Đề cương ôn tập – Bài 1FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Trong đa số trường hợp, để giúp cho nhũ tương hình thành và có độ bền vững nhất định, cần sử dụng? B. Chất ổn định D. Chất nhũ hóa C. Chất bảo quản A. Chất gây thấm 2. Hiện tượng nào khơi mào cho sự kết dính? A. Sự lên bông C. Sự đảo pha D. A và B đều B. Sự nổi kem hay sự lắng cặn 3. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp ngưng kết, cần lưu ý? D. Tất cả đều B. Phối hợp các dung dịch dược chất hoặc dung dịch dược chất với chất dẫn phải từ từ từng ít một A. Hòa tan dược chất thành các dung dịch thật loãng C. Vừa phối hợp vừa phải phân tán nhanh dược chất trong chất dẫn 4. Để khắc phục hiện tượng đóng bánh trong hỗn dịch, ta cần? B. Tăng lượng hoặc thay thế tác nhân gây treo A. Thêm tác nhân gây kết bông C. A và B đều D. A và B đều sai 5. Những hiện tượng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠI TRỪ? C. Sự không kết bông D. Sự lên bông A. Sự đóng bánh B. Sự hình thành tinh thể 6. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu N/D? A. xà phòng natri, Span D. xà phòng calci, Tween C. xà phòng calci, Span B. xà phòng natri, Tween 7. Hỗn dịch thô có kích thước tiểu phân chất rắn? A. > 0,01μm C. > 1 μm B. > 0,1 μm D. > 0,01 mm 8. Nhũ tƣơng là một hệ gồm? C. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ D. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ A. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng B. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng 9. Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trường hợp? D. Dược chất dễ hút ẩm B. Dược chất dễ bị thủy phân A. Dược chất dễ bị oxy hóa C. Dược chất không tan trong nước 10. CHỌN CÂU SAI. Yêu cầu đối với chất nhũ hóa? C. Có màu sắc hoặc mùi vị riêng B. Bền vững, ít bị tác động của các yếu tố như pH, nhiệt độ, chất điện giải, chất háo nước, vi khuẩn, nấm mốc D. Không gây tương kỵ lý, hoá học với các dược chất và chất phụ hay gặp trong thuốc A. Có khả năng nhũ hoá mạnh đối với nhiều loại dược chất 11. Hỗn dịch tiêm thường có ưu điểm? C. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch A. Không gây kích ứng nơi tiêm D. Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán được B. Cho tác dụng nhanh 12. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của dạng thuốc hỗn dịch? D. Hạn chế tác dụng tại chỗ của các thuốc sát khuẩn muối chì trên da hoặc trên niêm mạc nơi dùng thuốc C. Có thể chế được các dược chất rắn không hòa tan hoặc rất ít hòa tan trong các chất dẫn thông thường dưới dạng thuốc lỏng A. Làm cho dược chất có tác dụng nhanh hơn B. Hạn chế được nhược điểm của một số dược chất mà khi hòa tan sẽ không bền vững hoặc mùi vị khó uống 13. CHỌN CÂU SAI .Yêu cầu đối vơi tá dược thuốc đặt? B. Thích hợp với nhiều loại dược chất hay gặp trong dạng thuốc đặt, không gây tương kỵ với các dược chất đó, có khả năng tạo với các dược chất thành hỗn hợp đồng đều C. Thích hợp với nhiều phương pháp điều chế: đổ khuôn, nặn hoặc ép khuôn A. Giải phóng dược chất từ từ, tạo điều kiện cho dược chất hấp thu dễ dàng D. Vững bền, không bị biến chất trong quá trình bảo quản và không gây kích ứng niêm mạc nơi đặt 14. Yêu cầu chất lượng của thuốc hỗn dich, “Khi để yên dược chất rắn phân tán có thể tách thành lớp riêng nhưng phải trở lại trạng thái phân tán đồng đều trong chất dẫn khi lắc nhẹ chai thuốc trong 1-2 phút và giữ nguyên được trạng thái phân tán đều đó trong”? B. Vài giờ A. Vài phút D. Mãi mãi C. Vài ngày 15. Để một nhũ tương bền thì? D. Nồng độ của pha phân tán càng lớn B. Kích thước của tiểu phân tướng nội lớn A. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng gần bằng không C. Sức căng bề mặt pha phân cách lớn 16. Cho công thức sau: Chì acetat 1g Amoni clorid 1g Lưu huỳnh kết tủa 2g Ethnol 70% 10g Glycerin 10g Nước vừa đủ 100ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp? C. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết A. Phân tán cơ học B. Phương pháp ngưng kết D. Thuốc bột hoặc cốm để pha hỗn dịch 17. Cho công thức nhũ tương sau: Créosot 33 g Lecithin 2 g Nước cất vđ 100 g Nhũ tương trên được điều chế bằng phương pháp? A. Phương pháp dùng dung môi chung B. Phương pháp keo khô C. Phương pháp keo ướt D. Phương pháp ngưng kết 18. Thành phần bắt buộc của hỗn dịch? B. Dược chất, chất dẫn, chất gây thấm C. Dược chất, chất gây thấm, chất bảo quản A. Dược chất, chất dẫn D. Dược chất, chất gây thấm, chất ổn định 19. Nhãn thành phẩm dạng bào chế nào luôn có chữ “Lắc kỹ trước khi dùng”? C. Hỗn dịch, nhũ tương B. Hỗn dịch, dung dịch A. Hỗn dịch D. Dung dịch, nhũ tương 20. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu D/N? B. xà phòng natri, Tween A. xà phòng natri, Span D. xà phòng calci, Tween C. xà phòng calci, Span 21. Kích thước của tướng dầu trong nhũ tương thuốc tiêm phải có đường kính? A. < 0,1μm D. < 100μm C. < 10μm B. < 1μm 22. Pha liên tục còn gọi là? A. Pha nội D. A và C C. Pha phân tán B. Pha ngoại 23. Nhược điểm của bơ ca cao? C. Hiện tượng dị hình B. Khả năng nhũ hóa kém A. Nhiệt độ nóng chạy cao, đun chảy lâu mất thời gian D. Khả năng phối hợp với nhiều loại dược chất để điều chế thuốc đặt kém 24. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành, độ ổn định và sinh khả dụng của thuốc hỗn dịch? C. Độ nhớt của môi trường phân tán B. Kích thước tiểu phân dược chất rắn D. Tất cả đều A. Tính thấm của dược chất rắn 25. Nguyên nhân do ảnh hưởng của chất điện giải thường dẫn đến hiện tượng nào trong hỗn dịch, NGOẠI TRỪ? B. Hệ không kết bông C. Khó phân tán lại A. Đóng bánh D. Hình thành tinh thể 26. Cho công thức sau: Kẽm sulfat dược dụng 40g Kali sulfur hóa 40g Nước cất vừa đủ 1000ml Hoạt chất chính trong công thức trên là? D. Kali sulfat A. Kẽm sulfat dược dụng B. Kali sulfur hóa C. Kẽm sulfur hóa 27. CHỌN CÂU SAI. Các hình dạng của thuốc đạn gồm? B. Hình cầu D. Hình thủy lôi A. Hình trụ C. Hình nón 28. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền nhũ tương được đề cập trong hệ thức Strokes là? B. Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha C. Kích thước tiểu phân A. Độ nhớt của hệ phân tán D. Tất cả đều 29. Các chất sau đây có thể dùng làm chất nhũ hóa, chất gây thấm cho cả 3 dạng uống, tiêm, dùng ngoài? B. Các chất ammonium bậc 4 D. Các polysorbat, lecithin C. Các alcol có chứa saponin A. Các gôm arabic, adragant 30. Gôm arabic làm chất nhũ hóa thường dùng? B. Trong nhũ tương uống C. Trong nhũ tương tiêm D. Trong nhũ tương dùng ngoài A. Trong nhũ tương uống, tiêm 31. Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng? D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phân tán A. Làm tăng sức căng liên bề mặt B. Làm giảm sức căng liên bề mặt C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phân tán 32. Chọn câu nhất: Phương pháp xà phòng hóa trực tiếp trong điều chế nhũ tương? B. Tạo kiểu nhũ tương D/N D. Tất cả đều C. Thường tạo nhũ tương kém bền hơn các phương pháp khác A. Áp dụng khi chất nhũ hóa là xà phòng được tạo ra trực tiếp trong quá trình phân tán 33. DĐVN quy định tính chất của hỗn dịch: “khi để yên, hoạt chất rắn phân tán có thể tách thành lớp riêng nhưng phải ……….. trong chất dẫn khi lắc ….. chai thuốc trong ……. và ……… được trạng thái phân tán đều này trong ……”? C. trở lại trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài giây B. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài phút vài phút D. trở lại trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 phút, giữ nguyên, A. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài giây 34. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của tá dược thân nước? D. Trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước A. Có thể hoà tan hoặc trộn đều với nước và nhiều chất lỏng phân cực B. Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước C. Thể chất tương đối ổn định, ít thay đổi theo điều kiện thời tiết 35. Cho công thức sau: Kẽm sulfat 0,25g Chì acetate 0,25g Nước cất 180ml Hoạt chất chính trong công thức trên là? A. Kẽm sulfat B. Chì acetate C. Chì sulfat D. A và B đều 36. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của tá dược thân dầu? B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập A. Kém bền vững C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản 37. Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm? A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế D. Chất có tác dụng là xà phòng B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức 38. CHỌN CÂU SAI. Phương pháp xác định kiểu nhũ tương? B. Phương pháp đo dộ dẫn điện C. Phương pháp nhuộm màu A. Phương pháp pha loãng D. Phương pháp kết tụ 39. CHON CÂU SAI.̣ Ưu điểm của dạng thuốc đạn? C. Có khoảng từ 70%-80% lượng dược chất sau khi hấp thu được chuyển vào hệ tuần hoàn không phải qua gan, không bị phân huỷ ở gan trƣớc khi gây tác dụng B. Dạng thuốc đạn thích hợp với các dược chất dễ bị phân huỷ bởi dịch dạ dày A. Dạng thuốc đạn thích hợp với người bệnh là phụ nữ có thai, dễ bị nôn khi uống thuốc D. Thích hợp người bệnh ở trạng thái hôn mê không thể uống thuốc 40. Sự liên kết yếu giữa các giọt chất lỏng pha phân tán nhưng vẫn ngăn cách nhau bởi một lớp mỏng của pha liên tục, nhũ tương có thể trở về trạng thái phân tán đều khi lắc gọi là? B. Sự kết tụ A. Sự kết dính D. Sự lên bông giả C. Sự lên bông 41. Đặc điểm của Bentonit, Talc? D. A và B B. Tan trong nước C. Tan trong dầu A. Là chất nhũ hóa rắn dạng hạt nhỏ 42. PEG được xếp vào nhóm? C. Chất nhũ hóa ổn định D. Các chất nhũ hóa rắn ở dạng hạt nhỏ B. Chất diện hoạt A. Chất nhũ hóa thiên nhiên 43. Chất tẩy rửa thường có HLB vào khoảng? D. 15-18 B. 8-13 A. 7-9 C. 13-15 44. Thành phần chính của nhũ tương thuốc? C. Pha dầu + pha nước + chất nhũ hóa D. A và C đều A. Pha nội + pha ngoại B. Pha dầu + pha phân tán 45. Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ? B. Nồng độ chất điện giải quá cao A. Hệ không kết bông D. Tác nhân gây treo không đủ hoặc kém hiệu quả C. Có sự hình thành tinh thể 46. Chất nhũ hóa nào sau đây có thể tạo được cả 2 kiểu nhũ tương tùy theo phân tán vào tướng nào trước? C. Nhôm oxyd A. MgO D. Bentonit B. Mg trisilicat 47. Phương pháp làm khô thích hợp với các sản phẩm kém bền nhiệt? B. Đông khô A. Làm khô trên trụ C. Sấy D. Phơi 48. Để nhận biệt kiểu nhũ tương, có thể xác định bằng các phương pháp? C. Đo độ dẫn điện A. Pha loãng B. Nhuộm màu D. Tất cả đều 49. Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng? C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phận tán B. Làm giảm sức căng bề mặt D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phận tán A. Làm dược chất dễ hấp thu 50. Một nhũ tƣơng N/D có nghĩa là? D. Pha nội là dầu B. Pha ngoại là nước C. Pha liên tục là dầu A. Môi trường phân tán là nước 51. Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế? C. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch A. Potio B. Thuốc mỡ D. Tất cả đều 52. Các hiện tượng đặc trưng của bề mặt tiếp xúc? C. Hiện tượng hấp phụ, SCBM A. Hiện tượng Tyndall, sức căng bề mặt (SCBM) B. Hiện tượng khuếch tán, SCBM D. Hiện tượng thẩm thấu, SCBM 53. Phương pháp keo khô còn được gọi là phương pháp 4:2:1 là muốn lưu ý tỉ lệ? B. Nước: Gôm: Dầu D. Dầu: Gôm: Nước A. Nước: Dầu: Gôm C. Dầu: Nước: Gôm 54. CHỌN CÂU SAI. Sự hấp thu dược chất từ thuốc đạn: Sau khi đặt vào trực tràng, viên thuốc được chảy lỏng hoặc hoà tan trong niêm dịch, dược chất được giải phóng và hấp thu vào cơ thể theo các đường sau? D. Theo hệ lympho rồi vào hệ tuần hoàn B. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ dưới, qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung A. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ dưới rồi vào hệ tuần hoàn chung không qua gan C. Theo tĩnh mạch trực tràng trên vào tĩnh mạch cửa qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung 55. Hỗn dịch hay nhũ tương thuốc là một hệ phân tán? A. Đồng thể B. Dị thể thô C. Keo D. Vi dị thể 56. Thuốc nhỏ mắt hydrocortisone thường được bào chế dưới dạng? A. Dung dịch B. Hỗn dịch D. Thuốc mỡ tra mắt C. Nhũ dịch 57. Được gọi là nhũ dịch dầu thuốc vì? B. Tướng ngoại là tướng dầu có tác dụng dược lý D. Tướng dầu là dược chất có tỉ trọng nặng A. Tướng dầu chiếm tỉ lệ lớn hơn 40% C. Tướng nội là tướng dầu có tác dụng dược lý 58. Hiện tượng do sự tương tác của các thành phần trong công thức làm phá vỡ hoặc thay đổi tính chất của chất nhũ hóa được gọi là? B. Sự đảo pha D. Sự lên bông C. Sự nổi kem hay sự lắng cặn A. Sự kết dính 59. Kiểu nhũ tương phụ thuộc vào? B. Độ tan tương đối của chất nhũ hóa trong mỗi pha C. Độ nhớt của tướng ngoại A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướng D. Kích thước của tiểu phân pha nội 60. Nhũ tương bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục được khi? D. Vừa nổi kem vừa kết bông C. Có sự kết dính A. Có sự nổi kem B. Có sự kết bông 61. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền của hệ phân tán? A. tỉ lệ pha phân tán D. chuyển động Brown C. kích thước các tiểu phân B. hoạt động của vi sinh vật 62. Phương pháp nhũ hóa các tinh dầu và các chất dễ bay hơi là? B. Phương pháp phân tán cơ học A. Phương pháp lắc chai D. Phương pháp sử dụng chất diện hoạt C. Phương pháp keo ươt 63. Phương pháp keo khô thường được áp dụng điều chế nhũ tương khi? C. Phương tiện gây phân tán là cối chày D. A và B B. Chất nhũ hóa ở dạng bột A. Có phương tiện gây phân tán tốt 64. Với dược chất rắn (pha phân tán) khó thấm môi trường phân tán, muốn thu được hỗn dịch có độ ổn định như mong muốn nhất thiết phải dùng? C. Chất nhũ hoá D. Chất tăng độ nhớt A. Chất bảo quản B. Chất gây thấm 65. Các phương pháp điều chế hỗn dịch? A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng C. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chung B. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kết D. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướt 66. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quan trong nhất là? B. Nghiền ướt C. Phân tán khối bột mịn nhão dược chất rắn vào chất dẫn A. Nghiền khô D. Tất cả các giai đoạn trên đều quan trọng như nhau 67. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quyết định độ mịn, chất lượng sản phẩm? A. Nghiền ướt D. Pha loãng hỗn dịch bằng chất dẫn B. Nghiền khô C. Phối hợp chất gây thấm 68. Để khắc phục nguyên nhân chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha, giúp nhũ tương tạo thành bền vững, tốt nhất ta nên? D. A và B đều sai B. Giảm tỷ trọng của pha phân tán của nhũ tương D/N khi pha phân tán có tỷ trọng lớn hơn C. A và B đều A. Tăng tỷ trọng của môi trường phân tán của nhũ tương D/N bằng cách thêm vào môi trường phân tán các chất có tỷ trọng lớn hơn nước như kết hợp với các chất có tác dụng làm ngọt, làm tăng độ nhớt 69. Trong phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng: khi tiến hành trộn lẫn 2 pha nên duy trì nhiệt độ? B. Pha nước cao hơn pha dầu 5-100C C. Pha dầu cao hơn pha nước 3-50C D. Pha nước cao hơn pha dầu 3-5 0C A. Pha dầu cao hơn pha nước 5-100C 70. Các hiện tượng thường gặp trong quá trình bảo quản nhũ tương, NGOẠI TRỪ? B. Sự đảo pha A. Sự kết dính C. Sự đóng bánh D. Sự lên bông 71. Cho công thức sau: Cồn kép opi benzoic20g Siro đơn 20g Nước cất vừa đủ 100ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp? C. Ngưng kết do thay đổi dung môi B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết A. Phân tán cơ học 72. Phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng trong điều chế nhũ tương là? B. Phương pháp keo ướt D. Phương pháp ngưng kết A. Phương pháp keo khô C. Phương pháp điều chế đặc biệt 73. Cho công thức sau: Kẽm sulfat dược dụng 40g Kali sulfur hóa 40g Nước cất vừa đủ 1000ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợp? B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết C. Ngưng kết do thay đổi dung môi A. Phân tán cơ học 74. Chọn chất nhũ hóa tốt nhất cho nhũ tương tiêm truyền trong số các chất sau đây? D. Bentonit B. Span A. Tween C. Lecithin 75. Dầu thực vật nào không được sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm? D. Dầu thầu dầu A. Dầu hạt bông B. Dầu nành C. Dầu vừng 76. Để tăng khả năng nhũ hoá của bơ ca cao người ta thường phối hợp với một tỷ lệ nhất định các chất nhũ hoá thích hợp? C. Cholesterol với tỷ lệ 7 % - 10 % A. Lanolin khan nước với tỷ lệ 50-10 % D. Parafin với tỷ lệ từ 50-60 % B. Alcol cetylic với tỷ lệ 5 % - 9 % 77. Khi dược chất là long não (camphor), chất dẫn là nƣớc cất, phương pháp tốt nhất để tạo hỗn dịch mịn là? C. Phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học A. Nghiền long não cho mịn với cồn cao độ D. Phương pháp ngưng kết do thay đổi dung môi B. Phương pháp phân tán cơ học 78. Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai đoạn? A. Trước tiên trong quá trình trộn D. Lúc nào cũng được B. Sau cùng trong quá trình trộn C. Giai đoạn giữa trong quá trình trộn 79. Các thiết bị được sử dụng để làm giảm kích thước của tiểu phân kết tụ sau khi điều chế hỗn dịch? B. Máy siêu âm A. Máy đồng nhất hóa D. Máy lắc C. Máy xay keo 80. Nguyên tắc thực hiện phương pháp keo ướt: Chất nhũ hóa được hòa tan trong lượng lớn ....., sau đó thêm ...... ...... vào, vừa phân tán đến khi hết ..... và tiếp tục phân tán cho đến khi nhũ tương đạt yêu cầu? D. pha ngoại, từ từ, pha ngoại, pha nội C. pha ngoại, nhanh, pha nội, pha nội B. pha nội, từ từ, pha ngoại, pha ngoại A. pha nội, nhanh, pha ngoại, pha ngoại 81. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp tạo tủa hoạt chất do phản ứng hóa học cần lƣu ý? B. Sau đó đun cách thủy từng hỗn hợp và phối hợp từ từ với nhau A. Phải trộn trước dung dịch hoạt chất với các chất thân nước có độ nhớt cao như siro, glycerin, dung dịch keo thân nước C. Khi vừa phối hợp hai dung dịch vừa phải khuấy đều liên tục D. Tất cả đều Time's up # Tổng Hợp# Dược Học