Ôn tập cho người lườiFREECơ thể người Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở ngang mức? C. Bờ trên sụn giáp A. Đốt sống cổ C2 D. Bờ dưới sụn giáp B. Đốt sống cổ C1 2. Thành phần nào sau đây đổ vào nhú tá lớn? A. Ống mật chủ B. Ống tụy chính D. Ống mật chủ và ống tụy chính C. Ống gan chung 3. Cơ nâng mi trên được vận động bởi? A. Thần kinh mắt D. Thần kinh ròng rọc C. Thần kinh vận nhãn B. Thần kinh thị giác 4. Thần kinh nào trong 12 đội dây thần kinh sọ não chi phối cảm giác nôn ở 1/3 sau lưỡi? C. Thần kinh IX B. Thần kinh VII D. Thần kinh X A. Thần kinh III 5. Trong tam giác đùi, thứ tự từ trong ra ngoài của bó mạch thần kinh đùi là? C. Tĩnh mạch đùi, động mạch đùi, thần kinh đùi B. Động mạch đùi, thần kinh đùi, tĩnh mạch đùi A. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi D. Tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi, động mạch đùi 6. Ở xương vai, diện khớp khớp với xương cánh tay có tên là? D. Diện nguyệt C. Hố dưới vai A. Ổ chảo B. Hố ổ cối 7. Cơ nào sau đây không bám vào trung tâm gân đáy chậu? B. Cơ hành xốp A. Cơ ngồi hang C. Cơ nâng hậu môn D. Cơ thắt ngoài hậu môn 8. Thành phần cuống gan gồm? D. Động mạch gan riêng, tĩnh mạch gan, ống gan chung C. Tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng, tĩnh mạch gan, ống mật chủ B. Tĩnh mạch mạc treo trang trên, tĩnh mạch lách, động mạch gan chung, ống mật chủ A. Tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng, ống mật chủ 9. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang? C. Xoang bướm, xoang sàng sau D. Xoang sàng sau A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa B. Xoang trán, xoang bướm 10. Vòi nhĩ nối thông hòm nhĩ với? A. Các xoang mũi D. Khẩu hầu C. Hang mũi B. Hầu mũi 11. Dây VII đi qua? C. Khe ổ mắt trên D. Lỗ tĩnh mạch cảnh A. Lỗ hạ thiệt B. Lỗ ống tai trong 12. Động mạch nào sau đây không là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài? A. Động mạch hầu lên C. Động mạch chẩm D. Động mạch mặt B. Động mạch hàm 13. Nếp phía trước của hố hạch nhân được gọi là? D. Cung khẩu cái - lưỡi B. Nếp khẩu cái C. Cung khẩu cái - hầu A. Lưỡi gà khẩu cái 14. Trong trường hợp đứt gân gấp các ngón sâu ở bàn tay, động tác nào sau đây có thể không thực hiện được? A. Gấp đốt gần ngón tay B. Gấp đốt xa ngón tay D. Duỗi đốt xa ngón tay C. Gấp cổ tay 15. Đặc điểm để phân biệt ruột già và ruột non? C. Túi thừa mạc nối A. Dải cơ dọc D. Tất cả đúng B. Túi phình kết tràng 16. Đoạn nào sau đây của đại tràng KHÔNG di động được? A. Manh tràng B. Đại tràng ngang D. Đại tràng lên C. Đại tràng sigma 17. Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu? A. Thần kinh quay B. Thần kinh nách D. Động mạch mũ cánh tay trước C. Động mạch mũ cánh tay sau 18. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào lỗ ở vị trí? C. Tiền đình miệng, đối diện với răng cửa trên thứ hai D. Tiền đình miệng, đối diện với răng hàm trên thứ hai B. Ổ miệng chính ngay phía trước khẩu cái lưỡi A. Phần khẩu hầu 19. Ngách mũi dưới có lỗ đổ của? C. Xoang hàm B. Xoang sàng D. Ống lệ mũi A. Xoang trán 20. Chọn câu ĐÚNG? A. Đáy tim nằm trên cơ hoành D. Tâm nhĩ trái có các tĩnh mạch phổi và tĩnh mạch chủ trên đồ vào B. Tĩnh mạch tim giữa đi trong rãnh gian thất sau C. Xoang tĩnh mạch vành nằm ở mặt ức sườn của tim 21. Động tác cơ tam đầu cánh tay? B. Khép cánh tay D. Gấp cẳng tay C. Duỗi cẳng tay A. Dạng cánh tay 22. Các thành phần sau đây KHÔNG được cấp máu bởi động mạch hồi kết tràng? B. Manh tràng A. Đoạn cuối hồi tràng D. Kết tràng ngang C. Kết tràng lên 23. Cơ vai mống, cơ ức đòn chũm và bụng sau cơ nhị thân giới hạn nên tam giác nào sau đây? B. Tam giác dưới hàm D. Tam giác cảnh A. Tam giác chấm C. Tam giác dưới cằm 24. Cuống tiểu não giữa thuộc? B. Hành não A. Trung não D. Gian não C. Cầu não 25. Tĩnh mạch cảnh trong, động mạch cảnh chung, thần kinh X, nằm trong tam giác nào? A. Tam giác dưới hàm B. Tam giác cảnh D. Tam giác chẩm C. Tam giác cơ 26. Cận thị là hình ảnh hiện ở? C. Sau điểm vàng B. Đúng vào điểm vàng D. Cả a, b đều đúng A. Thước điểm vàng 27. Động mạch mạc treo tràng trên KHÔNG cho nhánh đến? C. Góc kết tràng trái B. Kết tràng ngang A. Ruột thừa D. Góc kết tràng phải 28. Đáy vị là? D. Là phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị C. Là phần nối thân vị với ống môn vị B. Là phần nối thân vị và hang vị A. Là phần thấp nhất của dạ dày 29. Xương sườn nào sau đây là xương sườn cụt? B. Xương sườn VII D. Xương sườn XI A. Xương sườn I C. Xương sườn X 30. Xương nào sau đây thuộc khối xương sọ mặt? B. Xương móng A. Xương sàng D. Xương chẩm C. Xương bướm 31. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi? A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt D. Là niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản phải C. Cô bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong 32. Người ta có thể thăm khám gián tiếp túi cùng tử cung - trực tràng qua? D. Không thể thăm khám A. Vòm âm đạo trước B. Vòm âm đạo bên C. Vòm âm đạo sau 33. Thần kinh chi phối cho cơ mắc ba? D. Thần kinh chày á B. Thần kinh mác chung A. Nhánh của thần kinh mác sâu C. Nhánh của thần kinh mác nông 34. Thân động mạch cánh tay đầu chia thành hai nhánh là? D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải C. Động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái A. Động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải B. Động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải 35. Các vòng nối nào sau đây là vòng nối tĩnh mạch cửa với hệ thống tĩnh mạch chủ? B. Vòng nối trực tràng: do tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới A. Vòng nối thực quản: do tĩnh mạch vị trái nối với tĩnh mạch thực quản. D. Tất cả đều đúng C. Vòng nối qua phúc mạc: do các tĩnh mạch đại tràng nối với các tĩnh mạch thắt lưng 36. Mỏm tim thường nằm tương ứng với mức nào sau đây? A. Khoang gian sườn I, đường trung đòn trái D. Khoang gian sườn IX, đường trung đòn trái B. Khoang gian sườn V, đường trung đòn trái C. Khoang gian sườn VII, đường trung đòn trái 37. Một nạn nhân tai nạn ô tô bị liệt tất cả các cơ dạng cánh tay, do tổn thương ở phần nào của đám rối cánh tay? C. Thân dưới và bó ngoài A. Thân giữa và bó sau B. Thân giữa và bó ngoài D. Thân trên và bó sau 38. Các cơ chủ vận để làm xoay ngoài cánh tay là? D. Cơ trên gai và cơ dưới gai C. Cơ tròn lớn và cơ tròn bé B. Cơ dưới gai và cơ tròn bé A. Cơ dưới gai và cơ tròn lớn 39. Để phân biệt đốt sống cổ với các đốt sống khác, ta dựa vào đặc điểm chính là? A. Diện sườn ở thân đốt sống D. Tất cả đều đúng B. Thân đốt sống to, dày C. Lỗ ngang của đốt sống 40. Thần kinh nào trong 12 đôi dây thần kinh sọ não chi phối vận động các cơ ở lưỡi? C. Thần kinh XI B. Thần kinh X A. Thần kinh IX D. Thần kinh XII 41. Hệ thần kinh tự chủ? B. Chịu tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu C. Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh từ trung khu này đến các cơ quan A. Hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của vỏ não D. Gồm hai phần: phần giao cảm và phần đối giao cảm 42. Trong rãnh hành - cầu, có dây thần kinh nào thoát ra? A. VI B. VII D. Tất cả đều đúng C. VIII 43. Khi tổn thương dây thần kinh mác nông, người bệnh biểu hiện? D. Không có cử động gập ngón chân B. Không có cử động nghiêng ngoài bàn chân A. Không có cử động nghiêng trong bàn chân C. Không có cử động duỗi ngón chân 44. Động tác của cơ tứ đầu đùi? A. Gấp đùi D. Gấp cẳng chân B. Dạng đùi C. Khép đùi 45. Mặt sau của thận thường được chia thành tầng ngực và tầng thắt lưng dựa vào mốc là? A. Xương sườn X B. Xương sườn XI D. Cơ hoành C. Xương sườn XII 46. Khớp nào sau đây KHÔNG phải là khớp bất động? A. Khớp trán đỉnh D. Khớp thái dương hàm dưới C. Khớp lưỡng định B. Khớp lamda 47. Khi chọc dò màng phổi, người ta khuyên nên đưa kim vào theo bờ trên xương sườn phía dưới của khoang gian sườn, do? D. Câu a và c đúng B. Bờ trên xương sườn có rãnh sườn nên dễ chọc dò hơn A. Tránh phạm vào bó mạch gian sườn C. Tránh phạm vào nhánh trước của thần kinh gian sườn 48. (I): Thoát vị bẹn hiếm khi xảy ra ở nữ, vì? (II): Ở nữ không có ống bẹn.Mệnh đề nào CHÍNH XÁC NHẤT? A. Nếu (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) có liên quan nhân quả B. Nếu (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) không có liên quan nhân quả C. Nếu (I) đúng, (II) sai D. Nếu (I) sai, (II) đúng 49. Ở vùng nách, lỗ tam giác vai tam đầu được giới hạn bởi? D. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, xương cánh tay C. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, xương cánh tay B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai 50. Màng não theo thứ tự từ ngoài vào trong là? A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi D. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng C. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi 51. Thần kinh chi phối cho cơ mông bé? C. Thần kinh bịt A. Thần kinh mông trên D. Then kinh thẹn B. Thần kinh mông dưới 52. Đối chiếu lên thành cơ thể, đầu trên thận trái nằm ở? C. Ở ngang bờ trên xương sườn XII B. Ở ngang bờ dưới xương sườn XI A. Ở ngang bờ trên xương sườn XI D. Ở ngang bờ dưới xương sườn XII 53. Trung thất chứa các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ? D. Thực quản B. Phổi A. Tuyến ức C. Tim 54. Tim nằm trong? B. Trung thất trước A. Trung thất trên D. Trung thất sau C. Trung thất giữa 55. Trường hợp gãy xương nào sau đây có thể gây tổn thương thần kinh mác chung? D. Gãy cổ xương mác B. Gãy đầu dưới xương chày C. Gãy thân xương mác A. Gãy đầu trên xương chày 56. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ dưới móng NGOẠI TRỪ? B. Cơ giáp móng A. Cơ ức móng C. Cơ hàm móng D. Cơ vai móng 57. Theo tư thế giải phẫu học thì lòng bàn tay sẽ? D. Hướng ra sau A. Hướng ra ngoài B. Úp vào đùi C. Hướng ra trước 58. Cách xác định đoạn tủy dựa vào số mỏm gai? C. Đoạn ngực dưới số đoạn tùy bằng số mỏm gai +3 B. Đoạn ngực trên số đoạn tủy bằng số mỏm gai +2 A. Đoạn cổ số đoạn tủy bằng số mỏm gai +1 D. Tất cả đều đúng 59. Niệu đạo nữ tương ứng đoạn nào sau đây của niệu đạo nam? C. Đoạn niệu đạo nam cố định B. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng A. Niệu đạo tiền liệt D. Không có sự tương ứng 60. Vách mũi được tạo bởi? B. Xương lá mía, mảnh đứng xương sàng, sụn vách mũi D. Xương mũi, xương lá mía, sụn vách mũi C. Xương mũi, mảnh đứng xương sàng, sụn vách mũi A. Xương mũi, xương lá mía, mảnh đứng xương sàng. 61. Điểm cao nhất của mào chậu tương ứng với đốt sống? B. Thắt lưng 3 C. Thắt lưng 4 D. Cùng 1 A. Thắt lưng 2 62. Lỗ hầu vòi tai nằm ở? D. Thành trước của hầu B. Thành trên của hầu C. Thành bên của hầu A. Thành sau của hầu 63. (I): Khi té trong tư thế chống bàn tay xuống đất, xương quay thường dễ gãy hơn xương trụ, vì? (II): Xương quay dài hơn xương trụ.Chọn mệnh đề ĐÚNG: A. Nếu (1) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả B. Nếu (1) đúng, (I) đúng, (I) và (II) không liên quan nhân quả D. Nếu (I) sai, (II) đúng C. Nếu (I) đúng, (II) sai 64. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cấp máu bởi? C. Động mạch dưới đòn A. Động mạch cảnh trong D. Câu a và c đúng B. Động mạch cảnh ngoài 65. Thành phần nào sau đây không đi qua ống cơ khép? B. Tĩnh mạch hiển lớn D. Nhánh thần kinh đùi cho cơ rộng trong A. Thần kinh hiển C. Động mạch đùi và tĩnh mạch đùi 66. Động mạch nào không thuộc vòng động mạch não? B. Động mạch thông trước A. Động mạch não trước C. Động mạch não sau D. Động mạch nền 67. Rãnh phân chia thùy trán và thủy đinh? B. Rãnh trung tâm D. Rãnh trước trung tâm C. Rãnh sau trung tâm A. Rãnh bên 68. Chi tiết nào sau đây ở mặt trong xương chậu? A. Đường cung D. Hố ổ cối C. Diện nguyệt B. Các đường mông 69. Vòng động mạch bờ cong vị lớn được tạo nên bởi các động mạch? A. Động mạch vị phải và động mạch vị mạc nối phải D. Động mạch vị mạc nối phải và động mạch vị mạc nối trái C. Động mạch vị phải và động mạch vị trái B. Động mạch vị trái và động mạch vị mạc nối trái 70. Dây chằng nào là phương tiện cố định tử cung, NGOẠI TRỪ? A. Dây chằng rộng D. Dây chằng tròn B. Dây chằng tử cung - cùng C. Dây chằng tử cung - buồng trứng 71. Thành phần nào sau đây không nằm trong tinh hoàn? D. Ống xuất B. Ống sinh tinh thắng A. Ống sinh tinh xoắn C. Ống phóng tinh 72. Nhãn cầu được vận động bởi các dây thần kinh? B. III, IV, V D. III, VII, IX A. II, III, IV C. III, IV, VI 73. Dây chằng liềm treo mặt hoành của gan với? C. Thành bụng sau và cơ hoành D. Thành bụng trước và cơ hoành A. Thành bụng sau B. Thành bụng trước 74. Động mạch cấp máu chủ yếu cho vùng đùi sau là? D. Động mạch khoeo B. Động mạch đùi sâu A. Động mạch mông dưới C. Động mạch mũ đùi trong 75. Tinh trùng được sinh ra tại? B. Ống sinh tinh thằng C. Ống dẫn tinh A. Ống sinh tinh xoắn D. Ống phóng tinh 76. Các phần sau đây thuộc đồi não, NGOẠI TRỪ? A. Vùng trên đồi D. Vùng sau đồi B. Vùng dưới đồi C. Vùng hạ đồi 77. Tủy gai tận cùng ở ngang mức? B. Bờ dưới đốt sống ngực 11 hay bờ trên đốt sống ngực 12 D. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 2 A. Bờ dưới đốt sống ngực 10 hay bờ trên đốt sống ngực 11 C. Bờ dưới đốt sống ngực 12 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 1 78. Để thai dễ sổ ra ở những người sinh con so, người ta thường cắt âm hộ ở vị trí? A. 1 giờ hoặc 11 giờ B. 3 giờ hoặc 9 giờ D. 6 giờ C. 5 giờ hoặc 7 giờ 79. Lớp mạch nhãn cầu gồm? D. Màng mạch, thể mi, võng mạc A. Màng mạch, thể mi, mống mắt C. Thể mi, mống mắt, giác mạc B. Màng mạch, giác mạc, củng mạc 80. Gãy 1/3 giữa xương cánh tay sẽ tổn thương thần kinh nào? D. Thần kinh quay A. Thần kinh nách C. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ 81. Vị trí của lỗ môn vị ở? D. Bên phải đốt sống thắt lưng 2 A. Ngang mức đốt sống thắt lưng 2 B. Bên phải đốt sống thắt lưng 1 C. Bên trái đốt sống thắt lưng 1 82. Các cơ thành ngực sau đây KHÔNG tham gia vào động tác hít vào? B. Nhóm trên của cơ gian sườn trong C. Cơ dưới sườn A. Cơ nâng sườn D. Nhóm dưới của cơ gian sườn trong 83. Động tác của cơ khoeo? D. Duỗi cẳng chân A. Gấp cổ chân B. Gấp cẳng chân C. Duỗi cổ chân 84. Phần nào sau đây của đốt sống có thể sờ được dưới da? A. Thân đốt sống B. Mỏm ngang D. Mỏm khớp C. Mỏm gai 85. Lá màng phổi bọc sát và dính vào nhu mô phổi gọi là? B. Màng phổi tạng A. Màng phổi thành D. Màng phổi sườn C. Màng phổi trung thất 86. Các mép dính gian bán cầu đại não gồm? C. Thế chai, nhân đuôi, mép trước, vách trong suốt B. Thể chai, vòm não, mép trước, vách trong suốt A. Thể chai, vòm não, nhân đuôi, vách trong suốt D. Thế chai, nhân đuôi, bao trong, bao ngoài 87. Thần kinh chi phối cho cơ gấp ngón chân cái dài? A. Nhánh của thần kinh chày C. Nhánh của thần kinh mác nông D. Thần kinh mác chung B. Nhánh của thần kinh mác sâu 88. Thân não gồm? D. Cầu não, hành não, tiểu não A. Cầu não, hành não B. Trung não, cầu não C. Trung não, cầu não, hành não 89. Khi nói về động mạch cánh tay, NGOẠI TRỪ? A. Động mạch cánh tay là phần nối tiếp với động mạch nách đi thẳng xuống khuỷu B. Đi trong ống cánh tay C. Nằm trong rãnh nhị đầu ngoài D. Chia làm 2 ngành cùng: động mạch quay và động mạch trụ 90. Thành trước của hòm nhĩ được gọi là? D. Thành chùm A. Thành tĩnh mạch C. Thành màng B. Thành động mạch 91. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ về hệ tĩnh mạch cửa? C. Tĩnh mạch lách A. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới B. Tĩnh mạch trực tràng dưới D. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên 92. Động tác của cơ mông lớn là? A. Dạng và duỗi đùi C. Xoay ngoài đùi B. Xoay trong đùi D. Gấp đùi 93. Chi tiết giải phẫu nào sau đây chạy từ mặt trước đến mặt hoành của tim? D. Rãnh gian nhĩ C. Rãnh tận cùng B. Rãnh gian thất sau A. Rãnh vành. 94. Cơ nào sau đây không có chức năng tống nước tiêu hay tinh dịch ra khỏi niệu đạo? D. Cơ thắt niệu đạo A. Cơ ngang đáy chậu nông B. Cơ ngồi hang C. Cơ hành xốp 95. Góc ức của xương ức? B. Hai bờ bên có khuyết sườn 2 C. Do thân ức hợp với mỏm ức tạo thành A. Là một góc lồi về phía sau D. Tất cả đều đúng 96. Vị trí dễ gãy của xương đòn là? C. Đầu ức A. Giao điểm 1/3 ngoài và 2/3 trong B. Giao điểm của 2/3 ngoài và 1/3 trong D. Đầu cùng vai 97. Khi chọc dò dịch não tủy, người ta thường chọn vị trí? A. Khe gian đốt sống ngực 11 - ngực 12 C. Khe gian đốt sống thắt lưng 1 - thắt lưng 2 B. Khe gian đốt sống ngực 12 - thắt lưng 1 D. Khe gian đốt sống thắt lưng 4 - thắt lưng 5 98. Xương sàng KHÔNG bao gồm phần xương nào sau đây? A. Xoăn mũi trên C. Xoăn mũi giữa D. Tất cả đều đúng B. Xoăn mũi dưới 99. Tư thế bàn tay rủ xuống do tổn thương? A. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ D. Thần kinh cơ bị C. Thần kinh quay 100. Phẫu thuật viên thường chọn đường nào sau đây để vào túi mạc nối khi cần nối vị tràng? D. Bóc mạc dính giữa mạc nối lớn và mạc treo đại tràng ngang C. Qua mạc treo đại tràng ngang: làm thủng mạc treo đại tràng ngang A. Qua lỗ mạc nối B. Qua mạc nối nhỏ: làm sập phần mỏng của mạc nối nhỏ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi