Đề cương ôn tập – Bài 3FREEDa liễu 1. Tính miễn dịch trong bệnh nấm da có đặc điểm? A. Có cơ địa dễ bị nhiễm nấm vì liên quan yếu tố mồ hôi, tuyến bã, cấu tạo lớp sừng… C. Có khả năng miễn dịch nhưng tính kháng nguyên thấp và không đặc hiệu D. A và C đúng B. Có cơ địa khó bị nhiễm nấm vì liên quan đến yếu tố miễn dịch bền vững 2. Vị trí xuất hiện của Chàm (Eczema)? D. Chỉ có ở vùng nách, bẹn, khuỷu hoặc vùng quanh bìu, âm hộ… C. Chỉ có ở vùng bẹn, đùi, cẳng chân, khuỷu, bàn chân mà không có ở đầu, mặt, bàn tay B. Bất kỳ vùng niêm mạc và bán niêm mạc như môi, qui đầu đều có thể bị A. Bất kỳ vùng da nào, nhưng thường gặp ở da đầu, mặt, bàn tay, bàn chân, bìu, âm hộ 3. Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa có đặc điểm gì? A. Crotamiton (Eurax): hiệu quả kém, có thể gây Met Hemoglobin D. Tất cả đều đúng B. Mỡ Sulfur 10%: làm nhờn da, có mùi khó chịu, hiệu quả ít, cần bôi nhiều lần C. DEP (Diethylphtalate): rẻ 4. Bệnh ghẻ ngứa lây truyền? A. Lây qua các vật dụng dùng chung B. Lây qua đường tiếp xúc tình dục D. Tất cả đều đúng C. Lây lan nhanh ở nơi chật chội, đông người 5. Nguyên tắc điều trị nấm da hắc lào? D. Tất cả đều đúng B. Điều trị nấm da 3-4 tuần, nấm món 3-6 tháng C. Cần phát hiện sớm, điều trị kịp thời để tránh lây lan rồi mới điều trị A. Phải bôi đúng phác đồ, đủ thời gian, liên tục 6. Hình ảnh tổn thương cơ bản của hắc lào? C. Sau đó các đám tổn thương liên kết thành mảng lớn bằng lòng bàn tay, có hình đa cung B. Ban đầu xuất hiện trên da là đám sẫm, hình đa giác, sau đó thu nhỏ lại D. A và C đúng A. Ban đầu xuất hiện trên da là đám đỏ, hình tròn như đồng xu, đường kính 1-2 cm sau lan to ra 7. Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nấm da hắc lào với các bệnh? A. Bệnh bạch biến, Phong bất định, Viêm da liên cầu dạng vảy phấn B. Chàm, Phong củ (mảng củ), Vảy phấn hồng Gibert, Vảy nến D. Bệnh da vảy cá C. Viêm da, Á sừng bàn chân, tổ đỉa thể khô, eczema tiếp xúc 8. Trường hợp ghẻ bội nhiễm, cần điều trị? A. Không cần điều trị vì bệnh có thể tự lành D. Bôi nghệ vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống B. Bôi dung dịch màu như Eosin, Milian vào tổn thương nhiễm trùng và kháng sinh uống C. Thoa mỡ Sali (2-5%) vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống 9. Giai đoạn Lichen hóa và hằn cổ trâu trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng A. Khi bệnh lâu ngày, da càng sẫm màu, dày lên, bề mặt xù xì, thô ráp B. Sờ nền da thấy cứng, cộm C. Hằn da nổi rõ 10. Nấm da gặp nhiều ở những người? D. Tất cả đều đúng A. Nam giới bị nhiều hơn nữ giới C. Người dùng Corticoide kéo dài B. Người suy giảm miễn dịch, HIV, AIDS 11. Nguyên tắc điều trị Ghẻ ngứa? C. Vệ sinh sạch sẽ nơi ở, đồ dùng cá nhân D. Tất cả đều đúng B. Điều trị cả gia đình và cộng đồng mắc bệnh A. Cần chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp để tránh lây lan 12. Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính? D. Tất cả đều sai B. Mô học có hiện tượng bong da A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi C. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng 13. Bệnh nấm da phát triển nhiều vào mùa? C. Mùa hè nhiều hơn mùa đông D. Mùa đông nhiều hơn mùa xuân A. Mùa xuân nhiều hơn mùa thu B. Mùa thu nhiều hơn mùa hè 14. Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình là gì? A. Ít ngứa hay không ngứa, lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng C. Bệnh thường ở người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch, bệnh mạn tính B. Rất ngứa, ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít D. A và C đúng 15. Triệu chứng cơ năng của hắc lào? A. Ngứa, đặc biệt khi trời lạnh, da khô, khó chịu D. Không ngứa, không rát, không khó chịu B. Không ngứa, chỉ hơi rát da một chút C. Ngứa, đặc biệt khi nóng, ra mồ hôi thì rất ngứa, khó chịu 16. Chẩn đoán phân biêt Ghẻ với điều gì? B. Lang ben, Hắc lào, Nấm tóc A. Tổ đỉa, Chí (chấy) rận, Chàm thể tạng C. Tổ đỉa, Hắc lào, Bạch biến D. Viêm da dị ứng, Hội chứng Steven-Jonson, Vảy nến 17. Thể nấm da nhiễm khuẩn trong bệnh hắc lào có đặc điểm? D. A và C đúng B. Tự xuất hiện, không do bệnh nhân gãi hoặc chà sát tổn thương C. Tổn thương trợt dẫn đến nhiễm khuẩn phụ, xuất hiện một số mụn mủ trên đám tổn thương nấm A. Do bệnh nhân gãi 18. Nấm da là bệnh da thường đứng hàng thứ mấy trong các bệnh da liễu ở nước ta? A. Thứ nhất hoặc thứ 2 B. Thứ 3 hoặc thứ 4 C. Thứ 4 hoặc thứ 5 D. Thứ 6 hoặc thứ 7 19. Chẩn đoán phân biệt bệnh Chàm (Eczema) với các bệnh sau? A. Chàm vi trùng, chàm tiếp xúc D. A và B đúng C. Bạch biến, lang ben B. Bệnh da có mụn nước, ghẻ, nấm, rôm 20. Chàm ngoại sinh gồm có? B. Viêm da tiếp xúc da dị ứng C. Viêm da tiếp xúc da ánh sáng A. Viêm da tiếp xúc do kích ứng D. Tất cả đều đúng 21. Ngứa trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? C. Tồn tại da dẳng D. Tất cả đều đúng A. Là triệu chứng xuyên suốt B. Xuất hiện sớm nhất 22. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh Chàm (Eczema) theo Hanifin và Rajlca 1980? C. 5 tiêu chuẩn chính và 22 tiêu chuẩn phụ A. 3 tiêu chuẩn chính và 24 tiêu chuẩn phụ D. 6 tiêu chuẩn chính và 21 tiêu chuẩn phụ B. 4 tiêu chuẩn chính và 23 tiêu chuẩn phụ 23. Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa? D. Tất cả đều đúng A. Permethrin 5% (Elimite) : an toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid): độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol) : bôi toàn cơ thể trừ mặt 24. Thể điển hình của ghẻ có đặc điểm sau? C. Ngứa chỉ ở nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm B. Ngứa chỉ ở bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm A. Ngứa toàn thân trừ mặt, ngứa về ban đêm D. Ngứa ở vùng da đầu, ngứa về ban ngày 25. Giai đoạn lên da non của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? A. Tổn thương giảm viêm, giảm sung huyết, bớt chảy dịch B. Tổn thương tiến triển với tăng viêm, sung huyết và chảy dịch nhiều hơn D. A và C đúng C. Các vết trợt khô, đóng vảy, lên da non thành một lớp da nhẵn bóng như vỏ hành 26. Bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? A. Có những mảng hồng ban, mụn nước rất ngứa, tiến triển từng đợt, dễ trở thành mạn tính D. Tất cả đều đúng C. Sinh bệnh học là một quá trình phản ứng viêm của da với những dị ứng nguyên trong hoặc ngoài cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng B. Mô học là hiện tượng xốp bào 27. Nấm da có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng C. Sinh bào tử là lối sinh sản phổ biến và là phương thức lan truyền của nấm B. Chia thành khoang có vách ngăn – tế bào nấm A. Phát triển tạo thành sợi nấm 28. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Epidermophyton có đặc điểm? A. Thường gây bệnh bắt đầu ở vùng bẹn với những vết đỏ C. Vị trí khu trú còn có thể có ở đùi, nếp lằn mông, nếp gấp dưới vú, nách, quanh thắt lưng B. Có những mụn nước tạo thành viền bờ, ranh giới rõ, vùng trung tâm có xu hướng lành D. Tất cả đều đúng 29. Có bao nhiêu biến chứng gây ra do ghẻ? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 30. Mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng A. Ngày càng nổi rõ và xuất hiện khắp bề mặt đám tổn thương B. Mụn nước nhỏ bằng đầu tăm, đầu kim (1-2mm), nông, tự vỡ, san sát bên nhau C. Bệnh nhân ngứa, gãi gây trợt da, chảy dịch 31. Điều trị bệnh nấm hắc lào tại tuyến y tế cơ sở? C. Mỡ Salicylic 5%, mỡ Whitfield D. Tất cả đều đúng A. Dung dịch ASA B. Dung dịch BSI 3% 32. Hồng ban trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? D. Bắt đầu trên vùng da, xuất hiện vệt màu đen, cộm, không ngứa, ranh giới rõ B. Bắt đầu trên niêm mạc, xuất hiện đám sẫm màu, không nề, cộm, ranh giới rõ, không ngứa C. Bắt đầu trên vùng bán niêm mạc, xuất hiện đám màu nâu, rất cộm và ngứa, ranh giới rõ A. Bắt đầu trên da, xuất hiện vết hoặc đám đỏ, hơi nề, cộm nhẹ, ranh giới không rõ, rất ngứa 33. Trên thực tế, các giai đoạn của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? D. B và C đúng A. Phân chia rõ rệt, tiến triển theo thứ tự từ giai đoạn này sang giai đoạn khác B. Không phân chia rõ rệt mà thường xen kẽ nhau, lồng vào nhau C. Có khi đã sang giai đoạn sau mà vì một nguyên nhân nào đó lại trở lại giai đoạn trước 34. Bệnh Chàm (Eczema) tiến triển qua ……. tổn thương cơ bản? D. 7 giai đoạn A. 4 giai đoạn B. 5 giai đoạn C. 6 giai đoạn 35. Điều kiện thuận lợi dễ mắc bệnh nấm da? A. Nhiệt độ 27-30 độ C D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn nội tiết (candida), suy giảm miễn dịch, dùng kháng sinh, ức chế miễn dịch lâu ngày B. Vệ sinh kém, mặc quần áo lót quá chật 36. Nguyên tắc điều trị nấm da hắc lào được thể hiện như thế nào? B. Khi nấm lây truyền trong tập thể thì phải điều trị hàng loạt, điều trị đột kích A. Tránh cạo da trước khi bôi thuốc, nếu không có thể sẽ dẫn đến dị ứng và nhiễm khuẩn ph D. Tất cả đều đúng C. Bôi thuốc đúng nồng độ thích hợp, kết hợp biện pháp vệ sinh phòng bệnh, giặt luộc quần áo phơi nắng, lộn trái khi phơi 37. Mô học của bệnh Chàm (Eczema) có hiện tượng? D. Thẩm thấu B. Xốp bào C. Thực bào A. Ẩm bào 38. Đặc điểm của ghẻ lan rộng, thể không điển hình? B. Phát ban chỉ ở bàn tay, tổn thương mụn trứng cá khu trú C. Phát ban toàn thân, tổn thương mụn bọc lan tỏa A. Phát ban chỉ ở chân, tổn thương mụn đầu đen lan rộng D. Phát ban ngoài da, tổn thương mụn nước lan rộng 39. Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình ? B. Dưới mài có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả triệu con D. Tất cả đều đúng C. Mài dày tăng sừng phủ khắp cơ thể cả mặt, da đầu, móng A. Lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng 40. Ghẻ chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm? A. Do trầy da, bệnh ngắn ngày D. Do sốt, đau họng, bệnh lâu ngày B. Do ngứa, gãi nhiều, bệnh lâu ngày C. Do đau, bệnh dài ngày 41. Điều trị toàn thân bệnh Chàm (Eczema) với? D. Tất cả đều đúng B. Quang hoá liệu pháp UVA A. Vitamin C, B, E C. Ức chế miễn dịch: corticoid, cyclosporin A, Azathioprin 42. Nhiễm độc da dị ứng thuốc (dị ứng da do thuốc)? B. Bệnh cảnh lâm sàng biểu hiện phong phú với 4 loại cơ chế sinh bệnh khác nhau (Gell và Coombs ), nhưng triệu chứng ngoài da vẫn là nổi bật nhất A. Là tình trạng phản ứng quá mức của cơ thể khi dùng thuốc đã có giai đoạn mẫn cảm không phụ thuộc vào liều lượng, có tính mẫn cảm chéo và có liên quan đến cơ chế miễn dịch C. Các thể lâm sàng đa dạng: nhiễm độc da dị ứng thể hồng ban đa dạng, thể ban đỏ, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-johnson, hội chứng Lyell… D. Tất cả đều đúng 43. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Trichophyton có đặc điểm? B. Có nhiều đám tổn thương liên kết với nhau tạo thành đám lớn hình vằn vèo, nhiều cung như địa đồ, ở vùng trung tâm có xu hướng lành C. Vị trí tổn thương khu trú ở bất kỳ vị trí nào trên da, thường bắt đầu ở mặt, cổ, cánh tay… D. Tất cả đều đúng A. Đám da sẫm màu, có ranh giới rõ rệt, trên viền có mụn nước nhỏ 44. Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm? D. Do vệ sinh quá sạch sẽ, mụn mủ và mụn nước rất nhiều A. Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước B. Do vệ sinh quá kém, mụn mủ và mụn nước rất ít C. Do vệ sinh kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước 45. Nấm da do loại nấm ………………. gây bệnh? D. Tất cả đều đúng B. Nấm Candida C. Nấm hệ thống A. Nấm Epidermophytie, Trichophytie, Microsporie 46. Giai đoạn cấp tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước C. Lichen hóa, hằn cổ trâu 47. Nấm da là do ……………..gây ra? B. Vi khuẩn C. Ký sinh trùng D. Nấm ký sinh A. Virus 48. Rảnh ghẻ có đặc điểm? A. Là một đường hầm dài vài μm (micro-mettre), giữa các ngón B. Là một đường hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón C. Là một đường hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón D. Là một đường hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân 49. Bệnh Chàm (Eczema) được chia làm các giai đoạn? C. Giai đoạn cấp tính và giai đoạn bán cấp tính A. Giai đoạn cấp tính, giai đoạn bán cấp tính, giai đoạn mạn tính B. Giai đoạn cấp tính và giai đoạn mạn tính D. Giai đoạn cấp tính, giai đoạn mạn tính và giai đoạn hoại tử 50. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Microporum có đặc điểm? C. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Trichophyton gây nên D. A và C đúng B. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Epidermophyton gây nên A. Các chủng của giống Microporum gây bệnh ít gặp 51. Vệ sinh phòng bệnh Ghẻ ngứa? A. Vệ sinh cá nhân hàng ngày B. Tránh tiếp xúc với người bị ghẻ C. Khi bị ghẻ cần tránh tiếp xúc với người xung quanh và điều trị sớm, đúng cách D. Tất cả đều đúng 52. Điều trị chống viêm trong bệnh Chàm (Eczema) với? C. Giai đoạn mãn: dày, thâm, lichen hoá → mỡ hoặc thuốc oxy hoá khử: corticoid, goudron, Ichtyol D. Tất cả đều đúng B. Giai đoạn bán cấp: đỏ, phù nề, chảy nước ít → kem, hồ nước, dầu kẽm, Brocq A. Giai đoạn cấp: đỏ, phù nề, chảy nước dùng nước muối sinh lý, thuốc tím loãng, Jarish 53. Tác nhân gây nấm da - hắc lào? D. Nấm Candida albicans C. Nấm Epidermophyton, Trichophyton, đôi khi do E B. Nấm Microporum furfur hay nấm Malassezia furfur - nấm men Pityrosporum ovale A. Nấm Epidermophyton, Trichophyton, Microsporum 54. Nấm da gây nhiễm vào lớp sừng gồm các loại nấm sau? C. Trứng tóc D. Tất cả đều đúng B. Nấm vảy rồng A. Nấm lang ben 55. Giai đoạn tróc vảy của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? D. A và C đúng A. Thượng bì nứt ra và tróc vảy vụn hay từng mảng B. Da không trở lại bình thương, luôn để lại vài vết sẹo C. Da từ từ trở lại bình thường, không để lại sẹo 56. Giai đoạn chảy nước và đóng mày trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? C. Nhiều điểm trợt liên kết thành đám, mảng trợt đỏ, rỉ dịch, dễ nhiễm khuẩn thứ phát, có mủ là chàm bội nhiễm A. Kéo dài vài ngày hoặc vài tuần D. Tất cả đều đúng B. Mụn nước vỡ, để lại điểm trợt nhỏ như đầu kim, gọi là giếng chàm 57. Các thể lâm sàng của hắc lào? A. Nấm da nhiễm khuẩn D. Tất cả đều đúng B. Nấm da viêm da, eczema hóa C. Nấm da mạn tính 58. Giai đoạn bán cấp tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước C. Lichen hóa, hằn cổ trâu D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non 59. Khi vào cơ thể, nấm phát triển và gây bệnh? B. Phụ thuộc vào môi trường tại chỗ của da A. Phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể D. A và B đúng C. Không phụ thuộc điều kiện gì, chỉ cần xâm nhập vào cơ thể là nấm gây bệnh lập tức 60. Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm? C. Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ A. Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào D. Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ B. Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào 61. Các thuốc điều trị ghẻ ngứa? D. Tất cả đều đúng C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid); DEP (Diethylphtalate) A. Permethrin 5% (Elimite); Crotamiton (Eurax); Pyrethrinoides (Spregal) B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol); Mỡ Sulfur 10% 62. Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm? A. Kín đáo, chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới B. Rầm rộ, chẩn đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm C. Kín đáo, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh D. Rầm rộ, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều 63. Cơ thể bị nhiễm nấm là do tiếp xúc với? A. Bào tử nấm trong môi trường xung quanh như đất, nước, không khí… B. Súc vật bị nấm như chó mèo D. Tất cả đều đúng C. Do tắm giặt chung, sài chung quân áo, giày dép, vớ, nón… với người đang bị nhiễm nấm 64. Sinh bệnh học của bệnh Chàm (Eczema) là một quá trình phản ứng viêm của da với…? A. Những dị ứng nguyên chỉ ở trong cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng D. Tất cả đều đúng B. Những dị ứng nguyên chỉ ở ngoài cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng C. Những dị ứng nguyên trong hoặc ngoài cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng 65. Bệnh nấm da gây tổn thương ở? C. Móng tay D. Tất cả đều đúng A. Lông B. Tóc 66. Con đực Ghẻ có đặc điểm? B. Chết sau khi xâm nhập vào da người D. Chết ngay sau khi di giống (truyền giống) A. Chết sau khi xâm nhập vào da thú vật C. Không chết sau khi di giống (truyền giống), mà tiếp tục sinh sôi 67. Con cái ghẻ có đặc điểm sau? C. Hoạt động nhiều cả ban ngày lẫn ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 4-5 ngày D. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày B. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 3-4 ngày A. Hoạt động nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 2-3 ngày 68. Thời kỳ ủ bệnh khoảng? B. 2 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần A. 1 tuần 69. Thể nấm da viêm da, eczema hóa trong bệnh hắc lào có nguyên nhân? D. Do bệnh nhân uống thuốc Gricin 0,125g, Nizoral 200mg, phối hợp các thuốc bôi điều trị như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral… C. Do bệnh nhân điều trị các thuốc chống nấm như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral làm tổn thương hoại tử, không thể hồi phục B. Do bệnh nhân chà xát, bôi thuốc làm bạt da bong vảy (dung dịch ASA, BSI 2-3%, mỡ Benzosali…) làm tổn thương lở loét, phù nề, sưng, có khi gây hoại tử A. Do bệnh nhân chà xát, gãi, bôi thuốc mạnh (acid, pin đèn, khoáng) làm tổn thương trợt, rớm dịch, viêm lan tỏa, phù nề… 70. Vị trí thường xảy ra của hắc lào? C. Kẽ mông, thắt lưng, nách, nếp vú ở phụ nữ, thân mình, các chi, đôi khi ở cổ gáy, mặt B. Các nếp kẽ nhỏ, nếp ngón tay 2 bên A. Các nếp kẽ lớn, nếp bẹn 2 bên D. A và C đúng 71. Biến chứng do Ghẻ gây ra? A. Chàm hóa, bội nhiễm, lichen hóa, Móng tăng sừng, viêm vi cầu thận cấp, phù toàn thân D. Bạch biến, lichen hóa, rụng tóc, viêm cầu thận mạn tính, phù chi khu trú B. Chàm bội nhiễm, da dày, viêm họng mạn tính, phù chi khu trú C. Chàm thể tạng, viêm dạ dày, viêm gan, phù ngực dạng áo khoác 72. Thuốc uống – thuốc thoa để điều trị Ghẻ ngứa? A. Ivermectin 150-250 μg/ kg C. Kháng histamin, an thần dùng ban đêm để giảm ngứa: Chlorpheniramin,Certirizine, D. Tất cả đều đúng B. Thoa Corticosteroids 2 lần/ngày ở mặt và nếp kẽ 73. Các xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán nấm da hắc lào? D. Soi tươi bệnh phẩm cạo từ tổn thương và nuôi cấy bệnh phẩm từ vẩy da B. Đường huyết và Điện tim C. Soi tổn thương bằng ánh sáng Wood A. Công thức máu và Siêu âm 74. Biến chứng của bệnh Chàm (Eczema)? B. Bội nhiễm: tổn thương có mụn mủ A. Lichen hoá: trường hợp kéo dài do gãi, chà xát C. Ảnh hưởng chất lượng cuộc sống, chậm phát triển thể lực D. Tất cả đều đúng 75. Bệnh ghẻ ngứa lây lan qua hình thức? A. Thú vật qua con người, do ăn phải thức ăn chứa ký sinh trùng D. B và C đúng B. Người này sang người khác, qua vật dụng dùng chung, đường tiếp xúc tình dục C. Lây nhanh ở nơi chật chội, đông người 76. Chẩn đoán phân biệt Ghẻ với? C. Chàm thể tạng: vị trí đối xứng 2 tay, 2 chân, thân mình B. Chí (chấy) rận: dựa vào vị trí ngứa ở lưng, sau gáy, da đầu D. Tất cả đều đúng A. Tổ đỉa: vị trí mụn nước mặt bên các ngón tay, ngón chân 77. Điều trị bệnh nấm hắc lào tại tuyến y tế chuyên khoa? D. Tất cả đều đúng A. Các thuốc bôi có tác dụng bạt da bong vảy: dung dịch ASA, dung dịch BSI 3%, mỡ Salicylic 5%, mỡ Whitfield… B. Các thuốc bôi có tác dụng chống nấm: mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral, C. Kháng sinh uống chống nấm toàn thân: Gricin 0,125g 4 viên/24h x 2-3 tuần 78. Con cái ghẻ có đặc điểm? B. Con cái trưởng trành dài khoảng 300μ, sống bằng cách chui dưới da, chu kỳ sống 10 ngày D. Con cái trưởng trành dài khoảng 500μ, sống bằng cách bò trên da, chu kỳ sống 10 ngày A. Con cái trưởng trành dài khoảng 200μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 30 ngàyc C. Con cái trưởng trành dài khoảng 400μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 20 ngày 79. Thứ tự các giai đoạn của bệnh Chàm (Eczema)? D. Lichen hóa và hằn cổ trâu, chảy nước và đóng mày, lên da non, tróc vảy, mụn nước, hồng ban B. Mụn nước, chảy nước và đóng mày, lên da non, lichen hóa và hằn cổ trâu, hồng ban, tróc vảy A. Hồng ban, mụn mủ, lên da non, tróc vảy, lichen hóa và hằn cổ trâu, chảy nước và đóng mày C. Hồng ban, mụn nước, chảy nước và đóng mày, lên da non, tróc vảy, lichen hóa và hằn cổ trâu 80. Tổn thương cơ bản của bệnh Chàm (Eczema) là? B. Mụn cơm C. Mụn mủ A. Mụn nước D. Mụn trứng cá 81. Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi? B. Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân D. Mụn bọc ở mặt, lưng C. Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng A. Mụn nước, mụn mủ ở lưng 82. Tiêu chuẩn chẩn đoán chàm thể tạng của Hội Nghề Nghiệp vương quốc Anh, theo Williams? A. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 3 trong 5 tiêu chuẩn phụ D. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 1 trong 5 tiêu chuẩn phụ C. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 4 trong 5 tiêu chuẩn phụ B. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 2 trong 5 tiêu chuẩn phụ 83. Các dạng lâm sàng của Bệnh Chàm (Eczema) gồm có? C. Chàm nội sinh và chàm ngoại sinh D. Tất cả đều đúng B. Không có chàm nội sinh, chỉ có chàm ngoại sinh A. Chỉ có chàm nội sinh, không có chàm ngoại sinh 84. Thể điển hình của ghẻ? D. Tất cả đều đúng B. Tổn thương lý đầu khu trú ở kẻ ngón, các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục… A. Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm C. Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non 85. Bệnh ghẻ ngứa do ký sinh trùng nào gây bệnh? C. Nấm Aspergillus A. Nấm ngoài da Dermatophytosis D. Ký sinh trùng Trypanosoma B. Sarcoptes scabies 86. Chàm nội sinh gồm có các dạng sau? B. Viêm da tiết bã C. Chàm tiết bã, đồng tiền A. Chàm thể tạng D. Tất cả đều đúng 87. Tổn thương của ghẻ điển hình có đặc điểm? C. Gồm nhiều mụn mủ nằm tập trung, đặc biệt vùng da già D. Gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non A. Gồm ít mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da sừng B. Gồm ít mụn nước nằm tập trung, đặc biệt vùng da lão hóa 88. Tính chất của các tổn thương cơ bản của hắc lào? D. Tất cả đều đúng C. Tổn thương phát triển lan dần ra ngoại vi A. Đám đỏ có bờ viền ranh giới rõ, bờ gồ cao trên mặt da B. Bờ có một số mụn nước nhỏ li ti, giữa đám tổn thương có xu hướng lành, hơi bong vảy da 89. Giai đoạn mạn tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn C. Lichen hóa, hằn cổ trâu D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non 90. Điều trị bệnh Chàm (Eczema) cần? C. Chống nhiễm trùng, bội nhiễm D. Tất cả đều đúng B. Giảm ngứa A. Chăm sóc da, khống chế các yếu tố bộc phát bệnh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai