Đề cương ôn tập – Bài 2FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột được xem là ít có thể điều chế bình thường khi? B. Không quá 1 giọt/ 4g D. Không quá 2 giọt/4g C. Không quá 2 giọt/ 1g A. Không quá 1 giọt/ 2g 2. Tá dược bao dùng trong bào chế thuốc bột? C. A, B A. Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép D. A, B sai B. Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd 3. Tiêu chuẩn độ rã của viên nang? B. Viên nang mềm phải rã trong vòng 60 phút A. Viên nang cứng phải rã trong vòng 60 phút D. Viên nang tan trong ruột phải rã trong vòng 30 phút C. Viên nang mềm phải rã trong vòng 30 phút 4. CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tương kỵ vật lý trong dạng thuốc rắn? C. Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti B. Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước A. Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh D. Phản ứng trao đổi ion 5. Trong thuốc phun mù có chứa dung dịch nước, không đươc dụng cụ khí đẩy loại? D. Difuor ethan B. Isobutan A. Propan C. n – butan 6. Trong đơn thuốc bột dùng ngoài, nếu tinh dầu nhiều quá gây ẩm, ta nên khắc phục bằng cách? A. Giảm bớt lượng tinh dầu B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt D. Hơ nóng cối chày C. Sấy bay hơi bớt 7. CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thường có nhóm chức? A. Ceton D. Phenol C. Cacboxy B. Aldehyd 8. Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột? C. A, B B. Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd D. A, B sai A. Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm 9. Bột mịn (180/125) nghĩa là? A. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây 125 D. Nhiều nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 B. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 C. Ít nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây cỡ 125 10. Nhược điểm của dạng thuốc bột? A. Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân D. A, B B. Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu C. Khó vận chuyển, bảo quản 11. Ưu điểm của dạng thuốc đặt? C. Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp) D. A, B, C B. Cách sử dụng an toàn A. Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê 12. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbon là? A. Không gây hại đến tầng ozon khí quyển D. Thường dùng là propan, butan và isobutan B. Giá thành rẻ C. Không gây cháy nổ 13. Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế? D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng B. Chảy lỏng ở thân nhiệt C. Hòa tan trong lớp chất nhầy A. Hòa tan trong niêm dịch 14. Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột? D. A, C A. Chủ yếu là dược chất dạng rắn C. Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể chất khô tơi của thuốc bột B. Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm 15. Ưu điểm của phương pháp nhúng khuôn? B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp A. Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời 16. Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột? D. Tăng độ cứng cho vỏ nang C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống B. Tạo độ trương nở trong dịch vị A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang 17. Tiêu chuẩn độ đồng đều khối lượng đối với viên Cefalexin 250mg là? B. ±7 D. ±5 % C. +7 A. ±10 % 18. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? D. Nitơ dioxyd C. Dinitơ oxyd B. Nitơ A. Cacbon dioxyd 19. Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dược thuộc nhóm hydrocarbon? B. Dẫn thuốc thấm sâu C. Không có khả năng nhũ hóa D. Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật A. Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất 20. Tá dược màu dùng trong bào chế thuốc bột? C. Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột A. Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh D. A, C B. Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt 21. Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột? C. Hay gặp trong bột nồng độ B. Thường sử dụng lactose D. A, B, C A. Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh 22. Hàm ẩm trong thuốc cốm không được quá? C. 9 % B. 7 % D. 11 % A. 5 % 23. CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là? D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc C. Vỏ nang dễ tan rã B. Công thức bào chế đơn giản A. Sử dụng ít tá dược 24. Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước? C. Hòa tan trong niêm dịch A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể D. Hòa tan trong lớp chất nhầy B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng 25. Dược điển Việt Nam qui định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá dược thân nước là? C. 30 phút B. 15 phút D. 60 phút A. 5 phút 26. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? A. 125 D. 355 C. 250 B. 180 27. Yêu cầu chất lượng thuốc đặt? A. Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc C. Có độ bền cơ học thích hợp B. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc D. A, C 28. Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt? B. Khó sử dụng cho trẻ em và người già A. Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao D. Cách sử dụng bất tiện C. Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể 29. Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất? B. Kích ứng đường tiêu hóa C. Có thời gian bán thải ngắn A. Có độ tan thấp D. Dễ bị oxy hóa 30. Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn? B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan D. A, B, C đều sai A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan 31. Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải? A. Lớn hơn 36,50C B. Thấp hơn 36,50C D. A, B, C sai C. Bằng 36,50C 32. Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì? C. Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao D. Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp A. Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu B. Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp 33. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid như Ibuprofen vào dung môi nước là? B. Tương kỵ sinh học D. Tương kỵ dược lý C. Tương kỵ vật lý A. Tương kỵ hóa học 34. Thuốc đặt sử dụng hệ tá dược gelatin – glycerin giải phóng dược chất theo cơ chế? A. Hòa tan trong niêm dịch C. Hòa tan trong lớp chất nhầy B. Chảy lỏng ở thân nhiệt D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng 35. Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên? D. Lớn hơn 50mg B. Lớn hơn 0,5g A. Nhỏ hơn 0,5g C. Nhỏ hơn 50mg 36. CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh? B. n - butan D. Metan A. Propan C. Isobutan 37. Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột? A. Tá dược độn D. Tá dược hút B. Tá dược màu C. Tá dược dính 38. Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt? C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông 39. CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun mù? A. Kỹ thuật sản xuất phức tạp C. Khí đẩy nhóm Hidrocacbon dễ dây cháy nổ D. Khí đẩy nhóm Fluocacbon gây phá hủy tầng ozon B. Cách sử dụng dễ dàng, không cần sự hướng dẫn của nhân viên y tế 40. Khả năng hút nước của lanolin ngậm nước? A. 25% D. 150% B. 50% C. 100% 41. Với cốm sủi bọt, thời gian rã quy định khi cho vào cốc chứa 200 ml nước ở 15 – 25 °C? D. Trong vòng 7 phút A. Trong vòng 1 phút C. Trong vòng 5 phút B. Trong vòng 3 phút 42. Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là? D. A, B, C C. Độ tan A. Độ mịn B. Độ ẩm 43. Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm? D. Keo thân nước tổng hợp B. Keo thân nước thiên nhiên A. Dầu mỡ hydrogen hóa C. Triglycerid bán tổng hợp 44. Loại tá dược Witepsol có nhiệt độ nóng chảy cao thích hợp với vùng nhiệt đới? C. Witepsol E D. Witepsol W A. Witepsol H B. Witepsol S 45. Cỡ nang số 1 có dung tích nang? B. 0 A. 0 C. 0 D. 0 46. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? D. 355 B. 180 A. 125 C. 250 47. Khi nghiền các chất có tính oxy hóa mạnh nên chọn? A. Cối chày kim loại B. Cối chày sứ D. Cối chày mã não C. Cối chày thủy tinh 48. CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm? D. Glycerin A. Nước C. Gelatin B. Tinh bột 49. So với phương pháp nhúng khuôn, phương pháp nhỏ giọt? B. Yêu cầu trang thiết bị phức tạp, giá thành cao D. Áp dụng được cho các dược chất có tác dụng mạnh C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc xảy ra không đồng thời A. Hiệu suất tạo nang không cao nên ngày nay ít đươc sử dụng 50. CHỌN CÂU SAI. Hạn chế của vỏ nang tinh bột? C. Vỏ nang to nên khó nuốt B. Bảo vệ dược chất không được tốt A. Dễ hút ẩm D. Có mùi vị khó chịu 51. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù? C. Phân liều chính xác D. Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng B. Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ A. Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dung 52. Tương kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là? D. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng kết hợp A. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng oxy hóa khử 53. Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo? A. Witepsol B. Lactose D. Tinh bột C. PEG 54. Khi lương bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế? A. Tá dược độn D. Tá dược dính B. Tá dược trơn bóng C. Chất diện hoạt 55. CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch? C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate… 56. Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sau Bismuth nitrat kiềm 0,3g Benzonaphtol 0,1g Cồn thuốc phiện 4 giọt? D. A, B, C sai C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau B. Trộn Bismuth nitrat kiềm với Benzonaphtol A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau 57. Vai trò của tá dược thuốc mỡ không bao gồm yếu tố? C. Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị B. Gây tác dụng điều trị A. Tăng cường sự phân tán hoạt chất D. Chống tác dụng của vi khuẩn 58. Có bao nhiêu cỡ nang cứng? B. 7 C. 8 D. 9 A. 6 59. Chọn cách khắc phục cho công thức sau Kali clorat 0,6g Tanin 0,5g Saccarose 0,5g? A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau D. A, B, C sai C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau B. Trộn Kali clorat với saccarose trước 60. Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có? C. Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp B. Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha A. Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi vào phổi… D. Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng chất đẩy… 61. Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng? D. Vaselin B. Sáp ong A. PEG 6000 C. Lanolin khan 62. Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa? A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt B. Bền vững hơn với nhiệt độ 63. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của thuốc bột? B. Thuốc bột từ dược liệu khó uống D. Không thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá A. Kỹ thuật bào chế phức tạp C. Dễ hút ẩm 64. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu là? B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học D. Tương kỵ dược lý C. Tương kỵ vật lý 65. Loại tương kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potio là? A. Tương kỵ hóa học D. Tương kỵ dược lý C. Tương kỵ vật lý B. Tương kỵ sinh học 66. Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt? B. Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch C. Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể D. A, B A. Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy 67. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? C. ≤ 7% B. ≤ 9% D. ≤ 5% A. ≤ 10% 68. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? D. Nitơ dioxyd C. Dinitơ oxyd B. Nitơ A. Cacbon dioxyd 69. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén? D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão… A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ 70. Tương kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetin là? C. Tương kỵ vật lý D. Tương kỵ dược lý B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học 71. Trong công thức thuốc bột, nếu lượng cồn thuốc nhiều quá ta nên khắc phục bằng cách? D. Thêm tá dược hút B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt A. Giảm bớt lượng cồn thuốc sử dụng C. Thay bằng cao thuốc tương ứng 72. CHỌN CÂU SAI. Trong phương pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston, thì lượng bột thuốc được đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào ? B. Thể tích buồng piston A. Lực nén của piston D. Tốc độ quay của mâm C. Khả năng chịu nén của khối bột 73. Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da? A. Hệ số khuếch tán B. Diện tích bề mặt bôi thuốc C. Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ D. Độ dày của màng khuếch tán 74. Khi điều chế tá dược gelatin glycerin cần lưu ý? D. Tất cả đều B. Tỷ lệ gelatin glycerin và nước có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với tính chất của dược chất và điều kiện khí hậu khác nhau A. Không đun hỗn hợp quá 50oc vì ảnh hưởng tới khả năng tạo gel của gelatin C. Tá dược này rất bền, không cần thêm chất bảo quản sau khi pha chế 75. Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt? A. Phải chảy lỏng ở thân nhiệt B. Phải hòa tan trong niêm dịch C. Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản D. A, B, C 76. Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan? D. B, C B. Tĩnh mạch trĩ giữa C. Tĩnh mạch trĩ dưới A. Tĩnh mạch trĩ trên 77. Tính chất nào không với sáp? C. Làm chất nhũ hóa phối hợp để tăng khả năng nhũ hóa D. Bền vững hơn B. Cấu tạo bởi các glycerid của acid béo cao và của glycerin A. Thể chất cứng hoặc mềm dẻo 78. Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt? A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông 79. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? D. ≤ 5% C. ≤ 7% A. ≤ 10% B. ≤ 9% 80. Qui định hàm ẩm trong thuốc bột? A. ≤ 5% C. ≤ 9% D. ≤ 10% B. ≤ 7% 81. Khi rây dược chất cần chú ý? B. Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn C. Rây những chất độc cần đậy nắp D. A, C A. Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch