Tiêu hóa – Bài 3FREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Đoạn ruột non hẹp bờ cứng không nhu động, các quai ruột phía trên giãn là đặc điểm của? D. Lao ruột non A. Dính phúc mạc, dây chằng ruột non C. Bệnh Crohn B. Khối u trong lòng ruột non 2. Biểu hiện của Hẹp đại tràng ác tính, TRỪ? B. Giới hạn giữa vùng lành và vùng hẹp sụt xuống đột ngột C. Đoạn hẹp có các nếp mạc bình thường D. Có thể có các hình loét dạng thấu kính A. Đoạn hẹp lệch trục 3. Biểu hiện của K dạ dày thể sùi? D. Hình lồi, bờ không đều, cứng C. Hình khuyết, bờ không đều, cứng A. Hình thấu kính B. Hình phễu hay hình nón 4. Đặc điểm của Lao ruột non giai đoạn có loét? C. Bờ ruột non nham nhở, các quai ruột hẹp xen lẫn các quai giãn A. Niêm mạc phù nề D. Các nếp ngang dày lên B. Các quai ruột mất thúc tính 5. Chụp CLVT xoắn ốc? D. Tất cả đúng C. Tránh bỏ sót các tổn thương nhỏ B. Tránh được các hình giả do thở A. Cắt lớp toàn bộ gan trong một lần nín thở 6. Chọn ý SAI về bệnh Crohn? B. Có thể lan sang cả đại tràng C. Bệnh tiến triển thành các đợt liên tiếp A. Chỉ gặp ở đoạn cuối hồi tràng D. Áp xe, rò là các biến chứng hay gặp 7. Chọn ý SAI về hội chứng tắc tá tràng dưới bóng Valter ở trẻ sơ sinh? B. Manh tràng nằm dưới gan và dính với thành bụng bên bởi dây chằng Ladd A. Quai ruột quay dở ở giai đoạn 1 D. Chụp bụng không chuẩn bị thấy hai hình mức nước - hơi lệch nhau C. Dây chằng Ladd đè lên tá tràng 8. Các rãnh ngang đại tràng, chọn ý SAI? C. Trên phim các rãnh biểu hiện bằng các hình lồi lõm nối tiếp nhau, cách nhau khoảng 1 cm, sâu 0,5 cm B. Các ngấn chia đại tràng thành nhiều đoạn hoặc nhiều rãnh ngang A. Mặt trong có nhiều ngấn vòng tròn nông sâu khác nhau D. Càng đi về phía đại tràng sigma các rãnh đại tràng sigma càng giảm 9. Chọn ý ĐÚNG về lao đại tràng? A. Thứ phát sau lao phổi D. A và C B. Thường khu trú ở đại tràng sigma C. Có 3 thể 10. Ba loại hình ảnh hay gặp trong Viêm đại tràng trên phim X - Quang, TRỪ? A. Các rãnh ngang biến mất D. Bề mặt đồng nhất C. Bề mặt không đồng nhất B. Đường bờ mờ, không sắc nét 11. Cấu trúc giảm âm, chọn ý ĐÚNG? D. A và C B. Luôn kèm theo dấu hiệu tăng âm phía sau khối C. Gặp trong u bạch huyết, áp xe, u lao bã đậu hóa A. Cường độ phản hồi âm thấp hơn nhu mô gan 12. Chọn ý ĐÚNG về 2 lần cắt xoắn ốc trong cắt lớp vi tính? C. Thực hiện ở 2 lần nín thở trong 2 phút B. Lần 2 ở TM cửa (40-60s) A. Lần 1 ở thì ĐM (15-20s) D. Tất cả đúng 13. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của viêm đại tràng thể loét? B. Bờ không đều D. Tất cả đúng C. Bề mặt không đồng nhất A. Rải rác hình gai trên bờ đại tràng 14. Chọn ý SAI khi nói về Viêm đại tràng thể loét? A. Trên bờ đại tràng có những hình gai hoặc bờ không đều C. Những hình khuyết dài như giun hoặc hình ngón tay B. Bề mặt không đồng nhất, chỗ đậm, chỗ nhạt D. A và C 15. Triệu chứng học của CLVT dựa vào? D. Tất cả đúng C. Dựa vào các bắt thuốc cản quang A. Nghiên cứu thay đổi tỷ trọng của gan, các vùng vùng bệnh lý trước và sau khi tiêm thuốc cản quang B. Dựa vào mức độ bắt thuốc cản quang 16. Để đánh giá tổn thương tại chỗ và di căn xa của ung thư đại tràng thường dùng phương pháp? C. Chụp CLVT D. Siêu âm nội soi B. Nội soi A. Chụp khung đại tràng cản quang 17. Đặc điểm của thăm dò siêu âm trong bệnh lý gan? E. Tất cả đúng D. Thực hiện khi BN nhịn đói A. Vai trò rất quan trọng B. Khám xét hình ảnh đầu tiên được thực hiện trong bệnh lý gan C. Đặc biệt ở các tổn thương khu trú 18. Ung thư phình vị lớn thường là thể? D. Thể thâm nhiễm A. Thể chai teo B. Thể u sùi C. Thể loét 19. Đặc điểm của lao đại tràng thể loét? A. Bờ đại tràng tua hay hình răng cưa D. Tất cả đều đúng C. Bờ không đều B. Hình ổ loét vuông góc với trục đại tràng 20. Định khu của các quai hồi tràng? A. Hố chậu trái D. A và C C. Hạ vị B. Hố chậu phải 21. Chọn ý SAI về viêm nhiễm đại tràng? C. Hình ảnh đại tràng hình ống trên 1 hoặc nhiều đoạn B. Giảm về độ sâu các ngấn ngang A. Giảm về số lượng các ngấn ngang D. Các hình ảnh tồn tại không thường xuyên 22. Đặc điểm của hình khuyết bờ đại tràng? D. Tất cả đúng B. Hình dạng thay đổi C. Chỗ bám có cuống hoặc không A. Biểu hiện sự tăng sinh viêm do viêm hay do u trong lòng đại tràng 23. Ung thư đại tràng? C. Thường gặp 3 thể: U sùi, thâm nhiễm và loét A. Thường là ung thư biểu mô tuyến D. Tất cả đúng B. Hay gặp ở trực tràng và đại tràng sigma 24. Phình to đại tràng thứ phát? B. Thường gặp ở trẻ em C. Đại tràng sigma giãn to, thụt tháo thì co lại và sau đó giãn ra A. Nguyên nhân chưa rõ D. A và C 25. Đặc điểm của ung thư dạ dày thể loét hình khay hình đĩa? B. Đáy có thể có hình phẳng hoặc cong C. Nằm trong hình khuyết D. A và B A. Ổ loét rộng, nông 26. Hình ảnh MRI chọn ý sai? B. Có thể cắt lớp theo 4 chiều không gian A. Nghiên cứu giải phẫu và cấu trúc gan C. Triệu chứng phụ thuộc cường độ tín hiệu D. Cho phép phân loại tổ chức tốt 27. Cấu trúc rỗng âm không hoàn toàn gặp trong các trường hợp sau, TRỪ? C. Nang gan chưa có biến chứng D. A và C A. Áp xe gan B. Khối máu tụ trong gan 28. Bệnh phình to đại tràng bẩm sinh, chọn ý SAI? B. Thường hẹp ở đại tràng góc gan C. Chuẩn đoán chủ yếu dựa vào chụp phim có chuẩn bị tư thế nghiêng/chếch A. Do không có hoặc thoái hóa đám rối thần kinh Auerbach ở một đoạn đại tràng D. Khi thăm khám nên thụt Barite loãng 29. Đặc điểm đặc trưng của Lao ruột non giai đoạn muộn? D. Bờ ruột nham nhở, các quai ruột hẹp giãn xen kẽ nhau C. Các quai ruột dính vào nhau không thể tách được A. Niêm mạc phù nề, các nếp ngang dày lên B. Các quai ruột mất thúc tính 30. Biểu hiện của một vùng tổn thương dạng dịch rất đặc trong cấu trúc giảm âm, gặp trong? A. Áp xe C. U lao bã đậu hóa D. A và C B. U bạch huyết 31. Phát hiện biến chứng rò miệng nối sau mổ dạ dày bằng? D. Tất cả đúng B. Phim đối quang kép C. Chụp dạ dày tá tràng với thuốc cản quang tan trong nước A. Phim X - Quang bụng K chuẩn bị 32. Tăng âm lan tỏa gặp trong bệnh lý sau? B. U canxi bã đậu hóa D. Tất cả đáp án trên A. U máu, u mỡ C. Nhiễm mỡ, xơ gan 33. Chọn ý SAI về ung thư dạ dày thể chai teo? D. A và C B. Toàn bộ dạ dày xơ cứng lan tỏa A. Thường gặp ở bệnh nhân cao tuổi C. Tiến triển rất nhanh 34. Đặc điểm trên Siêu âm của phì đại thể nốt khu trú? B. SA Doppler có thể thấy tín hiệu động mạch ở vùng trung tâm khối u A. Có thể các dải xơ âm mảnh hội tụ về trung tâm D. Tất cả đúng C. Một khối tròn/bầu dục, không có vỏ, cấu trúc âm đều 35. Cấu trúc tăng âm, chọn ý SAI? A. Cường độ phản hồi âm cao hơn nhu mô gan C. Là cấu trúc đặc B. Tối hơn nhu mô gan lân cận D. Thường gặp trong u máu, u mỡ 36. Chọn ý SAI về hình ảnh Cộng hưởng từ của u gan? D. A và C C. Phần lớn tăng tín hiệu ở T2 hơn các khối u di căn A. Giảm/ Tăng tín hiệu ở T1 B. Rất tăng tín hiệu ở T2 37. Trong các loại khối u lành tính ở đại tràng, loại nào có khả năng ác tính cao nhất? D. U xơ C. U thần kinh B. U mỡ A. U tuyến 38. Nối dạ dày- tá tràng là nối kiểu? B. Kiểu Polya D. A và C A. Kiểu Péan C. Kiểu Finsterer 39. Các hình khuyết không đều ở bờ hoặc ở mặt đại tràng gặp trong? B. U nhung mao A. U tuyến D. A và C C. U mỡ 40. Chọn ý đúng về đặc điểm của chứng Mạc treo chung? D. Tất cả đúng A. Quai ruột nguyên thủy dừng lại ở giai đoạn 1 trong quá trình quay C. Đại tràng lên và ngang xếp thành quai đôi ở hạ sườn phải B. Toàn bộ tiểu tràng nằm bên trái ổ bụng 41. Nối dạ dày- hỗng tràng là nối kiểu? A. Kiểu Péan C. Kiểu Finsterer D. B và C B. Kiểu Polya 42. Túi thừa đại tràng hay gặp khu trú ở? B. Đại tràng lên C. Đại tràng ngang D. Đại tràng sigma A. Hồi manh tràng 43. Chọn ý SAI về viêm đại tràng giả polype? C. Biểu hiện viêm sẹo hóa A. Những hình khuyết dài như giun hoặc hình ngón tay B. Kích thước các hình khuyết khác nhau D. Chiều dài, khẩu hình đại tràng luôn tăng 44. Định khu của các quai hỗng tràng, TRỪ? A. Mạng sườn trái D. Quai rốn B. Vùng hạ vị C. Dưới bờ cong lớn dạ dày 45. Để đánh giá thành ruột non và các cấu trúc mạc treo tương ứng người ta dùng phương pháp? A. Siêu âm B. Chụp lưu thông ruột cản quang C. Chụp CLVT D. A và C 46. Dấu hiệu Sterlin cổ điển trong Lao đại tràng thể U? A. Bờ manh tràng dày lên tạo nên những hình khuyết như ung thư B. Đại tràng co thắt giảm nhu động D. A và C đúng C. Manh tràng ngấm thuốc kém hoặc không ngấm thuốc 47. Đặc điểm của củng không dạ dày thể thâm nhiễm? C. Hình phễu hay hình nón A. Một đoạn cứng nằm trên bờ cong D. Tất cả đúng B. Một vùng cứng sụt thấp vào lòng dạ dày 48. Các biến chứng muộn của khâu nối dạ dày ruột, TRỪ? B. Loét miệng nối, quai đi C. Rò miệng nối A. Viêm miệng nối D. Hội chứng quai tới 49. Chọn ý SAI về các đặc điểm của hỗng tràng? A. Đường kính hẹp hơn hồi tràng B. Các nếp gấp sát nhau, rất mảnh C. Giống hình lá dương xỉ D. Dễ di động và dàn trải ra khi ép 50. Đặc điểm của lao đại tràng thể u? A. Bờ manh tràng dày lên tạo nên những hình khuyết như trong ung thư C. Manh tràng ngấm thuốc kém hoặc không ngấm thuốc B. Đại tràng tăng nhu động và co thắt D. Tất cả đúng 51. Hình ảnh của Ung thuư phình vị lớn? D. A và C A. Hình ảnh núi mặt trăng C. Hình ảnh mờ trong túi hơi dạ dày B. Hình ảnh hạt ngọc xâu chỉ 52. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của viêm đại tràng loại Đại tràng hình ống, TRỪ? C. Bề mặt không đồng nhất B. Đường bờ mờ, không sắc nét A. Các rãnh ngang biến mất D. Bề mặt đồng nhất 53. Phương pháp tốt nhất để đánh giá K đại trực tràng tái phát? D. Chụp cộng hưởng từ A. Chụp khung đại tràng cản quang B. Chụp CLVT C. Siêu âm nội soi 54. Hình ảnh đại tràng sau khi tháo thuốc hoặc sau khi đi ngoài? B. Lớp mỏng Baryte giữ lại giữa các nếp niêm mạc C. Hình mạng lưới gồm các đường cản quang mảnh mai đan vào nhau A. Lòng xẹp xuống D. Tất cả đúng 55. Với KT chụp đại tràng đầy thuốc Phim cuối cùng thường được chụp khi nào? B. Sau khi BN đi ngoài D. Khi thuốc đến đại tràng sigma A. Trước khi BN đi ngoài C. Khi thuốc đến đại tràng ngang 56. Chọn ý ĐÚNG? A. Trong rối loạn co thắt đại tràng các rãnh ngang nông và mau B. Đại tràng rộng và dài khi giảm trương lực C. Đại tràng dài thường do mắc phải như viêm mạn D. Tất cả đúng 57. Để tìm tổn thương sớm Polyp đại tràng người ta thường sử dụng? B. KT chụp đại tràng đối quang kép D. Chụp đại tràng với thuốc cản quang tan trong nước A. KT chụp khung đại tràng đầy thuốc C. KT chụp CLVT 58. Để tránh sự chồng các quai ruột và rút ngắn thời gian thăm khám hơn, người ta sử dụng phương pháp? A. Phương pháp uống C. Phương pháp uống kết hợp với lưu thông gia tốc và uống thành liều nhỏ D. B và C B. Phương pháp thụt ruột non 59. Chọn ý ĐÚNG về phương pháp chụp lưu thông ruột non bằng phương pháp uống? B. Uống một lượng Baryte đặc A. BN nhịn ăn sáng D. Tất cả đúng C. 30 phút chụp một phim kết hợp với ép có mức độ 60. Cấu trúc đồng âm? C. Thường phải dựa vào hiệu ứng khối để chẩn đoán D. Tất cả đúng B. Dễ bỏ sót trên siêu âm A. Cùng mức độ phản hồi âm với nhu mô gan 61. Chọn ý SAI về cấu trúc Rỗng âm? C. Thường có giới hạn rõ B. Biểu hiện trên màn là một vùng đen D. Không có tăng âm phía sau A. Tất cả đều sai 62. Chọn ý ĐÚNG về túi thừa đại tràng? A. Hay gặp ở người già D. Tất cả đúng C. Thường bị biến chứng viêm, áp xe B. Thường khu trú ở đại tràng sigma 63. Đặc điểm của Hẹp đại tràng do đè ép từ ngoài vào? C. Không có loét A. Thường lệch trục B. Các nếp niêm mạc bình thường D. Tất cả đúng 64. Yêu cầu về chuẩn bị BN trong chụp khung đại tràng cản quang? C. Thụt rửa đại tràng với 1,5 - 2 lít nước đưa vào từ từ và giữ trong 10 phút A. Chế độ ăn không gây tồn trong 2 ngày D. Tất cả đúng B. Dùng thuốc nhuận tràng trong 2 ngày 65. Chọn ý ĐÚNG về cắt lớp vi tính? C. Chẩn đoán dựa vào sự thay đổi tỷ trọng của gan và các cấu trúc bệnh lý trước và sau khi tiêm thuốc cản quang A. Độ chính xác gần tương đương SA B. Được chỉ định tiếp sau SA D. Tất cả đúng 66. Đặc điểm của Loét thấu kính trong K dạ dày thể loét? A. Ổ loét rộng, sâu D. Tất cả đúng C. Nằm trong hình khuyết B. Lồi lên khỏi bờ cong 67. Trong phương pháp chụp lưu thông lưu thông ruột non bằng phương pháp uống thuốc cản quang tới manh tràng sau? C. 7 giờ B. 6 giờ A. 5 giờ D. 8 giờ 68. Cấu trúc rỗng âm hoàn toàn gặp trong? A. Nang gan có biến chứng D. U gan hoại tử C. Áp xe gan B. Nang gan chưa có biến chứng 69. Chọn ý SAI về U máu gan? D. Không bao giờ có triệu chứng C. Thường có kích thước nhỏ (80% bé hơn 4 cm) B. Đơn độc hay nhiều ổ A. Là khối u lành tính hay gặp nhất ở gan 70. Đặc điểm hình ảnh của Ung thư tuyến? C. Hình khuyết bờ không đều, đáy rộng và cứng D. Tất cả đúng A. Những đoạn hẹp nham nhở, lệch trục và đột ngột B. Hình loét thấu kính trên thành đại tràng 71. Bệnh Hirschprung là tên gọi khác của bệnh? D. B và C A. Bệnh mạc treo chung C. Phình to đại tràng thứ phát B. Phình to đại tràng bẩm sinh 72. Những tổn thương đặc có cấu trúc tăng âm và cấu trúc giảm âm xen kẽ nhau gặp trong? D. B và C A. Cấu trúc rỗng âm C. Cấu trúc không đều B. Cấu trúc hỗn hợp 73. Biểu hiện của một khối u đặc ít âm thường gặp trong? C. U bạch huyết D. A và C B. U lao bã đậu hóa A. Áp xe 74. Chọn Ý SAI về loét có chân đục khoét? B. Ổ loét nằm sụt hẳn xuống C. Giới hạn là vùng lành và vùng tổn thương là một góc đột ngột A. Ổ loét có chân đục khoét sâu D. Luôn là ác tính 75. Chọn ý SAI về đặc điểm của vi amip trên phim? A. Hình ảnh đường bờ không rõ C. Đại tràng bị cắt ra thành từng đoạn chỗ hẹp phình ra B. Các ngấn ngang nông đều nhau D. Ngấm thuốc không đều 76. Tổn thương thâm nhiễm vòng quanh vùng tiền môn vị trong ung thư dạ dày thường có hình dạng? B. Hình phễu hay hình nón C. Hình uốn sóng hay mái tôn A. Hình đục khoét D. Hình khay hay hình đĩa 77. Hình khuyết không đều ở bờ/mặt đại tràng gặp trong các u sau, TRỪ? C. U tuyến A. U nhung mao D. A và C B. U sùi 78. Đặc điểm của ung thư bạch huyết ruột (Lymphosarcom)? B. Có thể kèm theo những thâm nhiễm dạng polyp A. Những ổ loét rộng, giả túi thừa C. Trải rộng từ hồi tràng D. Tất cả đúng 79. Cấu trúc hỗn hợp, chọn ý ĐÚNG? A. Thường chỉ những tổn thương đặc có cấu trúc tăng và giảm âm xen kẽ nhau B. Gồm cấu trúc dịch và cấu trúc đặc xen lẫn nhau D. B và C đúng C. Gặp trong áp xe gan, u gan hoại tử, tụ máu trong nhu mô gan 80. Trong chụp đại tràng đối quang kép thì Bờ biểu hiện bằng một đường cản quang? A. Liên tục, các mặt cản quang và không đồng nhất C. Liên tục, các mặt không cản quang và không đồng nhất D. Liên tục, các mặt không cản quang và đồng nhất B. Ngắt quãng, các mặt không cản quang và đồng nhất 81. Phân loại giai đoạn ung thư trực tràng người ta thường dùng phương pháp? B. Nội soi C. Chụp CLVT D. Siêu âm nội soi A. Chụp khung đại tràng cản quang 82. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của U máu gan trên siêu âm? D. Các u máu có kích thước > 4 cm thường có cấu trúc âm thể hỗn hợp C. Thường nằm ở trung tâm của gan B. Luôn có tăng âm phía sau khối A. Giới hạn khối có sự chuyển tiếp giữa vùng tổn thương và vùng nhu mô lành 83. Phương pháp tốt nhất để chụp lưu thông ruột non? B. Phương pháp thụt ruột non bằng ống thông C. Phương pháp uống kết hợp với lưu thông gia tốc D. Phương pháp uống thành liều nhỏ A. Phương pháp uống 84. Chọn ý đúng về hình thái hồi tràng? D. Tất cả đều đúng B. Nhiều nếp gấp hơn hỗng tràng A. Khẩu kính từ 2 - 3 cm C. Khẩu kính hẹp hơn hỗng tràng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai