Đề cương ôn tập – Bài 4FREEDa liễu 1. Biện pháp giáo dục tuyên truyền vệ sinh môi trường? A. Nước tắm chỉ cần đủ dùng, nên sử dụng nước mưa, nước sông, nước mương, kênh rạch C. Chăn, chiếu, nệm nên để lâu, có ẩm mốc rồi mới giặt giũ sạch sẽ, phơi nắng thật lâu tốt không cần lộn trái quần áo B. Nơi ở phải thoáng mát, nhà cửa cao ráo, sạch sẽ, tránh bụi bặm D. Quần áo giặt giũ sạch sẽ, phơi nắng càng nhanh càng 2. Type III của dị ứng da do thuốc? A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE B. Là phản ứng độc tế bào C. Là bệnh huyết thanh, viêm mao mạch do thuốc D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform) 3. Dự phòng cấp II và cấp III? B. Điều trị đúng chỉ định, đúng kỹ thuật theo nguyên tắc sinh bệnh học C. Cố gắng tìm nguyên nhân để điều trị có hiệu quả D. Tất cả đều đúng A. Phải chẩn đoán đúng và điều trị bệnh da ở giai đoạn sớm 4. Giáo dục sức khoẻ cho bệnh nhân, khuyến khích sử dụng? A. Thuốc tránh thai C. Thuốc kháng sinh B. Bao cao su D. Cả 3 đều đúng 5. Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type III gồm có? A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển 6. Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, có nguy cơ cao? A. Cần điều trị viêm cổ tử cung và viêm âm đạo D. Chỉ cần giáo dục, tư vấn cho người bệnh để vệ sinh sinh dục hợp lý B. Cần điều trị viêm âm đạo (trùng roi + Candida) C. Không cần điều trị vì bệnh sẽ tự hết 7. Dự phòng cấp I? D. Tất cả đều đúng A. Nên tránh mọi yếu tố (vật lý, hoá chất B. Biết cách giữ gìn bảo vệ và chăm sóc da C. Không dùng thuốc bừa bãi, kể cả thuốc bôi để tránh dị ứng nhiễm độc da do thuốc 8. Để sớm phát hiện những biểu hiện lâm sàng hay những rối loạn bất thường sinh học có thể tương ứng với một bệnh da liễu? B. Nên kiểm tra sức khoẻ định kỳ mỗi 3 tháng C. Nên kiểm tra sức khoẻ định kỳ mỗi 6 tháng D. Nên kiểm tra sức khoẻ định kỳ mỗi năm A. Nên kiểm tra sức khoẻ định kỳ mỗi tuần 9. Kem bảo vệ da khi tiếp xúc với xăng, dầu, mỡ.? C. Lanolin 50g; Dầu lạc 50g B. Acid stearic 5g; Glycerin 15g; Nước cất 25g; Dung dịch sút 30% 1g D. Sáp ong trắng 5g; Gôm 5g; Natri borat 2g; Nước cất 88 ml A. Nước cây anh đào 5g; Nước vôi nhì 5g; Nước hoa hồng 5g; Lanolin 10g; Vaselin 10g 10. Da có đặc điểm đặc trưng nào? A. Da hoàn toàn không phản ánh được tình trạng các cơ quan nội tạng hoặc sức khỏe toàn thân B. Da có thể phản ánh được một phần nào tình trạng các cơ quan nội tạng và phản ánh một phần sức khỏe toàn thân D. Da phản ánh được phần nào tình trạng các cơ quan nội tạng nhưng không bao giờ phản ánh được sức khỏe toàn thân C. Da có thể phản ánh được tất cả các bệnh lý của các cơ quan nội tạng và sức khỏe toàn thân 11. Biện pháp giáo dục tuyên truyền vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường? C. Tắm cần tránh dùng xà phòng có nhiều chất kiềm quá làm khô da, giảm sức chống đỡ của da A. Phải tắm rửa sạch sẽ bằng nước sạch, nhiệt độ nước tuỳ theo từng mùa D. Tất cả đều đúng B. Tắm dùng xà phòng phải thích hợp 12. Sốc phản vệ là dạng lâm sàng nguy hiểm và nặng nề nhất của dị ứng thuốc? A. Cần phải cấp cứu khẩn cấp C. Dấu hiệu thực vật: nôn nao, ói mửa, run rẩy B. Xuất hiện sau 5 - 10 phút kể từ lúc tiêm thuốc vào cơ thể đã xuất hiện khó thở, tụt huyết áp cấp, da tái xám, mồ hôi lạnh D. Tất cả đều đúng 13. Giáo dục y tế về các bệnh lây truyền qua đường tình dục cho người dân bằng cách? C. Tư vấn vừa để quản lý, vừa để bệnh nhân hiểu về bệnh và chỉ dẫn điều trị, phòng bệnh A. Thông tin: đưa các kiến thức, nhận thức, hiểu biết về bệnh tới mọi người D. Tất cả đều đúng B. Giáo dục sức khỏe: thay đổi hành vi, giáo dục nếp sống lành mạnh, cách phòng ngừa bệnh tật 14. Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban đa dạng, phù Quinck? D. Tất cả đều đúng A. Chỉ cần điều trị toàn thân, không cần chăm sóc da tại chỗ C. Điều trị toàn thân và chăm sóc da tại chỗ B. Chỉ cần chăm sóc da tại chỗ, không cần điều trị toàn thân 15. Điều trị viêm cổ tử cung ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, có nguy cơ cao? B. Điều trị lậu và Chlamydia D. Điều trị xùi mào gà A. Điều trị trùng roi và nấm Candida C. Điều trị giang mai và hạ cam 16. Mục tiêu của chiến lược phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục? C. Làm ngừng tiến triển, chữa khỏi bệnh và tránh biến chứng D. A và C đúng A. Làm nhanh chóng cắt đứt nguồn lây lan B. Duy trì sự tiến triển của bệnh để phục vụ cho công tác nghiên cứu 17. Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban đa dạng, phù Quinck bằng cách sử dụng thuốc bôi? A. Xoa bột Talc, hoặc cởi quần áo nằm trên giương bột Talc D. Tất cả đều đúng C. Nếu có tổn thương trợt loét ở niêm mạc miệng thì bôi Glyxerin borate B. Chỗ loét, chảy nước bôi dung dịch màu có tính sát khuẩn như Milian, Methylen, Gentian… 18. Khi bệnh nhân bị bệnh lậu hoặc bệnh Chlamydia đến khám, nhân viên y tế cơ sở có thể điều trị thế nào? C. Ciprofloxacine 500mg (hoặc Spectinomycine 2g, hoặc Ceftriaxone 250mg) + Doxycylìne l00mg A. Metronidazole 2g uống liều duy nhất D. Erythromycin 500mg/lần uống 3 lần/ngày x 7 ngày + Benzathine Penicillin G 2,4 triệu đv, tiêm bắp B. Sporal 100mg uống 2 viên/ngày x 3 ngày; hoặc Clotrimazol 500mg đặt âm đạo liều duy nhất 19. Phát hiện bệnh sớm bằng cách? A. Khám lâm sàng những người đến khám bệnh vì lí do không phải bệnh lây qua đường tình dục C. Khám lâm sàng và làm xét nghiệm cho mọi đối tượng nghi ngờ B. Làm xét nghiệm những người đến khám bệnh vì lí do không phải bệnh lây qua đường tình dục D. Không cần phát hiện sớm vì bệnh nhân có vấn đề bệnh lý sẽ tự đến khám và điều trị 20. Nếu bệnh nhân có nhiều bệnh phối hợp lây qua đường tình dục thì chọn phác đồ ưu tiên nhất? C. Là phác đồ chữa bệnh rẻ, an toàn và dễ sử dụng nhất A. Là phác đồ chữa được ít bệnh nhất D. Là phác đồ chữa được bệnh nặng nhất trong các bệnh phối hợp lây qua đường tình dục B. Là phác đồ chữa được nhiều bệnh nhất 21. Bệnh lây truyền qua đường tình dục gây ra những hậu quả nghiêm trọng? C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lan truyền HIV/AIDS D. Tất cả đều đúng B. Về kinh tế: chi phí cho chẩn đoán, điều trị A. Về y tế: biến chứng vô sinh, thai ngoài tử cung, giang mai bẩm sinh… 22. Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo? A. Chỉ điều trị cho bệnh nhân nữ D. Không cần điều trị vì bệnh tự khỏi C. Điều trị cho bệnh nhân và người bạn tình B. Chỉ điều trị cho bệnh nhân nam 23. Kháng sinh chọn lựa để điều trị bệnh lây truyền qua đường tình dục cần thiết phải? B. An toàn, ít độc tính, ít tác dụng phụ D. Tất cả đều đúng A. Có hiệu quả chữa bệnh cao C. Tiện lợi, dễ sử dụng 24. Đối với da khô, nên sử dụng xà phòng chứa mỡ kết hợp các thuốc kem, mỡ dầu trước khi đi ngủ? C. Lanolin 50g; Dầu lạc 50g D. Sáp ong trắng 5g; Gôm 5g; Natri borat 2g; Nước cất 88 ml A. Nước cây anh đào 5g; Nước vôi nhì 5g; Nước hoa hồng 5g; Lanolin 10g; Vaselin 10g B. Acid stearic 5g; Glycerin 15g; Nước cất 25g; Dung dịch sút 30% 1g 25. Dự phòng cấp I là gì? B. Nên kiểm tra sức khoẻ định kỳ hàng năm để sớm phát hiện những biểu hiện bất thườngg da D. Tất cả đều đúng A. Giữ gìn tốt trong vệ sinh ăn uống, nơi ở, và vệ sinh môi trường C. Nên tránh mọi yếu tố (vật lý, hoá chất 26. Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, không có nguy cơ (-)? A. Cần điều trị viêm cổ tử cung và viêm âm đạo D. Chỉ cần giáo dục, tư vấn cho người bệnh để vệ sinh sinh dục hợp lý B. Cần điều trị viêm âm đạo (trùng roi + Candida) C. Không cần điều trị vì bệnh sẽ tự hết 27. Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện không có loét sinh dục, không có triệu chứng gì khác? C. Cho bệnh nhân uống kháng sinh dự phòng B. Cho bệnh nhân về, không cần phát bao cao su hoặc tư vấn gì A. Cấp bao cao su và tư vấn bệnh lây truyền qua đường tình dục D. Cho bệnh nhân khám lại sau 1 tuần 28. Điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục chủ yếu dựa vào? C. Kháng dị ứng D. Tất cả đều đúng B. Kháng viêm A. Kháng sinh 29. Điều trị viêm âm đạo ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo? C. Điều trị giang mai và hạ cam D. Điều trị xùi mào gà A. Điều trị trùng roi và nấm Candida B. Điều trị lậu và Chlamydia 30. Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, có nguy cơ cao, cần kiểm tra lại sau? C. 7-9 ngày để đánh giá đã khỏi bệnh chưa, nếu vẫn còn dịch thì gửi chuyên khoa giải quyết B. 5-7 ngày để đánh giá đã khỏi bệnh chưa, nếu vẫn còn dịch thì gửi chuyên khoa giải quyết D. 9-11 ngày để đánh giá đã khỏi bệnh chưa, nếu vẫn còn dịch thì gửi chuyên khoa giải quyết A. 3-5 ngày để đánh giá đã khỏi bệnh chưa, nếu vẫn còn dịch thì gửi chuyên khoa giải quyết 31. Kem bảo vệ da khi tiếp xúc với hoá chất dung môi hữu cơ? D. Sáp ong trắng 5g; Gôm 5g; Natri borat 2g; Nước cất 88 ml A. Nước cây anh đào 5g; Nước vôi nhì 5g; Nước hoa hồng 5g; Lanolin 10g; Vaselin 10g C. Lanolin 50g; Dầu lạc 50g B. Acid stearic 5g; Glycerin 15g; Nước cất 25g; Dung dịch sút 30% 1g 32. Dự phòng cấp II và cấp III nên sử dụng thuốc như thế nào? D. Nên sử dụng thoải mái các thuốc Corticoide và Kháng sinh A. Không lạm dụng các thuốc Corticoide B. Không lạm dụng các thuốc Kháng sinh C. Không lạm dụng các thuốc Corticoide và Kháng sinh 33. Type II của dị ứng da do thuốc? B. Là phản ứng độc tế bào D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform) A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE C. Là bệnh huýêt thanh, viêm mao mạch do thuốc 34. Giữ gìn tốt trong vệ sinh ăn uống, nơi ở, và vệ sinh môi trường, nghĩa là thực hiện được 3 sạch? A. Tay sạch, chân sạch, quần áo sạch C. Giầy dép sạch, quần áo sạch, nơi ở sạch B. Ăn sạch; Uống sạch; Ở sạch D. Môi trường sạch, nhà ở sạch, cơ thể sạch 35. Type IV của dị ứng da do thuốc? D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform) B. Là phản ứng độc tế bào A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE C. Là bệnh huyết thanh, viêm mao mạch do thuốc 36. Những đặc điểm đặc trưng của da? B. Da phản ánh phần nào tình trạng các cơ quan nội tạng bên trong C. Da phản ánh một phần sức khoẻ toàn thân A. Da là một bộ phận của cơ thể có liên quan chặt chẽ với các bộ phận khác D. Tất cả đều đúng 37. Giáo dục y tế, tư vấn về các bệnh lây truyền qua đường tình dục cho người? B. Không cần thiết vì hiện nay mọi người ai cũng biết về bệnh lây truyền qua đường tình dục D. A và C đúng C. Chỉ dẫn điều trị, phòng bệnh, quản lý người có nguy cơ cao A. Cần thiết để người dân hiểu về bệnh lây truyền qua đường tình dục 38. Vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường đối với người làm công tác chế biến thực phẩm? B. Nên mang găng tay, chân đi ủng, vớ (tất) phải thay hằng ngày A. Cần phòng ngừa nhiễm nấm men gây viêm móng, viêm da D. Tất cả đều đúng C. Sau giờ làm việc phải rửa sạch tay chân và lau khô 39. Type I của dị ứng da do thuốc ? B. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgG C. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE D. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgM A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgA 40. Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type I gồm có điều gì? D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay 41. Muốn giữ gìn vệ sinh da sạch sẽ tránh bệnh tật cần lưu ý điều sau? C. Chăm sóc những xây sát da dù lớn hoặc nhỏ D. Tất cả đều đúng A. Giữ gìn da sạch sẽ trong sinh hoạt hàng ngày B. Giữ gìn da sạch sẽ trong lao động sản xuất 42. Tình hình dị ứng da do thuốc có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng C. Dị ứng thuốc gây nên do dùng thuốc đường toàn thân hay tại chỗ A. Phần lớn phản ứng thuốc là nhẹ B. Một số trường hợp nặng đe dọa tính mạng 43. Type IV của dị ứng da do thuốc gì? D. Là phản ứng tự miễn A. Là phản ứng miễn dịch thể dịch C. Là phản ứng miễn dịch trung gian tế bào, kiểu quá mẫn sớm B. Là phản ứng miễn dịch trung gian tế bào, kiểu quá mẫn muộn 44. Các triệu chứng dị ứng thuốc xuất hiện sau khi dùng thuốc? D. Tất cả đều đúng B. Sốt và phát ban, nhất là ban sởi hay sẩn phù như mề đay A. Ngứa da nhất là lòng bàn tay, bàn chân, niêm mạc C. Hồng ban, ngứa, mụn nước li ti 45. Dự phòng cấp II và cấp III đối với bệnh da nghề nghiệp là cần điều trị tích cực hoặc? D. Chuyển nghề nếu bệnh tái phát dai dẳng nhưng có đáp ứng với điều trị B. Chuyển nghề nếu bệnh không tái phát và có đáp ứng với điều trị A. Chuyển nghề nếu bệnh có đáp ứng với điều trị C. Chuyển nghề nếu bệnh tái phát dai dẳng và không đáp ứng với điều trị 46. Các loại thuốc thường gây dị ứng da do thuốc type II là? C. sulfonamide B. cephalosporine D. Tất cả đều đúng A. penicilline 47. Các hội chứng liên quan đến những bệnh lây truyền qua đường tình dục phổ biến nhất? D. Cả 3 đều đúng B. Hội chứng tiết dịch âm đạo ở nữ giới A. Hội chứng tiết dịch niệu đạo ở nam giới C. Hội chứng loét vùng sinh dục ở cả nam cả nữ 48. Vệ sinh da và chăm sóc da? C. Đóng vai trò quan trọng trong vấn đề phòng chống các bệnh ngoài da B. Đóng vai trò quan trọng trong vấn đề phòng chống các bệnh ngoại khoa D. Không vai trò gì trong vấn đề phòng chống các bệnh ngoài da A. Đóng vài trò chủ yếu trong vấn đề phòng chống các bệnh nội khoa 49. Nguyên tắc điều trị dị ứng thuốc? B. Chống dị ứng và giải độc D. Tất cả đều đúng A. Ngừng ngay thuốc đang dùng nếu bệnh nhân đang dùng thuốc C. Hạn chế tố đa sử dụng thuốc, nếu cần thiết thì sử dụng các thuốc ít gây dị ứng 50. Muốn giữ gìn vệ sinh da sạch sẽ tránh bệnh tật cần lưu ý? C. Tránh những sang chấn và động chạm với các chất kích thích, sinh vật hoặc hóa chất lên da B. Da là một cấu trúc bền vững có chức năng bảo vệ cơ thể nên không cần giữ gìn da sạch sẽ A. Luôn giữ gìn da sạch sẽ trong sinh hoạt hàng ngày và trong lao động sản xuất D. A và C đúng 51. Dự phòng cấp II và cấp III được điều trị như thế nào? A. Điều trị bao vây bằng kháng sinh ngay từ đầu, không cần cố gắng tìm nguyên nhân để điều trị C. Không cần điều trị gì, chỉ cần giáo dục vệ sinh phòng bệnh là đủ B. Điều trị đúng chỉ định, đúng kỹ thuật theo nguyên tắc sinh bệnh học, cố gắng tìm nguyên nhân để điều trị có hiệu quả D. Điều trị đúng chỉ định, đúng kỹ thuật theo nguyên tắc sinh bệnh học là đủ, không cần cố gắng tìm nguyên nhân để điều trị làm gì 52. Đặc điểm của da? A. Da là một bộ phận của cơ thể, phản ánh phần nào tình trạng của các cơ quan nội tạng D. Da là một bộ phận của cơ thể, phản ánh tất cả các tình trạng của các cơ quan nội tạng bên trong C. Da là một cấu trúc đặc biệt, chỉ có ở một số người hoặc một số chủng tộc B. Da là một bộ phận độc lập của cơ thể, không liên quan tới bất cứ cơ quan nội tạng nào 53. Khi bệnh nhân có biến chứng hoặc bị tàn phế, cần kết hợp các phương pháp? D. Tất cả đều đúng B. Phẫu thuật chỉnh hình A. Vật lý trị liệu C. Hướng dẫn bệnh nhân biết và thực hành các biện pháp phòng chống để hạn chế không cho tàn phế nặng hơn 54. Type III của dị ứng da do thuốc gì? A. Kháng thể là IgM hoặc ít hơn là IgG được hình thành chống lại thuốc B. Kháng thể là IgG hoặc ít hơn là IgM được hình thành chống lại thuốc C. Kháng thể là IgA hoặc ít hơn là IgM được hình thành chống lại thuốc D. Kháng thể là IgG hoặc ít hơn là IgA được hình thành chống lại thuốc 55. Đối với da mỡ, nên dùng kem làm khô da như? D. Sáp ong trắng 5g; Gôm 5g; Natri borat 2g; Nước cất 88 ml C. Lanolin 50g; Dầu lạc 50g A. Nước cây anh đào 5g; Nước vôi nhì 5g; Nước hoa hồng 5g; Lanolin 10g; Vaselin 10g B. Acid stearic 5g; Glycerin 15g; Nước cất 25g; Dung dịch sút 30% 1g 56. Phác đồ điều trị giang mai và hạ cam? A. Erythromycin 500mg/lần uống 3 lần/ngày x 7 ngày + Benzathine Penicillin G 2,4 triệu đv, tiêm bắp (liều duy nhất), mỗi bên mông tiêm 1,2 triệu đv B. Ceftriaxone 250mg tiêm bắp liều duy nhất + Benzathin Penicilline 2,4 triệu đv, tiêm bắp (liều duy nhất), mỗi bên mông tiêm 1,2 triệu đv D. A và B đúng C. Metronidazole 2g uống liều duy nhất 57. Dựa vào hội chứng tiết dịch niệu đạo ở nam giới, khi thấy bệnh nhân than phiền về tiết dịch niệu đạo, đau khi đi tiểu, khám thấy có tiết dịch. Nhân viên y tế ở tuyến y tế cơ sở cần ? B. Cấp bao cao su miễn phí, thông báo đến bạn tình dục của bệnh nhân C. Tư vấn và khám lại sau 1 tuần D. Tất cả đều đúng A. Điều trị lậu và Chlamydia, hướng dẫn điều trị 58. Bệnh nhân được xem là có nguy cơ cao (+) khi bạn tình có triệu chứng hoặc 2 trong 4 yếu tố sau? D. Tuổi 1 bạn tình, có bạn tình mới trong 1 tuần gần đây C. Tuổi < 20, đã lập gia đình, chỉ có 1 bạn tình và đang có thai B. Tuổi < 30, đã lập gia đình, chỉ có 1 bạn tình, không có bạn tình mới trong 3 tháng gần đây A. Tuổi 1 bạn tình, có bạn tình mới trong 3 tháng gần đây 59. Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện có loét sinh dục và điều trị thế nào? B. Hướng dẫn điều trị C. Cấp bao cao su và tư vấn về bệnh lây truyền qua đường tình dục/HIV A. Điều trị giang mai và hạ cam D. Tất cả đều đúng 60. Biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc type I? C. Choáng phản vệ với tụt huyết áp, da lạnh tái, vã mồ hôi, nhịp tim nhanh nhỏ, ngất, hôn mê A. Mề day, phù mạch ở da, niêm mạc và các cơ quan B. Xuất hiện ‘cơn hen thuốc’ với co thắt phế quản, khó thở D. Tất cả đều đúng 61. Biện pháp giáo dục tuyên truyền vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường trong đáp án dưới đây? D. Tất cả đều đúng B. Không dùng chung quần áo, giường chiếu, chăn đắp, mũ, lược, khăn quàng, giầy vớ C. Tránh mặc quần áo ẩm ướt, quần lót không dùng vải ni lông và quá chật gây xây xát, bí mồ hôi A. Ngăn ngừa nhiễm nấm da lây lan 62. Khi bệnh nhân bị bệnh lậu hoặc bệnh Chlamydia đến khám, nhân viên y tế cơ sở có thể điều trị? D. Tất cả đều đúng B. Spectinomycine 2g (tiêm bắp liều duy nhất) + Doxycyline l00mg 2 viên/ngàyx7 ngày C. Ceftriaxone 250mg (tiêm bắp liều duy nhất) + Doxycylìne l00mg 2 viên/ngàyx7 ngày A. Ciprofloxacine 500mg (uống liều duy nhất) + Doxycyline l00mg 2 viên/ngàyx7 ngày 63. Bệnh nào sau đây có tổn thương mụn nước khu trú thành đám ngứa nhiều, chảy nước và hay tái phát? A. Nấm do trichophyton B. Chốc D. Viêm da cấp C. Dô na 64. Nội dung của chiến lực phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục? D. Tất cả đều đúng C. Tăng cường giáo dục y tế, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho cộng đồng B. Điều trị có hiệu quả chủ yếu dựa vào kháng sinh A. Phát hiện bệnh sớm bằng khám lâm sàng và xét nghiệm để sàng lọc 65. Phác đồ điều trị Trichomonas và Candida? B. Sporal 100mg uống 2 viên/ngày x 3 ngày; hoặc Clotrimazol 500mg đặt âm đạo liều duy nhất D. A và B đúng C. Erythromycin 500mg/lần uống 3 lần/ngày x 7 ngày + Benzathine Penicillin G 2,4 triệu đv, tiêm bắp A. Metronidazole 2g uống liều duy nhất 66. Điều trị ở tuyến xã thể mề đay (ban đỏ) chưa có biến chứng gì? B. Derpesolone 30 mg x 2 ống/24 h tiêm tĩnh mạch chậm C. Dimedrol 0,01 g x 1 - 5 ống/24 h A. Nếu có sốt: hạ sốt bằng Paracetamol D. Tất cả đều đúng 67. Những xây xát nhỏ trên da có thể bôi các thuốc? C. Lanolin 50g; Dầu lạc 50g D. Bôi dung dịch Iodine (Bétadine),, mỡ kháng sinh B. Acid stearic 5g; Glycerin 15g; Nước cất 25g; Dung dịch sút 30% 1g A. Nước cây anh đào 5g; Nước vôi nhì 5g; Nước hoa hồng 5g; Lanolin 10g; Vaselin 10g 68. Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, không có nguy cơ (nguy cơ (-)), cần kiểm tra lại? C. Sau 7 ngày để đánh giá khỏi bệnh chưa, nếu còn dịch thì điều trị viêm cổ tử cung A. Sau 3 ngày để đánh giá khỏi bệnh chưa, nếu còn dịch thì điều trị viêm cổ tử cung D. Sau 9 ngày để đánh giá khỏi bệnh chưa, nếu còn dịch thì điều trị viêm cổ tử cung B. Sau 5 ngày để đánh giá khỏi bệnh chưa, nếu còn dịch thì điều trị viêm cổ tử cung 69. Thành phần da có đặc điểm? C. Da là một bộ phận độc lập của cơ thể không liên quan tới bất cứ bộ phận nào khác A. Da là một bộ phận của cơ thể có liên quan chặt chẽ với các bộ phận khác của cơ thể B. Da không phải là một bộ phận của cơ thể mà chỉ là một cơ quan cảm giác độc lập D. Da không phải là một bộ phận của cơ thể và cũng không liên quan gì tới các bộ phận khác 70. Phác đồ điều trị giang mai và hạ cam như thế nào? A. Sporal 100mg uống 2 viên/ngày x 3 ngày; hoặc Clotrimazol 500mg đặt âm đạo liều duy nhất D. Metronidazole 2g (hoặc Nizoral) uống liều duy nhất C. Ceftriaxone 250mg (tiêm bắp liều duy nhất) + Doxycylìne l00mg 2 viên/ngàyx7 ngày B. Erythromycin 500mg (hoặc Ceftriaxone 250mg) + Benzathin Penicilline 2,4 triệu đv, IM 71. Có bao nhiêu type dị ứng da do thuốc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 72. Những điều kiện tốt cho sự phát triển của các vi khuẩn gây bệnh trên da là do? C. Người già, suy kiệt, vệ sinh kém là điều kiện tốt để phòng chống vi khuẩn gây bệnh trên da D. Vi khuẩn chỉ gây bệnh trên da ở 1 số người đặc biệt hoặc một số chủng tộc, dân tộc ít người B. Sự tích luỹ thường xuyên trên bề mặt của da người chất bã, mồ hôi, các tế bào rụng của lớp sừng, bụi, bẩn A. Chỉ ở người nhiễm HIV/AIDS, còn người bình thường thì không bao giờ bị bệnh da liễu 73. Biện pháp giáo dục tuyên truyền vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường? C. Sau khi tiếp xúc với môi trường bẩn nhiễm khuẩn, nhiễm nấm hay dầu mỡ thì phải về nhà đi ngủ A. Sau khi tiếp xúc với môi trường bẩn nhiễm khuẩn, nhiễm nấm hay dầu mỡ thì phải rửa chân, tay, kỳ cọ sạch sẽ, chú ý các kẽ nếp da D. Sau khi tiếp xúc với môi trường bẩn nhiễm khuẩn, nhiễm nấm hay dầu mỡ thì phải nắm tay crush tỏ tình B. Sau khi tiếp xúc với môi trường bẩn nhiễm khuẩn, nhiễm nấm hay dầu mỡ thì không nên rửa chân, tay sạch sẽ 74. Dự phòng cấp II và cấp III được điều trị? D. Tất cả đều đúng B. Điều trị đúng chỉ định, đúng kỹ thuật theo nguyên tắc sinh bệnh học A. Phải chẩn đoán đúng và điều trị bệnh da ở giai đoạn sớm C. Không lạm dụng các thuốc Corticoide và Kháng sinh 75. Bệnh nhân được xem là có nguy cơ cao (+) khi bạn tình có triệu chứng hoặc 2 trong 4 yếu tố sau? C. Tuổi < 20, đã lập gia đình, chỉ có 1 bạn tình và đang có thai B. Tuổi < 30, đã lập gia đình, chỉ có 1 bạn tình, không có bạn tình mới trong 3 tháng gần đây A. Tuổi 1 bạn tình, có bạn tình mới trong 3 tháng gần đây D. Tuổi 1 bạn tình, có bạn tình mới trong 1 tuần gần đây 76. Phác đồ điều trị bệnh lây truyền qua đường tình dục đối với tuyến tỉnh? C. Chủ yếu áp dụng phác đồ điều trị theo chuyên khoa B. Chỉ cần theo dõi và điều trị như tuyến y tế cơ sở D. Chuyển bệnh nhân ngay lên bệnh viện Da liễu của Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội A. Không cần điều trị 77. Cần phân biệt dị ứng thuốc với các phát ban do thuốc không do cơ chế miễn dịch? D. Tất cả đều đúng A. Các tác dụng phụ của thuốc C. Trạng thái không dung nạp B. Nhiễm độc do dùng thuốc lâu dài 78. Các biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc? A. Nhiễm độc da dị ứng thuốc loại hình chậm, Ban mề đay cấp và phù Quinke C. Hội chứng Lyell, Đỏ da toàn thân D. Tất cả đều đúng B. Hội chứng Stevens-Johnson, Thay đổi sắc tố da 79. Nguyên tắc điều trị dị ứng thuốc? A. Ngừng ngay thuốc đang dùng nếu bệnh nhân đang sử dụng thuốc D. Nên sử dụng tất cả các thuốc hay gây dị ứng để tạo phản ứng chống dị ứng cho cơ thể C. Không phải hạn chế sử dụng thuốc vì tất cả thuốc đều an toàn B. Cần cho thêm thuốc gây dị ứng đang dùng để thực hiện phương pháp lấy độc trị độc 80. Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban, phù Quinck bằng cách sử dụng thuốc toàn thân? A. Lợi niệu: Trofurit B. Bảo vệ chức năng gan thận, có chế độ ăn uống hợp lý D. Tất cả đều đúng C. Chống dị ứng: kháng Histamin tổng hợp, Cocticoide 81. Nhiễm độc da dị ứng thuốc, còn gọi là? C. Phản ứng thuốc B. Dị ứng thuốc D. Tất cả đều đúng A. Dị ứng da do thuốc 82. Chẩn đoán dị ứng thuốc cần lưu ý đến? A. Đã dùng một loại thuốc trước đó ít nhất một lần hoặc thuốc cùng nhóm C. Những thuốc an toàn nhất không bao giờ gây dị ứng là thuốc kháng sinh, kháng lao, thuốc tê B. Tất cả các thuốc đều an toàn, không gây gây dị ứng D. Sau khi dùng thuốc, thấy có triệu chứng : ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân nhanh… 83. Điều trị ở tuyến xã thể mề đay (ban đỏ) chưa có biến chứng? B. Điều trị tại chỗ với bột Talc tại những chỗ ban đỏ A. Điều trị tại chỗ bằng cách bôi dung dịch màu có tính sát khuẩn: Milian, Methylen, Gentian D. Điều trị tại chỗ bằng bôi Glycerin borate hoặc chỉ cần rửa nước muối sinh lý C. Điều trị tại chỗ với mỡ Oxyt kẽm, mỡ Salicylic 2% 84. Biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc hay gặp nhất trên lâm sàng? C. Hội chứng Stevens-Johnson, Hội chứng Lyell A. Nhiễm độc da dị ứng thuốc loại hình chậm D. Đỏ da toàn thân B. Ban mề đay cấp và phù Quinke 85. Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type I gồm có? D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay 86. Dự phòng cấp II và cấp III có đặc điểm gì? B. Không cần chẩn đoán đúng, chỉ cần điều trị bệnh da ở giai đoạn sớm D. Không cần chẩn đoán đúng, chỉ cần điều trị bệnh da ở giai đoạn muộn A. Phải chẩn đoán đúng và điều trị bệnh da ở giai đoạn muộn C. Phải chẩn đoán đúng và điều trị bệnh da ở giai đoạn sớm 87. Các loại thuốc có thể gây dị ứng da? A. Huyết thanh, hormon, vaccin, tinh chất cơ quan, thuốc chữa sốt rét (quinin) C. Sulfamide hoặc các thuốc kháng lao như PAS, rifampicin B. Các loại kháng sinh như penicilline, Streptomycin, Tetracycline,… D. Tất cả đều đúng 88. Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type IV gồm có? A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển D 89. Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện có loét sinh dục? D. Điều trị xùi mào gà C. Điều trị giang mai và hạ cam A. Điều trị trùng roi và nấm Candida B. Điều trị lậu và Chlamydia 90. Biện pháp giáo dục tuyên truyền vệ sinh cá nhân? A. Để tránh nhiễm khuẩn, nhiễm nấm xảy ra, nên rửa da bằng thuốc sát khuẩn định kỳ D. Nên dùng các loại xà phòng gội đầu có nhiều chất kiềm vì nó làm tóc mềm, mượt C. Tránh mặc quần áo ẩm ướt, tránh nấm da đầu và tóc B. Nên gội đầu nhiều lần với tóc khô, nhiều gầu và gội ít lần với tóc quá nhờn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai