Đề cương ôn tập – Bài 2FREEDa liễu 1. Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc .......................so với tuyến mồ hôi nước? B. Bằng A. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn 2. Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm? D. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy không bào mỡ, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông B. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy protein, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông C. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy glucid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông A. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy lipid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông 3. Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm? A. Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài B. Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi C. Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau D. Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau 4. Mạch máu của lớp bì? C. Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với nhau D. Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với nhau B. Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau A. Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau 5. Lớp sáng là gì? C. Nằm trên lớp hạt B. Nằm giữa lớp hạt A. Nằm dưới lớp hạt D. Nằm ngoài lớp hạt 6. Đặc điểm của Lớp bì? B. Nằm giữa lớp bì và mô liên kết C. Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da D. Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết A. Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da 7. Thần kinh của da có đặc điểm gì? D. Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin A. Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thân kinh giao cảm có vỏ myelin B. Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin C. Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin 8. Bì được cấu tạo bởi 3 thành phần? B. Tế bào, sợi và melanin D. Sợi, chất cơ bản và tế bào C. Sợi, chất cơ bản và melanin A. Chất cơ bản, tế bào và lưới 9. Mô bì có thể chia thành? B. 2 phần A. 1 phần C. 3 phần D. 4 phần 10. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do Candida bằng đường toàn thân? C. Griseofulvin B. Clotrimazole D. Nystatine A. Sporal (itraconazole) 11. Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản)? B. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da D. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da A. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da C. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da 12. Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? C. Miệng nang lông không thông ra với mặt da D. Miệng nang lông thông ra với mặt da A. Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài B. Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì 13. Cấu trúc da gồm có mấy tầng? D. 4 tầng A. 1 tầng B. 2 tầng C. 3 tầng 14. Glomus là cấu trúc đặc biệt? D. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch A. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch C. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch B. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch 15. Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ âm đạo do Candida? A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục D. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai C. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai B. Bệnh thường gây nên do chủng Canđida albicans 16. Bì lưới gồm những đặc điểm sau? A. Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít C. Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều D. Ít cả mô sợi lẫn tế bào B. Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít 17. Lớp đáy còn gọi là gì? A. Lớp sinh sản B. Lớp gai D. Lớp sáng C. Lớp hạt 18. Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm2 da? A. 30-60 tuyến/cm2 da C. 100-140 tuyến/cm2 da B. 60-100 tuyến/cm2 da D. 140-340 tuyến/cm2 da 19. Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng do Candida? B. Bệnh tự lành sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi C. Dễ điều trị A. Bệnh thường gặp ở vận động viên D. Bệnh thường gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước và axit 20. Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm? D. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu C. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu B. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu A. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu 21. Đặc điểm của Lớp sừng? D. Nằm ngoài cùng của bì B. Nằm ngoài cùng của thượng bì C. Nằm trong cùng của bì A. Nằm trong cùng của thượng bì 22. Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm? B. Có 2 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì A. Chỉ có 1 phần : phần tiết mồ hôi nước C. Có 3 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì D. Có 4 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì 23. Mạch máu của lớp bì? D. Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống A. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống B. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống C. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống 24. Thần kinh của da? D. Có 4 loại thần kinh B. Có 2 loại thần kinh C. Có 3 loại thần kinh A. Có 1 loại thần kinh duy nhất 25. Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có? B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2 D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2 C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2 A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2 26. Mạch máu có nhiều ở? D. Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn B. Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục C. Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng A. Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn 27. Mô bào của lớp bì có đặc điểm? A. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể C. Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc D. B và C đúng B. Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc 28. Hạ bì có đặc điểm? A. Là mô mỡ dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương C. Trong mô mỡ có chứa tế bào mỡ hình tròn, sáng, chứa đầy mỡ D. Tất cả đều đúng B. Mô mỡ được cấu trúc bởi sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới chia thành nhiều ngăn 29. Thượng bì gồm có? C. Lớp gai, lớp đáy, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp mỡ B. Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng D. Lớp sừng, lớp thanh mạc, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp sinh sản A. Lớp đáy, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp mỡ, lớp biểu mô 30. Lớp gai là gì? B. Là lớp sâu nhất của thượng bì D. Là lớp dày nhất của thượng bì C. Là lớp yếu nhất của thượng bì A. Là lớp nông nhất của thượng bì 31. Mạch bạch huyết của da? D. Tất cả đều sai B. Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu C. Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu A. Có 2 hệ thống: nông và sâu 32. Bì nhú còn gọi là? A. Bì nông D. Bì dày B. Bì sâu C. Bì mỏng 33. Tuyến mồ hôi nước là gì? D. Tất cả đều đúng C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu 34. Trung bình trên tất cả mặt da có khoảng? D. 300-450 triệu sợi lông tóc C. 150-300 triệu sợi lông tóc A. 1-30 triệu sợi lông tóc B. 30-150 triệu sợi lông tóc 35. Các phần phụ của lớp bì gồm có? B. Tuyến bã C. Lông, tóc, móng A. Tuyến mồ hôi D. Tất cả đều đúng 36. Lông tóc thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? B. Bên trong chứa sợi lông D. Tất cả đều đúng A. Tiếp cận với tuyến bã C. Là phần lõ sâu xuống của thượng bì 37. Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm? C. 4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông D. 2 phần: cổ nang và bao lông B. 3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông A. 1 phần: bao lông 38. Đặc điểm tế bào của lớp bì? D. Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu B. Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ C. Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo A. Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương 39. Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là? B. Dạng Creme D. Dạng Vecni A. Dạng Mỡ C. Dạng Dung dịch 40. Mô mỡ của hạ bì? D. Ở trên da, nằm dưới trung bì, cân hoặc màng xương C. Ở dưới da, nằm trên trung bì, cân hoặc màng xương B. Ở dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương A. Ở trên da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương 41. Chất cơ bản của lớp bì có đặc điểm? D. Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì C. Vô hình, nằm trong các tế bào sợi A. Hữu hình, nằm trong các cấu trúc của lớp bì B. Hữu hình, nằm giữa các tế bào sợi và collagen 42. Tế bào của lớp bì gồm có? C. Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào A. Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào B. Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào D. Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai 43. Các tầng của da bao gồm? C. Trung bì, bì và hạ bì B. Thượng bì, bì và hạ bì A. Thượng bì, trung bì và hạ bì D. Trung bì, hạ bì và biểu mô 44. Hắc tố bào có nhiệm vụ? D. Sản xuất ra myelin A. Sản xuất ra melanin C. Sản xuất ra mồ hôi B. Sản xuất ra mastocyte (dưỡng bào) 45. Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở? A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ 46. Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây? C. Trong bữa ăn có nhiều mỡ B. Xa bữa ăn D. Trong bữa ăn có nhiều thịt A. Bụng đói 47. Thần kinh não tủy lớp bì của da có đặc điểm gì? A. Có vỏ myelin bao bọc B. Có nhánh đi riêng biệt D. Tất cả đều đúng C. Phụ trách chức năng cảm giác 48. Tốc độ mọc lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng? A. 0,1-0,5 mm/ngày D. 0,1-0,5 mm/3 tháng B. 0,1-0 C. 0,1-0,5 mm/tháng 49. Tuyến mồ hôi là gì? C. Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã D. Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc A. Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước B. Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn 50. Mô bì gồm? D. Bì lưới và thượng bì A. Bì lưới và bì C. Bì nhú và bì lưới B. Bì nhú và hạ bì 51. Thần kinh giao cảm lớp bì của da được hiểu như thế nào? C. Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi B. Điều khiển mạch máu A. Chạy bên trong các bao mạch máu D. Tất cả đều đúng 52. Các tầng của da từ trong ra ngoài là? D. Bì, thượng bì và hạ bì A. Thượng bì, bì và hạ bì C. Thượng bì, hạ bì và bì B. Hạ bì, bì và thượng bì 53. Tuyến mồ hôi nước là gì? B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết D. Tất cả đều đúng A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng 54. Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở? C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng 55. Thuốc kháng nấm bằng đường toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh nấm do da Candida/;? B. Nystatine A. Griseofuvine D. Itraconazol C. Fluconazole 56. Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng? B. Mụn nước của thương tổn D. Màu sắc của thương tổn A. Bờ tổn thương C. Mụn mủ vệ tinh 57. Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm gì dưới đây? D. Bao nang lông thông ra với mặt da C. Bao nang lông không thông ra với mặt da A. Bao nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài B. Bao nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì 58. Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm thế nào? A. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì C. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì D. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì B. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì 59. Bì lưới gồm có? C. Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu D. Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì B. Bì nông (hay nhú bì và bì sâu A. Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm) 60. Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben tiết ra chất nào sau đây? C. Axit Sulfunic D. Axit Saliaflic B. Axit Undecylenic A. Axit dicarboxylic 61. Thượng bì bao gồm mấy lớp? B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 tầng A. 2 lớp 62. Liều điều trị của Griseofulvin là? B. 15mg/kg/ngày C. 20mg/kg/ngày D. 25mg/kg/ngày A. 10mg/kg/ngày 63. Bì nhú gồm? D. Nhiều tế bào và ít mô sợi B. Nhiều tế bào và nhiều mô sợi C. Ít tế bào và nhiều mô sợi A. Ít tế bào và ít mô sợi 64. Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng D. Tất cả đều đúng B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng 65. Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi lòng bàn tay chân? A. Mụn mủ D. Dày sừng + vảy da C. Mụn mủ + vảy tiết B. Vảy tiết 66. Các tầng của da từ ngoài vào trong là? C. Thượng bì, hạ bì và bì D. Bì, thượng bì và hạ bì B. Hạ bì, bì và thượng bì A. Thượng bì, bì và hạ bì 67. Nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? A. Nang lông không có ở trên người C. Nang lông rải rác khắp người kể cả lòng bàn tay và lòng bàn chân D. Nang lông rải rác khắp người trừ mu bàn tay và mu bàn chân B. Nang lông rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân 68. Thần kinh não tủy lớp bì của da có chức năng gì? A. Phụ trách chức năng vận động B. Phụ trách chức năng cảm giác C. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi D. Phụ trách chức năng giao cảm 69. Mào thượng bì là? C. Phần thượng bì lõm xuống A. Phần hạ bì lõm xuống B. Phần bì lồi lên D. Phần thượng lồi lên 70. Đặc điểm của Lớp sáng? D. Có 3-5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe) B. Có 1-3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu A. Có 2-5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte) C. Có 2-3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin 71. Thần kinh não tủy lớp bì của da? D. Tất cả đều đúng C. Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc A. Có vỏ myelin bao bọc B. Không có vỏ myelin bao bọc 72. Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau? B. Microsporum -Epidermophyton D. Trichophyton - Candida A. Microsporum -Trichophyton C. Trichophyton - Epidermophyton 73. Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào? C. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài B. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài A. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã 74. Thượng bì và bì được ngăn cách bởi? A. 1 màng đáy phẳng, kích thước khoảng 1 μm B. 1 màng đáy hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 μm C. 1 màng đáy hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 μm D. 1 màng đáy lõm, kích thước khoảng 0,5 μm 75. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi (Dermatophytes) là? A. 4 tháng D. 12 - 18 tháng C. 12 tháng B. 8 tháng 76. Điểm nhận diện của Lớp sừng? C. Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra D. Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra A. Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra B. Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra 77. Nhú bì là? D. Phần bì nhô lên C. Phần thượng bì lõm xuống B. Phần hạ bì nhô lên A. Phần bì lõm xuống 78. Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi ? C. Bờ bên của móng D. Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh B. Gốc móng A. Bờ tự do 79. Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở? B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ A. Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ C. Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ D. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ 80. Đặc điểm của các tế bào lớp sừng? C. Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau B. Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau A. Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau D. Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau 81. Thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều trị lang ben? C. Letocanazole B. Clotrimazole D. Terbinafine A. Griseofulvin 82. Thần kinh giao cảm lớp bì của da có chức năng? A. Phụ trách chức năng vận động cơ bì D. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi C. Phụ trách chức năng cảm giác sâu B. Phụ trách chức năng cảm giác nông 83. Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm? A. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài C. Cổ nang lông không thông ra với mặt da D. Cổ nang lông thông ra với mặt da B. Cổ nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì 84. Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do Candida? C. Toàn bộ móng có thể bị huỷ hoại B. Có tổn thương tách móng D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Móng có màu xanh lục 85. Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây? D. Candida ablicans thường hiện diện ở đường tiêu hoá B. Candida Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá A. Chủng Candida tropicalis thường gây bệnh nhất C. Candida ablicans thường hiện diện ở trên bề mặt da 86. Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây? C. Khí hư nhiều dạng bột không có ngứa B. Khí hư có màu vàng,hôi A. Khí hư nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào D. Khí hư nhiều, dạng bột và có ngứa 87. Hắc tố bào là gì? B. Nàm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào C. Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào D. Nằm xen kẽ giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào A. Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào 88. Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không dùng để điều tra bị bệnh nấm do Canđia? A. Griseofulvine B. Nystatine D. Clotrimazole C. Amphotericin B 89. Bì lưới gồm có mấy lớp? D. 4 lớp C. 3 lớp B. 2 lớp A. 1 lớp 90. Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ? C. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã B. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã A. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã D. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai