Định danh vi khuẩnFREEChạy Trạm Vi Sinh 1. Vi khuẩn nào có đặc điểm là chủ yếu gây bệnh ở trẻ em, cơ chế gây bệnh chưa được rõ? D. EAEC C. EHEC A. ETEC B. EPEC 2. Thành phần môi trường SIM, NGOẠI TRỪ: C. Sodium thiosulfate A. Beef extract D. Peptonized iron B. Peptone 3. Đặc điểm nào đúng về kết quả ONPG: A. Thường phản ứng dương sau 1 giờ B. Tìm vi khuẩn lên men Glucose mạnh C. Màu vàng là cấu trúc galactose của ONPG D. Tất cả đều đúng 4. Vi khuẩn truyền tính kháng thuốc qua đường phân bào là tính kháng thuốc được truyền cho vi khuẩn con cháu qua phân chia tế bào, đặc tính này: B. Hay gặp ở vi khuẩn Gram (-) C. Hay gặp ở nhiều loài vi khuẩn A. Hay gặp ở vi khuẩn Gram dương(+) D. Ít gặp ở vi khuẩn 5. Tính chất vi khuẩn đường ruột: C. Vi khuẩn mọc được trên các môi trường nuôi cấy thông thường A. Trực khuẩn Gram âm, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi D. Tất cả đều đúng B. Lên men glucose (sinh hơi hoặc không) 6. Nhóm vi khuẩn đường ruột thường gây bệnh ở người là: A. Shigella D. Yersinia B. Salmonella C. Tất cả đều đúng 7. Đặc điểm môi trường chuyên chở, NGOẠI TRỪ: C. Loại môi trường thường dùng là cary - blair B. Đây là môi trường chứa giàu dinh dưỡng A. Dùng để chuyên chở bệnh phẩm D. Chỉ có muối đệm cho vi khuẩn sống 8. Tính chất vi khuẩn đường ruột, NGOẠI TRỪ: B. Lên men glucose (sinh hơi hoặc không) D. Vi khuẩn mọc được trên các môi trường nuôi cấy thông thường C. Sản xuất men cytochrome - oxidase A. Trực khuẩn Gram âm, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi 9. Nguyên tắc thử nghiệm urease trong Stuart\'s urea broth, NGOẠI TRỪ: B. Môi trường sẽ có màu vàng khi pH < 6,8 A. Urea được pha vào trong môi trường có đỏ phenol làm chất chỉ thị pH C. Môi trường sẽ có màu đỏ khi pH > 8,1 D. Môi trường có màu xanh blue là dương tính 10. Thử nghiệm lên men đường glucose, lactose, sucrose, mannitol, dulcitol cho kết quả dương tính, lúc này dung dịch có màu gì? C. Màu xanh B. Màu đỏ D. Màu hồng A. Màu vàng 11. Theo thử nghiệm MR, methyl red có màu đỏ ở pH bao nhiêu? B. pH ≤ 4,2 D. pH < 6,3 A. pH > 6,3 C. pH ≤ 3 12. Môi trường chuyên chở là gì? C. Loại môi trường thường dùng là cary - blair B. Đây là môi trường chứa rất ít dinh dưỡng A. Dùng để chuyên chở bệnh phẩm D. Tất cả đều đúng 13. Nhóm E.Coli gây tiêu chảy gồm các loài nào sau đây? D. Tất cả đều đúng A. Enteropathogenic E.Coli B. Enterotoxigenic E.Coli C. Enterohemorrhagic E.Coli 14. Câu nào sau đây đúng? D. Tất cả đều đúng B. Phản ứng dương tính màu đỏ sẽ xảy ra trong vòng 5 phút C. Thử nghiệm VP để tìm acetyl methyl - carbinol (acetoin) được sinh ra từ đường glucose A. Trong 1ml môi trường MR - VP đã cấy vi khuẩn, cho vào 0,6ml dung dịch A và 0,2ml dung dịch B, rồi lắc đều 15. Phản ứng sinh hóa nào dùng để định danh Cầu khuẩn gram (-)? C. Glucose D. Tất cả đều đúng B. Sucrose A. Catalase 16. Phát biểu nào sau đây SAI về thử nghiệm ONPG? D. Khi bị thủy phân, thông qua tác động của men B - galactopyranoside A. ONPG bị vỡ thành 2 phần: galactose và o-nitrophenol B. Thường phản ứng dương sau 1 giờ, một số vi khuẩn cho phản ứng nhanh hơn chỉ sau 5 - 10 phút C. Màu vàng là hợp chất ONPG 17. Dung dịch methyl red có thành phần nào sau đây? B. Nước cất 500ml A. Alcohol 95% 300ml C. Dung dịch potassium hydroxide 40g D. Methyl red 0,1g 18. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh do tiết độc tố verotoxin? D. EHEC B. ETEC C. EIEC A. EPEC 19. Nguyên tắc thử nghiệm MR, NGOẠI TRỪ: A. Tìm vi khuẩn lên men Glucose mạnh C. Methyl red có màu đỏ ở pH ≤ 4,2 và chuyển sang màu vàng khi pH > 6,3 B. Methyl được dùng làm chất chỉ thị pH của môi trường D. Vi khuẩn nào sản xuất H2S sẽ làm cho môi trường có màu đen 20. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn: D. Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn 21. Trước 1983, việc định type dựa vào tính chất sinh hóa và khả năng gây bệnh, Salmonella được chia thành mấy loại? D. 2200 loại C. 4 loại A. 2 loại B. 3 loại 22. Kết quả cấy Salmonella trong môi trường SS, NGOẠI TRỪ: B. Đục hay trong A. Khúm nhỏ D. Không màu C. Giữa khúm tựa như gợn sóng 23. Salmonella gây bệnh ở người có đặc điểm nào sau đây? C. Salmonella được chia thành ba loại D. Tất cả đều đúng B. Việc xác định týp dựa vào công thức kháng nguyên O, H và K A. Có trên 2200 týp huyết thanh khác nhau 24. Phản ứng sinh hóa định danh Staphylococci, CHỌN CÂU ĐÚNG: D. Tất cả đều đúng B. Khảo sát sự tiêu huyết A. Catalase (+): có sủi bọt khí C. Coaglulase 25. Thử nghiệm PAD dùng bao nhiêu giọt FeCl3 10% lên mặt thạch nghiêng của ống nghiệm chứa môi trường phenylalanine đã cấy vi khuẩn để phản ứng xảy ra? B. 10 giọt A. 5 giọt C. 12 giọt D. 15 giọt 26. Kháng sinh đồ là kỹ thuật: B. Xác định độ nhạy cảm của kháng sinh với vi khuẩn C. Xác định vi khuẩn gây bệnh sau khi phân lập, định danh vi khuẩn D. Xác định nồng độ kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn A. Xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh 27. Lấy bệnh phẩm nước tiểu trong định danh vi khuẩn cần lưu ý gì? A. Lấy nước tiểu giữa dòng, chuyển đến phòng thí nghiệm trong vòng 2 giờ D. Lấy nước tiểu bất kỳ, chuyển đến phòng thí nghiệm trong vòng 1 giờ B. Lấy nước tiểu bất kỳ, chuyển đến phòng thí nghiệm trong vòng 2 giờ C. Lấy nước tiểu giữa dòng, chuyển đến phòng thí nghiệm trong vòng 1 giờ 28. Salmonella type 1 có đặc điểm nào sau đây? A. Gây nhiễm trùng máu và áp-xe khu trú ở các cơ quan nội tạng D. Gây sốt kiểu sốt rét C. Gây sốt thương hàn B. Gây viêm ruột 29. Trong thử nghiệm ONPG, ONPG có đặc điểm gì? A. ONPG có cấu trúc tương tự như đường lactose D. Tất cả đều đúng B. Khi bị thủy phân, thông qua tác động của men B - galactopyranoside C. ONPG bị vỡ thành 2 phần 30. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh do tiết độc tố LT và ST? C. EIEC B. ETEC A. EPEC D. EHEC Time's up # Tổng Hợp# Chạy trạm