Đề cương ôn tập – Bài 2FREEDa liễu 1. Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi lòng bàn tay chân? C. Mụn mủ + vảy tiết B. Vảy tiết A. Mụn mủ D. Dày sừng + vảy da 2. Tốc độ mọc lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng? D. 0,1-0,5 mm/3 tháng B. 0,1-0 C. 0,1-0,5 mm/tháng A. 0,1-0,5 mm/ngày 3. Các phần phụ của lớp bì gồm có? A. Tuyến mồ hôi B. Tuyến bã C. Lông, tóc, móng D. Tất cả đều đúng 4. Bì được cấu tạo bởi 3 thành phần? B. Tế bào, sợi và melanin D. Sợi, chất cơ bản và tế bào C. Sợi, chất cơ bản và melanin A. Chất cơ bản, tế bào và lưới 5. Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc .......................so với tuyến mồ hôi nước? C. Nhỏ hơn B. Bằng D. Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn A. Lớn hơn 6. Đặc điểm của các tế bào lớp sừng? C. Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau B. Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau D. Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau A. Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau 7. Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm? A. Chỉ có 1 phần : phần tiết mồ hôi nước B. Có 2 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì C. Có 3 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì D. Có 4 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì 8. Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ âm đạo do Candida? B. Bệnh thường gây nên do chủng Canđida albicans A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục C. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai D. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai 9. Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm thế nào? D. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì C. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì A. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì B. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì 10. Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng? B. Mụn nước của thương tổn A. Bờ tổn thương D. Màu sắc của thương tổn C. Mụn mủ vệ tinh 11. Đặc điểm của Lớp sáng? D. Có 3-5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe) B. Có 1-3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu A. Có 2-5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte) C. Có 2-3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin 12. Mô bì có thể chia thành? C. 3 phần B. 2 phần D. 4 phần A. 1 phần 13. Thần kinh của da? A. Có 1 loại thần kinh duy nhất B. Có 2 loại thần kinh D. Có 4 loại thần kinh C. Có 3 loại thần kinh 14. Tuyến mồ hôi nước là gì? A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng D. Tất cả đều đúng 15. Lớp đáy còn gọi là gì? D. Lớp sáng C. Lớp hạt B. Lớp gai A. Lớp sinh sản 16. Nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? A. Nang lông không có ở trên người C. Nang lông rải rác khắp người kể cả lòng bàn tay và lòng bàn chân B. Nang lông rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân D. Nang lông rải rác khắp người trừ mu bàn tay và mu bàn chân 17. Lớp gai là gì? B. Là lớp sâu nhất của thượng bì C. Là lớp yếu nhất của thượng bì A. Là lớp nông nhất của thượng bì D. Là lớp dày nhất của thượng bì 18. Nhú bì là? B. Phần hạ bì nhô lên D. Phần bì nhô lên C. Phần thượng bì lõm xuống A. Phần bì lõm xuống 19. Thần kinh giao cảm lớp bì của da có chức năng? D. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi B. Phụ trách chức năng cảm giác nông C. Phụ trách chức năng cảm giác sâu A. Phụ trách chức năng vận động cơ bì 20. Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây? D. Candida ablicans thường hiện diện ở đường tiêu hoá B. Candida Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá A. Chủng Candida tropicalis thường gây bệnh nhất C. Candida ablicans thường hiện diện ở trên bề mặt da 21. Tuyến mồ hôi là gì? C. Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã A. Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước B. Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn D. Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc 22. Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau? D. Trichophyton - Candida A. Microsporum -Trichophyton B. Microsporum -Epidermophyton C. Trichophyton - Epidermophyton 23. Mạch máu của lớp bì? B. Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau D. Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với nhau C. Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với nhau A. Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau 24. Thượng bì và bì được ngăn cách bởi? D. 1 màng đáy lõm, kích thước khoảng 0,5 μm B. 1 màng đáy hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 μm A. 1 màng đáy phẳng, kích thước khoảng 1 μm C. 1 màng đáy hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 μm 25. Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm gì dưới đây? B. Bao nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì A. Bao nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài C. Bao nang lông không thông ra với mặt da D. Bao nang lông thông ra với mặt da 26. Lông tóc thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? A. Tiếp cận với tuyến bã B. Bên trong chứa sợi lông D. Tất cả đều đúng C. Là phần lõ sâu xuống của thượng bì 27. Mào thượng bì là? C. Phần thượng bì lõm xuống B. Phần bì lồi lên A. Phần hạ bì lõm xuống D. Phần thượng lồi lên 28. Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben tiết ra chất nào sau đây? C. Axit Sulfunic A. Axit dicarboxylic B. Axit Undecylenic D. Axit Saliaflic 29. Điểm nhận diện của Lớp sừng? B. Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra D. Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra C. Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra A. Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra 30. Các tầng của da từ trong ra ngoài là? D. Bì, thượng bì và hạ bì A. Thượng bì, bì và hạ bì B. Hạ bì, bì và thượng bì C. Thượng bì, hạ bì và bì 31. Chất cơ bản của lớp bì có đặc điểm? B. Hữu hình, nằm giữa các tế bào sợi và collagen A. Hữu hình, nằm trong các cấu trúc của lớp bì C. Vô hình, nằm trong các tế bào sợi D. Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì 32. Bì nhú còn gọi là? A. Bì nông C. Bì mỏng D. Bì dày B. Bì sâu 33. Thần kinh não tủy lớp bì của da có chức năng gì? B. Phụ trách chức năng cảm giác A. Phụ trách chức năng vận động D. Phụ trách chức năng giao cảm C. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi 34. Mô bào của lớp bì có đặc điểm? A. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể C. Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc D. B và C đúng B. Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc 35. Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? C. Miệng nang lông không thông ra với mặt da D. Miệng nang lông thông ra với mặt da A. Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài B. Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì 36. Hạ bì có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng B. Mô mỡ được cấu trúc bởi sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới chia thành nhiều ngăn C. Trong mô mỡ có chứa tế bào mỡ hình tròn, sáng, chứa đầy mỡ A. Là mô mỡ dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương 37. Mô mỡ của hạ bì? B. Ở dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương D. Ở trên da, nằm dưới trung bì, cân hoặc màng xương C. Ở dưới da, nằm trên trung bì, cân hoặc màng xương A. Ở trên da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương 38. Liều điều trị của Griseofulvin là? B. 15mg/kg/ngày C. 20mg/kg/ngày A. 10mg/kg/ngày D. 25mg/kg/ngày 39. Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở? D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông 40. Mạch máu có nhiều ở? A. Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn C. Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng D. Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn B. Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục 41. Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây? D. Khí hư nhiều, dạng bột và có ngứa A. Khí hư nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào B. Khí hư có màu vàng,hôi C. Khí hư nhiều dạng bột không có ngứa 42. Bì lưới gồm những đặc điểm sau? A. Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít D. Ít cả mô sợi lẫn tế bào C. Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều B. Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít 43. Tuyến mồ hôi nước là gì? C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng D. Tất cả đều đúng A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết 44. Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản)? C. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da A. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da D. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da B. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da 45. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi (Dermatophytes) là? D. 12 - 18 tháng B. 8 tháng A. 4 tháng C. 12 tháng 46. Hắc tố bào có nhiệm vụ? C. Sản xuất ra mồ hôi D. Sản xuất ra myelin A. Sản xuất ra melanin B. Sản xuất ra mastocyte (dưỡng bào) 47. Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có? B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2 A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2 D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2 C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2 48. Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ? B. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã D. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã C. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã A. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã 49. Đặc điểm của Lớp bì? A. Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da C. Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da D. Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết B. Nằm giữa lớp bì và mô liên kết 50. Mạch máu của lớp bì? B. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống A. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống C. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống D. Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống 51. Mô bì gồm? A. Bì lưới và bì D. Bì lưới và thượng bì C. Bì nhú và bì lưới B. Bì nhú và hạ bì 52. Thuốc kháng nấm bằng đường toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh nấm do da Candida/;? D. Itraconazol B. Nystatine A. Griseofuvine C. Fluconazole 53. Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? A. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài B. Cổ nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì D. Cổ nang lông thông ra với mặt da C. Cổ nang lông không thông ra với mặt da 54. Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm? A. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu B. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu C. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu D. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu 55. Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm? C. 4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông B. 3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông A. 1 phần: bao lông D. 2 phần: cổ nang và bao lông 56. Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây? C. Trong bữa ăn có nhiều mỡ A. Bụng đói B. Xa bữa ăn D. Trong bữa ăn có nhiều thịt 57. Đặc điểm tế bào của lớp bì? C. Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo B. Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ D. Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu A. Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương 58. Tế bào của lớp bì gồm có? C. Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào A. Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào B. Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào D. Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai 59. Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm? B. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy protein, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông A. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy lipid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông C. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy glucid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông D. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy không bào mỡ, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông 60. Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm2 da? C. 100-140 tuyến/cm2 da D. 140-340 tuyến/cm2 da B. 60-100 tuyến/cm2 da A. 30-60 tuyến/cm2 da 61. Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở? C. Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ A. Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ D. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ 62. Các tầng của da bao gồm? D. Trung bì, hạ bì và biểu mô A. Thượng bì, trung bì và hạ bì B. Thượng bì, bì và hạ bì C. Trung bì, bì và hạ bì 63. Thần kinh giao cảm lớp bì của da được hiểu như thế nào? B. Điều khiển mạch máu A. Chạy bên trong các bao mạch máu D. Tất cả đều đúng C. Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi 64. Cấu trúc da gồm có mấy tầng? B. 2 tầng A. 1 tầng D. 4 tầng C. 3 tầng 65. Thần kinh của da có đặc điểm gì? B. Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin A. Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thân kinh giao cảm có vỏ myelin C. Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin D. Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin 66. Hắc tố bào là gì? D. Nằm xen kẽ giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào C. Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào B. Nàm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào A. Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào 67. Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không dùng để điều tra bị bệnh nấm do Canđia? A. Griseofulvine D. Clotrimazole C. Amphotericin B B. Nystatine 68. Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm? C. Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau B. Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi A. Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài D. Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau 69. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do Candida bằng đường toàn thân? A. Sporal (itraconazole) C. Griseofulvin B. Clotrimazole D. Nystatine 70. Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng D. Tất cả đều đúng A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng 71. Thượng bì gồm có? D. Lớp sừng, lớp thanh mạc, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp sinh sản C. Lớp gai, lớp đáy, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp mỡ B. Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng A. Lớp đáy, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp mỡ, lớp biểu mô 72. Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào? D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài B. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài C. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong A. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã 73. Bì nhú gồm? A. Ít tế bào và ít mô sợi D. Nhiều tế bào và ít mô sợi B. Nhiều tế bào và nhiều mô sợi C. Ít tế bào và nhiều mô sợi 74. Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở? B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm 75. Bì lưới gồm có mấy lớp? D. 4 lớp B. 2 lớp A. 1 lớp C. 3 lớp 76. Các tầng của da từ ngoài vào trong là? B. Hạ bì, bì và thượng bì A. Thượng bì, bì và hạ bì D. Bì, thượng bì và hạ bì C. Thượng bì, hạ bì và bì 77. Lớp sáng là gì? B. Nằm giữa lớp hạt D. Nằm ngoài lớp hạt C. Nằm trên lớp hạt A. Nằm dưới lớp hạt 78. Bì lưới gồm có? C. Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu A. Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm) B. Bì nông (hay nhú bì và bì sâu D. Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì 79. Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng do Candida? C. Dễ điều trị A. Bệnh thường gặp ở vận động viên B. Bệnh tự lành sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi D. Bệnh thường gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước và axit 80. Trung bình trên tất cả mặt da có khoảng? B. 30-150 triệu sợi lông tóc C. 150-300 triệu sợi lông tóc A. 1-30 triệu sợi lông tóc D. 300-450 triệu sợi lông tóc 81. Mạch bạch huyết của da? C. Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu A. Có 2 hệ thống: nông và sâu D. Tất cả đều sai B. Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu 82. Thần kinh não tủy lớp bì của da? A. Có vỏ myelin bao bọc B. Không có vỏ myelin bao bọc C. Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc D. Tất cả đều đúng 83. Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do Candida? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Móng có màu xanh lục B. Có tổn thương tách móng C. Toàn bộ móng có thể bị huỷ hoại 84. Thượng bì bao gồm mấy lớp? D. 5 tầng A. 2 lớp C. 4 lớp B. 3 lớp 85. Thần kinh não tủy lớp bì của da có đặc điểm gì? C. Phụ trách chức năng cảm giác A. Có vỏ myelin bao bọc B. Có nhánh đi riêng biệt D. Tất cả đều đúng 86. Thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều trị lang ben? D. Terbinafine C. Letocanazole B. Clotrimazole A. Griseofulvin 87. Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là? D. Dạng Vecni B. Dạng Creme A. Dạng Mỡ C. Dạng Dung dịch 88. Đặc điểm của Lớp sừng? D. Nằm ngoài cùng của bì A. Nằm trong cùng của thượng bì C. Nằm trong cùng của bì B. Nằm ngoài cùng của thượng bì 89. Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi ? A. Bờ tự do C. Bờ bên của móng B. Gốc móng D. Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh 90. Glomus là cấu trúc đặc biệt? C. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch A. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch B. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch D. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành