Thần kinhFREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Ở thì động mạch của chụp mạch, ta có thể thấy cùng lúc động mạch và tĩnh mạch do? C. Thông động tĩnh mạch B. Angioma A. Dị dạng mạch máu D. Chỉ A và B đúng E. Cả A, B, C đều đúng 2. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) chẩn đoán bệnh lý mạch máu tốt nhất? A. Chụp phim X - Quang thường qui D. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) E. Chụp mạch máu cắt lớp vi tính (CTA) C. Chụp cộng hưởng từ (CHT) B. Siêu âm Doppler màu 3. Các mặt phẳng cơ bản của cơ thể bao gồm? E. Mặt phẳng thẳng, bên, chếch B. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, chếch A. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, trán C. Mặt phẳng trục, trán, bên D. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, bên 4. Trong chấn thương sọ não, phương pháp chẩn đoán tốt nhất là X - Quang qui ước? A. Đúng B. Sai 5. Tổn thương xuất huyết nào KHÔNG thường gặp trong chấn thương sọ não kín? D. Xuất huyết ngoài màng cứng A. Xuất huyết nhân xám trung ương B. Xuất huyết trong não thất C. Xuất huyết dưới màng cứng 6. Khuyết xương sọ hình bản đồ có trong bệnh? E. Bệnh đa u tuỷ D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt A. Bệnh Kahler B. Bệnh Hans Schuller Christian C. Bệnh thiếu máu "Địa trung hải" 7. Một bệnh nhân nhập viện vì chấn thương đầu, điểm Glasgow giảm và có điểm xuất huyết trong thể chai. Cơ chế chấn thương có khả năng nhất trong trường hợp xuất huyết này là gì? A. Do xé, rách C. Do thoát vị qua liềm D. Tổn thương đụng B. Cơ chế đụng - dội 8. Phương pháp chẩn đoán hệ thần kinh sọ não tốt nhất là? E. Nhấp nháy đồng vị A. Siêu âm Doppler màu B. X - Quang thường quy C. Cắt lớp vi tính (CLVT) D. Cộng hưởng từ (CHT) 9. Chấn thương sọ não kín? A. Xảy ra khi rách màng nhện làm xuất huyết dưới nhện và không kèm dập não C. Phổ biến hơn chấn thương hở B. Nguyên nhân do bị hành hung bằng dao, súng đạn,... D. Tất cả đều đúng 10. Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là? D. Tất cả đều đúng A. Thẳng B. Nghiêng C. Chếch E. Tất cả đều sai 11. Hình ảnh diềm bàn chải của xương sọ là do? E. Bệnh đa u tuỷ A. Bệnh Kahler C. Bệnh thiếu máu "Địa trung hải" D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt B. Bệnh Hans Schuller Christian 12. Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ ? C. Thuyên tắc tĩnh mạch não A. U não B. Abcess não E. Câu A, B, C đều đúng D. Câu A và B đúng 13. Đường sáng bất thường chạy qua xương sọ là? A. Dấu ấn của mô não B. Đường nứt xương sọ C. Biểu hiện của tăng áp nội sọ E. Các rãnh khớp sọ D. Mạch máu não 14. Tụ máu ngoài màng cứng? A. Có thể có hình liềm B. Thường do vỡ động mạch màng não giữa D. Hiếm khi có vỡ sọ kèm theo C. Hay gặp nhất ở vùng thái dương đỉnh 15. Phát biểu nào đúng khi nói về tổn thương não do cơ chế dội? D. Tổn thương thường nặng nề, xảy ra tại vị trí đối diện với va chạm ban đầu do nhu mô não tác động vào bản sọ trong A. Tổn thương thường ít nặng nề, xảy ra ngay tại vị trí va chạm ban đầu do hộp sọ tác động vào mặt ngoài của nhu mô não B. Tổn thương thường nặng nề, xảy ra ngay tại vị trí va chạm ban đầu do hộp sọ tác động vào mặt ngoài của nhu mô não C. Tổn thương thường ít nặng nề, xảy ra tại vị trí đối diện với va chạm ban đầu do nhu mô não tác động vào bản sọ trong 16. U màng não, chụp động mạch chọn lọc? B. Động mạch cảnh ngoài D. Động mạch sống nền E. Động mạch não giữa A. Động mạch cảnh trong C. Động mạch chung 17. Tụ máu dưới màng cứng trên CT? A. Tăng tỷ trọng hoặc tỷ trọng hỗn hợp sau 1 tuần C. Giai đoạn cấp có tỷ trọng thấp hoặc tỷ trọng hỗn hợp do chảy máu lại D. Có hình ảnh mức ngang của hematocrit ở giai đoạn bán cấp - mạn sớm B. Sau vài tuần đồng tỷ trọng với nhu mô não nên khó phát hiện trên CT 18. Chụp động mạch não đánh giá tốt nhất? A. Bệnh lý của động mạch não B. Thiếu máu não C. Nhồi máu não E. Xuất huyết não D. Nhũn não 19. Vôi hoá nội sọ được hiểu là? D. Vôi hoá tĩnh mạch C. Đặc xương A. Vôi hoá mô não E. Tất cả đều sai B. Vôi hoá hộp sọ 20. CT não sau chấn thương giai đoạn sớm của một bệnh nhân cho thấy hình ảnh các vùng giảm đậm độ bờ không rõ, kèm theo các nốt nhỏ tăng đậm độ do chảy máu (hình ảnh muối tiêu). Đây là tổn thương? A. Xuất huyết dưới nhện D. Nhồi máu não C. Dập não B. Phù não 21. Thần kinh tủy thường chấm dứt ở đốt sống D12 - L1? A. Đúng B. Sai 22. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) là một phương pháp tối ưu trong trường hợp? D. Đánh giá được các tổn thương xương sọ và não C. Chẩn đoán các khối u nội sọ B. Đánh giá các ổ chảy máu trong sọ E. Đánh giá đầy đủ hội chứng tăng áp nội sọ A. Chấn thương sọ não 23. Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là? E. Tất cả đều đúng C. Gai bờ trước và bên (mõm vẹt) D. Gai liên mấu khớp sau, các lỗ liên hợp có dạng lỗ khóa A. Hẹp đĩa đệm B. Đông đặc mặt khớp 24. Chụp mạch máu số hoá xoá nền tốt hơn chụp mạch máu thường quy vì hình ảnh chi tiết rõ hơn? B. Sai A. Đúng 25. Chụp cộng hưởng từ (CHT) cũng được chỉ định trong chấn thương sọ não mạn tính? A. Đúng B. Sai 26. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) tốt nhất cho ống tuỷ là? D. Cộng hưởng từ (CHT) B. X - Quang thường quy A. Siêu âm Doppler màu C. Cắt lớp vi tính (CLVT) E. Nhấp nháy đồng vị 27. Hình ảnh tụ máu ngoài màng cứng trên phim chụp cắt lớp vi tính (CLVT)? B. Hình thấu kính hai mặt lõm C. Hình ảnh phù nề mô não E. Hình đè đẩy cấu trúc giải phẫu trong sọ D. Hình ảnh choán chỗ trong mô não A. Hình thấu kính hai mặt lồi 28. Hình ảnh chảy máu não, màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT thường gặp tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp? A. Đúng B. Sai 29. Dấu hiệu choán chỗ gây di lệch cấu trúc đường giữa có thể do tụ máu ngoài màng cứng? B. Sai A. Đúng 30. Hình khuyết sáng ở hộp sọ trên phim X - Quang có ý nghĩa? B. Đặc xương hộp sọ C. Loãng xương sọ khu trú D. Xơ xương hộp sọ E. Hình mờ khu trú hộp sọ A. Tiêu xương hộp sọ 31. Phát biểu đúng về các khoang màng não? C. Khoang dưới màng cứng là khoang nằm giữa màng cứng và màng nhện, thông với hệ thống dịch não tủy D. Tất cả đều đúng B. Khoang ngoài màng cứng là khoang ảo, còn khoang dưới màng cứng và khoang dưới nhện là khoang thật A. Khoang dưới nhện thông với khoang Virchow-Robin 32. Dấu hiệu dòng xoáy (Swirl sign) gặp trong? D. Tất cả đều sai A. Dập não C. Tụ máu nội sọ tái chảy máu B. Xuất huyết màng nhện giai đoạn bán cấp 33. Hình ảnh viêm xoang trên phim khi thấy? B. Mờ xoang toàn bộ A. Dày vách xoang C. Mất vách xoang D. Tụ dịch trong xoang E. Tất cả đều đúng 34. Dấu hiệu quan trọng của thoái hoá cột sống trên X - Quang thường qui? C. Có gai các thân đốt E. Tất cả đều đúng A. lỗ hổng nhỏ dưới mặt khớp B. Trượt ra trước hoặc ra sau D. Loãng xương dưới sụn 35. Trên phim CT não không tiêm thuốc cản quang, xuất huyết nội sọ giai đoạn cấp có? B. Tỷ trọng thấp hơn nhu mô não A. Tỷ trọng cao hơn nhu mô não D. Tỷ trọng cao hơn xương C. Tỷ trọng thấp hơn mỡ 36. Dấu hiệu cắt cụt chất cản quang ở bao màng cứng có thể do thoát vị đĩa đệm? B. Sai A. Đúng 37. Phát biểu đúng về màng não? C. Màng nhện là lớp màng mềm trong suốt bao phủ não, khoang giữa màng nhện và màng cứng gọi là khoang dưới nhện B. Màng cứng là lớp màng não đính sát vào bản sọ trong, nếu có máu tụ giữa hai trẽ màng cứng thì gọi là máu tụ ngoài màng cứng A. Màng cứng là lớp màng não ngoài cùng, nếu có máu tụ giữa bản sọ trong và hai trẽ màng cứng thì gọi là máu tụ ngoài màng cứng D. Những nếp gấp của màng nhện tạo nên các vách trong sọ như liềm đại não, lều tiểu não, hoành yên 38. Tụ máu dưới màng cứng giai đoạn cấp? A. Nguyên nhân chỉ do chấn thương B. Do đứt động mạch màng não D. Do đứt các tĩnh mạch cầu nối C. Thường xảy ra một bên 39. Dấu hiệu cắt lớp vi tính (CLVT) tụ máu dưới màng cứng? B. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng D. Thấu kính hai mặt lồi C. Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm A. Tăng tỉ trọng sát màng cứng E. Dấu hiệu choán chỗ không phù hợp 40. Tụ máu dưới màng cứng trên CT? A. Không vượt qua đường khớp, nhưng vượt qua được các nếp màng cứng C. Thường gặp một bên ở trẻ nhỏ bị bạo hành D. Có liên quan với đường nứt sọ B. Hay gặp ở người già, người nghiện rượu 41. Hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) của u màng não không tiêm cản quang thường là? C. Giảm hoặc tăng tỉ trọng E. Đồng hoặc tăng tỉ trọng A. Giảm tỉ trọng D. Đồng tỉ trọng B. Tăng tỉ trọng 42. Chụp cộng hưởng từ (CHT) cung cấp nhiều thông tin hơn chụp cắt lớp vi tính (CLVT)? B. Sai A. Đúng 43. Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não? B. Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ - ổ thu nhỏ - không rõ bờ A. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ - bờ rõ - ổ thu nhỏ E. A và B đúng D. Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch C. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ - bờ rõ - không nhỏ lại 44. Dấu hiệu muối tiêu (salt and pepper sign) gặp trong? B. Tụ máu nhu mô não C. Xuất huyết màng nhện A. Dập não D. Tất cả đều sai 45. Các tư thế cổ điển chụp hộp sọ gồm? A. Tư thế thẳng, nghiêng B. Tư thế thẳng, nghiêng, chếch D. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Schuller C. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz E. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Towne 46. Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau? A. Hộp sọ và nền sọ B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữ tầng sau E. Tất cả đều không đúng D. Nền sọ và tầng trước, tầng giữ tầng sau C. Vòm sọ và nền sọ 47. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch không thể chẩn đoán được? E. Viêm tủy B. U tủy A. Thoát vị đĩa đệm D. U xương chèn ép tủy C. U trong màng cứng ngoài tủy 48. Hình vôi hoá trong hộp sọ có ý nghĩa? E. Tham khảo khi chưa có các dấu hiệu khác đi kèm D. Tăng áp lực nội sọ A. U nội sọ B. Dị dạng mạch máu nội sọ C. Viêm não, màng não 49. Trên hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) ta không thể thấy được? C. Ấn lõm bao màng cứng D. U trong tuỷ A. Chèn bao màng cứng E. Chèn bao rể B. Cắt cụt bao màng cứng 50. Hình ảnh CT của tổn thương sợi trục lan tỏa? C. Đa số lúc đầu bình thường, sau đó xuất hiện đốm xuất huyết vùng ranh giới chất xám - trắng A. Phù não kèm thoát vị não B. Xuất huyết lan rộng vùng vỏ não và dưới vỏ D. Vùng giảm đậm độ bờ không rõ kèm các nốt tăng đậm độ do xuất huyết 51. Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng? B. X - Quang thường quy C. Cắt lớp vi tính (CLVT) A. Siêu âm Doppler màu D. Cộng hưởng từ (CHT) E. Nhấp nháy đồng vị 52. Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được? B. Chèn tuỷ sống D. U tuỷ sống E. Viêm tuỷ sống A. Gãy xương cột sống C. Trượt đốt sống 53. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) mạch máu (CTAngiography) là ? C. Tiến hành khi chụp động mạch không thực hiện được D. Chụp cắt lớp vi tính động mạch ngay sau khi tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch A. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) động mạch sau khi tiêm thuốc cản quang vào động mạch B. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) sau tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch E. Chụp động mạch sau đó chụp cắt lớp vi tính (CLVT) 54. Vôi hoá khu vực tuyến yên thấy trên phim X - Quang có thể? D. Chỉ thấy được trên phim thẳng C. Có thể nhầm với khối u của tuyến tùng A. Chẩn đoán chính xác khối u trong tuyến yên E. Chỉ thấy được trên phim nghiêng B. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên 55. Dấu hiệu giảm tỉ trọng trong não thường do phù nề mô não tạo ra? B. Sai A. Đúng 56. Chụp tuỷ sống cản quang (Myelography) có thể thấy được? B. Các bất thường trong ống tuỷ A. Chèn ép tuỷ do thoát vị đĩa đệm C. Các u trong tuỷ D. Các ổ di căn trong tuỷ E. Viêm tuỷ 57. Siêu âm qua thóp để chẩn đoán? E. Cả A, B, C đều đúng A. Khối choán chỗ trong sọ B. Di lệch cấu trúc đường giữa D. Chỉ A và C đúng C. Dãn não thất 58. Chụp cắt lớp vi tính sọ (CLVT) có bơm thuốc cản quang trong trường hợp? E. A, B, C đều đúng A. U não D. Chấn thương sọ não B. Abcessss não C. Viêm tắc tĩnh mạch não 59. Không khí ở khe khớp đốt sống có thể do? A. Viêm đốt sống E. Chấn thương C. Hủy đốt sống D. U B. Thoái hóa đĩa đệm 60. Ta không thể thấy trên phim chụp sọ thẳng nghiêng? D. Các mạch não C. Các cấu trúc của não và xoang A. Các dấu ấn của mạch não E. Các mạch màng não B. Các tổn thương của não 61. Tổn thương thứ phát sau chấn thương sọ não, ngoại trừ? D. Nhồi máu não A. Dập não B. Phù não C. Thoát vị não 62. Một trong những hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) sau đây có thể loại trừ được teo não? E. Chèn đẩy các mạch máu trong hộp sọ C. Giãn các bể dịch não tủy D. Di lệch cấu trúc đường giữa B. Giãn các rãnh cuộn não A. Giãn các não thất 63. Chụp động mạch não trực tiếp ở động mạch cảnh gốc cho thấy được? E. A và B đều đúng B. Động mạch não trong, động mạch não ngoài D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Toàn bộ động mạch cảnh gố C. Động mạch sống nền 64. Khuyết xương sọ hình bản đồ có thể là? B. Chấn thương sọ não E. U đa tuỷ C. U màng não D. U tổ chức bào loại mỡ (Xanthoma) A. Viêm xương hộp sọ 65. Một bệnh nhân nam 40 tuổi nhập viện cấp cứu sau tai nạn giao thông nghiêm trọng. Điểm Glasgow từ 9 giảm còn 6. Bệnh nhân được chụp CT đầu cho thấy nhiều tổn thương nhỏ tăng đâm độ vùng ranh giới chất trắng chất xám và tại các nhân xám trung ương. Chẩn đoán có nhiều khả năng nhất là? B. Xuất huyết dưới nhện nặng D. Nhồi máu não C. Dập não nhiều ổ A. Tổn thương sợi trục lan tỏa 66. Các dấu hiệu hình ảnh sau đây không thuộc tăng áp nội sọ? C. Mất vôi ở bản vuông B. Dấu ấn ngón tay A. Giãn khớp sọ D. Mỏng xương sọ E. Phù gai thị 67. Xuất huyết khoang dưới nhện? B. Cao huyết áp không gây xuất huyết khoang dưới nhện nhưng gây tụ máu nhu mô não vị trí mạch máu bị vỡ A. CT có hình ảnh tăng tỷ trọng tại các rãnh não, bể não, trong não thất hoặc khu trú quanh vùng dập não, vỡ sọ C. Nguyên nhân chủ yếu do chấn thương hơn là do vỡ phình mạch hoặc dị dạng mạch máu não D. Tất cả đều đúng 68. Đốt sống mù là biểu hiện của? E. U tuỷ chèn ép cột sống B. Tiêu eo đốt sống C. Viêm cuống sống D. Tiêu cuống sống A. Gãy eo đốt sống 69. Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất? E. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) mạch máu (CTA) A. Chụp mạch máu trực tiếp C. Chụp mạch máu cộng hưởng từ B. Chụp mạch máu chọn lọc D. Chụp theo phương pháp Seldinger chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA ) 70. Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau? E. Giữa lao và thoái hoá B. Giữa lao và thoái hoá D. Giữa u và viêm A. Giữa lao và viêm C. Giữa chấn thương và lao 71. Chọn câu SAI. Dập não? D. Phần lớn nằm ở thùy thái dương, thùy trán dưới C. Đối bên với vị trí tác động trực tiếp thì thường kèm theo tụ máu dưới màng cứng A. Cùng bên với vùng lực tác động thì thường kèm theo tụ máu dưới màng cứng B. Cùng bên với vùng lực tác động thì thường kèm theo tụ máu ngoài màng cứng 72. Thường chỉ định chụp phim X - Quang hộp sọ khi? E. Trẻ em nhỏ < 9 tuổi A. Chấn thương sọ não D. Liệt nửa người B. Động kinh C. Có dấu thần kinh khu trú 73. Hình mờ ở xương sọ trên phim X - Quang có ý nghĩa? D. Đặc xương hộp sọ B. Tiêu xương hộp sọ A. Loãng xương hộp sọ E. Khuyết xương hộp sọ C. Mất vôi hộp sọ 74. Tăng tỷ trọng tự nhiên ở trong não có thể do? B. Vôi hóa E. Câu A, B, C đúng A. Chảy máu D. Nang dịch C. Nang keo 75. Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy? C. Các dấu ấn của mạch màng não E. Các cấu trúc của não và xoang D. Các tổn thương của não A. Các mạch não B. Các mạch màng não 76. Khi có u não ta có thể thấy trên hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT)? C. Các não thất không đối xứng E. A, B, C đều đúng D. B và C đúng A. Dấu hiệu choán chỗ khu trú B. Di lệch cấu trúc đường giữa 77. Mặt phẳng Virchow là giới hạn giữa? C. Bờ trên hốc mắt vành tai E. Nền sọ và hộp sọ D. Bờ dưới hốc mắt lỗ tai A. Chuôi mắt vành tai B. Hốc mắt lỗ tai 78. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán? E. A và C đúng C. U mô mềm A. Di căn cột sống D. A và B đúng B. Thoát vị đĩa đệm 79. Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của? D. Chấn thương E. U ác tính A. Viêm đĩa sụn B. Thấp khớp C. Lao khớp 80. Di căn não có đặc điểm? A. Mọi khu vực của não, thường thấy đa ổ B. Thường ổ tròn giảm hoặc tăng tỉ trọng C. Phù não choán chỗ ít quan trọng D. Chỉ A và B đúng E. Cả A, B, C đều đúng 81. Dấu hiệu X - Quang sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tăng áp nội sọ trẻ em? B. Dấu ấn ngón tay A. Giãn khớp sọ D. Giãn khớp sọ, phối hợp dấu ấn ngón tay C. Mất vôi ở bản vuông E. Khuyết xương hộp sọ 82. Tổn thương sợi trục lan tỏa? A. Do lực xoay hoặc tăng, giảm tốc đột ngột B. Có sự bất tương xứng giữa lâm sàng nặng nề và hình ảnh CT thường bình thường ban đầu C. Hay gặp ở vùng ranh giới chất trắng- xám, thể chai, thân não D. Tất cả đều đúng 83. Tụ máu mạn tính dưới màng cứng có hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT)? D. Câu A và B đúng E. Câu A, B, C đều đúng C. Giảm tỷ trọng A. Đồng tỷ trọng B. Tăng tỷ trọng 84. Trên tư thế cổ điển chụp hộp sọ ta có thể thấy? B. Các đường khớp sọ A. Các lỗ của hộp sọ E. Tất cả đều đúng C. Các đường nứt sọ D. Các dấu ấn của mạch não 85. Dò động mạch xoang hang có dấu hiệu nổi bật là? C. Giãn xoang hang A. Lồi mắt, dãn tĩnh mạch mắt B. Giãn động mạch mắt D. A và B đúng E. A, B, C đều đúng 86. Dấu hiệu tăng tỉ trọng của tổ chức não do? B. Tụ máu trong não C. Tụ dịch não tủy D. Có mỡ ở trong não A. Phù nề mô não E. Tràn khí mô não 87. Kích thước hố yên? A. 5 - 10; 8 - 15 mm E. 6 - 9; 9 - 14 mm D. 6 - 10; 9 - 15 mm B. 5 - 11; 8 - 16 mm C. 6 - 11; 9 - 16 mm Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai