Đề ôn tập tổng hợp – Đề 2FREEChẩn đoán hình ảnh Y Hải Phòng 1. Chất lượng kỹ thuật phim x-quang phổi thẳng chuẩn điện thế thấp bao gồm các tiêu chí nào? A. Thấy được 2 đốt sống ngực trên cùng, đầu trong của xương đòn phải đối xứng qua gai sau của cột sống lưng, vòm hoành bên phải ngang với đầu trước xương sườn thứ 6, thầy được túi hơi dạ dày, xương bả vai được tách ra khỏi trường phổi D. Thấy được 3-4 đốt sống ngực trên cùng, phim thăng chụp ở tư thê cân đối, phim được chụp lúc hít vào, phim chụp ở tư thế đứng, tua đi từ sau ra trước C. Thấy được toàn bộ cột sống ngực, đâu trong của xương đòn phải đối xứng qua gai sau cột sống lưng, vòm hoành bên phải ngang đâu trước xương sườn số 7, thầy túi hơi dạ dày, xương bả vai tách ra ngoài trường phôi B. Thấy được toàn bộ bờ cột sống ngực, phim thăng được chụp ở tư thê cân đối, phim được chụp lúc hít vào, tư thế đứng, tia đi từ trước ra sau 2. Hình ảnh tràn dịch màng phổi khu trú trên phim x-quang ngực có đặc điểm gì? B. Chụp tiệp tuyên, bóng mờ hợp với thành ngực hoặc cơ hoành hoặc trung thất một độ dốc nhẹ A. Cả 3 ý đều đúng C. Trên phim chụp thành: hình ảnh giống như tổn thương thành ngực D. Tràn dịch liên thùy, trên phim thăng, bóng mờ có hình thỏi, hai đầu nhọn, nằm dọc theo rãnh liên thùy 3. Mức nước hơi là hình ảnh được mô tả thế nào? D. Mức ngang, phía trên mờ, phía dưới sáng trên phim chụp bụng nằm A. Mức ngang, phía trên sáng, phía dưới mờ trên phim chụp bụng đứng B. Mức ngang, phía trên sáng, phía dưới mờ trên phim chụp bụng nằm C. Mức ngang, phía trên mờ, phía dưới sáng trên phim chụp bụng đứng 4. Loại u không có viền đặc xương xung quanh ô khuyết? B. U nguyên bào sụn D. U xơ sụn nhày C. U xơ không vôi hóa A. U tế bào khống lỗ 5. Dấu hiệu nào sau đây chỉ ra một hình mờ thuộc trung thất trên phim Xquang phổi? A. Hình mờ chạy dài từ trên xuống dưới C. Bờ trong không rõ, không có ranh giới với trung thất B. Góc tiếp xúc với nhu mô phổi là góc nhọn D. Hình mờ không xác định được bờ ở phía trung thất của phổi 6. Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy? A. Các mạch não D. Các câu trúc của não và xoang B. Các dấu ấn của mạch màng não C. Các mạch màng não 7. Vai trò của siêu âm chẩn đoán viêm tụy như thế nào? B. Tốt trong 6h đầu sau khi khởi phát D. Tốt trong 24h đầu sau khởi phát A. Tốt trong 12h đầu sau khi khởi phát C. Tốt sau 24h sau khởi phát 8. Nang giả tụy là cấu trúc gì? B. Nang thành dày, dịch đều A. Nang thành mỏng, dịch đều C. Chỉ có giả vỏ D. Không có vỏ rõ ràng 9. Hình đồng hỗ cát ở dạ dày là do? A. Thắt hẹp ở bờ cong nhỏ D. Thắt hẹp ở bờ cong lớn B. Thắt hẹp ở cả hai bờ C. Tổn thương xâm nhập cả hai bờ 10. Câu nào không đúng với hình ảnh xoắn manh tràng trên phim chụp bụng có thụt thuốc cản quang vào đại tràng? B. Hình ảnh quai ruột hình móng ngựa ở giữa ổ bụng A. Hình ảnh quai ruột cản quang hình hạt cà phê quay sang phải D. Không còn hình ảnh lâm châm ở hố chậu phải C. Hình ảnh quai ruột cản quang hình hạt cà phê quay sang phải năm ở nửa trái hoặc giữa ô bụng 11. Đối với các buồng tim phương pháp chân đoán tiện lợi nhất là? A. Chụp cắt lớp vi tính B. Siêu âm Doppler màu C. Chụp cộng hưởng từ D. Chụp buồng tim mạch máu số hóa xóa nền 12. Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau? B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữa, tầng sau C. Vòm sọ và nền sọ A. Tất cả đều không đúng D. Hộp sọ và nền sọ 13. Vị trí tổn thương hay gặp của u xơ sụn nhày là gì? D. Ở cung sau đốt sống A. Chỏm xương đùi B. Xương hộp sọ C. Cổ và thân xương dài,hiếm gặp ở xương nhỏ bàn tay,bàn chân 14. U xơ không vôi hóa thường gặp nhất ở xương nào dưới đây? D. Xương cánh tay A. Xương cánh chậu B. Xương chày C. Xương đùi 15. Yếu tố nào, không phải yếu tố thuận lợi cho nhiễm trùng đường tiết niệu? D. Túi thừa bàng quang C. Chấn thương hệ tiết niệu B. Dị dạng đường tiết niệu A. Phì đại tuyến tiền liệt 16. Về mặt bản chất, viêm tụy cấp do cơ chế nào? B. Vi khuẩn ở tá tràng trào ngược lên tụy D. Vi khuẩn ở tụy gây viêm C. Thiếu máu nhu mô tụy A. Men tụy tự phá hủy 17. Dấu hiệu quan trọng của thoái hoá cột sống trên x-quang thường quy? A. Loãng xương dưới sụn D. Có gai các thân đốt C. Tất cả đều đúng B. Trượt ra trước hoặc ra sau 18. Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở mô nào? B. Mạch máu C. Tiêu phế quản A. Tổ chức kẽ D. Phế nang 19. Trên phim phổi thẳng, hình ảnh hạch bạch huyết lớn? A. Không thấy được nhóm cạnh khí quản B. Các câu trên đều sai D. Không thấy được nhóm khí-phế quản C. Không thấy được nhóm ở rốn phổi 20. Các đường Kerley A, B, €, D có bản chất là gì? A. Hình ảnh dày vách liên tiểu thùy D. Hình ảnh viêm rãnh liên thùy B. Hình ảnh dày tổ chức kẽ quanh phế quản C. Hình ảnh dày thành phế quản 21. Áp xe gan do amip hay gặp ở vị trí nào? C. Gan trái D. Gan phải A. Hạ phân thùy I B. Nằm sát bao gan 22. Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của? D. Bệnh thiếu máu cơ tim C. Cường giáp A. Bệnh van tim B. Bệnh cơ tim phì đại 23. Sỏi đường mật thường gặp do nguyên nhân gì? B. Cả 3 ý trên A. Giun chui lên đường mật D. Rơi xuống từ túi mật C. Chuyên hóa 24. Vôi hoá khu vực tuyến yên thấy trên phim x-quang có thể? C. Chỉ thấy được trên phim nghiêng B. Có thể nhầm với khối u của tuyến tùng A. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên D. Chỉ thấy được trên phim thẳng 25. Túi mật được coi là giãn khi đường kính ngang của nó có kích thước tối thiểu là bao nhiêu? D. >5 cm A. >3cm C. >4cm B. >6 cm 26. Hình ảnh siêu âm của viêm túi mật cấp là gì? B. Thành túi mật dày từ 2-3mm D. HP dày <2mm C. Thành túi mật dày > 3mm A. Không thay đổi bề dày 27. Phát biểu nào về siêu âm chẩn đoán bệnh lý gan là đúng? C. Độ nhạy thập, độ đặc hiệu thập D. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao A. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu cao B. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu thấp 28. Chỉ định chụp niệu quản - bể thận ngược dòng hoặc xuôi dòng trong các trường hợp nào? C. Tim trào ngược bàng quang - niệu quản B. Do chưa có trang bị chụp cắt lớp vi tính A. Khi chụp niệu đồ tĩnh mạch không rõ hoặc chống chỉ định D. Khó khăn kỹ thuật hoặc thiếu phương tiện 29. Bóng tim nhỏ khi? C. Cơ hoành hạ thấp A. Khí thũng phổi D. Tất cả đều đúng B. Lồng ngực dài 30. Nhu động của dạ dày? C. Khởi phát ở bờ cong lớn sau đó lan ra bờ cong nhỏ B. Thường có ngân rât sâu ở bờ cong nhỏ D. Khởi phát ở bờ cong nhỏ sau đó lan ra bờ cong lớn A. Là những ngắn càng lúc càng sâu dân 31. Ổ loét dạ dày là biểu hiện của? A. Sự phá hủy thành dạ dày trên hình bể mặt B. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình ngân lõm trên phim D. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên ổ đọng thuốc trên hình tiếp tuyến C. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình túi trên phim 32. Tràn dịch màng phổi khu trú có thê ở vị trí nào? D. Trung thât A. Vách liên tiểu thùy và được gọi là đường Kerley B. Rãnh liên thuỳ C. Tổ chức kẽ dưới màng phổi 33. Các hậu quả sau đây có thể gây nên bởi hội chứng tắc đường bài xuất, trừ? D. Giãn đài bể thận C. Suy thận B. Teo nhu mô thận A. Đái máu 34. U xương dạng xương (Osteoma osteoide ) trên phim x-quang có hình ảnh gì? D. Hình ảnh ổ khuyết xương, trong có mảnh xương tăng đậm độ C. Hình ảnh nhiều ô khuyết xương kích thước không đều, ranh giới rõ, phản ứng xương đặc xương xung quanh A. Hình ảnh nhiều ổ đặc xương ranh giới rõ gặp rải rác ở vỏ xương, trong ống tủy, hành xương B. Hình ảnh ổ khuyết xương nhỏ, có phản ứng tạo xương mạnh xung quanh 35. Vai trò và ý nghĩa của chụp mạch máu? D. An toàn và ít xâm lấn B. Thường chỉ làm khi cân can thiệp nội mạch A. Làm chỉ để chẩn đoán C. Là thăm khám thường quy đề chân đoán bệnh lý gan 36. Rối loạn tưới máu phổi thường thấy trong? B. Bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải C. Tất cả đều có thể D. Hẹp van hai lá A. Hẹp động mạch phổi 37. Chụp niệu đồ tĩnh mạch là kỹ thuật căn bản trong thăm khám hệ tiết niệu, lợi ích chủ yếu là gì? B. Xem khoang quanh thận, đường dẫn niệu và đánh giá chức năng thận C. Xem nhu mô và đường dẫn niệu A. Xem đường dẫn niệu và các tĩnh mạch thận D. Xem đường dẫn niệu và đánh giá chức năng thận 38. Giảm lưu lượng máu qua phổi có thể thấy? A. Phối quá sáng, giãn phế nang C. Rốn phổi nhỏ, mạch phổi thưa, phơi sáng B. Phân bổ lại tưới máu D. Phổi bình thường, mạch phổi thưa 39. Mức nước hơi trong tắc ruột non có đặc điểm gì? B. Chân hẹp, vòm cao C. Chân rộng, vòm thấp A. Chân rộng, vòm cao D. Chân hẹp, vòm thấp 40. Dạ dày tăng trương lực khi? C. Có hình sừng bò A. Có hình bít tất D. Có hình chữ J B. Có hình thắt hẹp lại 41. Trong bệnh hẹp van hai lá buồng tim nào bị ảnh hưởng trước tiên? C. Nhĩ trái B. Thất trái D. Thất phải A. Nhĩ phải 42. Hình mờ không xác định được bờ ở phía trung thất của phổi? A. Đồng tỷ trọng C. Tỷ trong dịch D. Giảm tỷ trọng B. Tăng tỷ trọng tự nhiên 43. Giãn đài bể thận do giảm trương lực có một số đặc điểm, trừ đặc điểm sau? D. Hình mô thận cản quang đậm và kéo dài C. Bờ bể thận thẳng, tựa bên ngoài cơ thắt lưng chậu B. Hình đài thận giãn và không căng A. Có dấu ấn mạch máu bên ngoài 44. Hình ảnh tắc nghẽn phế quản một phần bao gồm các dấu hiệu sau, ngoại trừ? A. Có thể do dị vật gây tắc một phần B. Thấy rõ khi chụp ở thì hít vào tối đa và nín thở D. Hiện tượng bẫy khí C. Có thể gặp trong trường hợp u phế quản chưa gây tắc 45. Đốt sống “chột” là biểu hiện của? A. Viêm cuống sống C. Tiêu eo đốt sống B. Gãy eo đốt sống D. Tiêu cuông sông 46. Phim hệ tiết niệu không chuẩn bị có thể KHÔNG chẩn đoán được (âm tính giả) sỏi là do? A. Bụng bấn do súc ruột không sạch phân B. Sỏi cản quang Ít D. Tất cả đều đúng C. Sỏi có kích thước nhỏ, đường kính < 2mm 47. Chụp thực quản cản quang thường quy có mấy phương pháp? A. 1 B. 4 D. 3 C. 2 48. Hình ảnh loãng xương trên phim x-quang được mô tả thế nào? B. Mật đậm độ xương, vỏ xương mỏng, thớ xương xốp thưa, rõ nét D. ảnh xương nằm trong vùng tiêu xương, được bao bọc bởi viên sáng bao xung quanh mảnh xương A. Tăng đậm độ xương, vỏ xương dày, thớ xương nằm sát nhau C. Hình ảnh vôi hóa chạy song song với mặt ngoài thân xương giống hình vỏ hành 49. Nốt tân tạo sẽ có hình ảnh trên siêu âm như thế nào? D. Cả tăng và giảm âm C. Tăng âm B. Giảm âm A. Tăng âm và tăng âm phía sau 50. Hình ảnh quan trọng để phân biệt giữa viêm xương tủy và lao xương là? C. Có hình ảnh cô quan tài hay không B. Có tổn thương ở khớp hay không A. Có ổ áp xe nóng hay áp xe lạnh D. Có phản ứng màng xương hay không 51. Hình ảnh tràn dịch thể hoành không có dấu hiệu gợi ý nào sau đây trên phim Xquang ngực? D. Trong trường hợp dịch ít, trên phim nghiêng góc sườn hoành sau bị mờ, khi nhiều dịch hơn thì thấy mờ góc sườn hoành trên phim thẳng C. Phân cao nhật của vòm hoành lệch ra ngoài so với bình thường A. Bệnh nhân nằm nghiêng bên tổn thương với tia chụp ngang, dịch tập trung vùng thấp B. Nêu bên trái: bóng hơi dạ dày năm cách vòm hoành hơn 1,5cm 52. Túi thừa thực quản ở thực quản ở vùng cố thường gặp là? C. Túi thừa năm ở bên phải A. Túi thừa nằm ở phía sau B. Túi thừa năm ở bên trái D. Túi thừa năm ở phía trước 53. Tư thế quan trọng nhất trong chụp cột sống quy ước là? B. Nghiêng A. Tất cả đều đúng D. Chệch C. Thăng 54. Các phương pháp trong thăm khám xương khớp thường qui, phương pháp nào không áp dụng? C. Chụp xạ hình xương phát hiện các ô tổn thương viêm, di căn, đánh giá chuyên hóa của xương D. Chụp cắt lớp vi tính đánh giá tổn thương nhỏ, nằm sâu, phân biệt vỏ xương và xương xốp A. Chụp khớp cản quang là trong thăm khám chấn thương B. Siêu âm đánh giá dịch khớp, tổn thương phần mềm xung quanh, điểm bám gân cơ, màng xương 55. Hình ảnh máu tụ dưới bao trong chấn thương tạng đặc trên chụp cắt lớp vi tính là gì? B. Đồng tỷ trọng C. Tăng tỷ trọng tự nhiên D. Có tỷ trọng dịch A. Giảm tỷ trọng 56. Dấu hiệu liềm hơi dưới hoành có ý nghĩa gì? B. Thủng tạng rỗng trong phúc mạc C. Chỉ có thể nói là có khí trong khoang sau phúc mạc A. Thủng tạng rỗng Sau phúc mạc D. Chỉ có thể nói là có khí trong ô phúc mạc 57. Ung thư xương có nguồn gốc xương thường gặp ở lứa tuổi nào? C. Tuổi trưởng thành A. Mọi lứa tuổi B. Tuổi trẻ D. Tuổi già 58. Chụp tủy sống cản quang (Myelography) có thể thấy được? A. Các u trong tuỷ B. Viêm tuỷ D. Chèn ép tủy do thoát vị đĩa đệm C. Các ổ di căn trong tuỷ 59. Siêu âm có thể đánh giá tổn thương viêm xương tủy xương hay không, tại sao? B. Có, do xương truyện siêu âm tốt A. Không, siêu âm không truyền trong xương D. Không, siêu âm truyện tốt trong xương nhưng phản xạ hệt C. Có thể đánh giá áp xe dưới màng xương 60. Khi đánh giá phân loại một khối u ở hệ tiêu hoá, vấn đề quan trọng là? C. Đánh giá phân độ TNM A. Khảo sát sự phân bố mạch máu của khối u, nhờ chụp mạch máu B. Hình dáng, kích thước, vị trí, tính chất của khối u D. Xác định tính chất lành tính hay ác tính nhờ cắt lớp vi tính 61. Dấu hiệu nào sau đây trên phim x-quang không thuộc bệnh lý xẹp phổi? C. Co kéo tim, trung thất và khí quản về vị trí xẹp B. Vùng phổi xẹp sáng hơn bình thường D. Giảm thể tích khoang phổi có thùy xẹp A. Tăng thế tích bù trừ ở thùy khác 62. Kích thước hố yên? C. 5-11; 8-16 A. 6-11,9-16 D. 5-10; 8-15 B. 6-10; 9-15 63. Bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là? B. Xuất hiện cùng của tiểu nhĩ trái hoặc nhĩ trái và cung động mạch phổi nổi rõ A. Thân động mạch phổi nối rõ C. Nút động mạch chủ nổi rõ D. Rốn phổi giãn lớn 64. Di căn thể đặc xương ở nam giới thường gặp do ung thư nguyên phát từ hệ cơ quan nào? A. Sinh dục B. Hệ tiêu hoá D. Hệ hô hấp C. Hệ nội tiết 65. Hình ảnh bánh kẹp (sandwich) trong siêu âm của lòng ruột là hình ảnh trên lát cắt nào? D. Ngang khối lồng A. Dọc theo khối lỗng B. Cắt chéo trên dưới khôi lông C. Cắt chéo dưới trên khối lông 66. Viêm túi mật khí thũng đánh giá tốt nhất bằng phương pháp nào? C. Chụp cắt lớp vi tính A. Siêu âm đen trắng B. Chụp cộng hưởng từ D. Siêu âm và Doppler 67. Thoát vị cạnh thực quản còn gọi là? D. Thoát vị trượt A. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh C. Thoái vị cuộn B. Thoát vị trượt và cuộn phối hợp 68. Ung thư thực quản có bao nhiêu thê? D. 2 C. 3 B. 1 A. 4 69. Những dấu hiệu nào dưới đây không gợi ý cho vỡ lách trên x-quang bụng không chuẩn bị? B. Dạ dày bị đẩy vào giữa C. Bóng lách to A. Đại tràng cắt cụt ở góc lách D. Góc lách đại tràng bị đây xuống dưới 70. Hình ảnh siêu âm của máu tụ dưới bao cấp tính trong chấn thương gan, lách, thận là gì? A. Hình ảnh động âm hình thấu kính C. Hình ảnh giảm âm hình thấu kính B. Hình ảnh rồng âm hình thấu kính D. Hình ảnh tăng âm, hình thấu kính 71. Viêm xương tủy xương thường gặp ở đối tượng nào? D. Nữ hơn nam B. Nam hơn nữ C. Nữ gập đôi nam A. Nam gấp đôi nữ 72. Hình nốt mờ nhỏ trên phim Xquang ngực thẳng thường gặp trong các bệnh nào? D. Phù phổi cấp A. Di căn ung thư thể nốt và phế quản phế viêm C. Xơ phổi B. Thâm nhiễm lao thể nốt 73. Vị trí thường gặp của lao xương là? A. Tất cả đều sai B. Gần sụn khớp D. Gần sụn liên hợp C. Gần đầu gối, xa khớp khuỷu 74. Chỉ định chụp động mạch thận trong trường hợp nào sau đây không hợp lý? A. Hẹp động mạch thận D. Mạch máu thận B. Dò động tĩnh mạch thận C. Thận đa nang 75. Siêu âm gan ngoài việc giúp cho chẩn đoán còn có thể có ý nghĩa gì? C. Cả 3 ý đêu sai B. Điều trị bệnh lý gan D. Điều trị bệnh lý đường mật A. Theo dõi quá trình điều trị 76. Chọn ý sai về đặc điểm của túi thừa thực quản? D. Những hình sáng tròn tập trung như chùm nho B. Thường năm ở 1/39 giữa thực quản A. Hình túi cản quang có cố dính vào thành thực quản C. Kích thước to nhỏ khác nhau 77. Đặc điểm chung của u xương lành tính là gì? A. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm D. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển nhanh 78. Chấn thương thận độ V theo AAST có tổn thương là gì? A. Thận vỡ thành nhiều mảnh B. Đường vỡ trên 3cm đi vào phía rõn thận C. Tổn thương cuống thận D. Đường vỡ trên 5cm đi vào phía rốn thận 79. Niêm mạc của dạ dày? D. Thô ở bờ cong nhỏ, mịn hơn ở bờ cong lớn A. Thay đổi tùy theo vùng của dạ dày B. Thay đổi tùy theo cơ địa của bệnh nhân C. Thay đổi tùy theo nhu động 80. Dạ dày có hình sừng bò trong trường hợp? A. Bất thường giải phẫu C. Tăng trương lực B. Giảm trương lực D. Người khoẻ mạnh 81. Thực quản có mấy chỗ hẹp tự nhiên? B. 2 D. 3 C. 4 A. 5 82. Ở tư thế nằm ngửa phình vị dạ dày? C. Chứa đầy hơi A. Niêm mạc có hình bắt chéo, tạo nên các xoang nhỏ D. Các niêm mạc thô B. Chứa đây barit 83. U xương dạng xương (Osteoma osteoide) thường hay gặp ở vị trí nào? D. Xương dài của chỉ trên A. Mô xương xốp C. Mô xương đặc B. Xương dài của chi dưới 84. Bệnh lý nào sau đây không gây bệnh lý phế nang? A. Ung thư tiểu phế quản phế nang B. Bệnh bụi phổi D. Lao phổi C. Phù phổi cấp 85. Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của? A. Chấn thương D. Lao khớp C. Viêm đĩa sụn B. Thấp khớp 86. Hình ảnh siêu âm của đường vỡ tạng trong chấn thương tạng đặc là gì? A. Hình ảnh đường giảm âm C. Hình ảnh đường rồng âm D. Hình ảnh đường đông âm B. Hình ảnh đường tăng âm 87. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tắc mật thấp? C. U đầu tụy B. U hành tá tràng A. U bóng Vater D. Chít hẹp cơ Oddi 88. Phương pháp tốt nhất hiện nay điều trị sỏi niệu quản kẹt vị trí 1/3 dưới là gì? B. Mô mở C. Tán sỏi ngoài cơ thê A. Điều trị nội khoa D. Tán sỏi Laser ngược dòng 89. Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp nào? D. Phát hiện tràn khí màng phổi ít hoặc bẫy khí phổi B. Đệ thấy rõ các xương sườn A. Đề thấy rõ bóng tim C. Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van 90. Hình ảnh vôi hóa nào sau đây không phải vôi hóa trong trung thất? D. Vôi hóa hạch cạnh phải khí quản B. Vôi hóa màng ngoài tim A. Vôi hóa quai động mạch chủ C. Vôi hóa hình mai mực Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi