Tiêu hóa – Bài 2FREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Thực quản giống hình củ cải, mũi kiếm gặp trong bệnh lý gì? C. Co thắt tâm vị A. Viêm thực quản do chất ăn da B. Hẹp thực quản do tia xạ D. Túi thừa thực quản 2. Hình khuyết tròn hoặc bầu dục trong trong X - Quang dạ dày gặp trong? A. Polyp dạ dày D. A và B B. U dạ dày lành tính C. K dạ dày thể sủi 3. Đặc điểm của niêm mạc dạ dày tá tràng? B. Các nếp nằm song song với nhau C. Các nếp nằm song song đường bờ A. Có độ dày khác nhau D. Tất cả đúng 4. Ổ loét thực quản, chọn ý đúng? C. Thường ở vùng 1/3 dươi thực quản do chứng trào ngược dịch vị A. Hình ổ đọng thuốc lõm xuống bờ thực quản D. Tất cả đúng B. Là biểu hiện bệnh lý thực quản hay gặp nhất 5. Những hình sáng tròn tập chung như trùm nho, là đặc điểm hình ảnh của? A. Viêm thực quản do tia xạ D. B và C B. Túi thừa thực quản C. Giãn tĩnh mạch động mạch (TM ĐM) 6. Để thăm khám mặt sau của dạ dày cần chụp? C. Phim nằm ngửa toàn bộ D. A và C A. Phim lớp mỏng B. Phim chụp tư thế chếch trước P có ép 7. Hình khuyết bờ nham nhở, cứng gặp trong? A. Polyp dạ dày D. Tất cả đúng B. K dạ dày thể sùi C. U dạ dày lành tính 8. Đặc điểm KHÔNG đúng khi nói về thoát vị trượt và cuộn phối hợp? A. Khối thoát vị lớn C. Hay gặp ở người già B. Hay gặp ở trẻ em D. Cả tâm và phình vị nằm trên vòm hoành 9. Ung thư thực quản có bao nhiêu thể? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 10. Đặc điểm của ung thư thực quản thể thâm nhiễm, ngoại trừ? C. Những ụ sùi xân lấn lòng thực quản D. Giai đoạn sớm có thể gặp hình cứng đục khoét A. Hình hẹp lệch trục B. Ngoằn nghèo, khúc khuỷu 11. Đặc điểm hình khuyết trên phim thực quản có cản quang? B. Tạo nên những vùng khuyết sáng D. Tất cả đúng A. Có thể nằm ở bờ hoặc bề mặt thực quản C. Bờ nham nhở hoặc nhẵn 12. Hình ảnh 2, 3 cánh, hình đồng hồ cát, hình hai túi là đặc điểm của loét hoành tá tràng gđ? A. Phù nề D. B và C B. Xơ phù C. Xơ teo 13. Đặc điểm của hình khuyết trong u dạ dày lành tính? B. Bờ đều A. Hình tròn hoặc hình bầu dục D. Tất cả đúng C. Có thể thay đổi hình dáng 14. Chọn Ý SAI khi nói về phình to thực quản hay co thắt tâm vị? D. Chụp thực quản có Barite thấy thực quản bị hẹp ngay tại tâm vị C. Tạo khối mờ đồng đều trên phim chụp ngực vùng trung thất phải A. Thực quản phình to gấp 2, 3, 4 lần bình thường B. Thực quản dài và gấp khúc sáng phải 15. Chọn ý ĐÚNG về loét mặt dạ dày? D. Tất cả đúng A. Thường gặp loét mặt trước B. Có thể thấy trên phim chụp thẳng đứng nhưng hiếm C. Khảo sát tốt nhất khi chụp phim đối quang kép/ phim nghiêng 16. Ổ loét Haudeck có bao nhiêu mức cản quang? C. 4 mức B. 2 mức A. 1 mức D. 3 mức 17. Loét thấu kính là hình ảnh đặc trưng của? A. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm B. Ung thư thực quản thể loét sùi C. Ung thư thực quản thể u sùi D. B và C 18. Chọn ý đúng về Viêm thực quản do tia xạ? C. Đôi khi kèm theo loét B. Đoạn hẹp khu trú tại vị trí tia xạ D. Tất cả đều đúng A. Thường xuất hiện sau khi trị tia xạ khoảng 6 tháng 19. Chọn ý SAI về loét tiền môn vị? D. Tạo ổ loét Haudeck C. Thường ổ loét nhỏ A. Ổ loét nằm sát môn vị B. Chân ổ loét thường lõm sâu 20. Tính chất hẹp thực quản do chất ăn da? B. Hẹp lệch trục, ngắn, bờ đều D. Hẹp lệch trục, dài, bờ đều A. Hẹp thẳng trục,ngắn, bờ không đều C. Hẹp thẳng trục, dài, bờ đều 21. Đặc điểm của giãn TM ĐM? A. Những hình sáng tròn tập chung như trùm nho B. Các vết sáng dài ngoằn nghèo D. Tất cả đúng C. Đôi khi có thể tạo hình ảnh giả u 22. Đặc điểm hình cứng? B. Có thể sụt vào lòng thực quản, biểu thị sự dày khu trú lòng thực quản A. Một bờ của thực quản mất do sóng nhu động C. Thường gặp trong ung thư thể thâm nhiễm D. Tất cả đúng 23. Để thăm khám góc bờ cong bé cần chụp phim? B. Phim chụp chếch trước phải không ép D. Tất cả đúng A. Phim chụp chếch trước P có ép C. Phim chụp ở tư thế nằm ngửa 24. Để lấy niêm mạc dạ dày tá tràng cần chụp? D. Phim nằm sấp B. Chụp tư thế chếch trước phải có ép A. Phim lớp mỏng C. Phim nằm ngửa toàn bộ 25. Vị trí thường gặp của viêm thực quản do chất ăn da? B. 1/3 dưới D. 1/3 trên và dưới C. 1/3 giữa A. 1/3 trên 26. Có bao nhiêu loại hình thái dạ dày? A. 1 Loại C. 3 Loại D. 4 Loại B. 2 Loại 27. Đặc điểm của KT X - Quang cổ điển, chọn ý SAI? D. Tất cả đúng B. BN uống một ngụm nhỏ dịch treo Barite kèm chế phẩm chống bọt khí A. Dưới sự kiểm tra của chiếu X - Quang C. Chụp theo các tư thế khác nhau 28. Hình thái dạ dày thay đổi theo các yếu tố sau, TRỪ? D. Cân nặng, béo hay gầy C. Trương lực dạ dày B. Chiều cao A. Giới 29. Đặc điểm ung thư thực quản thể u sùi? A. Hình khuyết bờ đều hoặc không đều B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết C. Nụ sùi lớn có thể làm tắc lòng thực quản D. Tất cả đúng 30. Hình cứng đục khoét gặp trong? A. Ung thư thực quản thể u sùi giai đoạn muộn D. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm giai đoạn muộn C. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm giai đoạn sớm B. Ung thư thực quản thể loét sùi giai đoạn muộn 31. Giá trị của chụp lưu thông dạ dày - tá tràng? C. Đánh giá tình trạng hẹp ddtt D. Tất cả đúng B. Chuẩn đoán và tiên lượng các thoát vị hoành A. Xác định vị trí, mức độ lan rộng tại các ổ loét hoặc K dạ dày 32. Loét phình vị lớn dạ dày thấy rõ ở trên phim? D. Chụp toàn bộ C. Chụp thẳng A. Chụp nghiêng B. Chụp ngang 33. Để lấy toàn bộ dạ dày cần chụp? D. Phim nằm sấp A. Phim đầy thước thẳng C. Phim nằm ngửa toàn bộ B. Phim hàng loạt 34. Loại thoát vị thực quản hay gặp nhất? C. Thoát vị trượt và cuộn phối hợp B. Thoát vị trượt D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh A. Thoát vị cuộn 35. Đặc điểm của ung thư giai đoạn đầu? C. Chưa ăn sâu vào lớp cơ B. Chỉ khu trú ở lớp niêm mạc D. Tất cả đúng A. Còn gọi là ung thư nông 36. Ổ loét trừ là tên gọi khác của? C. Ổ loét trên thành bị sùi A. Ổ loét trên thành bình thường D. B và C B. Ổ loét trên thành thâm nhiễm 37. Thứ tự từ trong ra ngoài các mức cản quang của ổ loét Haudeck? D. Dịch ứ đọng-hơi-barite C. Baryte-dịch ứ đọng-hơi A. Beryte-hơi B. Dịch ứ đọng-barite 38. Túi thừa thực quản thường gặp ở vị trí nào sau đây? C. Ngay trên cơ hoành B. 1/3 dưới thực quản A. 1/3 giữa D. A và C đúng 39. Đặc điểm của ung thư thực quản thể loét sùi? B. Hình cứng đục khoét A. Hình nụ sùi xân lấm lòng thực quản D. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết C. Hình hẹp thực quản lệch trục 40. Viêm thực quản thường xuất hiện sau điều trị bằng tia xạ khoảng? D. 1 năm B. 5 tháng A. 4 tháng C. 6 tháng 41. X - Quang thực quản thường được chỉ định khi? E. Tất cả đúng A. Cộng hưởng từ B. Trước mổ vùng thực quản C. Nội soi thực quản không thành công do chít hẹp D. Ống soi không đi qua được đoạn hẹp 42. Hình ảnh hạt ngọc xâu chỉ gặp trong? D. Tất cả đúng B. Hẹp môn vị A. Loét hành tá tràng gđ xơ phù C. Loét sau hành tá tràng 43. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về hình ổ loét ddtt? B. Tồn tại thường xuyên A. Là một vết cản quang tạo bởi baryte D. Dễ dàng thấy được nếu nằm ở bờ dạ dày C. Thay đổi hình dạng trên các phim chụp 44. Tính chất của hẹp thực quản do chất ăn mòn, chọn ý SAI? D. Lưu thông qua chỗ hẹp không liên tục C. Thường hẹp thẳng trục, dài, bờ đều B. Thường hẹp đoạn 1/3 dưới A. Lúc đầu bị viêm về sau bị hẹp do xơ hóa 45. Vết treo thuốc lổ loét thường gặp ở? B. Loét phình vị lớn D. Loét bờ cong lớn A. Loét bờ cong vị bé C. Loét tiền môn vị 46. Phim hàng loạt chủ yếu để thăm khám? C. Mặt sau dạ dày D. Hang vị, hành tá tràng A. Niêm mạc B. Góc bờ cong nhỏ 47. Chuẩn bị bệnh nhân cho KT X - Quang ddtt? A. Tiến hành vào buổi sáng C. Không uống, hút thuốc từ khi ngủ dậy D. Tất cả đúng B. Nhịn đói 48. Đặc điểm của TV trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh? A. Thực quản ngắn B. Túi hơi nằm trên vòm hoành D. Tất cả đúng C. Thường kèm thèo viêm thực quản dẫn tới hẹp và đôi khi kèm loét thực quản 49. Hiện nay chẩn đoán ung thư thực quản chủ yếu dựa vào? C. Nội soi kết hợp với sinh thiết A. X - Quang có thuốc cản quang B. Siêu âm nội soi 50. Phương pháp chẩn đoán xác định ung thư thực quản, ngoại trừ? B. Nội soi kết hợp với sinh thiết C. Nội soi ống mềm D. Chụp cắt lớp vi tính A. Siêu âm thực quản 51. Chọn ý Sai về đặc điểm của KT Đối quang kép? C. BN uống một lượng nhỏ dịch treo Baryte với chế phẩm chống bọt khí, làm phồng dạ dày bằng hơi của ống thông qua ống thông hoặc chất sinh hơi D. Phim chụp ở các thì khác nhau A. 2 đối quang: Dương tính (Hơi) và âm tính (Baryte) B. Chỉ áp dụng cho BN hợp tác tốt, di chuyển dễ dàng trên bàn khám 52. Đặc điểm của ổ loét bờ cong nhỏ sắp thủng? C. Như hình nấm hay dùi trống D. Tất cả đúng A. Lan tới thanh mạc dd B. Có cuống 53. Chọn ý saii về đặc điểm của túi thừa thực quản? C. Những hình sáng tròn tập chung như trùm nho A. Hình túi cản quang có cổ dính vào thành thực quản B. Kích thước to nhỏ khác nhau D. Thường nằm ở 1/3 giữa thực quản 54. Trước khi chụp X - Quang bụng bệnh không được uống các chất cản quang ít nhât bao nhiêu ngày trước khi chụp? A. 1 ngày B. 2 ngày D. 4 ngày C. 3 ngày 55. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về loét trong thành bờ cong nhỏ dd? B. Hình đáy tròn hoặc vuông A. Ăn sâu vào lớp cơ C. Hình ảnh ngón tay đeo găng D. A và C 56. Đặc điểm của ung thư thực quản thể loét sùi, ngoại trừ? C. Hình khuyết bờ không đều, những nụ sùi lớn nhỏ khác nhau B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết D. Hình ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng A. Do các khối u hoại tử tạo nên 57. Đặc điểm của loét hoành tá tràng giai đoạn xơ teo? A. Hành tá tràng bị teo nhỏ B. Chỉ còn lại hình ảnh ổ loét C. Thường kèm theo hẹp môn vị D. Tất cả đúng 58. Đặc điểm của viêm thực quản do chất ăn da, ngoại trừ? B. Thường bị hẹp 1/3 trên và giữa thực quản A. Lúc đầu thực quản bị viêm về sau bị hẹp do xơ hóa D. Lưu thông qua chỗ hẹp liên tục C. Hẹp thẳng trục, dài và bờ đều 59. Chọn ý SAI khi nói về hình cứng trên phim X - Quang ddtt? C. Hình ảnh "Tấm ván trên mặt sóng" B. Tổn thương lan rộng thì toàn bộ dạ dày như đông cứng lại A. Biểu hiện sự đứng im của một phần hoặc toàn bộ thành dạ dày khi sóng nhu động lan đến D. Đoạn cứng luôn cong theo bờ dạ dày, làm mở rộng góc bờ cong nhỏ 60. Trên phim nằm nghiêng thì hành tá tràng ngang mức? B. L2 A. L1 D. L4 C. L3 61. Tâm vị trượt qua khỏi cơ hoành kéo theo túi hơi dạ dày nằm trên vòm hoành? B. Thoát vị trượt A. Thoát vị cuộn D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh C. Thoát vị trượt và cuộn phối hợp 62. Chọn ý SAI về ổ loét trên thành bị sùi? D. Ổ loét thường là ác tính B. Phân cách với lòng dạ dày và các nếp niêm mạc bằng một băng sáng rộng, đều tạo nên gờ ổ loét C. Xung quanh gờ ổ loét nếp niêm mạc hội tụ dày lên, phình to A. Nằm sụt và đục khoét sâu vào lòng nhiều 63. Loét bờ cong nhỏ thường chia thành mấy dạng trong X - Quang? A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 64. Đặc điểm của hình ổ loét trên thành bị thâm nhiễm? A. Hình tam giác hoặc hình phẳng nông C. Thể hiện ổ loét nông ở vùng thành dạ dày bị thâm nhiễm hay viêm dày lên D. Tất cả đúng B. Nằm trên một đoạn bờ dạ dày sụt nhẹ vào trong lòng so với bờ bình thường 65. Chọn ý SAI về các dấu hiệu gián tiếp của Loét bờ cong bé? D. Niêm mạc hội tụ về chân ổ loét B. Ngấn lõm hình chữ V bờ cong vị lớn A. Dạ dày nhìn ốc sên C. Hang vị giảm trương lực 66. Giai đoạn tiến triển nào của ổ loét hành tá tràng chưa có sự biến dạng hành tá tràng? D. A và B A. Giai đoạn phù nề C. Giai đoạn xơ teo B. Giai đoạn xơ phù 67. Hình ảnh ngón tay đeo găng gặp trong? A. Loét bờ cong nhỏ thể sắp thủng B. Thế thủng bít C. Thể trong thành D. A và C 68. Đặc điểm hình ảnh của co thắt tâm vị? D. Tất cả đúng A. Thực quản bị hẹp tại tâm vị, thẳng hoặc lệch trục B. Phía trên chỗ hẹp thực quản giãn to C. Lưu thông qua tâm vị liên tục 69. Đặc điểm của ổ loét trên thành bình thường, chọn ý SAI? C. Vùng tiếp giáp giữa ổ loét và thành bình thường có chỗ lóm nhẹ vào lòng dạ dày là thành ổ loét B. Nhìn nghiêng ổ loét có hình tam giác, đáy tròn, bờ đều nhô lên khỏi bờ dạ dày bình thường D. Ổ loét mặt biểu hiện như một vết cản quang tròn A. Luôn là ổ loét lành tính 70. Chọn ý SAI về loét hành tá tràng giai đoạn phù nề? B. Ổ loét bao quanh bởi một viền sáng A. Hành tá tràng biến dạng C. Thường thấy trên phim có thuốc ép D. A và C 71. Thoát vị cạnh thực quản còn được gọi là? C. Thoát vị trượt và cuộn phối hợp A. Thoát vị cuộn D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh B. Thoát vị trượt 72. Có thể thấy được hình ảnh ổ loét nằm ở các mặt dạ dày trên các loại phim sau, TRỪ? B. Phim chụp niêm mạc A. Phim chụp thẳng D. Phim chụp đối quang kép C. Phim chụp nghiêng 73. Vị trí hay gặp nhất của loét dạ dày tá tràng? D. Các mặt hang vị A. Bờ cong nhỏ B. Sàn phình vị C. Ống môn vị 74. Hình ảnh của loét nông bờ cong nhỏ dạ dày? C. Thường nằm ở bờ cong nhỏ giải phẫu ở sát đoạn tâm vị D. Tất cả đúng A. Ổ loét nằm ở lớp niêm mạc, có thể ăn sâu vào lớp cơ B. Hình lồi rất bé như gai hoa hồng 75. Một ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng là hình ảnh đặc trưng cho ung thư thực quản thể? D. B và C A. Thể thâm nhiễm B. Thể loét sùi C. Thể u sùi 76. Nguyên nhân tạo nên hình khuyết trên phim chụp X - Quang thực quản cản quang? B. Do thực quản co thắt D. A và C C. Do thực quản bị đè từ ngoài vào A. Do khối tăng sinh trong lòng thực quản 77. Đặc điểm của viêm thực quản do tia xạ? B. Đoạn hẹp lan tỏa vị trí xung quanh và tại vị trí tia C. Luôn kèm theo các ổ loét D. A và C đúng A. Xuất hiện sau khi điều trị bằng tia xạ 78. Đặc điểm của KT X - Quang cổ điển trong ddtt? A. Chỉ áp dụng cho BN hợp tác tốt D. Tất cả đúng B. BN uống một ngụm nhỏ dịch treo Barite kèm chế phẩm chống bọt khí C. Chụp theo các tư thế khác nhau 79. Đặc điểm của KT Đối quang kép? D. Phát hiện các tổn thương nhỏ, khu trú ở bề mặt dạ dày A. Chỉ áp dụng cho BN không hợp tác, khó di chuyển trên bàn khám C. Phim chụp ở các tư thế khác nhau B. Sử dụng 2 đối quang: âm (Baryte) và dương tính (Hơi) 80. Tâm vị nằm dưới cơ hoành chỉ có túi hơi chui qua lỗ hoành, là đặc điểm của? A. Thoát vị cuộn B. Thoát vị trượt D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh C. Thoát vị trượt và cuộn phối hợp 81. Chọn ý ĐÚNG về sự thay đổi của các nếp niêm mạc dd? D. Tất cả đúng A. Trong viêm dạ dày thể phì đại thì các nếp niêm mạc phình to, thô C. Không có giá trị chuẩn đoán do thường không phù hợp với hình ảnh nội soi sinh thiết B. Trong viêm teo niêm mạc thì các nếp niêm mạc bị xóa 82. Ổ loét Haudeck là hình ảnh của loét bờ cong nhỏ dd thể? C. Loét sắp thủng B. Loét trong thành D. Loét thủng bít A. Loét nông 83. Trên phim X - Quang bụng thì tâm vị ngang mức? A. D12 D. Khe L1-L2 B. Khe D12-L1 C. L1 84. Chọn ý SAI về đặc điểm của ổ loét mặt trên thành bình thường? C. Nếp niêm mạc hội tụ sát với thành ổ loét D. Nếp niêm mạc có hoặc không có sự biến dạng A. Biểu hiện như một vết cản quang tròn B. Bao quanh bởi một vòng sáng đều đặn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành