Đề cương ôn tập – Bài 1FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Hiện tượng nào khơi mào cho sự kết dính? D. A và B đều C. Sự đảo pha A. Sự lên bông B. Sự nổi kem hay sự lắng cặn 2. Để tăng khả năng nhũ hoá của bơ ca cao người ta thường phối hợp với một tỷ lệ nhất định các chất nhũ hoá thích hợp? A. Lanolin khan nước với tỷ lệ 50-10 % C. Cholesterol với tỷ lệ 7 % - 10 % B. Alcol cetylic với tỷ lệ 5 % - 9 % D. Parafin với tỷ lệ từ 50-60 % 3. Để nhận biệt kiểu nhũ tương, có thể xác định bằng các phương pháp? B. Nhuộm màu D. Tất cả đều C. Đo độ dẫn điện A. Pha loãng 4. Để khắc phục nguyên nhân chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha, giúp nhũ tương tạo thành bền vững, tốt nhất ta nên? D. A và B đều sai C. A và B đều B. Giảm tỷ trọng của pha phân tán của nhũ tương D/N khi pha phân tán có tỷ trọng lớn hơn A. Tăng tỷ trọng của môi trường phân tán của nhũ tương D/N bằng cách thêm vào môi trường phân tán các chất có tỷ trọng lớn hơn nước như kết hợp với các chất có tác dụng làm ngọt, làm tăng độ nhớt 5. Hỗn dịch tiêm thường có ưu điểm? D. Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán được A. Không gây kích ứng nơi tiêm B. Cho tác dụng nhanh C. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch 6. DĐVN quy định tính chất của hỗn dịch: “khi để yên, hoạt chất rắn phân tán có thể tách thành lớp riêng nhưng phải ……….. trong chất dẫn khi lắc ….. chai thuốc trong ……. và ……… được trạng thái phân tán đều này trong ……”? D. trở lại trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 phút, giữ nguyên, B. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài phút vài phút A. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài giây C. trở lại trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài giây 7. Thành phần chính của nhũ tương thuốc? A. Pha nội + pha ngoại D. A và C đều B. Pha dầu + pha phân tán C. Pha dầu + pha nước + chất nhũ hóa 8. Cho công thức sau: Kẽm sulfat dược dụng 40g Kali sulfur hóa 40g Nước cất vừa đủ 1000ml Hoạt chất chính trong công thức trên là? A. Kẽm sulfat dược dụng D. Kali sulfat B. Kali sulfur hóa C. Kẽm sulfur hóa 9. Các hiện tượng đặc trưng của bề mặt tiếp xúc? D. Hiện tượng thẩm thấu, SCBM B. Hiện tượng khuếch tán, SCBM A. Hiện tượng Tyndall, sức căng bề mặt (SCBM) C. Hiện tượng hấp phụ, SCBM 10. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành, độ ổn định và sinh khả dụng của thuốc hỗn dịch? C. Độ nhớt của môi trường phân tán A. Tính thấm của dược chất rắn D. Tất cả đều B. Kích thước tiểu phân dược chất rắn 11. Một nhũ tƣơng N/D có nghĩa là? D. Pha nội là dầu C. Pha liên tục là dầu A. Môi trường phân tán là nước B. Pha ngoại là nước 12. Yêu cầu chất lượng của thuốc hỗn dich, “Khi để yên dược chất rắn phân tán có thể tách thành lớp riêng nhưng phải trở lại trạng thái phân tán đồng đều trong chất dẫn khi lắc nhẹ chai thuốc trong 1-2 phút và giữ nguyên được trạng thái phân tán đều đó trong”? C. Vài ngày A. Vài phút B. Vài giờ D. Mãi mãi 13. Cho công thức sau: Kẽm sulfat 0,25g Chì acetate 0,25g Nước cất 180ml Hoạt chất chính trong công thức trên là? B. Chì acetate C. Chì sulfat D. A và B đều A. Kẽm sulfat 14. Những hiện tượng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠI TRỪ? A. Sự đóng bánh D. Sự lên bông B. Sự hình thành tinh thể C. Sự không kết bông 15. Được gọi là nhũ dịch dầu thuốc vì? A. Tướng dầu chiếm tỉ lệ lớn hơn 40% B. Tướng ngoại là tướng dầu có tác dụng dược lý D. Tướng dầu là dược chất có tỉ trọng nặng C. Tướng nội là tướng dầu có tác dụng dược lý 16. Nhũ tương bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục được khi? A. Có sự nổi kem C. Có sự kết dính D. Vừa nổi kem vừa kết bông B. Có sự kết bông 17. Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ? C. Có sự hình thành tinh thể A. Hệ không kết bông D. Tác nhân gây treo không đủ hoặc kém hiệu quả B. Nồng độ chất điện giải quá cao 18. Cho công thức sau: Cồn kép opi benzoic20g Siro đơn 20g Nước cất vừa đủ 100ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp? A. Phân tán cơ học D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học C. Ngưng kết do thay đổi dung môi 19. Với dược chất rắn (pha phân tán) khó thấm môi trường phân tán, muốn thu được hỗn dịch có độ ổn định như mong muốn nhất thiết phải dùng? D. Chất tăng độ nhớt C. Chất nhũ hoá A. Chất bảo quản B. Chất gây thấm 20. Hỗn dịch thô có kích thước tiểu phân chất rắn? A. > 0,01μm C. > 1 μm D. > 0,01 mm B. > 0,1 μm 21. Kích thước của tướng dầu trong nhũ tương thuốc tiêm phải có đường kính? A. < 0,1μm B. < 1μm D. < 100μm C. < 10μm 22. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quan trong nhất là? B. Nghiền ướt C. Phân tán khối bột mịn nhão dược chất rắn vào chất dẫn A. Nghiền khô D. Tất cả các giai đoạn trên đều quan trọng như nhau 23. Chất nhũ hóa nào sau đây có thể tạo được cả 2 kiểu nhũ tương tùy theo phân tán vào tướng nào trước? D. Bentonit A. MgO B. Mg trisilicat C. Nhôm oxyd 24. Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng? A. Làm dược chất dễ hấp thu D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phận tán B. Làm giảm sức căng bề mặt C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phận tán 25. Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng? D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phân tán A. Làm tăng sức căng liên bề mặt C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phân tán B. Làm giảm sức căng liên bề mặt 26. Nhược điểm của bơ ca cao? B. Khả năng nhũ hóa kém D. Khả năng phối hợp với nhiều loại dược chất để điều chế thuốc đặt kém A. Nhiệt độ nóng chạy cao, đun chảy lâu mất thời gian C. Hiện tượng dị hình 27. Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trường hợp? C. Dược chất không tan trong nước D. Dược chất dễ hút ẩm B. Dược chất dễ bị thủy phân A. Dược chất dễ bị oxy hóa 28. Cho công thức sau: Chì acetat 1g Amoni clorid 1g Lưu huỳnh kết tủa 2g Ethnol 70% 10g Glycerin 10g Nước vừa đủ 100ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp? A. Phân tán cơ học C. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết D. Thuốc bột hoặc cốm để pha hỗn dịch B. Phương pháp ngưng kết 29. Phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng trong điều chế nhũ tương là? A. Phương pháp keo khô C. Phương pháp điều chế đặc biệt D. Phương pháp ngưng kết B. Phương pháp keo ướt 30. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp tạo tủa hoạt chất do phản ứng hóa học cần lƣu ý? A. Phải trộn trước dung dịch hoạt chất với các chất thân nước có độ nhớt cao như siro, glycerin, dung dịch keo thân nước D. Tất cả đều B. Sau đó đun cách thủy từng hỗn hợp và phối hợp từ từ với nhau C. Khi vừa phối hợp hai dung dịch vừa phải khuấy đều liên tục 31. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của tá dược thân nước? D. Trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước B. Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước A. Có thể hoà tan hoặc trộn đều với nước và nhiều chất lỏng phân cực C. Thể chất tương đối ổn định, ít thay đổi theo điều kiện thời tiết 32. Các chất sau đây có thể dùng làm chất nhũ hóa, chất gây thấm cho cả 3 dạng uống, tiêm, dùng ngoài? D. Các polysorbat, lecithin B. Các chất ammonium bậc 4 A. Các gôm arabic, adragant C. Các alcol có chứa saponin 33. PEG được xếp vào nhóm? B. Chất diện hoạt C. Chất nhũ hóa ổn định A. Chất nhũ hóa thiên nhiên D. Các chất nhũ hóa rắn ở dạng hạt nhỏ 34. CHỌN CÂU SAI .Yêu cầu đối vơi tá dược thuốc đặt? A. Giải phóng dược chất từ từ, tạo điều kiện cho dược chất hấp thu dễ dàng B. Thích hợp với nhiều loại dược chất hay gặp trong dạng thuốc đặt, không gây tương kỵ với các dược chất đó, có khả năng tạo với các dược chất thành hỗn hợp đồng đều C. Thích hợp với nhiều phương pháp điều chế: đổ khuôn, nặn hoặc ép khuôn D. Vững bền, không bị biến chất trong quá trình bảo quản và không gây kích ứng niêm mạc nơi đặt 35. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của dạng thuốc hỗn dịch? C. Có thể chế được các dược chất rắn không hòa tan hoặc rất ít hòa tan trong các chất dẫn thông thường dưới dạng thuốc lỏng B. Hạn chế được nhược điểm của một số dược chất mà khi hòa tan sẽ không bền vững hoặc mùi vị khó uống A. Làm cho dược chất có tác dụng nhanh hơn D. Hạn chế tác dụng tại chỗ của các thuốc sát khuẩn muối chì trên da hoặc trên niêm mạc nơi dùng thuốc 36. Trong phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng: khi tiến hành trộn lẫn 2 pha nên duy trì nhiệt độ? B. Pha nước cao hơn pha dầu 5-100C A. Pha dầu cao hơn pha nước 5-100C C. Pha dầu cao hơn pha nước 3-50C D. Pha nước cao hơn pha dầu 3-5 0C 37. Sự liên kết yếu giữa các giọt chất lỏng pha phân tán nhưng vẫn ngăn cách nhau bởi một lớp mỏng của pha liên tục, nhũ tương có thể trở về trạng thái phân tán đều khi lắc gọi là? D. Sự lên bông giả C. Sự lên bông B. Sự kết tụ A. Sự kết dính 38. CHỌN CÂU SAI. Các hình dạng của thuốc đạn gồm? A. Hình trụ B. Hình cầu D. Hình thủy lôi C. Hình nón 39. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp ngưng kết, cần lưu ý? B. Phối hợp các dung dịch dược chất hoặc dung dịch dược chất với chất dẫn phải từ từ từng ít một C. Vừa phối hợp vừa phải phân tán nhanh dược chất trong chất dẫn D. Tất cả đều A. Hòa tan dược chất thành các dung dịch thật loãng 40. Các phương pháp điều chế hỗn dịch? B. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kết D. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướt C. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chung A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng 41. Nguyên tắc thực hiện phương pháp keo ướt: Chất nhũ hóa được hòa tan trong lượng lớn ....., sau đó thêm ...... ...... vào, vừa phân tán đến khi hết ..... và tiếp tục phân tán cho đến khi nhũ tương đạt yêu cầu? C. pha ngoại, nhanh, pha nội, pha nội A. pha nội, nhanh, pha ngoại, pha ngoại B. pha nội, từ từ, pha ngoại, pha ngoại D. pha ngoại, từ từ, pha ngoại, pha nội 42. Nhãn thành phẩm dạng bào chế nào luôn có chữ “Lắc kỹ trước khi dùng”? C. Hỗn dịch, nhũ tương A. Hỗn dịch B. Hỗn dịch, dung dịch D. Dung dịch, nhũ tương 43. Trong đa số trường hợp, để giúp cho nhũ tương hình thành và có độ bền vững nhất định, cần sử dụng? C. Chất bảo quản A. Chất gây thấm D. Chất nhũ hóa B. Chất ổn định 44. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của tá dược thân dầu? B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản A. Kém bền vững 45. Thuốc nhỏ mắt hydrocortisone thường được bào chế dưới dạng? A. Dung dịch C. Nhũ dịch B. Hỗn dịch D. Thuốc mỡ tra mắt 46. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quyết định độ mịn, chất lượng sản phẩm? D. Pha loãng hỗn dịch bằng chất dẫn C. Phối hợp chất gây thấm B. Nghiền khô A. Nghiền ướt 47. Hiện tượng do sự tương tác của các thành phần trong công thức làm phá vỡ hoặc thay đổi tính chất của chất nhũ hóa được gọi là? D. Sự lên bông B. Sự đảo pha C. Sự nổi kem hay sự lắng cặn A. Sự kết dính 48. Kiểu nhũ tương phụ thuộc vào? B. Độ tan tương đối của chất nhũ hóa trong mỗi pha C. Độ nhớt của tướng ngoại A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướng D. Kích thước của tiểu phân pha nội 49. Pha liên tục còn gọi là? A. Pha nội D. A và C B. Pha ngoại C. Pha phân tán 50. Để khắc phục hiện tượng đóng bánh trong hỗn dịch, ta cần? A. Thêm tác nhân gây kết bông C. A và B đều D. A và B đều sai B. Tăng lượng hoặc thay thế tác nhân gây treo 51. Dầu thực vật nào không được sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm? C. Dầu vừng A. Dầu hạt bông B. Dầu nành D. Dầu thầu dầu 52. Các thiết bị được sử dụng để làm giảm kích thước của tiểu phân kết tụ sau khi điều chế hỗn dịch? B. Máy siêu âm A. Máy đồng nhất hóa C. Máy xay keo D. Máy lắc 53. Nhũ tƣơng là một hệ gồm? B. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng C. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ A. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng D. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ 54. Chọn chất nhũ hóa tốt nhất cho nhũ tương tiêm truyền trong số các chất sau đây? B. Span D. Bentonit A. Tween C. Lecithin 55. Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai đoạn? D. Lúc nào cũng được C. Giai đoạn giữa trong quá trình trộn B. Sau cùng trong quá trình trộn A. Trước tiên trong quá trình trộn 56. Phương pháp keo khô thường được áp dụng điều chế nhũ tương khi? A. Có phương tiện gây phân tán tốt C. Phương tiện gây phân tán là cối chày B. Chất nhũ hóa ở dạng bột D. A và B 57. CHỌN CÂU SAI. Phương pháp xác định kiểu nhũ tương? D. Phương pháp kết tụ B. Phương pháp đo dộ dẫn điện A. Phương pháp pha loãng C. Phương pháp nhuộm màu 58. Phương pháp nhũ hóa các tinh dầu và các chất dễ bay hơi là? C. Phương pháp keo ươt A. Phương pháp lắc chai D. Phương pháp sử dụng chất diện hoạt B. Phương pháp phân tán cơ học 59. CHON CÂU SAI.̣ Ưu điểm của dạng thuốc đạn? B. Dạng thuốc đạn thích hợp với các dược chất dễ bị phân huỷ bởi dịch dạ dày C. Có khoảng từ 70%-80% lượng dược chất sau khi hấp thu được chuyển vào hệ tuần hoàn không phải qua gan, không bị phân huỷ ở gan trƣớc khi gây tác dụng A. Dạng thuốc đạn thích hợp với người bệnh là phụ nữ có thai, dễ bị nôn khi uống thuốc D. Thích hợp người bệnh ở trạng thái hôn mê không thể uống thuốc 60. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu N/D? D. xà phòng calci, Tween C. xà phòng calci, Span A. xà phòng natri, Span B. xà phòng natri, Tween 61. Cho công thức sau: Kẽm sulfat dược dụng 40g Kali sulfur hóa 40g Nước cất vừa đủ 1000ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợp? B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học C. Ngưng kết do thay đổi dung môi A. Phân tán cơ học D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết 62. Cho công thức nhũ tương sau: Créosot 33 g Lecithin 2 g Nước cất vđ 100 g Nhũ tương trên được điều chế bằng phương pháp? B. Phương pháp keo khô C. Phương pháp keo ướt D. Phương pháp ngưng kết A. Phương pháp dùng dung môi chung 63. Để một nhũ tương bền thì? A. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng gần bằng không B. Kích thước của tiểu phân tướng nội lớn C. Sức căng bề mặt pha phân cách lớn D. Nồng độ của pha phân tán càng lớn 64. Chọn câu nhất: Phương pháp xà phòng hóa trực tiếp trong điều chế nhũ tương? D. Tất cả đều B. Tạo kiểu nhũ tương D/N C. Thường tạo nhũ tương kém bền hơn các phương pháp khác A. Áp dụng khi chất nhũ hóa là xà phòng được tạo ra trực tiếp trong quá trình phân tán 65. Khi dược chất là long não (camphor), chất dẫn là nƣớc cất, phương pháp tốt nhất để tạo hỗn dịch mịn là? D. Phương pháp ngưng kết do thay đổi dung môi A. Nghiền long não cho mịn với cồn cao độ B. Phương pháp phân tán cơ học C. Phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học 66. Gôm arabic làm chất nhũ hóa thường dùng? C. Trong nhũ tương tiêm A. Trong nhũ tương uống, tiêm D. Trong nhũ tương dùng ngoài B. Trong nhũ tương uống 67. Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm? A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức D. Chất có tác dụng là xà phòng B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể 68. CHỌN CÂU SAI. Sự hấp thu dược chất từ thuốc đạn: Sau khi đặt vào trực tràng, viên thuốc được chảy lỏng hoặc hoà tan trong niêm dịch, dược chất được giải phóng và hấp thu vào cơ thể theo các đường sau? D. Theo hệ lympho rồi vào hệ tuần hoàn A. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ dưới rồi vào hệ tuần hoàn chung không qua gan C. Theo tĩnh mạch trực tràng trên vào tĩnh mạch cửa qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung B. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ dưới, qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung 69. Chất tẩy rửa thường có HLB vào khoảng? D. 15-18 A. 7-9 B. 8-13 C. 13-15 70. Nguyên nhân do ảnh hưởng của chất điện giải thường dẫn đến hiện tượng nào trong hỗn dịch, NGOẠI TRỪ? A. Đóng bánh C. Khó phân tán lại D. Hình thành tinh thể B. Hệ không kết bông 71. Hỗn dịch hay nhũ tương thuốc là một hệ phân tán? C. Keo D. Vi dị thể B. Dị thể thô A. Đồng thể 72. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu D/N? D. xà phòng calci, Tween C. xà phòng calci, Span A. xà phòng natri, Span B. xà phòng natri, Tween 73. Phương pháp keo khô còn được gọi là phương pháp 4:2:1 là muốn lưu ý tỉ lệ? A. Nước: Dầu: Gôm B. Nước: Gôm: Dầu D. Dầu: Gôm: Nước C. Dầu: Nước: Gôm 74. Đặc điểm của Bentonit, Talc? B. Tan trong nước D. A và B A. Là chất nhũ hóa rắn dạng hạt nhỏ C. Tan trong dầu 75. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền nhũ tương được đề cập trong hệ thức Strokes là? B. Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha C. Kích thước tiểu phân D. Tất cả đều A. Độ nhớt của hệ phân tán 76. Thành phần bắt buộc của hỗn dịch? C. Dược chất, chất gây thấm, chất bảo quản B. Dược chất, chất dẫn, chất gây thấm A. Dược chất, chất dẫn D. Dược chất, chất gây thấm, chất ổn định 77. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền của hệ phân tán? A. tỉ lệ pha phân tán B. hoạt động của vi sinh vật C. kích thước các tiểu phân D. chuyển động Brown 78. Các hiện tượng thường gặp trong quá trình bảo quản nhũ tương, NGOẠI TRỪ? A. Sự kết dính D. Sự lên bông C. Sự đóng bánh B. Sự đảo pha 79. Phương pháp làm khô thích hợp với các sản phẩm kém bền nhiệt? B. Đông khô C. Sấy D. Phơi A. Làm khô trên trụ 80. CHỌN CÂU SAI. Yêu cầu đối với chất nhũ hóa? D. Không gây tương kỵ lý, hoá học với các dược chất và chất phụ hay gặp trong thuốc B. Bền vững, ít bị tác động của các yếu tố như pH, nhiệt độ, chất điện giải, chất háo nước, vi khuẩn, nấm mốc A. Có khả năng nhũ hoá mạnh đối với nhiều loại dược chất C. Có màu sắc hoặc mùi vị riêng 81. Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế? A. Potio B. Thuốc mỡ D. Tất cả đều C. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai