Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDa liễu 1. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể? B. TT A. I C. BL D. LLs 2. Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên? A. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh D. Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn B. Thần kinh lớn và da đổi màu C. Dấu da và phản ứng Lepromine 3. Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể? D. LL C. BB A. TT B. BT 4. Ở nam giới không cắt da bao qui đầu thường dễ mắc bệnh? B. Giang mai C. Ecpét A. Hạ cam D. Hạch xoài 5. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam? D. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý C. Huyết thanh học A. Nhuộm gram dịch tiết B. Cấy vào môi trường chọn lọc 6. Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một? D. Chlamydia B. Hạ cam C. Hạch xoài A. Giang mai 7. Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm? D. Nuôi cấy và định típ huyết thanh A. Nuôi cấy B. Định típ huyết thanh C. Kính hiển vi nền đen 8. M. leprae thường có với số lượng trung bình ở trong thể? B. I C. B D. L A. T 9. Trắng da trong bệnh lang ben sẽ? D. Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị B. Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị A. Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị C. Chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị 10. Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi? A. 50% D. 80% C. 70% B. 60% 11. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong? B. Rifampicin - Quinolon - Dapson D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson 12. Nấm lang ben là một chủng nấm? B. Ưa Lipit A. Ưa axit D. Ưa Glucit C. Ưa keratin 13. Khỏi ở trung tâm thường gặp? A. Thể B D. Thể T B. Thể L C. Thể I 14. Kháng sinh nào dưới đây có thể điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và Hạch xoài? C. Ofloxacin A. Doxycyclin B. Vancomycin D. Ceftriaxon 15. Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục? C. Mụn nước / mụn mủ D. Mụn nước / mụn mủ / sẩn B. Mụn mủ A. Cục 16. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán? A. Bệnh Ecpet sinh dục B. Bệnh giang mai C. Bệnh hạ cam D. Bệnh u hạt bẹn 17. Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét nghiệm nào? B. Cấy virút C. Cấy vi khuẩn A. Tzanck tét D. Huyết thanh học 18. Tác nhân gây nên bệnh lang ben là? D. Pityrosporum orbiculare B. Microsporum A. Trichophyton C. Epidermophyton 19. Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài? D. Có thể chọc hút xuyên qua da lành B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu C. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài 20. Phản ứng Lepromin thường âm tính? A. Thể I C. Thể B D. Thể L B. Thể T 21. Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh? B. Hạch xoài C. U hạt bẹn A. Hạ cam D. Ecpét sinh dục 22. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Phong thể? C. TT, BL B. BT, BL A. I, LLp D. BL, LLp 23. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường? B. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram D. Phức tạp vì vết loét thoáng qua C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình 24. Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae? D. 13 ngày A. 1 ngày C. 3 ngày B. 2 ngày 25. Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò? A. Tét nhanh C. TPHA B. VDRL D. FTA - Abs 26. Tét Tzanck chỉ có giá trị khi? B. Các mụn nước đóng vảy tiết D. Các mụn nước còn nguyên vẹn C. Các mụn nước mới vỡ A. Các mụn nước đã vỡ 27. Tuổi trung bình mắc bệnh Phong? A. 0 - 10 tuổi D. 30 - 40 tuổi B. 10 - 20 tuổi C. 20 - 30 tuổi 28. Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ? D. Lan truyền HIV B. Lan truyền lậu C. Lan truyền hạ cam A. Lan truyền giang mai 29. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Phong thể? B. BT D. BL A. TT C. BB 30. Theo phân loại Ridley-Jopling khi M. leprae xâm nhập vào cơ thể tỷ lệ phần trăm nhiễm bệnh là? B. 20% C. 30% D A. 10% D. 40% 31. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi (Dermatophytes) là? C. 6 tháng D. 6-9 tháng A. 2 tháng B. 4 tháng 32. Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang mai sớm và lây? C. VDRL B. TPHA D. FTA-Abs A. Kính hiển vi nền đen 33. Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ? A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai C. Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh B. Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng 34. Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị Prednisolone? B. Đứt tóc cách da đầu 3-6 mm A. Đứt tóc sát da đầu C. Nấm da đầu hình lõm chén D. Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse ) 35. Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở? B. Chủ yếu ở chi trên D. Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân A. Đầu, mặt, cổ, chi C. Lòng bàn tay chân 36. Tổn thương lang ben thường gặp? D. Dát nâu B. Dát đỏ A. Dát trắng C. Dát hồng 37. Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là? C. Rãnh quy đầu và trực tràng A. Rãnh quy đầu D. Rãnh quy đầu và quy đầu B. Trực tràng 38. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Phong thể? C. BB A. I B. TT D. BL 39. Môi trường cấy nấm thông thường? B. Thạch máu D. Canh thang A. Sabouraud C. Thạch chocolat 40. Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây? B. Phong A. Viêm da cấp C. Zona D. Herpes 41. Loại trừ bệnh Phong nghĩa là? D. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 C. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 A. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 B. Tỉ lệ hiện mắc < 1/10 42. Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để? B. Tìm xoắn trùng giang mai D. Tìm thể vùi ( Chlamydia ) C. Tìm tế bào khổng lồ ( Tzanck tét ) A. Tìm trực khuẩn Ducreyi 43. Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh nấm, ngoại trừ một? C. Thuốc ức chế miễn dịch A. Corticoit D. Thuốc kháng viêm không steroit B. Thuốc ngừa thai 44. Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất? D. Dapson - Clofazimin- Rifampicin B. Dapson - Quinolon - Minocyclin A. Dapson - Rifampicin - Minocyclin C. Dapson - Minocyclin - Clarithromycin 45. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong? B. Đỏ da - nôn mửa - viêm thận D. Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt A. Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy C. Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch 46. Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses)? D. Candida Albicans -Trichophyton-Microsporum A. Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur C. Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton B. Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire 47. Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do? A. Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân C. Tiếp xúc với các thể bệnh Phong B. Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân D. Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật 48. Nguyên nhân chính để vi khuẩn M-leprae xâm nhập được dễ dàng và sau đó gây hư biến da và thần kinh do đi qua? C. Vết trầy xước da B. Vết kim tiêm D. Vết mỗ A. Vết côn trùng đốt 49. Mycobacterium leprae chắc? D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc B. Nhuộm không đều, có dạng hạt 50. Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội? C. Hạch xoài B. Giang mai D. Trùng roi âm đạo A. Hạ cam 51. Bệnh Phong là gì? D. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm A. Khó lây và di truyền C. Nhiều thành kiến và điều trị khó B. Lây bằng đường da và máu 52. Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben? D. Ketoconazole B. Nystatine A. Amphotericin B C. Cloramphenicol 53. Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây? A. Kính hiển vi nền đen D. Nhuộm giemsa B. Cấy mô C. Nhuộm gram 54. Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở? D. Ampicillin B. Erythromycin A. Bactrim C. Tetracyclin 55. Chỉ số hình thái (MI)? D. Vi khuẩn thấy ở dái tai B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi 56. Chỉ số số lượng ( B. I ) là số vi khuẩn trong? C. Ba thương tổn D. Bốn thương tổn B. Hai thương tổn A. Một thương tổn 57. Thương tổn da đặc trưng của thể T? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Dát giảm sắc B. Ít thâm nhiễm C. Giảm cảm giác thường gặp 58. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất? A. Bình Thuận B. Tây Ninh C. Khánh Hòa D. Đà Nẵng 59. Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch? D. Hạch xoài A. Bệnh giang mai C. Ecpet sinh dục B. Hạ cam 60. Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây? B. Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do C. Tổn thương dạng đế khâu D. Tổn thương khởi đầu từ gốc móng A. Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng 61. Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là? C. Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế A. Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan D. Phòng ngưa tái phát B. Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng 62. Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng? B. Là một bệnh rất hay tái phát D. Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới C. Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên A. Là một bệnh rất dễ lây 63. Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu hiện loét sinh dục - hạch? A. Huyết thanh giang mai C. Cấy mô D. Nhuộm Gram dịch tiết B. Cấy vi khuẩn 64. Hạch chuyển sóng thường gặp trong? A. Hạ cam C. Giang mai và hạch cam D. Hạ cam và hạch xoài B. Hạch xoài 65. Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng? A. Luôn luôn ở bên trái B. Bên trái < bên phải C. Bên trái > bên phải D. Một bên hoặc hai bên 66. Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng? C. C A. Griseofulvin D. Ketoconazole B. Amphotericin 67. Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ? C. Phải được cách ly A. Chăm sóc ở trạm y tế xã B. Tự chăm sóc ở nhà D. Chuyển Trung tâm y tế huyện 68. Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và? B. Châu âu C. Châu Mỹ la tinh D. Châu á và Châu Mỹ la tinh A. Châu á 69. Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanh? B. Âm đạo C. Âm đạo và hậu môn D. Hậu môn và trực tràng A. Trực tràng 70. Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là? D. Cổ tử cung B. Môi lớn A. Da trên xương mu C. Môi bé 71. Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là? A. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa B. Điều trị ngay bệnh giang mai C. Điều trị ngay bệnh hạ cam D. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam 72. Trực khuẩn Phong được hiểu như thế nào? A. G C. Cấy được trên môi trường nhân tạo B. G D. Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể người Việt Nam 73. Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong? A. Phong B. Lao C. Cổ D. Lại 74. Đường xâm nhập vào cơ thể của Mycobacterium leprae? C. Da D. Tiếp xúc sinh dục B. Hô hấp A. Máu 75. Dấu rãnh là rất đặc trưng cho bệnh nào dưới đây? D. Hạch xoài C. Ecpet sinh dục B. Hạ cam A. Giang mai 76. Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và? C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch A. Hiện tượng chuyển sóng B. Đau hoặc nhạy cảm đau D. Tất cả đáp án trên đều đúng 77. Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước phát triển? D. Cấy máu A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể B. Tét Tzanck C. Cấy tế bào 78. Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp? C. Châu âu và Nam mỹ B. Châu âu D. Châu âu và Bắc Mỹ A. Bắc Mỹ 79. Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên? B. Đứt tóc C. Da đầu sưng A. Rụng tóc vùng D. Viêm nang lông 80. Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát? A. Nghỉ ngơi B. Aciclovir D. Vit C. Corticoit 81. Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là? B. Bắt tay C. Dùng chung dụng cụ các nhân D. Tiếp xúc sinh dục A. Hôn nhau 82. Mất cảm giác rất sớm thường gặp? B. Thể BL D. Thể T A. Thể LLp C. Thể BB 83. Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều vi khuẩn nhất? B. BT + BL C. TT + LLp A. T + LLp D. BL + LLp 84. Phong thể L thường có các tính chất sau, ngoại trừ? A. Thâm nhiễm lan toả B. Không thâm nhiễm D. Sẩn C. Dát 85. Trong bệnh phong, không tăng trưởng lông hay gặp ở thể? A. T D. L B. I C. B 86. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong? A. Rất cao D. Thấp C. Trung bình B. Cao 87. Phản ứng Lepromin? C. Có giá trị phân loại B. Không có giá trị chẩn đoán D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda 88. Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do? A. Ecpet B. Giang mai C. Hạ cam D. Ghẻ 89. Chức năng tiết mồ hôi bình thường (trừ trường hợp đã tiến triển lâu) ở trong thể? D. L B. T A. I C. B 90. Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là? B. 1,5mg/ kg cân nặng D. 1mg /kg cân nặng C. 2mg/ kg cân nặng A. 1g/ kg cân nặng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành