Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDa liễu 1. Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng? B. 60% C. 70% A. 50% D. 80% 2. Một đặc điểm của Duhring - Brocq? C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu D. Bệnh do dị ứng B. Chỉ có mụn nước A. Không có tiền triệu 3. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm? C. Test nội bì với dị nguyên A. Định lượng IgE trong huyết thanh D. Tét áp B. Sinh thiết da 4. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? C. Viêm da nhờn D. Luput đỏ B. Viêm da tiếp xúc A. Vảy nến 5. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng? A. Tăng gai C. Xốp bào D. Tiêu gai B. Á sừng 6. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm? C. Không viêm nhiễm B. Giới hạn không rõ A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng D. Khu trú ở vùng kín 7. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở? B. Vùng da hở C. Các kẽ ngón tay chân A. Mặt duỗi các chi D. Quanh các hốc tự nhiên 8. Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một? D. Aminoside C. Fluro - quinolone B. Cephalosporine thế hệ I A. β lactamine kết hợp axit clarulanic 9. Viêm da vi trùng có đặc điểm? D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận A. Thương tổn không đối xứng C. Rải rác sẩn ngứa B. Giới hạn không rõ 10. Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh? C. Thoát bào A. Á sừng, liken hóa D. Xung huyết B. Xốp bào 11. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut? C. 3mg/kg/ngày B. 2mg/kg/ngày D. 4mg/kg/ngày A. 1mg/kg/ngày 12. Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng? A. Kem corticoide C. Mỡ Salycylé B. Mỡ corticoide D. Dung dịch Eosin 2% 13. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều? B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày 14. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là? D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50 A. Giới hạn rõ, ngứa ít B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn C. Các mảng sẩn, liken hóa 15. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là? D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều B. Đỏ da bong vảy C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa 16. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen. Gợi ý cho? A. Vảy nến B. Viêm da thể tạng C. Giang mai D. Ghẻ 17. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là? B. Nikel A. Bụi nhà C. Quần áo D. Lông thú 18. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq? D. Bệnh phát đột ngột A. Toàn trạng suy sụp nhanh B. Không có tiền triệu C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh 19. Nguyên nhân gây bệnh chốc? D. Streptococcus pyogenes B. Streptococcus agalactiae C. Streptococcus equisimilis A. Pseudomonas alruginosa 20. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Ranh giới không rõ, đối xứng C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát 21. Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là? B. Trực khuẩn mủ xanh D. Tất cả đều đúng A. Liên cầu C. Vi khuẩn yếm khí 22. Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn? B. Giới hạn rõ C. Vảy tiết màu mật ong A. Đau rát D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng 23. Thương tổn của chốc hạt kê là? D. Dát đỏ C. Bọng nước B. Mụn nước, mụn mủ A. Sẩn đỏ 24. Bệnh viêm da phát sinh do? B. Cơ địa và dị ứng nguyên D. Tự miễn A. Vi trùng C. Vi rút 25. Dấu Nikolsky dương tính thường gặp? A. Viêm da dạng Ec-pet B. Chốc dạng bọng nước D. Hồng ban đa dạng bọng nước C. Pemphigút 26. Đặc điểm của Duhring - Brocq? A. Thương tổn có tính chất đa dạng C. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng B. Tiến triển thành từng đợt D. Tất cả các câu trên đều đúng 27. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn? B. Chốc D. Éc pét C. Dô na A. Viêm da 28. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng? B. Hồng ban đa dạng bọng nước D. Chốc C. Viêm da dạng écpét A. Pemphigut 29. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải? B. Đắp thuốc tím 1/10 C. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh D. Tất cả đều đúng A. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày 30. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là? D. 35 - 54 tuổi B. 25 - 30 tuổi A. 20 - 25 tuổi C. 30 - 35 tuổi 31. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ? B. Nystatin C. Amphoterian B A. Milian D. Daktarin 32. Thương tổn bệnh chốc loét là? B. Dễ vỡ D. Tất cả đều đúng A. Mụn mủ C. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen 33. Chẩn đoán viêm da tiếp xúc thường dùng test áp? A. Đúng B. Sai 34. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut? D. Amphotericin B B. Gricin A. Corticoit C. Metronidazol 35. Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân? A. Nhiễm trùng huyết C. Viêm cầu thận cấp B. Viêm tai giữa D. Phế quản phế viêm 36. Chốc loét có đặc điểm gì? A. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém C. Có thể kèm viêm hạch cục bộ B. Tổn thương sâu xuống D. Tất cả các câu trên đều đúng 37. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho? A. Duhring - Brocq B. Pemphigut thường C. Chốc D. Ly thượng bì bọng nước 38. Pemphigút là bệnh? A. Test IK (+) C. Có tiền triệu D. Tiên lượng xấu B. Dấu Nikolsky (-) 39. Bệnh da phát sinh do hai yếu tố: cơ địa và dị ứng nguyên? A. Đúng B. Sai 40. Tiến triển của Duhring - Brocq? C. Nhiều biến chứng B. Toàn trạng bị ảnh hưởng A. Ít tái phát D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ 41. Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí? C. Vùng râu, lông mày B. Nách, bẹn, nếp dưới vú D. Tất cả đều đúng A. Rãnh mũi má 42. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới? C. Duhring - Brocq D. Ghẻ B. Chốc A. Pemphigut 43. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong? B. Viêm da mạn A. Viêm da tiếp xúc cấp D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV C. Điều trị dự phòng viêm da 44. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? D. Viêm da dạng écpét C. Hồng ban đa dạng bọng nước A. Pemphigut B. Duhring - Brocq 45. Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng? A. Kem Corticoit B. Dầu kẽm C. Mỡ Salycylé D. Tẩm liệu tại chỗ 46. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ? D. 8 - 10% B. 2 - 5 % A. 0,5 - 1% C. 6 -7 % 47. Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi? B. 15 – 20 D. 40- 50 A. 10 - 15 tuổi C. 18 – 40 48. Viêm da tiếp xúc là? B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài A. Bệnh do nhiễm khuẩn C. Bệnh do vi rút D. Bệnh do di truyền 49. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng? A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% 50. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc? A. Griseofulvin B C. Cephalosporin thế hệ I B. Prednisolon D. Amphotericin B 51. Chốc là một bệnh do? C. Vi khuẩn D. Dị ứng B. Di truyền A. Suy giảm miễn dịch 52. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng? B. Định lượng IgE huyết thanh D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm C. Tét chuyển dạng limpho bào A. Tét áp 53. Ở chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp? A. Đúng B. Sai 54. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da? C. Mỡ Ketoconazole D. Hồ nước A. Mỡ Salycylé B. Kem Acyclovir 55. Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc? D. Vảy tiết màu vàng nâu A. Đau nhức nhiều C. Toàn trạng suy sụp nhanh B. Chảy nước 56. Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc? A. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn C. Trẻ suy dinh dưỡng B. Điều kiện vệ sinh kém D. Tất cả đều đúng 57. Viêm da tiếp xúc thuộc dạng? A. Nhạy cảm type I D. Nhạy cảm type IV C. Nhạy cảm type III B. Nhạy cảm type II 58. Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán? C. Chốc hoá B. Chốc hạt kê A. Chốc bọng nước lớn D. Chốc ở trẻ sơ sinh 59. Dùng xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc phát triển? B. Sai A. Đúng 60. Bệnh pemphigut thông thường? D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân C. Niêm mạc không bị tổn thương B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên 61. Chốc liên cầu tổn thương là? A. Bọng nước C. Sẩn D. Liken B. Mụn mủ 62. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều? B. 10mg/ngày D. 20mg/ngày C. 15mg/ngày A. 5mg/ngày 63. Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường? B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate C. DDS/kháng histamine D. Muối vàng/DDS 64. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp? A. Amphotericin D. Paracethamol B. Ketoconazole C. Prednisolon 65. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới? A. Chốc D. Ghẻ C. Dị ứng phấn B. Viêm da thể tạng 66. Một trong những đặc tính của chốc loét? A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng B. Tiên lượng tốt C. Tự khỏi D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ 67. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ? A. Trước 2 tháng tuổi D. Sau 2 tuổi C. 9 tháng - 1 tuổi B. Từ 3 - 6 tháng tuổi 68. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh? D. Pemphigut B. Hồng ban đa dạng bọng nước C. Chốc A. Duhring - brocq 69. Biến chứng toàn thân của bệnh chốc? C. Viêm tai giữa A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm cầu thận cấp D. Tất cả các câu trên đều đúng 70. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp? B. Đỏ da, bong vảy A. Da dày lên, liken hóa D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều 71. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? B. Duhring - Brocq C. Hồng ban đa dạng bọng nước A. Pemphigut D. Viêm da dạng écpét 72. Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em? A. Viêm phế quản B. Các tổn thương khớp ngoại vi D. Viêm cầu thận cấp C. Tổn thương nội tâm mạc 73. Viêm da thể trạng trẻ em, thương tổn mụn nước thường tập trung trong các hốc tự nhiên? A. Đúng B. Sai 74. Chẩn đoán xác định viêm da? D. Tất cả đều đúng A. Tổn thương cơ bản là mụn nước B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng C. Ngứa và chảy nước 75. IgE tăng cao ở viêm da thể tạng? A. Đúng B. Sai 76. Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc? D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5 A. Đắp nước muối sinh lý C. Tắm bằng xà phòng sát trùng 77. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm? C. Mụn nước ở vùng niêm mạc D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân A. Mụn nước rải rác toàn thân B. Mụn nước ở mặt dưới các chi 78. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em? D. Dương vật C. Bẹn A. Các kẽ ngón tay B. Các hốc tự nhiên 79. Trong bệnh viêm da không nên dùng thuốc dạng mỡ trong điều trị các tổn thương cấp (Chảy nước)? A. Đúng B. Sai 80. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân? D. Cloram phenicol C. Dapson B. Gricin A. Corticoide 81. Chốc là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu? A. Đúng B. Sai 82. Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm? A. 10% B. 15% D. 25% C. 20% 83. Bọng nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn? A. Đúng B. Sai 84. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây? D. Dày da B. Các cục A. Mảng đỏ da có vảy C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh 85. Tiến triển của viêm da là? B. Tự lành A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh C. Tái phát từng đợt 86. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? A. Viêm da bội nhiễm D. Nấm C. Chốc B. Ghẻ 87. Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc? D. Fusidic acid kem B. Dep A. Flucin C. Acyclovir kem 88. Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq? D. Dapson A. Griseofulvin C. Amphotericin B B. Ampixilin 89. Viêm da tiếp xúc là bệnh do Nhiễm khuẩn? A. Đúng B. Sai 90. Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào? A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh D. Sự hiện diện của vi khuẩn B. Vảy tiết màu vàng nâu C. Khu trú gần các hốc tự nhiên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành