Đề ôn tập tổng hợp – Đề 1FREEChẩn đoán hình ảnh Y Hải Phòng 1. Khác với loét dạ dày, loét hành tá tràng? C. Thường có biến chứng sớm A. Thường chuyển sang ác tính B. Thường có biên dạng rõ rệt D. Thường gây hẹp môn vị 2. Trường hợp nghỉ có thủng thực quản hoặc chụp thực quản ngay sau mổ cần sử dụng loại thuốc cản quang? B. Tất cả các loại trên đều sử dụng được A. Dịch treo Sulfate và khí C. Thuốc cản quang tan trong nước D. Dịch treo Sulfate 3. Về hình ảnh, HCC có mấy thê? B. 2 D. 3 A. 4 C. 1 4. Giá trị của chụp lưu thông dạ dày, tá tràng? D. Tất cả đều đúng A. Xác định vị trí, mức độ lan rộng tại chỗ của ổ loét hoặc ung thư dạ dày B. Chẩn đoán và tiên lượng các thoát vị hoành C. Đánh giá tình trạng hẹp dạ dày, tá tràng 5. Các dấu hiệu hình ảnh kén thận điển hình? B. Hình khuyết sáng của mô thận cản quang trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị C. Hình ảnh rỗng âm với tăng âm sau trên siêu âm A. Trên cắt lớp vi tính khối giới hạn rõ, tỉ trọng dịch trong khoảng 10-20 đơn vị Hounsfield, thành dày ngấm thuốc cản quang D. Nêu kén kích thước lớn sẽ có hình đè đây và cắt cụt một hoặc vài đài thận trên UIV 6. Khuyết xương sọ hình bản đồ có trong bệnh? B. Bệnh Hans Schuller Christian D. Bệnh thiếu máu Địa trung hải C. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt A. Bệnh đau tủy xương 7. Môn vị trong loét tiền môn vị sẽ biến đổi thế nào? B. Kéo dài A. Gập góc C. Méo mó D. Bình thường 8. Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được? C. U tủy sống A. Gãy xương cột sống B. Chèn tuỷ sống D. Viêm tủy sống 9. U màng não, chụp động mạch chọn lọc? C. Động mạch cảnh ngoài B. Động mạch cảnh trong D. Động mạch chung A. Động mạch sống nền 10. Đặc điểm của thoát vị trượt kèm ngắn thực quản Bẩm sinh? D. Thường kèm theo viêm thực quản dẫn tới hẹp và đôi khi kèm loét thực quản A. Tất cả đều đúng C. Túi hơi nằm trên vòm hoành B. Thực quản ngắn 11. Chống chỉ định tương đối trong chụp niệu đồ tĩnh mạch? B. Bệnh Kahler C. Dị ứng lod A. Tất cả đều đúng D. Suy thận 12. Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường? A. Thất trái to B. Thất phải to D. Tất cả đều sai C. Bị thay đổi tùy theo vị trí u 13. Dấu hiệu để chẩn đoán nguồn gốc mạch máu của một khối mờ rốn phổi trên phim Xquang ngực thẳng là gì? A. Dấu hiệu che phủ rốn phổi D. Dấu hiệu hội tụ rốn phổi C. Dấu hiệu cổ ngực B. Dấu hiệu ngực bụng 14. Khi thủng tạng rỗng sau phúc mạc, hình ảnh khí tự do biểu hiện trên phim sẽ là gì? D. Liềm hơi dưới vòm hoành phải C. Khí ở cực trên của thận B. Khí ở dưới gan A. Liềm hơi dưới vòm hoành trái 15. Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh nên dùng để chẩn đoán thận đa nang? B. Chụp cắt lớp vi tính D. Chụp động mạch thận A. Siêu âm C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch 16. Tràn dịch màng phổi tự do trên phim phổi thẳng, tư thế đứng có các dấu hiệu nào? D. Mờ đông nhật ở đáy phổi C. Không thấy rõ cơ hoành và bờ tim A. Giới hạn trên là đường cong mờ, lõm bờ trên vào trong B. Cả 3 ý trên 17. Dấu hiệu tăng tỉ trọng của tổ chức não do? D. Có mỡ ở trong não A. Tụ máu trong não B. Phù nề mô não C. Tụ dịch não tủy 18. Đặc điểm tổn thương xương trên x-quang thường quy của viêm xương tủy xương theo thứ tự là gì? D. Loãng xương - đặc xương - tiêu xương B. Tiêu xương — đặc xương — loãng xương A. Đặc xương - loãng xương - tiêu xương C. Loãng xương - tiêu xương - đặc xương 19. Hình ảnh tràn dịch màng phổi trên siêu âm bụng được mô tả là gì? D. Hình tăng âm trên cơ hoành giảm âm C. Hình trống âm trên bóng gan giảm âm A. Hình trống âm trên cơ hoành tăng âm B. Hình trống âm chỉ thấy khi lượng dịch chiêm toàn bộ đáy phổi 20. Bỏng thực quản có hình ảnh trên x-quang có uống thuốc cản quang là? B. Hình ảnh hẹp thực quản không cân đối, mềm mại C. Hình ảnh hẹp thực quản cần đôi, mềm mại A. Hình ảnh hẹp thực quản cân đối, cứng D. Hình ảnh hẹp thực quản không cân đối, cứng 21. Có mấy thể lâm sàng của viêm xương tủy? A. 2 C. 3 D. 4 B. 5 22. Đặc điểm hình ảnh của co thắt tâm vị? D. Lưu thông qua tâm vị liên tục A. Tất cả đều đúng B. Phía trên chỗ hẹp thực quản giãn to C. Thực quản bị hẹp tại tâm vị, thăng hoặc lệch trục 23. Đặc điểm cùng ung thư dạ dày thê thâm nhiễm? B. Một vùng cứng sụt thấp vào lòng dạ dày D. Một đoạn cứng nằm trên bờ cong C. Hình phêu hay hình nón A. Tất cả đều đúng 24. Nhược điểm của x-quang khi đánh giá tổn thương xương khớp là gì? A. Hình ảnh tổn thương vôi hóa D. Hình thái khe khớp B. Hình ảnh bóng mờ cấu trúc phân mêm xung quanh, tổ chức mỡ C. Tổn thương giai đoạn rất sớm 25. Lao cột sống có đặc điểm? A. Tất cả đều đúng B. Gây gù, vẹo cột sống D. Gặm mòn các đĩa sụn C. Gặm mòn và xẹp các thân đốt 26. Giảm lưu lượng máu qua phổi thường gặp trong trường hợp sau? A. Thông liên thất C. Hẹp động mạch chủ D. Hẹp động mạch phổi B. Thông liên nhĩ 27. Chọn ý đúng về Viêm thực quản do tia xạ? A. Thường xuất hiện sau khi tia xạ khoảng 6 tháng D. Đôi khi kèm theo loét C. Đoạn hẹp khu trú tại vị trí tia xạ B. Tất cả đều đúng 28. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với tràn dịch-tràn khí màng phổi trên x-quang thường quy? A. Nhu mô phổi bị đấy xẹp C. Phân thâp mờ, phần cao quá sáng D. Giới hạn giữa dịch và khí là hình đường cong rõ nét B. Giới hạn giữa dịch và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phim chụp đứng 29. Hình ảnh siêu âm của nang gan bội nhiễm là gì? B. Dịch không đều, có cặn tăng âm, vỏ mỏng C. Dịch đều, vỏ dày D. Dịch không đều, có cặn tăng âm, vỏ dày A. Dịch không đều, bên trong có hình tăng âm tập trung thành đám, vỏ mỏng 30. Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim là gì? B. Dải sáng song song bờ trung thất, không di động D. Dải sáng song song bờ trung thất, di động A. Dải sáng song song bờ tim, di động, tuyên ức nối ở trẻ em C. Dải sáng song song bờ tim, di động 31. Hiệu ứng choán chỗ trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết? A. Hiệu ứng choán chỗ trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết B. Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang khi chụp niệu đồ tĩnh mạch thì sớm D. Hình vô mạch trên phim chụp động mạch thận C. Tỷ trọng dịch trên cắt lớp vi tính 32. Hình khuyết sáng ở hộp sọ trên phim x-quang có ý nghĩa? A. Loãng xương sọ khu trú C. Tiêu xương hộp sọ D. Xơ xương hộp sọ B. Hình mờ khu trú hộp sọ 33. Tổn thương cuống lách trong chấn thương lách được phân độ máy theo AAST? B. Độ V A. Độ IV C. Độ III D. Độ II 34. Hình ảnh của đa số các di căn đến gan trên cắt lớp vi tính là gì? C. Ngắm thuộc ít ở thì động mạch, ngâm thuộc nhiêu ở thì nhu mô A. Ngắm thuốc ít ở thì động mạch, thải thuốc ở thì nhu mô B. Ngắm thuộc nhiêu ở thì động mạch, thải thuốc nhanh ở thì nhu mô D. Ngâm thuộc nhiêu ở thì động mạch, thải thuốc chậm ở thì nhu mô 35. Khối u nào sau đây không thường gặp ở trung thất trước? D. U thần kinh B. Bướu tuyến ức C. Hạch trung thất A. U quái 36. Tim hình đầu voi thường gợi ý giai đoạn muộn của bệnh? D. Thông liên nhĩ B. Hẹp động mạch phổi C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất 37. Đám mờ hình tủa bông ở đáy phổi có thể thấy trong? D. Bệnh van hai lá A. Bệnh van ba lá C. Bệnh van động mạch phổi B. Bệnh van động mạch chủ 38. Kỹ thuật nào sau đây hiện tại là lựa chọn tốt nhất để chẩn đoán giãn phế quản? C. Chụp phế quản cản quang với chất cản quang tan trong nước A. Chụp cộng hưởng từ lông ngực D. Chụp nhấp nháy phế quản sau khi cho hít chất khí phóng xạ B. Chụp cắt lớp vi tính phổi lớp mỏng 39. Kỹ thuật nào chẩn đoán hội chứng tắc đường bài xuất đầy đủ với các dấu hiệu hình thái và chức năng? C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch A. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm cản quang tĩnh mạch D. Siêu âm B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp lợi tiểu 40. Ổ đụng dập nhu mô trong chấn thương tạng đặc trên siêu âm sẽ có hình ảnh gì? A. Tăng âm D. Đồng âm B. Rồng âm C. Giảm âm 41. Hình ảnh siêu âm lòng ruột thừa trong viêm ruột thừa là gì? D. Chứa nhiều khí, ít dịch C. Chứa nhiều dịch, ít khí A. Chứa đầy dịch, không có khí B. Chứa đầy khí, không có dịch 42. Đường kính lớn nhất của tim là? B. Đường kính ngang A. Đường kính đáy C. Đường kính chéo D. Đường kính dọ 43. Dấu hiệu sớm của lao xương trên hình ảnh x-quang là? D. Gặm mòn xương, hẹp khe khớp A. Loãng xương dưới sụn liên hợp B. Loãng xương dưới sụn khớp C. Loãng xương ở đầu xương 44. Tràn dịch màng phổi có thể được phát hiện bằng phương pháp gì? C. Cả 3 ý trên D. Xquang ngực B. Siêu âm A. Chụp cắt lớp vi tính 45. Hình ảnh siêu âm của nang gan đơn thuần là gì? C. Trọng âm, bờ rõ, tầng âm phía sau B. Trọng âm, bờ không rõ, không có tăng âm phía sau D. Giảm âm, bờ rõ, tăng âm phía sau A. Giảm âm, bờ không rõ, không có tăng âm phía sau 46. Trong trường hợp nào thủng tạng rỗng mà không thấy được hình liềm hơi? B. Thủng ở mặt sau D. Thủng ít hơi A. Tất cả đều đúng C. Thủng bít 47. Hình ảnh x-quang của u tế bào khổng lồ có đặc điểm gì? D. Hình khuyết xương trong có chấm vôi hóa, bờ đều có nhiều cung, có dấu hiệu thổi vỏ A. Tổn thương là vùng không cản quang ở gần bờ xương, có hình bầu dục, có trục lớn thắng đứng, đường bờ trong là viền xơ, ngoài là lớp vỏ mỏng lôi C. Tổn thương giống hình nang lớn có nhiều vách ngăn thành nhiều hốc làm đâu xương bị phồng to ra, vỏ xương mỏng, không có phản ứng màng xương B. Hình ảnh vỏ xương dày khu trú kèm theo phản ứng màng xương, hình khuyết xương < 10mm, hình khuyết xương bị che lấp do mật độ xương vùng vỏ xương dày, bộc lộ tót bằng chụp cắt lớp vi tính 48. Trong các đường sau, đường nào không phải là đường trung thất? D. Đường cạnh nhĩ phải A. Đường cạnh phải khí quản C. Đường cạnh cột sống B. Đường cạnh động mạch chủ xuống 49. Để thăm khám niệu đạo, kỹ thuật nào sau đây tốt nhất? D. Chụp cắt lớp vi tính C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch A. Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch với liều thuốc cản quang gấp đôi 50. Vỡ tạng đặc, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào tốt nhất? A. Chụp x-quang C. Cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang B. Siêu âm màu D. Cộng hưởng từ có tiêm thuốc đối quang từ 51. Dấu hiệu cắt lớp vi tính tụ máu dưới màng cứng? D. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng A. Thấu kính 1 mặt phẳng, mặt lỗi hình liễm B. Tăng tỉ trọng sát màng cứng C. Thấu kính 2 mặt lồi 52. Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi? C. Dây tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quản D. Các câu trên đều sai B. Dày, xơ hóa các vách tiểu thuỳ, thành phê bào; các phế nang bị tiêu huỷ A. Dày thành các tiểu phế quản 53. Viêm đĩa đệm cột sống do lao có đặc điểm gì? D. Gây gù, vẹo cột sống B. Xẹp các thân đốt C. Gặm mòn các đĩa sụn A. Tất cả đều đúng 54. Quai động mạch chủ thấy rõ nhất trên tư thế? C. Nghiêng trái B. Chếch trước trái A. Thẳng D. Nghiêng phải 55. Hình ảnh diềm bàn chải của xương sọ là? D. Bệnh thiếu máu Địa trung hải C. Bệnh Hans Schuller Christian A. Đa u tủy xương B. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt 56. Đặc điểm tổn thương phần mềm của viêm đĩa đệm cột sống do lao ở cột sống thắt lưng là gì? C. Ổ áp xe một bên cột sống giống “ hình tổ chim “ B. Áp xe lạnh biểu hiện bằng hình ảnh bóng mờ năm trước cột sống, bóng mờ rộng A. Áp xe lạnh cạnh cột sống biểu hiện bằng bóng mờ hình thoi đầy đường cột cạnh cột sống, có hình ảnh chân nhện hoặc nan hoa bánh xe do cột sống bị xẹp, xương sườn hội tụ vào vùng tổn thương D. Không thấy hình ảnh ô áp xe 57. Hình ảnh nào sau đây của đài bể thận trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch không phù hợp với lao thận? B. Đài bể thận nham nhở không đều C. Lệch hướng D. Giãn, ứ nước thận A. Hình gai ở bể thận do đài thận biến mất 58. Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng? D. Cắt lớp vi tính (CLVT) A. Xquang thường quy B. Cộng hưởng từ (CHT) C. Nhấp nháy đồng vị 59. Nang gan đơn thuần có bản chất là gì? A. Nang bên trong chứa nước D. Nang bên trong chứa máu C. Nang bên trong chứa dịch tiệt B. Nang bên trong chứa dịch mật 60. Những hình ảnh nào dưới đây có thể nhầm với sỏi túi mật trên siêu âm? B. Nếp gấp của túi mật C. Khí trong hành tá tràng D. Sán lá gan nhỏ A. Cả 3 ý trên 61. Giun chui lên đường mật thường do nguyên nhân gì? D. Không rõ nguyên nhân C. Quá nhiều giun trong ruột A. Môi trường trong ruột thay đổi B. Do môi trường đường mật thích hợp hơn đôi với giun 62. Đặc điểm ung thư thực quản thể u sùi? D. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết C. Hình khuyết bờ đều hoặc không đều B. Nụ sùi lớn có thể làm tắc lòng thực quản A. Tất cả đều đúng 63. Hình ảnh bia bắn trong siêu âm khối lồng ruột là hình ảnh trên lớp cắt nào? C. Ngang khối lồng ý A. Dọc theo khối lồng D. Cắt chéo dưới trên khối lông B. Cắt chéo trên dưới khối lồng 64. Đặc điểm của ung thư thực quản thể thâm nhiễm, ngoại trừ? A. Hình hẹp lệch trục C. Những nụ sùi xâm lấn lòng thực quản B. Ngoän ngoèo, khúc khuỷu D. Giai đoạn sớm có thể gặp hình cứng đục khoét 65. Chụp động mạch não đánh giá tốt nhất? B. Bệnh lý của động mạch não A. Nhũn não C. Nhồi máu não D. Thiếu máu não 66. Ý nghĩa của chụp cắt lớp hiển vi trong xơ gan? A. Chỉ chẩn đoán xác định được khi xơ gan ở giai đoạn sớm C. Có thể chẩn đoán xác định được tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Chỉ chân đoán xác định được tăng áp lực TMC khi tiêm đủ lượng thuốc cản quang D. Không thể chẩn đoán xác định được tăng áp lực tĩnh mạch chủ 67. Hình ảnh x-quang của u tế bào khổng lồ có đặc điểm gì? A. Tổn thương là vùng không cản quang ở gần bờ xương, có hình bầu dục, có trục lớn thắng đứng, đường bờ trong là viền xơ, ngoài là lớp vỏ mỏng lôi D. Hình khuyết xương trong có chấm vôi hóa, bờ đều có nhiều cung, có dấu hiệu thổi vỏ B. Hình ảnh vỏ xương dày khu trú kèm theo phản ứng màng xương, hình khuyết xương < 10mm, hình khuyết xương bị che lấp do mật độ xương vùng vỏ xương dày, bộc lộ tót bằng chụp cắt lớp vi tính C. Tổn thương giống hình nang lớn có nhiều vách ngăn thành nhiều hốc làm đâu xương bị phồng to ra, vỏ xương mỏng, không có phản ứng màng xương 68. Đường kính bình thường của ruột thừa trên siêu âm có kích thước trong giới hạn nào? C. Từ 7mm đen dưới 8mm B. Từ 6mm đến dưới 7mm A. ≤ 6mm D. Từ 8mm đến dưới 9mm 69. Chọn ý sai khi nói về phình to thực quản hay co thắt tâm vị? A. Thực quản dài và gấp khúc sang phải C. Chụp thực quản có barit thầy thực quản bị hẹp ngày tại tâm vị B. Tạo khối mờ đồng đều trên phim chụp ngực vùng trung thất phải D. Thực quản phình to gấp 2,3,4 lần bình thường 70. Viêm xương tủy xương thường bắt đầu ở vị trí nào? D. Sụn liên hợp C. Đầu xương dài B. Mô xốp đầu xương dưới sụn liên hợp A. Dưới sụn liên hợp 71. Trước khi chụp x-quang bụng người bệnh không được uống các chất cản quang ít nhất bao nhiêu ngày trước khi chụp? B. 4 ngày D. 1 ngày A. 2 ngày C. 3 ngày 72. Tăng áp lực tiền mao mạch phổi là? B. Tăng áp động mạch phổi do bệnh phổi mạn tính C. Tăng áp động mạch phổi do shunt trái-phải A. Tăng áp động mạch phổi do hẹp van hai lá D. Tăng áp động mạch phổi do hở van động mạch phổi 73. Ung thư đường mật ngoài gan ở vùng rốn gan có tên gọi là gì? C. Bisthmus D. Mirizzi A. Klatskin B. Caroli 74. Các hình ảnh của viêm xương tủy xương thường có xu hướng gì? A. Phá hủy ở giai đoạn cấp, xây dựng ở giai đoạn mạn C. Phá hủy xương ở mọi giai đoạn D. Phối hợp giữa phá hủy và xây dựng B. Hồn hợp giữa các hình ảnh 75. Tổn thương nào sau đây không thuộc bệnh lao phổi mạn tính? A. Lao xơ D. Lao hang B. Lao xơ nột C. Lao kê 76. Các nguyên nhân nào thường gặp gây hội chứng tắc nghẽn đường bài xuất nước tiêu? D. Tất cả đều đúng A. U đường tiết niệu B. Hội chứng nổi C. Sỏi hệ tiết niệu 77. Siêu âm chẩn đoán hệ tiêu hóa tốt hơn x-quang quy ước vì? B. Đánh giá được tất cả các trường hợp cấp cứu ổ bụng D. Đánh giá được cả trong phúc mạc, lân ngoài phúc mạc C. Đánh giá được cả tạng đặc lân một phần của tạng rồng A. Đánh giá được toàn bộ các cơ quan trong lộ bụng 78. Hình ảnh x-quang bụng trong viêm tụy cấp không có dấu hiệu nào? B. Cắt cụt đại tràng (Colon cut off) A. Mờ góc sườn hoành trái C. Giãn hơi các quai ruột non D. Bóng hơi dạ dày bị đẩy vào giữa 79. Kỹ thuật nào sau đây vừa đề chân đoán, vừa kết hợp can thiệp điều trị? B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. Chụp bể thận - niệu quản xuôi dòng A. Siêu âm D. Chụp cắt lớp vi tính 80. Tràn dịch màng phổi khu trú là dịch không di chuyển tự do trong khoang màng phổi do nguyên nhân nào? C. Dịch đặc quánh A. Dày dính màng phổi D. Phổi mất tính đàn hồi B. Tràn dịch ở giai đoạn sớm 81. U xương lành tính thường gặp ở lứa tuổi nào? D. Mọi lứa tuổi B. Tuổi già A. Tuổi đang phát triển C. Tuổi trưởng thành 82. Di căn xương ở nam chủ yếu do ung thư nguyên phát từ? C. Hệ hô hấp B. Hệ tiết niệu D. Hệ sinh dục A. Hệ tiêu hóa 83. HCC có nghĩa là gì? B. Ung thư biểu mô gan D. Ung thư gan C. Ung thư gan-đường mật A. Ung thư biểu mô tuyến tế bào gan 84. Bệnh lý phế nang gây nên do hiện tượng nào? B. Phế nang bị căng giãn bất thường A. Khí trong phế nang được thay bởi các chất bất thường C. Thành phế nang dày D. Thành phế nang bị tê bào xâm nhập 85. Dấu hiệu định hướng hình ảnh xẹp phổi do U phế quản thùy trên phổi phải trên phim Xquang phổi thẳng là gì? A. Dấu hiệu co kéo thực quản D. Dấu hiệu bóng mờ B. Dấu hiệu chữ S ngược C. Dấu hiệu che phủ rốn phổi 86. Hình ảnh trong giai đoạn sớm của lao khớp gối là? A. Bóng mờ ở phần mềm mặt ngoài xương chày B. Gặm mòn sụn khớp C. Loãng xương không đều ở đâu xương D. Bóng mờ ở phần mềm của cơ tứ đầu 87. Thất phải thấy rõ nhất trên tư thế? B. Chếch trước phải C. Nghiêng trái A. Nghiêng phải D. Thăng 88. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất hiện nay trong chẩn đoán phình động mạch chủ là? D. Chụp mạch máu A. Chụp cắt lớp vi tính đa lát C. Siêu âm Doppler màu B. Siêu âm đen-trắng 89. Trong bệnh lý tâm phế mạn ta thường thấy? B. Động mạch phổi giãn và nhĩ trái to A. Tim trái to C. Tim phải to D. Tim to toàn bộ 90. Ờ giai đoạn sớm của xơ gan, gan thường thay đổi thế nào? D. Phì đại gan phải, teo nhỏ gan trái A. Phì đại hạ phân thùy B. Phì đại cả gan phải và gan trái C. Chỉ phì đại phân thùy bên Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi