Thần kinhFREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Hình mờ ở xương sọ trên phim X - Quang có ý nghĩa? B. Tiêu xương hộp sọ E. Khuyết xương hộp sọ C. Mất vôi hộp sọ A. Loãng xương hộp sọ D. Đặc xương hộp sọ 2. Một bệnh nhân nam 40 tuổi nhập viện cấp cứu sau tai nạn giao thông nghiêm trọng. Điểm Glasgow từ 9 giảm còn 6. Bệnh nhân được chụp CT đầu cho thấy nhiều tổn thương nhỏ tăng đâm độ vùng ranh giới chất trắng chất xám và tại các nhân xám trung ương. Chẩn đoán có nhiều khả năng nhất là? C. Dập não nhiều ổ D. Nhồi máu não B. Xuất huyết dưới nhện nặng A. Tổn thương sợi trục lan tỏa 3. Ở thì động mạch của chụp mạch, ta có thể thấy cùng lúc động mạch và tĩnh mạch do? B. Angioma E. Cả A, B, C đều đúng C. Thông động tĩnh mạch A. Dị dạng mạch máu D. Chỉ A và B đúng 4. Chụp cắt lớp vi tính sọ (CLVT) có bơm thuốc cản quang trong trường hợp? E. A, B, C đều đúng D. Chấn thương sọ não C. Viêm tắc tĩnh mạch não B. Abcessss não A. U não 5. Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của? E. U ác tính C. Lao khớp A. Viêm đĩa sụn B. Thấp khớp D. Chấn thương 6. Tụ máu mạn tính dưới màng cứng có hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT)? A. Đồng tỷ trọng E. Câu A, B, C đều đúng C. Giảm tỷ trọng D. Câu A và B đúng B. Tăng tỷ trọng 7. Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau? A. Hộp sọ và nền sọ B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữ tầng sau C. Vòm sọ và nền sọ E. Tất cả đều không đúng D. Nền sọ và tầng trước, tầng giữ tầng sau 8. Trên hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) ta không thể thấy được? C. Ấn lõm bao màng cứng B. Cắt cụt bao màng cứng A. Chèn bao màng cứng E. Chèn bao rể D. U trong tuỷ 9. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) là một phương pháp tối ưu trong trường hợp? B. Đánh giá các ổ chảy máu trong sọ A. Chấn thương sọ não C. Chẩn đoán các khối u nội sọ E. Đánh giá đầy đủ hội chứng tăng áp nội sọ D. Đánh giá được các tổn thương xương sọ và não 10. Vôi hoá khu vực tuyến yên thấy trên phim X - Quang có thể? B. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên D. Chỉ thấy được trên phim thẳng A. Chẩn đoán chính xác khối u trong tuyến yên C. Có thể nhầm với khối u của tuyến tùng E. Chỉ thấy được trên phim nghiêng 11. Chụp cộng hưởng từ (CHT) cung cấp nhiều thông tin hơn chụp cắt lớp vi tính (CLVT)? B. Sai A. Đúng 12. Khuyết xương sọ hình bản đồ có thể là? C. U màng não E. U đa tuỷ D. U tổ chức bào loại mỡ (Xanthoma) B. Chấn thương sọ não A. Viêm xương hộp sọ 13. Thường chỉ định chụp phim X - Quang hộp sọ khi? B. Động kinh C. Có dấu thần kinh khu trú E. Trẻ em nhỏ < 9 tuổi D. Liệt nửa người A. Chấn thương sọ não 14. Tụ máu ngoài màng cứng? B. Thường do vỡ động mạch màng não giữa A. Có thể có hình liềm D. Hiếm khi có vỡ sọ kèm theo C. Hay gặp nhất ở vùng thái dương đỉnh 15. Tổn thương thứ phát sau chấn thương sọ não, ngoại trừ? B. Phù não C. Thoát vị não A. Dập não D. Nhồi máu não 16. Thần kinh tủy thường chấm dứt ở đốt sống D12 - L1? B. Sai A. Đúng 17. Tăng tỷ trọng tự nhiên ở trong não có thể do? B. Vôi hóa E. Câu A, B, C đúng A. Chảy máu C. Nang keo D. Nang dịch 18. Hình ảnh viêm xoang trên phim khi thấy? B. Mờ xoang toàn bộ A. Dày vách xoang E. Tất cả đều đúng C. Mất vách xoang D. Tụ dịch trong xoang 19. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch không thể chẩn đoán được? A. Thoát vị đĩa đệm C. U trong màng cứng ngoài tủy E. Viêm tủy D. U xương chèn ép tủy B. U tủy 20. CT não sau chấn thương giai đoạn sớm của một bệnh nhân cho thấy hình ảnh các vùng giảm đậm độ bờ không rõ, kèm theo các nốt nhỏ tăng đậm độ do chảy máu (hình ảnh muối tiêu). Đây là tổn thương? B. Phù não D. Nhồi máu não A. Xuất huyết dưới nhện C. Dập não 21. Trên tư thế cổ điển chụp hộp sọ ta có thể thấy? C. Các đường nứt sọ E. Tất cả đều đúng A. Các lỗ của hộp sọ B. Các đường khớp sọ D. Các dấu ấn của mạch não 22. Phát biểu đúng về các khoang màng não? B. Khoang ngoài màng cứng là khoang ảo, còn khoang dưới màng cứng và khoang dưới nhện là khoang thật A. Khoang dưới nhện thông với khoang Virchow-Robin D. Tất cả đều đúng C. Khoang dưới màng cứng là khoang nằm giữa màng cứng và màng nhện, thông với hệ thống dịch não tủy 23. Đốt sống mù là biểu hiện của? A. Gãy eo đốt sống C. Viêm cuống sống E. U tuỷ chèn ép cột sống B. Tiêu eo đốt sống D. Tiêu cuống sống 24. Dấu hiệu giảm tỉ trọng trong não thường do phù nề mô não tạo ra? B. Sai A. Đúng 25. Khi có u não ta có thể thấy trên hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT)? A. Dấu hiệu choán chỗ khu trú E. A, B, C đều đúng C. Các não thất không đối xứng D. B và C đúng B. Di lệch cấu trúc đường giữa 26. Hình khuyết sáng ở hộp sọ trên phim X - Quang có ý nghĩa? D. Xơ xương hộp sọ E. Hình mờ khu trú hộp sọ B. Đặc xương hộp sọ A. Tiêu xương hộp sọ C. Loãng xương sọ khu trú 27. Phát biểu đúng về màng não? C. Màng nhện là lớp màng mềm trong suốt bao phủ não, khoang giữa màng nhện và màng cứng gọi là khoang dưới nhện A. Màng cứng là lớp màng não ngoài cùng, nếu có máu tụ giữa bản sọ trong và hai trẽ màng cứng thì gọi là máu tụ ngoài màng cứng B. Màng cứng là lớp màng não đính sát vào bản sọ trong, nếu có máu tụ giữa hai trẽ màng cứng thì gọi là máu tụ ngoài màng cứng D. Những nếp gấp của màng nhện tạo nên các vách trong sọ như liềm đại não, lều tiểu não, hoành yên 28. Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy? D. Các tổn thương của não B. Các mạch màng não E. Các cấu trúc của não và xoang C. Các dấu ấn của mạch màng não A. Các mạch não 29. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) chẩn đoán bệnh lý mạch máu tốt nhất? A. Chụp phim X - Quang thường qui B. Siêu âm Doppler màu C. Chụp cộng hưởng từ (CHT) D. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) E. Chụp mạch máu cắt lớp vi tính (CTA) 30. Dò động mạch xoang hang có dấu hiệu nổi bật là? E. A, B, C đều đúng C. Giãn xoang hang B. Giãn động mạch mắt A. Lồi mắt, dãn tĩnh mạch mắt D. A và B đúng 31. Xuất huyết khoang dưới nhện? A. CT có hình ảnh tăng tỷ trọng tại các rãnh não, bể não, trong não thất hoặc khu trú quanh vùng dập não, vỡ sọ C. Nguyên nhân chủ yếu do chấn thương hơn là do vỡ phình mạch hoặc dị dạng mạch máu não B. Cao huyết áp không gây xuất huyết khoang dưới nhện nhưng gây tụ máu nhu mô não vị trí mạch máu bị vỡ D. Tất cả đều đúng 32. Hình ảnh tụ máu ngoài màng cứng trên phim chụp cắt lớp vi tính (CLVT)? D. Hình ảnh choán chỗ trong mô não E. Hình đè đẩy cấu trúc giải phẫu trong sọ B. Hình thấu kính hai mặt lõm A. Hình thấu kính hai mặt lồi C. Hình ảnh phù nề mô não 33. Vôi hoá nội sọ được hiểu là? B. Vôi hoá hộp sọ D. Vôi hoá tĩnh mạch A. Vôi hoá mô não E. Tất cả đều sai C. Đặc xương 34. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) mạch máu (CTAngiography) là ? A. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) động mạch sau khi tiêm thuốc cản quang vào động mạch D. Chụp cắt lớp vi tính động mạch ngay sau khi tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch E. Chụp động mạch sau đó chụp cắt lớp vi tính (CLVT) B. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) sau tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch C. Tiến hành khi chụp động mạch không thực hiện được 35. Đường sáng bất thường chạy qua xương sọ là? D. Mạch máu não C. Biểu hiện của tăng áp nội sọ A. Dấu ấn của mô não B. Đường nứt xương sọ E. Các rãnh khớp sọ 36. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) tốt nhất cho ống tuỷ là? D. Cộng hưởng từ (CHT) E. Nhấp nháy đồng vị B. X - Quang thường quy C. Cắt lớp vi tính (CLVT) A. Siêu âm Doppler màu 37. Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được? C. Trượt đốt sống E. Viêm tuỷ sống B. Chèn tuỷ sống A. Gãy xương cột sống D. U tuỷ sống 38. Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là? C. Gai bờ trước và bên (mõm vẹt) D. Gai liên mấu khớp sau, các lỗ liên hợp có dạng lỗ khóa E. Tất cả đều đúng A. Hẹp đĩa đệm B. Đông đặc mặt khớp 39. Tụ máu dưới màng cứng trên CT? A. Tăng tỷ trọng hoặc tỷ trọng hỗn hợp sau 1 tuần C. Giai đoạn cấp có tỷ trọng thấp hoặc tỷ trọng hỗn hợp do chảy máu lại B. Sau vài tuần đồng tỷ trọng với nhu mô não nên khó phát hiện trên CT D. Có hình ảnh mức ngang của hematocrit ở giai đoạn bán cấp - mạn sớm 40. Tổn thương sợi trục lan tỏa? C. Hay gặp ở vùng ranh giới chất trắng- xám, thể chai, thân não D. Tất cả đều đúng B. Có sự bất tương xứng giữa lâm sàng nặng nề và hình ảnh CT thường bình thường ban đầu A. Do lực xoay hoặc tăng, giảm tốc đột ngột 41. Các dấu hiệu hình ảnh sau đây không thuộc tăng áp nội sọ? A. Giãn khớp sọ D. Mỏng xương sọ B. Dấu ấn ngón tay E. Phù gai thị C. Mất vôi ở bản vuông 42. Dấu hiệu cắt lớp vi tính (CLVT) tụ máu dưới màng cứng? D. Thấu kính hai mặt lồi E. Dấu hiệu choán chỗ không phù hợp A. Tăng tỉ trọng sát màng cứng B. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng C. Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm 43. Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ ? E. Câu A, B, C đều đúng A. U não D. Câu A và B đúng C. Thuyên tắc tĩnh mạch não B. Abcess não 44. Dấu hiệu dòng xoáy (Swirl sign) gặp trong? A. Dập não C. Tụ máu nội sọ tái chảy máu D. Tất cả đều sai B. Xuất huyết màng nhện giai đoạn bán cấp 45. U màng não, chụp động mạch chọn lọc? E. Động mạch não giữa D. Động mạch sống nền B. Động mạch cảnh ngoài C. Động mạch chung A. Động mạch cảnh trong 46. Chụp động mạch não đánh giá tốt nhất? A. Bệnh lý của động mạch não C. Nhồi máu não E. Xuất huyết não B. Thiếu máu não D. Nhũn não 47. Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau? B. Giữa lao và thoái hoá E. Giữa lao và thoái hoá A. Giữa lao và viêm D. Giữa u và viêm C. Giữa chấn thương và lao 48. Hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) của u màng não không tiêm cản quang thường là? C. Giảm hoặc tăng tỉ trọng A. Giảm tỉ trọng D. Đồng tỉ trọng E. Đồng hoặc tăng tỉ trọng B. Tăng tỉ trọng 49. Một trong những hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) sau đây có thể loại trừ được teo não? C. Giãn các bể dịch não tủy B. Giãn các rãnh cuộn não A. Giãn các não thất E. Chèn đẩy các mạch máu trong hộp sọ D. Di lệch cấu trúc đường giữa 50. Kích thước hố yên? B. 5 - 11; 8 - 16 mm C. 6 - 11; 9 - 16 mm D. 6 - 10; 9 - 15 mm A. 5 - 10; 8 - 15 mm E. 6 - 9; 9 - 14 mm 51. Dấu hiệu X - Quang sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tăng áp nội sọ trẻ em? A. Giãn khớp sọ E. Khuyết xương hộp sọ D. Giãn khớp sọ, phối hợp dấu ấn ngón tay B. Dấu ấn ngón tay C. Mất vôi ở bản vuông 52. Chụp mạch máu số hoá xoá nền tốt hơn chụp mạch máu thường quy vì hình ảnh chi tiết rõ hơn? A. Đúng B. Sai 53. Trên phim CT não không tiêm thuốc cản quang, xuất huyết nội sọ giai đoạn cấp có? A. Tỷ trọng cao hơn nhu mô não B. Tỷ trọng thấp hơn nhu mô não D. Tỷ trọng cao hơn xương C. Tỷ trọng thấp hơn mỡ 54. Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não? D. Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch A. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ - bờ rõ - ổ thu nhỏ B. Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ - ổ thu nhỏ - không rõ bờ E. A và B đúng C. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ - bờ rõ - không nhỏ lại 55. Khuyết xương sọ hình bản đồ có trong bệnh? E. Bệnh đa u tuỷ D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt C. Bệnh thiếu máu "Địa trung hải" B. Bệnh Hans Schuller Christian A. Bệnh Kahler 56. Dấu hiệu cắt cụt chất cản quang ở bao màng cứng có thể do thoát vị đĩa đệm? B. Sai A. Đúng 57. Các tư thế cổ điển chụp hộp sọ gồm? C. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz B. Tư thế thẳng, nghiêng, chếch E. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Towne D. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Schuller A. Tư thế thẳng, nghiêng 58. Hình ảnh CT của tổn thương sợi trục lan tỏa? D. Vùng giảm đậm độ bờ không rõ kèm các nốt tăng đậm độ do xuất huyết B. Xuất huyết lan rộng vùng vỏ não và dưới vỏ C. Đa số lúc đầu bình thường, sau đó xuất hiện đốm xuất huyết vùng ranh giới chất xám - trắng A. Phù não kèm thoát vị não 59. Phát biểu nào đúng khi nói về tổn thương não do cơ chế dội? D. Tổn thương thường nặng nề, xảy ra tại vị trí đối diện với va chạm ban đầu do nhu mô não tác động vào bản sọ trong A. Tổn thương thường ít nặng nề, xảy ra ngay tại vị trí va chạm ban đầu do hộp sọ tác động vào mặt ngoài của nhu mô não C. Tổn thương thường ít nặng nề, xảy ra tại vị trí đối diện với va chạm ban đầu do nhu mô não tác động vào bản sọ trong B. Tổn thương thường nặng nề, xảy ra ngay tại vị trí va chạm ban đầu do hộp sọ tác động vào mặt ngoài của nhu mô não 60. Dấu hiệu muối tiêu (salt and pepper sign) gặp trong? C. Xuất huyết màng nhện A. Dập não B. Tụ máu nhu mô não D. Tất cả đều sai 61. Các mặt phẳng cơ bản của cơ thể bao gồm? E. Mặt phẳng thẳng, bên, chếch B. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, chếch C. Mặt phẳng trục, trán, bên D. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, bên A. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, trán 62. Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng? C. Cắt lớp vi tính (CLVT) A. Siêu âm Doppler màu E. Nhấp nháy đồng vị D. Cộng hưởng từ (CHT) B. X - Quang thường quy 63. Chọn câu SAI. Dập não? D. Phần lớn nằm ở thùy thái dương, thùy trán dưới B. Cùng bên với vùng lực tác động thì thường kèm theo tụ máu ngoài màng cứng A. Cùng bên với vùng lực tác động thì thường kèm theo tụ máu dưới màng cứng C. Đối bên với vị trí tác động trực tiếp thì thường kèm theo tụ máu dưới màng cứng 64. Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là? B. Nghiêng D. Tất cả đều đúng C. Chếch E. Tất cả đều sai A. Thẳng 65. Mặt phẳng Virchow là giới hạn giữa? B. Hốc mắt lỗ tai C. Bờ trên hốc mắt vành tai A. Chuôi mắt vành tai E. Nền sọ và hộp sọ D. Bờ dưới hốc mắt lỗ tai 66. Chụp động mạch não trực tiếp ở động mạch cảnh gốc cho thấy được? E. A và B đều đúng C. Động mạch sống nền A. Toàn bộ động mạch cảnh gố B. Động mạch não trong, động mạch não ngoài D. Cả 3 câu trên đều đúng 67. Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất? B. Chụp mạch máu chọn lọc C. Chụp mạch máu cộng hưởng từ D. Chụp theo phương pháp Seldinger chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA ) A. Chụp mạch máu trực tiếp E. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) mạch máu (CTA) 68. Trong chấn thương sọ não, phương pháp chẩn đoán tốt nhất là X - Quang qui ước? A. Đúng B. Sai 69. Dấu hiệu tăng tỉ trọng của tổ chức não do? D. Có mỡ ở trong não A. Phù nề mô não E. Tràn khí mô não C. Tụ dịch não tủy B. Tụ máu trong não 70. Di căn não có đặc điểm? C. Phù não choán chỗ ít quan trọng D. Chỉ A và B đúng A. Mọi khu vực của não, thường thấy đa ổ E. Cả A, B, C đều đúng B. Thường ổ tròn giảm hoặc tăng tỉ trọng 71. Dấu hiệu quan trọng của thoái hoá cột sống trên X - Quang thường qui? D. Loãng xương dưới sụn C. Có gai các thân đốt B. Trượt ra trước hoặc ra sau A. lỗ hổng nhỏ dưới mặt khớp E. Tất cả đều đúng 72. Tụ máu dưới màng cứng trên CT? C. Thường gặp một bên ở trẻ nhỏ bị bạo hành A. Không vượt qua đường khớp, nhưng vượt qua được các nếp màng cứng D. Có liên quan với đường nứt sọ B. Hay gặp ở người già, người nghiện rượu 73. Hình ảnh chảy máu não, màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT thường gặp tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp? B. Sai A. Đúng 74. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán? E. A và C đúng C. U mô mềm A. Di căn cột sống B. Thoát vị đĩa đệm D. A và B đúng 75. Dấu hiệu choán chỗ gây di lệch cấu trúc đường giữa có thể do tụ máu ngoài màng cứng? A. Đúng B. Sai 76. Ta không thể thấy trên phim chụp sọ thẳng nghiêng? D. Các mạch não B. Các tổn thương của não A. Các dấu ấn của mạch não C. Các cấu trúc của não và xoang E. Các mạch màng não 77. Tụ máu dưới màng cứng giai đoạn cấp? B. Do đứt động mạch màng não C. Thường xảy ra một bên D. Do đứt các tĩnh mạch cầu nối A. Nguyên nhân chỉ do chấn thương 78. Siêu âm qua thóp để chẩn đoán? B. Di lệch cấu trúc đường giữa D. Chỉ A và C đúng A. Khối choán chỗ trong sọ C. Dãn não thất E. Cả A, B, C đều đúng 79. Chấn thương sọ não kín? B. Nguyên nhân do bị hành hung bằng dao, súng đạn,... C. Phổ biến hơn chấn thương hở D. Tất cả đều đúng A. Xảy ra khi rách màng nhện làm xuất huyết dưới nhện và không kèm dập não 80. Chụp cộng hưởng từ (CHT) cũng được chỉ định trong chấn thương sọ não mạn tính? A. Đúng B. Sai 81. Hình ảnh diềm bàn chải của xương sọ là do? B. Bệnh Hans Schuller Christian E. Bệnh đa u tuỷ D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt A. Bệnh Kahler C. Bệnh thiếu máu "Địa trung hải" 82. Không khí ở khe khớp đốt sống có thể do? D. U C. Hủy đốt sống A. Viêm đốt sống E. Chấn thương B. Thoái hóa đĩa đệm 83. Chụp tuỷ sống cản quang (Myelography) có thể thấy được? A. Chèn ép tuỷ do thoát vị đĩa đệm C. Các u trong tuỷ E. Viêm tuỷ D. Các ổ di căn trong tuỷ B. Các bất thường trong ống tuỷ 84. Hình vôi hoá trong hộp sọ có ý nghĩa? E. Tham khảo khi chưa có các dấu hiệu khác đi kèm C. Viêm não, màng não A. U nội sọ B. Dị dạng mạch máu nội sọ D. Tăng áp lực nội sọ 85. Phương pháp chẩn đoán hệ thần kinh sọ não tốt nhất là? E. Nhấp nháy đồng vị B. X - Quang thường quy D. Cộng hưởng từ (CHT) A. Siêu âm Doppler màu C. Cắt lớp vi tính (CLVT) 86. Một bệnh nhân nhập viện vì chấn thương đầu, điểm Glasgow giảm và có điểm xuất huyết trong thể chai. Cơ chế chấn thương có khả năng nhất trong trường hợp xuất huyết này là gì? B. Cơ chế đụng - dội C. Do thoát vị qua liềm D. Tổn thương đụng A. Do xé, rách 87. Tổn thương xuất huyết nào KHÔNG thường gặp trong chấn thương sọ não kín? B. Xuất huyết trong não thất D. Xuất huyết ngoài màng cứng C. Xuất huyết dưới màng cứng A. Xuất huyết nhân xám trung ương Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành