Đề cương ôn tập – Bài 2FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? C. 250 A. 125 B. 180 D. 355 2. Khi điều chế tá dược gelatin glycerin cần lưu ý? D. Tất cả đều C. Tá dược này rất bền, không cần thêm chất bảo quản sau khi pha chế A. Không đun hỗn hợp quá 50oc vì ảnh hưởng tới khả năng tạo gel của gelatin B. Tỷ lệ gelatin glycerin và nước có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với tính chất của dược chất và điều kiện khí hậu khác nhau 3. Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột? C. Hay gặp trong bột nồng độ B. Thường sử dụng lactose D. A, B, C A. Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh 4. Trong thuốc phun mù có chứa dung dịch nước, không đươc dụng cụ khí đẩy loại? A. Propan C. n – butan D. Difuor ethan B. Isobutan 5. Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan? A. Tĩnh mạch trĩ trên C. Tĩnh mạch trĩ dưới B. Tĩnh mạch trĩ giữa D. B, C 6. Với cốm sủi bọt, thời gian rã quy định khi cho vào cốc chứa 200 ml nước ở 15 – 25 °C? D. Trong vòng 7 phút B. Trong vòng 3 phút C. Trong vòng 5 phút A. Trong vòng 1 phút 7. Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn? A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan D. A, B, C đều sai 8. Trong đơn thuốc bột dùng ngoài, nếu tinh dầu nhiều quá gây ẩm, ta nên khắc phục bằng cách? A. Giảm bớt lượng tinh dầu C. Sấy bay hơi bớt B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt D. Hơ nóng cối chày 9. Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có? B. Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha C. Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp A. Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi vào phổi… D. Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng chất đẩy… 10. Hàm ẩm trong thuốc cốm không được quá? D. 11 % C. 9 % B. 7 % A. 5 % 11. Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột? D. Tá dược hút B. Tá dược màu C. Tá dược dính A. Tá dược độn 12. Tính chất nào không với sáp? A. Thể chất cứng hoặc mềm dẻo C. Làm chất nhũ hóa phối hợp để tăng khả năng nhũ hóa B. Cấu tạo bởi các glycerid của acid béo cao và của glycerin D. Bền vững hơn 13. Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là? C. Độ tan B. Độ ẩm A. Độ mịn D. A, B, C 14. Khi nghiền các chất có tính oxy hóa mạnh nên chọn? C. Cối chày thủy tinh A. Cối chày kim loại D. Cối chày mã não B. Cối chày sứ 15. Thuốc đặt sử dụng hệ tá dược gelatin – glycerin giải phóng dược chất theo cơ chế? D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng B. Chảy lỏng ở thân nhiệt C. Hòa tan trong lớp chất nhầy A. Hòa tan trong niêm dịch 16. Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế? A. Hòa tan trong niêm dịch C. Hòa tan trong lớp chất nhầy D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng B. Chảy lỏng ở thân nhiệt 17. Loại tá dược Witepsol có nhiệt độ nóng chảy cao thích hợp với vùng nhiệt đới? D. Witepsol W A. Witepsol H B. Witepsol S C. Witepsol E 18. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu là? D. Tương kỵ dược lý C. Tương kỵ vật lý B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học 19. Qui định hàm ẩm trong thuốc bột? C. ≤ 9% B. ≤ 7% D. ≤ 10% A. ≤ 5% 20. Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo? C. PEG A. Witepsol B. Lactose D. Tinh bột 21. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? D. 355 B. 180 C. 250 A. 125 22. Có bao nhiêu cỡ nang cứng? B. 7 A. 6 C. 8 D. 9 23. CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm? A. Nước B. Tinh bột C. Gelatin D. Glycerin 24. Loại tương kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potio là? D. Tương kỵ dược lý C. Tương kỵ vật lý A. Tương kỵ hóa học B. Tương kỵ sinh học 25. Vai trò của tá dược thuốc mỡ không bao gồm yếu tố? B. Gây tác dụng điều trị A. Tăng cường sự phân tán hoạt chất C. Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị D. Chống tác dụng của vi khuẩn 26. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid như Ibuprofen vào dung môi nước là? B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học D. Tương kỵ dược lý C. Tương kỵ vật lý 27. Lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột được xem là ít có thể điều chế bình thường khi? D. Không quá 2 giọt/4g B. Không quá 1 giọt/ 4g A. Không quá 1 giọt/ 2g C. Không quá 2 giọt/ 1g 28. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của thuốc bột? D. Không thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá A. Kỹ thuật bào chế phức tạp C. Dễ hút ẩm B. Thuốc bột từ dược liệu khó uống 29. Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt? A. Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy B. Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch C. Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể D. A, B 30. CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thường có nhóm chức? B. Aldehyd D. Phenol A. Ceton C. Cacboxy 31. Tương kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetin là? C. Tương kỵ vật lý D. Tương kỵ dược lý B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học 32. Khi rây dược chất cần chú ý? B. Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn A. Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn C. Rây những chất độc cần đậy nắp D. A, C 33. Trong công thức thuốc bột, nếu lượng cồn thuốc nhiều quá ta nên khắc phục bằng cách? A. Giảm bớt lượng cồn thuốc sử dụng D. Thêm tá dược hút B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt C. Thay bằng cao thuốc tương ứng 34. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù? A. Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dung B. Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ C. Phân liều chính xác D. Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng 35. CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tương kỵ vật lý trong dạng thuốc rắn? A. Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh C. Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti D. Phản ứng trao đổi ion B. Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước 36. Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột? B. Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm A. Chủ yếu là dược chất dạng rắn D. A, C C. Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể chất khô tơi của thuốc bột 37. Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước? B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể D. Hòa tan trong lớp chất nhầy C. Hòa tan trong niêm dịch 38. Nhược điểm của dạng thuốc bột? A. Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân B. Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu C. Khó vận chuyển, bảo quản D. A, B 39. CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch? D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate… 40. Ưu điểm của dạng thuốc đặt? A. Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê D. A, B, C C. Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp) B. Cách sử dụng an toàn 41. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbon là? D. Thường dùng là propan, butan và isobutan B. Giá thành rẻ A. Không gây hại đến tầng ozon khí quyển C. Không gây cháy nổ 42. Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa? A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế B. Bền vững hơn với nhiệt độ 43. Tá dược màu dùng trong bào chế thuốc bột? B. Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt D. A, C A. Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh C. Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột 44. CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là? C. Vỏ nang dễ tan rã B. Công thức bào chế đơn giản D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc A. Sử dụng ít tá dược 45. Ưu điểm của phương pháp nhúng khuôn? D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất A. Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp 46. Tiêu chuẩn độ rã của viên nang? D. Viên nang tan trong ruột phải rã trong vòng 30 phút C. Viên nang mềm phải rã trong vòng 30 phút B. Viên nang mềm phải rã trong vòng 60 phút A. Viên nang cứng phải rã trong vòng 60 phút 47. Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da? C. Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ B. Diện tích bề mặt bôi thuốc D. Độ dày của màng khuếch tán A. Hệ số khuếch tán 48. Cỡ nang số 1 có dung tích nang? C. 0 A. 0 D. 0 B. 0 49. So với phương pháp nhúng khuôn, phương pháp nhỏ giọt? D. Áp dụng được cho các dược chất có tác dụng mạnh B. Yêu cầu trang thiết bị phức tạp, giá thành cao C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc xảy ra không đồng thời A. Hiệu suất tạo nang không cao nên ngày nay ít đươc sử dụng 50. Bột mịn (180/125) nghĩa là? D. Nhiều nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 B. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 C. Ít nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây cỡ 125 A. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây 125 51. Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột? D. Tăng độ cứng cho vỏ nang A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang B. Tạo độ trương nở trong dịch vị C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống 52. Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì? C. Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao B. Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp D. Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp A. Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu 53. Chọn cách khắc phục cho công thức sau Kali clorat 0,6g Tanin 0,5g Saccarose 0,5g? B. Trộn Kali clorat với saccarose trước C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau D. A, B, C sai A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau 54. Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất? B. Kích ứng đường tiêu hóa C. Có thời gian bán thải ngắn D. Dễ bị oxy hóa A. Có độ tan thấp 55. Tiêu chuẩn độ đồng đều khối lượng đối với viên Cefalexin 250mg là? C. +7 B. ±7 D. ±5 % A. ±10 % 56. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? C. ≤ 7% A. ≤ 10% D. ≤ 5% B. ≤ 9% 57. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? C. Dinitơ oxyd D. Nitơ dioxyd A. Cacbon dioxyd B. Nitơ 58. Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột? A. Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm D. A, B sai C. A, B B. Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd 59. Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm? D. Keo thân nước tổng hợp A. Dầu mỡ hydrogen hóa C. Triglycerid bán tổng hợp B. Keo thân nước thiên nhiên 60. Khi lương bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế? C. Chất diện hoạt A. Tá dược độn B. Tá dược trơn bóng D. Tá dược dính 61. Khả năng hút nước của lanolin ngậm nước? B. 50% C. 100% A. 25% D. 150% 62. Tá dược bao dùng trong bào chế thuốc bột? C. A, B A. Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép D. A, B sai B. Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd 63. Dược điển Việt Nam qui định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá dược thân nước là? C. 30 phút B. 15 phút A. 5 phút D. 60 phút 64. CHỌN CÂU SAI. Trong phương pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston, thì lượng bột thuốc được đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào ? D. Tốc độ quay của mâm C. Khả năng chịu nén của khối bột A. Lực nén của piston B. Thể tích buồng piston 65. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? B. ≤ 9% C. ≤ 7% A. ≤ 10% D. ≤ 5% 66. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? C. Dinitơ oxyd D. Nitơ dioxyd B. Nitơ A. Cacbon dioxyd 67. CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh? A. Propan D. Metan C. Isobutan B. n - butan 68. Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt? B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng 69. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén? A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão… 70. Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải? D. A, B, C sai A. Lớn hơn 36,50C B. Thấp hơn 36,50C C. Bằng 36,50C 71. Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dược thuộc nhóm hydrocarbon? B. Dẫn thuốc thấm sâu C. Không có khả năng nhũ hóa D. Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật A. Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất 72. Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sau Bismuth nitrat kiềm 0,3g Benzonaphtol 0,1g Cồn thuốc phiện 4 giọt? C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau B. Trộn Bismuth nitrat kiềm với Benzonaphtol D. A, B, C sai A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau 73. CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun mù? D. Khí đẩy nhóm Fluocacbon gây phá hủy tầng ozon B. Cách sử dụng dễ dàng, không cần sự hướng dẫn của nhân viên y tế C. Khí đẩy nhóm Hidrocacbon dễ dây cháy nổ A. Kỹ thuật sản xuất phức tạp 74. Tương kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là? C. Phản ứng oxy hóa khử D. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng kết hợp A. Phản ứng trao đổi 75. Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt? C. Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản D. A, B, C A. Phải chảy lỏng ở thân nhiệt B. Phải hòa tan trong niêm dịch 76. Yêu cầu chất lượng thuốc đặt? D. A, C C. Có độ bền cơ học thích hợp A. Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc B. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc 77. Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng? B. Sáp ong C. Lanolin khan D. Vaselin A. PEG 6000 78. Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt? C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông 79. Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên? C. Nhỏ hơn 50mg A. Nhỏ hơn 0,5g B. Lớn hơn 0,5g D. Lớn hơn 50mg 80. Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt? B. Khó sử dụng cho trẻ em và người già D. Cách sử dụng bất tiện C. Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể A. Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao 81. CHỌN CÂU SAI. Hạn chế của vỏ nang tinh bột? B. Bảo vệ dược chất không được tốt D. Có mùi vị khó chịu C. Vỏ nang to nên khó nuốt A. Dễ hút ẩm Time's up # Tổng Hợp# Dược Học