Ôn tập cho người lườiFREECơ thể người Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Khớp nào sau đây KHÔNG phải là khớp bất động? A. Khớp trán đỉnh B. Khớp lamda D. Khớp thái dương hàm dưới C. Khớp lưỡng định 2. Để thai dễ sổ ra ở những người sinh con so, người ta thường cắt âm hộ ở vị trí? D. 6 giờ B. 3 giờ hoặc 9 giờ A. 1 giờ hoặc 11 giờ C. 5 giờ hoặc 7 giờ 3. Cách xác định đoạn tủy dựa vào số mỏm gai? C. Đoạn ngực dưới số đoạn tùy bằng số mỏm gai +3 D. Tất cả đều đúng B. Đoạn ngực trên số đoạn tủy bằng số mỏm gai +2 A. Đoạn cổ số đoạn tủy bằng số mỏm gai +1 4. Cận thị là hình ảnh hiện ở? D. Cả a, b đều đúng B. Đúng vào điểm vàng C. Sau điểm vàng A. Thước điểm vàng 5. Động mạch cấp máu chủ yếu cho vùng đùi sau là? D. Động mạch khoeo A. Động mạch mông dưới B. Động mạch đùi sâu C. Động mạch mũ đùi trong 6. Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu? B. Thần kinh nách C. Động mạch mũ cánh tay sau D. Động mạch mũ cánh tay trước A. Thần kinh quay 7. Động mạch nào sau đây không là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài? D. Động mạch mặt A. Động mạch hầu lên B. Động mạch hàm C. Động mạch chẩm 8. Ngách mũi dưới có lỗ đổ của? A. Xoang trán C. Xoang hàm B. Xoang sàng D. Ống lệ mũi 9. Mỏm tim thường nằm tương ứng với mức nào sau đây? B. Khoang gian sườn V, đường trung đòn trái A. Khoang gian sườn I, đường trung đòn trái D. Khoang gian sườn IX, đường trung đòn trái C. Khoang gian sườn VII, đường trung đòn trái 10. Dây chằng liềm treo mặt hoành của gan với? C. Thành bụng sau và cơ hoành D. Thành bụng trước và cơ hoành B. Thành bụng trước A. Thành bụng sau 11. Động mạch mạc treo tràng trên KHÔNG cho nhánh đến? A. Ruột thừa C. Góc kết tràng trái D. Góc kết tràng phải B. Kết tràng ngang 12. Đặc điểm để phân biệt ruột già và ruột non? D. Tất cả đúng C. Túi thừa mạc nối A. Dải cơ dọc B. Túi phình kết tràng 13. Cơ nâng mi trên được vận động bởi? D. Thần kinh ròng rọc B. Thần kinh thị giác A. Thần kinh mắt C. Thần kinh vận nhãn 14. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cấp máu bởi? C. Động mạch dưới đòn A. Động mạch cảnh trong D. Câu a và c đúng B. Động mạch cảnh ngoài 15. Ở xương vai, diện khớp khớp với xương cánh tay có tên là? B. Hố ổ cối A. Ổ chảo D. Diện nguyệt C. Hố dưới vai 16. Tinh trùng được sinh ra tại? A. Ống sinh tinh xoắn B. Ống sinh tinh thằng D. Ống phóng tinh C. Ống dẫn tinh 17. Đoạn nào sau đây của đại tràng KHÔNG di động được? B. Đại tràng ngang C. Đại tràng sigma A. Manh tràng D. Đại tràng lên 18. Trường hợp gãy xương nào sau đây có thể gây tổn thương thần kinh mác chung? C. Gãy thân xương mác A. Gãy đầu trên xương chày D. Gãy cổ xương mác B. Gãy đầu dưới xương chày 19. Thành trước của hòm nhĩ được gọi là? C. Thành màng D. Thành chùm A. Thành tĩnh mạch B. Thành động mạch 20. Để phân biệt đốt sống cổ với các đốt sống khác, ta dựa vào đặc điểm chính là? A. Diện sườn ở thân đốt sống D. Tất cả đều đúng B. Thân đốt sống to, dày C. Lỗ ngang của đốt sống 21. Góc ức của xương ức? B. Hai bờ bên có khuyết sườn 2 A. Là một góc lồi về phía sau D. Tất cả đều đúng C. Do thân ức hợp với mỏm ức tạo thành 22. Động tác cơ tam đầu cánh tay? C. Duỗi cẳng tay D. Gấp cẳng tay A. Dạng cánh tay B. Khép cánh tay 23. Niệu đạo nữ tương ứng đoạn nào sau đây của niệu đạo nam? A. Niệu đạo tiền liệt B. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng C. Đoạn niệu đạo nam cố định D. Không có sự tương ứng 24. Vòi nhĩ nối thông hòm nhĩ với? B. Hầu mũi C. Hang mũi A. Các xoang mũi D. Khẩu hầu 25. Vách mũi được tạo bởi? C. Xương mũi, mảnh đứng xương sàng, sụn vách mũi D. Xương mũi, xương lá mía, sụn vách mũi A. Xương mũi, xương lá mía, mảnh đứng xương sàng. B. Xương lá mía, mảnh đứng xương sàng, sụn vách mũi 26. Thần kinh chi phối cho cơ mông bé? B. Thần kinh mông dưới D. Then kinh thẹn C. Thần kinh bịt A. Thần kinh mông trên 27. Các cơ thành ngực sau đây KHÔNG tham gia vào động tác hít vào? B. Nhóm trên của cơ gian sườn trong D. Nhóm dưới của cơ gian sườn trong A. Cơ nâng sườn C. Cơ dưới sườn 28. Chọn câu ĐÚNG? A. Đáy tim nằm trên cơ hoành B. Tĩnh mạch tim giữa đi trong rãnh gian thất sau D. Tâm nhĩ trái có các tĩnh mạch phổi và tĩnh mạch chủ trên đồ vào C. Xoang tĩnh mạch vành nằm ở mặt ức sườn của tim 29. Dây chằng nào là phương tiện cố định tử cung, NGOẠI TRỪ? C. Dây chằng tử cung - buồng trứng B. Dây chằng tử cung - cùng D. Dây chằng tròn A. Dây chằng rộng 30. Phẫu thuật viên thường chọn đường nào sau đây để vào túi mạc nối khi cần nối vị tràng? A. Qua lỗ mạc nối B. Qua mạc nối nhỏ: làm sập phần mỏng của mạc nối nhỏ D. Bóc mạc dính giữa mạc nối lớn và mạc treo đại tràng ngang C. Qua mạc treo đại tràng ngang: làm thủng mạc treo đại tràng ngang 31. Xương sàng KHÔNG bao gồm phần xương nào sau đây? B. Xoăn mũi dưới A. Xoăn mũi trên C. Xoăn mũi giữa D. Tất cả đều đúng 32. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang? B. Xoang trán, xoang bướm C. Xoang bướm, xoang sàng sau A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa D. Xoang sàng sau 33. Tim nằm trong? C. Trung thất giữa D. Trung thất sau A. Trung thất trên B. Trung thất trước 34. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi? A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong C. Cô bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài D. Là niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản phải 35. Điểm cao nhất của mào chậu tương ứng với đốt sống? A. Thắt lưng 2 B. Thắt lưng 3 C. Thắt lưng 4 D. Cùng 1 36. Động mạch nào không thuộc vòng động mạch não? B. Động mạch thông trước D. Động mạch nền A. Động mạch não trước C. Động mạch não sau 37. Đối chiếu lên thành cơ thể, đầu trên thận trái nằm ở? A. Ở ngang bờ trên xương sườn XI C. Ở ngang bờ trên xương sườn XII B. Ở ngang bờ dưới xương sườn XI D. Ở ngang bờ dưới xương sườn XII 38. Nhãn cầu được vận động bởi các dây thần kinh? B. III, IV, V D. III, VII, IX A. II, III, IV C. III, IV, VI 39. Lớp mạch nhãn cầu gồm? D. Màng mạch, thể mi, võng mạc B. Màng mạch, giác mạc, củng mạc A. Màng mạch, thể mi, mống mắt C. Thể mi, mống mắt, giác mạc 40. Tĩnh mạch cảnh trong, động mạch cảnh chung, thần kinh X, nằm trong tam giác nào? B. Tam giác cảnh A. Tam giác dưới hàm C. Tam giác cơ D. Tam giác chẩm 41. Một nạn nhân tai nạn ô tô bị liệt tất cả các cơ dạng cánh tay, do tổn thương ở phần nào của đám rối cánh tay? A. Thân giữa và bó sau C. Thân dưới và bó ngoài B. Thân giữa và bó ngoài D. Thân trên và bó sau 42. Ở vùng nách, lỗ tam giác vai tam đầu được giới hạn bởi? B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai C. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, xương cánh tay D. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, xương cánh tay 43. Trung thất chứa các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ? D. Thực quản C. Tim A. Tuyến ức B. Phổi 44. Các thành phần sau đây KHÔNG được cấp máu bởi động mạch hồi kết tràng? D. Kết tràng ngang C. Kết tràng lên B. Manh tràng A. Đoạn cuối hồi tràng 45. Cuống tiểu não giữa thuộc? A. Trung não C. Cầu não B. Hành não D. Gian não 46. Thần kinh nào trong 12 đôi dây thần kinh sọ não chi phối vận động các cơ ở lưỡi? C. Thần kinh XI B. Thần kinh X A. Thần kinh IX D. Thần kinh XII 47. Thành phần nào sau đây không nằm trong tinh hoàn? B. Ống sinh tinh thắng D. Ống xuất A. Ống sinh tinh xoắn C. Ống phóng tinh 48. Người ta có thể thăm khám gián tiếp túi cùng tử cung - trực tràng qua? B. Vòm âm đạo bên D. Không thể thăm khám C. Vòm âm đạo sau A. Vòm âm đạo trước 49. Lỗ hầu vòi tai nằm ở? B. Thành trên của hầu A. Thành sau của hầu D. Thành trước của hầu C. Thành bên của hầu 50. Thần kinh chi phối cho cơ mắc ba? A. Nhánh của thần kinh mác sâu C. Nhánh của thần kinh mác nông B. Thần kinh mác chung D. Thần kinh chày á 51. Cơ nào sau đây không bám vào trung tâm gân đáy chậu? D. Cơ thắt ngoài hậu môn B. Cơ hành xốp C. Cơ nâng hậu môn A. Cơ ngồi hang 52. Mặt sau của thận thường được chia thành tầng ngực và tầng thắt lưng dựa vào mốc là? D. Cơ hoành A. Xương sườn X C. Xương sườn XII B. Xương sườn XI 53. Cơ vai mống, cơ ức đòn chũm và bụng sau cơ nhị thân giới hạn nên tam giác nào sau đây? B. Tam giác dưới hàm A. Tam giác chấm C. Tam giác dưới cằm D. Tam giác cảnh 54. Thân động mạch cánh tay đầu chia thành hai nhánh là? D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải B. Động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải A. Động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải C. Động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái 55. Tư thế bàn tay rủ xuống do tổn thương? C. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bị B. Thần kinh trụ A. Thần kinh giữa 56. Thần kinh chi phối cho cơ gấp ngón chân cái dài? C. Nhánh của thần kinh mác nông D. Thần kinh mác chung B. Nhánh của thần kinh mác sâu A. Nhánh của thần kinh chày 57. Thành phần nào sau đây đổ vào nhú tá lớn? C. Ống gan chung D. Ống mật chủ và ống tụy chính B. Ống tụy chính A. Ống mật chủ 58. Đáy vị là? D. Là phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị B. Là phần nối thân vị và hang vị C. Là phần nối thân vị với ống môn vị A. Là phần thấp nhất của dạ dày 59. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ dưới móng NGOẠI TRỪ? A. Cơ ức móng D. Cơ vai móng C. Cơ hàm móng B. Cơ giáp móng 60. Các vòng nối nào sau đây là vòng nối tĩnh mạch cửa với hệ thống tĩnh mạch chủ? D. Tất cả đều đúng C. Vòng nối qua phúc mạc: do các tĩnh mạch đại tràng nối với các tĩnh mạch thắt lưng B. Vòng nối trực tràng: do tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới A. Vòng nối thực quản: do tĩnh mạch vị trái nối với tĩnh mạch thực quản. 61. (I): Khi té trong tư thế chống bàn tay xuống đất, xương quay thường dễ gãy hơn xương trụ, vì? (II): Xương quay dài hơn xương trụ.Chọn mệnh đề ĐÚNG: A. Nếu (1) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả C. Nếu (I) đúng, (II) sai D. Nếu (I) sai, (II) đúng B. Nếu (1) đúng, (I) đúng, (I) và (II) không liên quan nhân quả 62. Các mép dính gian bán cầu đại não gồm? C. Thế chai, nhân đuôi, mép trước, vách trong suốt D. Thế chai, nhân đuôi, bao trong, bao ngoài B. Thể chai, vòm não, mép trước, vách trong suốt A. Thể chai, vòm não, nhân đuôi, vách trong suốt 63. Nếp phía trước của hố hạch nhân được gọi là? C. Cung khẩu cái - hầu B. Nếp khẩu cái A. Lưỡi gà khẩu cái D. Cung khẩu cái - lưỡi 64. Trong tam giác đùi, thứ tự từ trong ra ngoài của bó mạch thần kinh đùi là? C. Tĩnh mạch đùi, động mạch đùi, thần kinh đùi A. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi D. Tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi, động mạch đùi B. Động mạch đùi, thần kinh đùi, tĩnh mạch đùi 65. Lá màng phổi bọc sát và dính vào nhu mô phổi gọi là? C. Màng phổi trung thất A. Màng phổi thành B. Màng phổi tạng D. Màng phổi sườn 66. Động tác của cơ tứ đầu đùi? B. Dạng đùi C. Khép đùi A. Gấp đùi D. Gấp cẳng chân 67. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ về hệ tĩnh mạch cửa? D. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên C. Tĩnh mạch lách A. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới B. Tĩnh mạch trực tràng dưới 68. (I): Thoát vị bẹn hiếm khi xảy ra ở nữ, vì? (II): Ở nữ không có ống bẹn.Mệnh đề nào CHÍNH XÁC NHẤT? B. Nếu (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) không có liên quan nhân quả C. Nếu (I) đúng, (II) sai A. Nếu (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) có liên quan nhân quả D. Nếu (I) sai, (II) đúng 69. Màng não theo thứ tự từ ngoài vào trong là? C. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi D. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện 70. Trong trường hợp đứt gân gấp các ngón sâu ở bàn tay, động tác nào sau đây có thể không thực hiện được? C. Gấp cổ tay A. Gấp đốt gần ngón tay B. Gấp đốt xa ngón tay D. Duỗi đốt xa ngón tay 71. Vị trí của lỗ môn vị ở? C. Bên trái đốt sống thắt lưng 1 D. Bên phải đốt sống thắt lưng 2 B. Bên phải đốt sống thắt lưng 1 A. Ngang mức đốt sống thắt lưng 2 72. Rãnh phân chia thùy trán và thủy đinh? B. Rãnh trung tâm D. Rãnh trước trung tâm A. Rãnh bên C. Rãnh sau trung tâm 73. Vị trí dễ gãy của xương đòn là? D. Đầu cùng vai B. Giao điểm của 2/3 ngoài và 1/3 trong A. Giao điểm 1/3 ngoài và 2/3 trong C. Đầu ức 74. Khi tổn thương dây thần kinh mác nông, người bệnh biểu hiện? C. Không có cử động duỗi ngón chân A. Không có cử động nghiêng trong bàn chân D. Không có cử động gập ngón chân B. Không có cử động nghiêng ngoài bàn chân 75. Gãy 1/3 giữa xương cánh tay sẽ tổn thương thần kinh nào? B. Thần kinh trụ D. Thần kinh quay C. Thần kinh giữa A. Thần kinh nách 76. Phần nào sau đây của đốt sống có thể sờ được dưới da? A. Thân đốt sống D. Mỏm khớp C. Mỏm gai B. Mỏm ngang 77. Cơ nào sau đây không có chức năng tống nước tiêu hay tinh dịch ra khỏi niệu đạo? D. Cơ thắt niệu đạo C. Cơ hành xốp A. Cơ ngang đáy chậu nông B. Cơ ngồi hang 78. Động tác của cơ mông lớn là? D. Gấp đùi B. Xoay trong đùi A. Dạng và duỗi đùi C. Xoay ngoài đùi 79. Vòng động mạch bờ cong vị lớn được tạo nên bởi các động mạch? A. Động mạch vị phải và động mạch vị mạc nối phải D. Động mạch vị mạc nối phải và động mạch vị mạc nối trái C. Động mạch vị phải và động mạch vị trái B. Động mạch vị trái và động mạch vị mạc nối trái 80. Thân não gồm? C. Trung não, cầu não, hành não A. Cầu não, hành não B. Trung não, cầu não D. Cầu não, hành não, tiểu não 81. Theo tư thế giải phẫu học thì lòng bàn tay sẽ? C. Hướng ra trước B. Úp vào đùi D. Hướng ra sau A. Hướng ra ngoài 82. Dây VII đi qua? B. Lỗ ống tai trong A. Lỗ hạ thiệt D. Lỗ tĩnh mạch cảnh C. Khe ổ mắt trên 83. Các phần sau đây thuộc đồi não, NGOẠI TRỪ? C. Vùng hạ đồi D. Vùng sau đồi B. Vùng dưới đồi A. Vùng trên đồi 84. Động tác của cơ khoeo? B. Gấp cẳng chân D. Duỗi cẳng chân C. Duỗi cổ chân A. Gấp cổ chân 85. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào lỗ ở vị trí? B. Ổ miệng chính ngay phía trước khẩu cái lưỡi A. Phần khẩu hầu D. Tiền đình miệng, đối diện với răng hàm trên thứ hai C. Tiền đình miệng, đối diện với răng cửa trên thứ hai 86. Chi tiết giải phẫu nào sau đây chạy từ mặt trước đến mặt hoành của tim? A. Rãnh vành. B. Rãnh gian thất sau C. Rãnh tận cùng D. Rãnh gian nhĩ 87. Chi tiết nào sau đây ở mặt trong xương chậu? A. Đường cung B. Các đường mông C. Diện nguyệt D. Hố ổ cối 88. Tủy gai tận cùng ở ngang mức? A. Bờ dưới đốt sống ngực 10 hay bờ trên đốt sống ngực 11 D. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 2 C. Bờ dưới đốt sống ngực 12 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 1 B. Bờ dưới đốt sống ngực 11 hay bờ trên đốt sống ngực 12 89. Trong rãnh hành - cầu, có dây thần kinh nào thoát ra? B. VII D. Tất cả đều đúng C. VIII A. VI 90. Thành phần nào sau đây không đi qua ống cơ khép? A. Thần kinh hiển D. Nhánh thần kinh đùi cho cơ rộng trong C. Động mạch đùi và tĩnh mạch đùi B. Tĩnh mạch hiển lớn 91. Khi chọc dò dịch não tủy, người ta thường chọn vị trí? A. Khe gian đốt sống ngực 11 - ngực 12 C. Khe gian đốt sống thắt lưng 1 - thắt lưng 2 B. Khe gian đốt sống ngực 12 - thắt lưng 1 D. Khe gian đốt sống thắt lưng 4 - thắt lưng 5 92. Hệ thần kinh tự chủ? D. Gồm hai phần: phần giao cảm và phần đối giao cảm A. Hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của vỏ não B. Chịu tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu C. Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh từ trung khu này đến các cơ quan 93. Các cơ chủ vận để làm xoay ngoài cánh tay là? A. Cơ dưới gai và cơ tròn lớn D. Cơ trên gai và cơ dưới gai B. Cơ dưới gai và cơ tròn bé C. Cơ tròn lớn và cơ tròn bé 94. Xương sườn nào sau đây là xương sườn cụt? B. Xương sườn VII C. Xương sườn X A. Xương sườn I D. Xương sườn XI 95. Xương nào sau đây thuộc khối xương sọ mặt? D. Xương chẩm B. Xương móng C. Xương bướm A. Xương sàng 96. Thần kinh nào trong 12 đội dây thần kinh sọ não chi phối cảm giác nôn ở 1/3 sau lưỡi? D. Thần kinh X B. Thần kinh VII A. Thần kinh III C. Thần kinh IX 97. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở ngang mức? D. Bờ dưới sụn giáp B. Đốt sống cổ C1 C. Bờ trên sụn giáp A. Đốt sống cổ C2 98. Khi nói về động mạch cánh tay, NGOẠI TRỪ? D. Chia làm 2 ngành cùng: động mạch quay và động mạch trụ B. Đi trong ống cánh tay A. Động mạch cánh tay là phần nối tiếp với động mạch nách đi thẳng xuống khuỷu C. Nằm trong rãnh nhị đầu ngoài 99. Khi chọc dò màng phổi, người ta khuyên nên đưa kim vào theo bờ trên xương sườn phía dưới của khoang gian sườn, do? B. Bờ trên xương sườn có rãnh sườn nên dễ chọc dò hơn D. Câu a và c đúng C. Tránh phạm vào nhánh trước của thần kinh gian sườn A. Tránh phạm vào bó mạch gian sườn 100. Thành phần cuống gan gồm? D. Động mạch gan riêng, tĩnh mạch gan, ống gan chung C. Tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng, tĩnh mạch gan, ống mật chủ A. Tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng, ống mật chủ B. Tĩnh mạch mạc treo trang trên, tĩnh mạch lách, động mạch gan chung, ống mật chủ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi