Định danh vi khuẩnFREEChạy Trạm Vi Sinh 1. Vi khuẩn nào có đặc điểm là chủ yếu gây bệnh ở trẻ em, cơ chế gây bệnh chưa được rõ? D. EAEC A. ETEC C. EHEC B. EPEC 2. Trong thử nghiệm ONPG, ONPG có đặc điểm gì? A. ONPG có cấu trúc tương tự như đường lactose B. Khi bị thủy phân, thông qua tác động của men B - galactopyranoside D. Tất cả đều đúng C. ONPG bị vỡ thành 2 phần 3. Dung dịch methyl red có thành phần nào sau đây? A. Alcohol 95% 300ml C. Dung dịch potassium hydroxide 40g D. Methyl red 0,1g B. Nước cất 500ml 4. Môi trường chuyên chở là gì? B. Đây là môi trường chứa rất ít dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng C. Loại môi trường thường dùng là cary - blair A. Dùng để chuyên chở bệnh phẩm 5. Nhóm E.Coli gây tiêu chảy gồm các loài nào sau đây? A. Enteropathogenic E.Coli C. Enterohemorrhagic E.Coli D. Tất cả đều đúng B. Enterotoxigenic E.Coli 6. Salmonella gây bệnh ở người có đặc điểm nào sau đây? B. Việc xác định týp dựa vào công thức kháng nguyên O, H và K D. Tất cả đều đúng A. Có trên 2200 týp huyết thanh khác nhau C. Salmonella được chia thành ba loại 7. Phản ứng sinh hóa nào dùng để định danh Cầu khuẩn gram (-)? D. Tất cả đều đúng C. Glucose B. Sucrose A. Catalase 8. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh do tiết độc tố LT và ST? B. ETEC C. EIEC A. EPEC D. EHEC 9. Vi khuẩn truyền tính kháng thuốc qua đường phân bào là tính kháng thuốc được truyền cho vi khuẩn con cháu qua phân chia tế bào, đặc tính này: D. Ít gặp ở vi khuẩn B. Hay gặp ở vi khuẩn Gram (-) C. Hay gặp ở nhiều loài vi khuẩn A. Hay gặp ở vi khuẩn Gram dương(+) 10. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh do tiết độc tố verotoxin? C. EIEC D. EHEC A. EPEC B. ETEC 11. Đặc điểm nào đúng về kết quả ONPG: D. Tất cả đều đúng C. Màu vàng là cấu trúc galactose của ONPG A. Thường phản ứng dương sau 1 giờ B. Tìm vi khuẩn lên men Glucose mạnh 12. Lấy bệnh phẩm nước tiểu trong định danh vi khuẩn cần lưu ý gì? D. Lấy nước tiểu bất kỳ, chuyển đến phòng thí nghiệm trong vòng 1 giờ B. Lấy nước tiểu bất kỳ, chuyển đến phòng thí nghiệm trong vòng 2 giờ A. Lấy nước tiểu giữa dòng, chuyển đến phòng thí nghiệm trong vòng 2 giờ C. Lấy nước tiểu giữa dòng, chuyển đến phòng thí nghiệm trong vòng 1 giờ 13. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn: D. Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu 14. Thành phần môi trường SIM, NGOẠI TRỪ: D. Peptonized iron C. Sodium thiosulfate B. Peptone A. Beef extract 15. Tính chất vi khuẩn đường ruột, NGOẠI TRỪ: B. Lên men glucose (sinh hơi hoặc không) D. Vi khuẩn mọc được trên các môi trường nuôi cấy thông thường A. Trực khuẩn Gram âm, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi C. Sản xuất men cytochrome - oxidase 16. Phản ứng sinh hóa định danh Staphylococci, CHỌN CÂU ĐÚNG: B. Khảo sát sự tiêu huyết C. Coaglulase A. Catalase (+): có sủi bọt khí D. Tất cả đều đúng 17. Kháng sinh đồ là kỹ thuật: C. Xác định vi khuẩn gây bệnh sau khi phân lập, định danh vi khuẩn D. Xác định nồng độ kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn B. Xác định độ nhạy cảm của kháng sinh với vi khuẩn A. Xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh 18. Kết quả cấy Salmonella trong môi trường SS, NGOẠI TRỪ: B. Đục hay trong C. Giữa khúm tựa như gợn sóng D. Không màu A. Khúm nhỏ 19. Nguyên tắc thử nghiệm urease trong Stuart\'s urea broth, NGOẠI TRỪ: B. Môi trường sẽ có màu vàng khi pH < 6,8 D. Môi trường có màu xanh blue là dương tính C. Môi trường sẽ có màu đỏ khi pH > 8,1 A. Urea được pha vào trong môi trường có đỏ phenol làm chất chỉ thị pH 20. Phát biểu nào sau đây SAI về thử nghiệm ONPG? A. ONPG bị vỡ thành 2 phần: galactose và o-nitrophenol D. Khi bị thủy phân, thông qua tác động của men B - galactopyranoside C. Màu vàng là hợp chất ONPG B. Thường phản ứng dương sau 1 giờ, một số vi khuẩn cho phản ứng nhanh hơn chỉ sau 5 - 10 phút 21. Nguyên tắc thử nghiệm MR, NGOẠI TRỪ: D. Vi khuẩn nào sản xuất H2S sẽ làm cho môi trường có màu đen A. Tìm vi khuẩn lên men Glucose mạnh B. Methyl được dùng làm chất chỉ thị pH của môi trường C. Methyl red có màu đỏ ở pH ≤ 4,2 và chuyển sang màu vàng khi pH > 6,3 22. Câu nào sau đây đúng? D. Tất cả đều đúng A. Trong 1ml môi trường MR - VP đã cấy vi khuẩn, cho vào 0,6ml dung dịch A và 0,2ml dung dịch B, rồi lắc đều B. Phản ứng dương tính màu đỏ sẽ xảy ra trong vòng 5 phút C. Thử nghiệm VP để tìm acetyl methyl - carbinol (acetoin) được sinh ra từ đường glucose 23. Trước 1983, việc định type dựa vào tính chất sinh hóa và khả năng gây bệnh, Salmonella được chia thành mấy loại? D. 2200 loại C. 4 loại A. 2 loại B. 3 loại 24. Salmonella type 1 có đặc điểm nào sau đây? A. Gây nhiễm trùng máu và áp-xe khu trú ở các cơ quan nội tạng B. Gây viêm ruột D. Gây sốt kiểu sốt rét C. Gây sốt thương hàn 25. Nhóm vi khuẩn đường ruột thường gây bệnh ở người là: D. Yersinia C. Tất cả đều đúng A. Shigella B. Salmonella 26. Theo thử nghiệm MR, methyl red có màu đỏ ở pH bao nhiêu? D. pH < 6,3 B. pH ≤ 4,2 A. pH > 6,3 C. pH ≤ 3 27. Thử nghiệm lên men đường glucose, lactose, sucrose, mannitol, dulcitol cho kết quả dương tính, lúc này dung dịch có màu gì? D. Màu hồng C. Màu xanh B. Màu đỏ A. Màu vàng 28. Tính chất vi khuẩn đường ruột: D. Tất cả đều đúng B. Lên men glucose (sinh hơi hoặc không) A. Trực khuẩn Gram âm, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi C. Vi khuẩn mọc được trên các môi trường nuôi cấy thông thường 29. Đặc điểm môi trường chuyên chở, NGOẠI TRỪ: D. Chỉ có muối đệm cho vi khuẩn sống A. Dùng để chuyên chở bệnh phẩm C. Loại môi trường thường dùng là cary - blair B. Đây là môi trường chứa giàu dinh dưỡng 30. Thử nghiệm PAD dùng bao nhiêu giọt FeCl3 10% lên mặt thạch nghiêng của ống nghiệm chứa môi trường phenylalanine đã cấy vi khuẩn để phản ứng xảy ra? D. 15 giọt B. 10 giọt C. 12 giọt A. 5 giọt Time's up # Tổng Hợp# Chạy trạm