Đề cương ôn tập – Bài 4FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Hãy cho biết viên nén nào phải được bao tan trong ruột? A. Omeprazol B. Esomeprazol D. Pantoprazol C. Amoxicllin 2. Phải thêm vào tá dược nhũ tương D/N? D. Chất chống oxy hóa, chất chống vi khuẩn nấm mốc C. Chất giữ ẩm, chất bảo quản A. Chất giữ ẩm, chất chống oxy hóa B. Chất nhũ hóa, chất bảo quản 3. Có thể sử dụng ở 2 dạng: rắn hoặc lỏng? B. Tá dược dính D. Tá dược trơn - bóng C. Tá dược rã A. Tá dược độn 4. Loại tá dược nào sau đây phải có trong công thức dịch bao phim? D. Polymer và Chất nhũ hóa C. Chất hóa dẻo và chất nhũ hóa B. Polymer và chất hóa dẻo A. Dung môi và chất nhũ hóa 5. Ưu điểm quan trọng nhất của bột, cốm pha hỗn dịch là? B. Giảm thiểu được sự thủy phân của hoạt chất C. Giải quyết được dạng bào chế thích hợp cho các dược chất rắn khó tan trong nước D. Bào chế đơn giản A. Thích hợp với đối tượng không dùng được dạng thuốc rắn phân liều 6. Hãy cho biết tá dược suppocire thuộc nhóm tá dược nào? D. Tá dược dầu hydrogen hóa A. Thân nước thiên nhiên C. Thân dầu bán tổng hợp B. Thân nước tổng hợp 7. Hãy cho biết khi đóng nang mềm chứa dược chất rắn nên sử dụng chất gây thấm là? C. Natri lauryl sulphat B. Tween 80 A. Lecithin D. PEG 400 8. Nguyên tắc điều chế nhũ tương theo phương pháp keo ướt là: "… được … trong lượng lớn…. ". Hãy điền vào chỗ trống theo thứ tự? C. Pha ngoại/ phối hợp / pha nội / chất nhũ hóa A. Chất nhũ hóa/ hòa tàn/ pha ngoại/ pha nội D. Chất nhũ hóa/ trộn / pha nội / pha ngoại B. Pha nội/ trộn / chất nhũ hóa/ pha ngoại 9. Theo Siez và Robinson, kích thước của các tiểu phần rắn trong hỗn dịch nhỏ mắt nên nằm trong khoảng? A. 20 – 40 mcm µm B. 10 – 20 µm D. nhỏ hơn 5 µm C. nhỏ hơn 10 µm 10. Chỉ số nước đặc trưng cho tá dược thuốc mỡ nào sau đây? D. PEG C. Sáp ong A. Vaselin B. Lanolin 11. Kiểu nhũ tương và kích thước tiểu phần của pha nội nhũ tương bị ảnh hưởng bởi? B. lực phân tán C. loại và lượng chất nhũ hóa A. loại của chất nhũ hóa D. loại và lượng chất nhũ hóa, lực phân tán 12. Hãy cho biết thể tích của viên nang cứng số 1 là? D. 0,57 ml A. 0,15 ml B. 0,28 ml C. 0,48 ml 13. Tween 80 có ảnh hưởng đến độ bền của nhũ tương vì? B. Có phần thân nước và phần thân dầu trong cấu trúc hóa họchụ của liên bề mặt 2 pha A. Làm giảm sức căng liên bề mặt giữa hai pha C. Tạo áo thân nước cho các tiểu phân dầu và tạo độ nhớt D. Làm tăng tính hấp phụ của liên bề mặt 2 pha 14. Trong bao đường, mục tiêu của giai đoạn bao dày là? D. Tránh tương kỵ giữa viên nhân và lớp bao đường A. Để làm đầy cạnh viên B. Cách ly viên nhân khỏi độ ẩm của những lớp bao sau C. Làm cho viên nhẵn đẹp 15. Hãy cho biết điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đun chảy đổ khuôn KHÔNG cần lưu ý đến hệ số thay thế khi? C. Tỉ trọng của hoạt chất và tá dược khác nhau A. Hoạt chất có tỉ trọng lớn hơn tá dược D. Tỉ trọng của hoạt chất và tá dược tương đương nhau B. Hoạt chất có tỉ trọng nhỏ hơn tá dược 16. Phương pháp xát hạt từng phần được áp dụng đối với? B. Viên có các thành phần tương kỵ C. Viên có chứa dược chất dễ hỏng bởi nhiệt A. Viên có hàm lượng thấp D. Viên có chứa các vitamin 17. Dạng thuốc cho hiệu quả điều trị cao đối với các bệnh tại chỗ trong đường tiêu hóa? A. Viên nén sử dụng bằng cách uống trọn viên C. Viên nén ngậm B. Viên nén nhai D. Viên nén đặt dưới lưỡi 18. Tá dược thuốc đặt nào sau đây là tá dược thân nước? B. Suppocire và gelatin A. Witepsol và Suppocire D. Gelatin và PEG C. Gelatin và Witepsol 19. Ý nào sau đây đúng về con đường (cách thức) thuốc thấm qua da? A. Có thể thấm xuyên quan khoảng giữa các tế bào nhưng chủ yếu là thấm theo các bộ phận phụ D. Có thể thấm theo các bộ phận phụ trên da nhưng chủ yếu là thấm xuyên qua khoảng giữa các tế bào C. Chỉ thấm trực tiếp xuyên qua vách các tế bảo B. Chủ yếu là thấm xuyên qua khoảng giữa các tế bào và hoàn toàn không thấm qua các bộ phận phụ 20. Hãy cho biết quả trình thăng hoa của Ammonium clorid (NH4Cl) có phải là quá trình nghiền dùng nhiệt? C. Tùy điều kiện thực hiện B. Đúng D. B và C đúng A. Không 21. Sự khác biệt QUAN TRỌNG giữa nguyên tắc bao đường và bao phim là? D. Bao đường là quy trình dùng nhiệt độ, bao phim không dùng nhiệt độ C. Quy trình báo đường dùng nhiều dung môi, bao phim không dùng dung môi A. Bao đường là quá trình gián đoạn, bao phim là quá trình liên tục B. Bao đường không dùng bất kỳ loại polymer nào, bao phim chủ yếu dùng polymer 22. Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào? C. lượng chất nhũ hóa, lực phân tán A. Thứ tự phối hợp D. chất nhũ hóa B. lượng chất nhũ hóa 23. Đặc điểm dễ nhận biết một thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương là? A. Trạng thái cảm quan B. Trạng thái pha phân tán D. khó khăn trong điều chế C. Kích thước pha phân tán 24. Hãy cho biết tính chất nào KHÔNG ĐÚNG với gelatin? A. An toàn, tiêu hóa được D. Có nguồn gốc từ da hoặc xương B. Dịch Gelatin 40% không bị chảy lỏng ở nhiệt độ cao C. Có thể tạo màng mỏng 100 micromet 25. Công thức gồm menthol, long não, talc. Hãy cho biết lượng bột talc cần gấp mấy lần so với menthol? C. 5 A. 2 B. 3 D. 10 26. Lưu ý nào sau đây ĐÚNG khi đóng gói thuốc mỡ? A. Không đóng vào chai thủy tinh vì khó sử dụng B. Bao bì tốt nhất cho thuốc mỡ là chất dẻo C. Đóng thuốc đầy vào lọ hay tuýp D. Tránh dùng tuýp nhôm vì tuýp nhôm dễ hút không khí vào sau mỗi lần dùng 27. Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Thành phần có tác dụng của sản phẩm từ công thức trên là? B. Natri hydroxyd C. Magnesi sulfat và natri hydroxyd D. Magnesi hydroxyd A. Magnesi sulfat 28. Cho công thức Bromoform 2g, Codein phosphat 0.2g, Natri benzoat 4g, siro đơn vừa đủ 100ml, Thành phần cản trở sự hình thành của dạng bào chế khi pha chế là? A. Bromoform B. Codein phosphat C. Natri benzoat D. Siro đơn 29. Tá dược sử dụng trong viên ngậm? A. Lecithin D. Avicel 102 B. Gelatin C. Avicel 101 30. Cho công thức: Dầu khoáng 500ml, Gôm arabic 125g, siro đơn 100ml, Ethanol 60ml, Vanillin 40mg, Nước tinh khiết vừa đủ 1000ml. Phương pháp bào chế nên chọn là? C. Keo ướt kết hợp keo khô B. Keo khô D. Không rõ A. Keo ướt 31. Kích thước tiêu phần được chất rắn trong hỗn dịch cổ ánh hưởng đến … của hỗn dịch? A. Hệ số lắng C. Hệ Số lắng và sinh khả dụng D. Tốc độ hòa tan của dược chất B. Sinh khả dụng 32. Hãy cho biết dầu nào hay dùng trong điều chế nang mềm? D. Dầu cọ B. Dầu lạc C. Dầu oliu A. Dầu dừa 33. Hãy cho biết thể tích của vỏ nang rỗng số 0 là? A. 0,11 ml D. 0 B. 0 C. 0,67 ml 34. Hãy cho biết tá dược tạo độ nhớt thân dầu hay dùng trong điều chế viên nang mềm? A. Sáp ong D. lecithin B. Parafin rắn C. PEG 4000 35. Tá dược nào vừa có tác động là tá dược dính vừa là tá dược rã? A. Tinh bột C. Cellulose vi tinh thể B. PVP và dẫn chất D. Lactose 36. Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Phương pháp bào chế là? C. phân tán cơ học A. keo ướt B. keo khô D. ngưng kết 37. Hãy chọn thiết bị nghiền tán quy mô phòng thí nghiệm có cơ chế cắt chẻ? C. Rây B. Thuyền tán D. Thuyền tán và rây A. Cối chày 38. Ý nào sau đây ĐÚNG với NHƯỢC ĐIỂM của polyethylene glycol (PEG)? A. Độ cứng cao, gây khó chịu, gây đau B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ… C. Gây nhuận tràng D. Là tá dược thân dầu: gây khó khăn trong… 39. Hãy cho biết thời gian rã theo quy định của thuốc đạn được điều chế với tá dược Polyetylen glycol? B. Không quá 30 phút C. Không quá 45 phút D. Không quá 60 phút A. Không quá 15 phút 40. Phương pháp đơn giản nhất để xác định kiểu nhũ tương là? C. Đo độ dẫn điện D. Pha loãng B. Quan sát dưới kính hiển vi A. Nhuộm màu 41. Hệ số lắng của một hỗn dịch biểu thị cho? C. Khả năng phân liều D. Khả năng đồng đều hàm lượng A. Khả năng tái phân tán B. Khả năng tách lớp 42. Hãy cho biết thành phần khác biệt giữa vỏ nang cứng và vỏ nang mềm là? B. Titan dioxid C. Glycerol A. Tá được màu D. Gelatin 43. Cho công thức gồm pracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của thành phẩm? D. 708 g A. 610 g B. 608 g C. 680 g 44. Tá dược độn phù hợp với viên nén phụ khoa? B. Lactose D. Tất cả các tá dược tan được trong nước C. Dẫn chất cellulose A. Tinh bột 45. Tã dược trơn phù hợp cho viên nén hòa tan? C. PEG A. Talc D. Tinh bột biến tính B. Mg stearate 46. Muốn thuốc vào sâu tận cùng của phế nang, kích thước tiểu phân khí dung phải đạt? C. Từ 5 – 10 µm (mcm) B. Lớn hơn 15 µm (mcm) D. Từ 1 - 5 µm (mcm) A. Lớn hơn 10 µm (mcm) 47. Tá dược nào sau đây thuộc nhóm tá dược thân dầu dùng trong điều chế thuốc mềm? D. PEG 400 B. Lanolin và silicon C. Carbopol và Lanolin A. Gel alginat và dầu mỡ sáp 48. Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép? D. đo kích thư B. đo độ dẫn điện C. quan sát dưới kính hiển vi A. pha loãng 49. Trong bao đường, mục tiêu của giai đoạn bao cách ly? A. Để làm đầy cạnh viên B. Cách ly viên nhân khỏi độ ẩm của những lớp bao sau D. Tránh tương kỵ giữa viên nhân và lớp bao đường C. Làm cho viên nhẵn đẹp 50. Các Hydrocarbon dùng cho thuốc mỡ thuộc nhóm tá dược? D. Thân nước A. Thân dầu B. Dẫn chất của Dầu mỡ sáp C. Dầu mỡ sáp 51. Tá dược điều chế thuốc mềm nào sau đây tan được trong cồn 95%? D. Dầu cá và dầu thầu dầu B. Dầu thầu dầu C. Dầu vừng và dầu lạc A. Dầu lạc và dầu thầu dầu 52. Thiết bị nghiền nào phù hợp qui mô phòng thí nghiệm? A. Máy nghiền đinh D. Máy nghiền trục kiểu đứng C. Máy nghiền có cánh quạt B. Máy nghiền búa 53. Viên nén nào có tác dụng nhanh, dược chất đưa trực tiếp vào hệ tuần hoàn? A. Viên nén ngậm C. Viên nén phân tán D. Viên nén đặt dưới lưỡi B. Viên nhén nhai 54. Kích thước tiểu phân trong nhũ tương hay hỗn dịch tăng 10 lần thì vận tốc tách lớp? A. Không thay đổi B. Tăng 10 lần C. Tăng 50 D. Tăng 100 lần 55. Trong phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học, để điều chế hỗn dịch,…., dung dịch…? B. Sự khuấy trộn C. Lọc 2 dung dịch A. Tốc độ phối hợp D. Tốc độ phối hợp và sự khuấy trộn 56. Hãy cho biết khi hoạt chất có tỉ trọng nặng, dễ lắng, cần sử dụng tá dược thuốc đạn nào? D. Witepsol S B. Witepsol W A. Witepsol H C. Witepsol E 57. Cho công thức Dầu lạc thô 20g, nước vôi nhì 20g. Để điều chế được công thức, ta phải? A. Phải thêm Span 80 D. Phải lắc mạnh C. Phải đun nóng B. Phải thêm Tween 80 58. 2 phần để cho vào ở 2 giai đoạn khác nhau? D. Tá dược trơn - bóng A. Tá dược độn C. Tá dược rã B. Tá dược dính 59. Cho công thức: Cồn kép opi Benzoic 20g, siro đơn 20g, nước cất vừa đủ 100ml. Hãy chọn cách điều chế đúng nhất? B. Trộn cồn kép opi với đồng lượng nước cất, khuấy đều, thêm siro đơn, khuấy đều C. Trộn siro đơn với đồng lượng nước cất, thêm tiếp cồn kéo opi benzoic… A. Trộn cồn kép Opi benzoic với siro đơn rồi thêm đồng lượng nước, khuấy đều D. Trộn cồn kép opi benzoic với siro đơn, cho hỗn hợp này vào 50ml nước cất 60. Quá trình xác định độ đồng đều khối lượng thực hiện 20 viên, cho kết quả khối lượng trung bình là 252 mg, trong đó viên khối lượng thấp nhất là 242 mg, viên có khối lượng cao nhất là 272 mg, có thể kết luận như sau? B. Lô viên đạt độ đồng đều khối lượng D. Cần thử tiếp với 20 viên và biện luận kết quả trên 40 viên C. Cần thử tiếp với 10 viên và biện luận kết quả trên 30 viên A. Lô viên không đạt độ đồng đều khối lượng 61. Thuốc mỡ là dạng thuốc có thể chất…., dùng để bôi lên da hoặc niêm mạc nhằm…? A. Mềm/ bảo vệ hoặc đưa thuốc thấm qua da C. Mềm/ Chuyển giao thuốc qua da B. Lỏng hoặc mềm/ trị liệu qua da D. Nhão/ bôi lên da 62. Hãy cho biết thuốc bột chứa caffein và natri bromid cần thêm chất nào? A. Natri hydrocarbonat B. Đường D. Talc C. Canci carbonat 63. Thành phần nào ít có trong công thức bột, cốm pha hỗn dịch uống đa liều? C. Chất bảo quản B. Chất gây thấm D. Chất gây treo A. Tá dược chống đóng bánh 64. Hãy cho biết ưu điểm nào không đúng của viên nang cứng? A. Hình dạng dễ nuốt C. Rẻ hơn viên nén D. Bảo vệ dược chất chống ánh sáng B. Sinh khả dụng cao hơn viên nén 65. Phương pháp thích hợp với viên chứa hàm lượng dược chất cao và dược chất dễ hỏng bởi nhiệt? B. Phương pháp xát hạt khô C. Phương pháp xát hạt ướt A. Phương pháp dập thẳng D. Phương pháp xát hạt từng phần 66. Điều kiện áp dụng phương pháp dập viên trực tiếp? A. Công thức viên có ít hơn 3 thành phần C. Dược chất có tính chịu nén và có độ trơn chảy D. Hàm lượng dược chất nhỏ B. Viên có khối lượng nhỏ hơn 500 mg 67. Điều nào sau đây đúng về tính chất của Lanolin? D. Có khả năng nhũ hóa kém, lanolin ngậm nước là một tá dược nhũ tương khan B. Có khả năng nhũ hóa mạnh, Lanolin ngậm nước nhũ hóa mạnh hơn lanolin khan A. Có khả năng nhũ hóa mạnh, Lanolin ngậm nước nhũ hóa kém hơn lanolin khan C. Có khả năng nhũ hóa mạnh, lanolin ngậm nước là một tá dược nhũ tương khan 68. Tính chất cần lưu ý của Carbomer khi sử dụng làm tá dược cho thuốc mỡ là? A. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc pH D. Chất tạo gel cần phối hợp với glycerol B. Chất tạo gel phụ thuộc nhiệt độ C. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc nồng độ 69. Dạng thuốc phù hợp cho dược chất Lansoprazol? A. Viên nén ngậm B. Viên nén bao tan trong ruột C. Viên nhai D. Viên nén đặt dưới lưỡi 70. Đối với hỗn dịch dạng lỏng, chất gây thấm cần thiết trong trường hợp? C. Dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn B. Dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn A. Dược chất có bề mặt thân nước D. Dược chất có bề mặt khó thấm và có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn 71. Ý nào KHÔNG ĐÚNG đối với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương? B. Tạo nhiều bọt khí C. Làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán A. Điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình D. Chỉ sử dụng ở qui mô SẢN XUẤT 72. Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết đây là công thức của dạng bào chế nào? C. Viên nang B. Thuốc cốm A. Thuốc bột D. Viên nén 73. Viên nén nào phù hợp cho trẻ em? C. Viên nén phân tán B. Viên nhén nhai A. Viên nén ngậm D. Viên nén đặt dưới lưỡi 74. Tá dược PEG dùng cho thuốc mỡ có nhược điểm? C. Không thể phối hợp được các loại PEG khác nhau A. Khả năng hòa tan hoạt chất kém D. Không có khả năng thấm qua da lành B. Có tính háo ẩm 75. Các dẫn chất cellulose là tá dược rã theo cơ chế? D. Sinh khí C. Hút nước nhờ có mao quản A. Hòa tan B. Trương nở 76. Hãy chọn ý đúng về nhược điểm quan trọng của bơ cacao? A. Tá dược này là một chất rắn và có hiện tượng đa hình C. Tá dược thần dầu gây khó khăn trong điều chế B. Tá dược này có nhiệt độ nóng chảy cao so với yêu cầu D. Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc không ổn định 77. Trong bao đường, chất liệu dùng trong giai đoạn bao lót và bao nhẵn lần lượt là? B. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: Polymer D. Bao lót: Siro loãng; Bao nhẵn: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc) C. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: Siro loãng A. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: các chất sáp 78. Hãy chọn phương pháp tạo cốm hòa tan hay được sử dụng? C. Phun sấy A. Ép đùn và làm tròn D. Xát hạt khô B. Tạo hạt tầng sôi 79. Với kháng sinh không hấp thu, dạng viên phù hợp để điều trị nhiễm khuẩn vùng miệng – hầu họng? A. Viên nén sử dụng bằng cách uống trọn viên D. Viên nén đặt dưới lưỡi C. Viên nén ngậm B. Viên nén nhai 80. Phương pháp bào chế cho viên có chất lượng ổn định nhất? C. Phương pháp xát hạt ướt D. Phương pháp xát hạt từng phần A. Phương pháp dập thẳng B. Phương pháp xát hạt khô 81. Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của pvp? C. 1 A. 0,8 g D. 8g B. 10 g Time's up # Tổng Hợp# Dược Học