do di truyền, miễn dịch C. Do chấn thương D. Chưa rõ ràng 39. Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài? B. 4 – 6 ngày D. 8 – 10 ngày C. 6 – 8 ngày A. 2 – 4 ngày 40. Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi? B. Lúc đầu khạc đàm loãng, trong, dần dần có mủ trắng xanh A. Lúc đầu không khạc đàm, dần dần khạc ra đàm mủ xanh D. Lúc đầu khạc đàm máu, màu đỏ, dần dần có mủ máu lẫn lộn C. Lúc đầu khạc đàm nhầy, trong, dần dần có mủ trắng đục 41. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết? C. Sốt cao 39 – 40oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC B. Sốt vừa 38 – 39oC A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC 42. Trẻ thiếu tháng, cân nặng < 2500 gram, có nguy cơ còi xương cần cho uống? D. Tất cả đều đúng A. Vitamin D1 B. Vitamin D2 C. Vitamin D3 43. Giả viêm phế quản trong bệnh lao phổi? D. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ C. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ B. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ A. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ 44. Nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính? B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… 45. Biến chứng của viêm khớp dạng thấp? B. Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên C. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng như lao D. Tất cả đều sai 46. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với hàm lượng? A. 0,25 g x 4–5 viên/ngày D. 1 g x 4–5 viên/ngày C. 0,75 g x 4–5 viên/ngày B. 0,5 g x 4–5 viên/ngày 47. Điều trị khó thở trong viêm phổi bằng? C. Ephedrin 0,04 g x 2 viên/ngày hoặc Salbutamol A. Ephedrin 0,005 g x 8 viên/ngày hoặc Salbutamol B. Ephedrin 0,01 g x 4 viên/ngày hoặc Salbutamol D. Ephedrin 0,08 g x 1 viên/ngày hoặc Salbutamol 48. Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương? A. 100 đơn vị/ngày D. 400 đơn vị/ngày B. 200 đơn vị/ngày C. 300 đơn vị/ngày 49. Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi? B. Gầy, sốt C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện A. Mệt mỏi D. Tất cả đều đúng 50. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Indomethacin với hàm lượng? A. Indomethacin 25mg x 4-6 viên/ngày B. Indomethacin 50mg x 4-6 viên/ngày D. Indomethacin 100mg x 4-6 viên/ngày C. Indomethacin 75mg x 4-6 viên/ngày 51. Điều trị viêm phổi? A. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm bắp B. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Ampicillin 2g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm C. Ampicillin 1g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 52. Thiếu máu khi chất lượng hồng cầu? A. Hb < 11 g/100 ml D. Hb < 14 g/100 ml B. Hb < 12 g/100 ml C. Hb < 13 g/100 ml 53. Hạ sốt và giảm đau trong điều trị viêm phổi phổi? A. Aspirin PH8, 0,5 g x 2 viên/ngày, uống, hoặc dùng Paracetamol D. Aspirin PH8, 4 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol B. Aspirin PH8, 1 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol C. Aspirin PH8, 2 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol 54. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng? B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ C. Tất cả đều đúng A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp D. Tất cả đều sai 55. Một số trường hợp lao phổi có thể trá hình dưới dạng? D. Tất cả đều đúng A. Giả cúm C. Viêm phổi B. Viêm phế quản 56. Số lượng hồng cầu bình thường ở nam giới? C. 4 – 4,5 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít D. 4,5 – 5,5 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít 57. Thời kỳ khởi phát trong viêm phổi thùy? D. Tất cả đều sai A. Tiến triển từ từ, mạn tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn mạn C. Tất cả đều đúng B. Tiến triển đột ngột, cấp tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn cấp 58. Điều trị viêm phổi, có thể dùng? A. Cephalosporin C. Tất cả đều đúng B. Metronidazol D. Tất cả đều sai 59. Thiếu máu là tình trạng? A. Giảm số lượng nhưng không giảm chất lượng hồng cầu B. Giảm chất lượng nhưng không giảm số lượng hồng cầu C. Giảm số lượng hoặc chất lượng hồng cầu D. Giảm cả số lượng và chất lượng hồng cầu 60. Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi? B. Không có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi C. Tất cả đều đúng A. Có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi D. Tất cả đều sai 61. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều? A. Voltaren 25mg x 1-2 viên/ngày C. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày B. Voltaren 25mg x 2-4 viên/ngày D. Voltaren 25mg x 6-8 viên/ngày 62. Biểu hiện của Suy dinh dưỡng? C. Thiếu protid – năng lượng D. Tất cả B. Thiếu glucid – năng lượng đều sai A. Thiếu lipid – năng lượng 63. Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu? C. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực B. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất D. Tất cả đều đúng A. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… 64. Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ? A. Trang điểm bữa ăn C. Nuôi con bằng sữa mẹ D. Tất cả đều đúng B. Tô màu bát bột 65. Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào? D. Mùa đông, mùa xuân A. Mùa xuân, mùa hè C. Mùa thu, mùa đông B. Mùa hè, mùa thu 66. Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm? A. 2 hội chứng C. 4 hội chứng B. 3 hội chứng D. 5 hội chứng 67. Trợ tim trong điều trị viêm phổi bằng? C. Tất cả đều đúng A. Ouabain B. Vitamin các loại D. Tất cả đều sai 68. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? D. Tất cả đều đúng A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ B. Nuôi con bằng sữa bột C. Không cần tiêm chủng đúng lịch 69. Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là? A. Viêm đa khớp cấp tính tiến triển B. Viêm đa khớp mạn tính tiến triển D. Thoái hóa khớp tiến triển C. Viêm cột sống dính khớp tiến triển 70. Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng? C. Chỉ cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng D. Tất cả đều đúng A. Cai sữa quá sớm B. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn 71. Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ? B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất 72. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Aspiri với liều? C. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 3 lần B. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 2 lần D. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm nhiều lần A. Aspirin 1-2 gram/ngày, dùng 1 lần 73. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra? B. Khớp tay, ngón tay, cổ tay, khớp bàn ngón, khớp gối… C. Đĩa đệm, cột sống thắt lưng, hông A. Cột sống cổ, cột sống thắt lưng D. Dính khớp cổ, khớp cùng cụt, khớp chậu 74. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng? D. 750-1000 gram/ngày C. 500-750 gram/ngày A. 100-200 gram/ngày B. 200-500 gram/ngày 75. Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi? C. Đàm ít, không có mủ B. Đàm nhiều, lẫn mủ D. Đàm nhiều, không có mủ A. Đàm ít, lẫn mủ 76. Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, chọn câu sai? D. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài dẫn đến suy dinh dưỡng C. Cai sữa muộn A. Mắc các bệnh nhiễm trùng: sởi, tiêu chảy, viêm phổi, lao, giun, sán… 77. Hẹp môn vị (thiếu Fe), ăn thiếu chất đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… sẽ gây? C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) B. Thiếu máu do mất máu mạn tính A. Thiếu máu do mất máu cấp tính 78. Biến chứng của thiếu máu? C. Đái tháo đường B. Ngất do thiếu máu não D. Tất cả đều đúng A. Cao huyết áp 79. Viêm đa khớp dạng thấp có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng A. Bệnh lành tính, không để lại hậu quả nặng nề C. Bệnh diễn tiến kéo dài, để lại hậu quả biến dạng khớp, gây tàn phế B. Bệnh diễn tiến không kéo dài, không để lại hậu quả biến dạng khớp 80. Virus Dengue gây? C. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức D. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu A. Dãn mạch máu B. Co mạch máu 81. Viêm phổi? A. Là một bệnh hiếm gặp, thường xảy ra vào mùa xuân C. Là một bệnh mạn tính, thường xảy ra vào mua thu D. Là một bệnh thường gặp, thường xảy ra vào mùa đông B. Là một bệnh cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè 82. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus)? C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét 83. Lao phổi? D. Tất cả đều đúng C. Là dạng lao thường gặp nhất trong các dạng lao A. Là dạng lao hiếm gặp nhất trong các dạng lao B. Là dạng lao đôi khi mới gặp trong các dạng lao 84. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng? D. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp C. Tiêm động mạch A. Tiêm tĩnh mạch 85. Truyền máu điều trị thiếu máu? C. Nếu thiếu máu nặng A. Nếu thiếu máu nhẹ D. Nếu thiếu máu mạn B. Nếu thiếu máu vừa 86. Nguyên nhân gây Sốt xuất huyết? C. Ký sinh trùng Dengue A. Virus Dengue D. Nấm Dengue B. Vi khuẩn Dengue 87. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng, cần bổ sung? B. Vitamin A, Vitamin C C. Tất cả đều đúng A. Vitamin PP, Vitamin nhóm B D. Tất cả đều sai 88. Giảm ho trong điều trị viêm phổi? C. Terpin Codein, 5 viên/ngày, uống D. Terpin Codein, 7 viên/ngày, uống B. Terpin Codein, 3 viên/ngày, uống A. Terpin Codein, 1 viên/ngày, uống 89. Yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng? B. Trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh < 3 C. Trẻ được bú sữa mẹ D. Tất cả đều đúng A. Trẻ bị dị tật bẩm sinh: sứt môi, hở hàm ếch, tim bẩm sinh 90. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) A. Thiếu máu do mất máu cấp tính 91. Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi? C. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày D. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày A. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày B. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày 92. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài? A. 2 – 3 ngày D. 5 – 6 ngày B. 3 – 4 ngày C. 4 – 5 ngày 93. Số lượng hồng cầu bình thường ở nữ giới? C. 4 – 4,5 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít D. 4,5 – 5,5 triệu/lít 94. Viêm phổi đốm (phế quản phế viêm)? C. Thường gặp ở trung niên D. Thường gặp ở trẻ em và người già A. Thường gặp ở thanh thiếu niên B. Thường gặp ở thanh niên 95. Giả viêm phổi trong bệnh lao phổi? B. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh A. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh D. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh C. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành