Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDa liễu 1. Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến? C. Kháng sinh B. Chẹn Beta D. Kháng nấm A. Chẹn Alfa 2. Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây? C. Vết đèn cầy - dấu vảy hành - giọt sương máu D. Giọt sương máu - dấu vảy hành - vết đèn cầy B. Vết đèn cầy - giọt sương máu - dấu vảy hành A. Dấu vảy hành - giọt sương máu - vết đèn cầy 3. Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và? C. Viêm ống dẫn trứng D. Viêm nội mạc tử cung A. Viêm niệu đạo B. Viêm hậu môn - trực tràng 4. Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến? A. Rìa chân tóc + vùng tì đè B. Móng + khớp C. Lòng bàn chân D. Niêm mạc miệng và sinh dục 5. Metronidazol 2g / liều duy nhất dùng điều trị hiệu quả? B. Viêm âm hộ - âm đạo do Candida C. Viêm âm đạo do trùng roi A. Viêm âm đạo không đặc trưng D. Viêm âm đạo do lậu 6. Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào? D. Xét nghiệm axit uric B. Giải phẫu bệnh C. Phương pháp cạo Brocq A. Lâm sàng 7. Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi âm đạo có tỉ lệ? B. 15% C. 20% A. 10% D. 25% 8. Thời gian ủ bệnh của viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là? C. 1 - 2 tháng A. < 24 giờ B. 14 - 21 ngày D. 2 -6 tháng 9. Đối với nữ giới khi bị viêm âm đạo cấp do trùng roi âm đạo, các triệu chứng thường gặp là tăng tiết khí hư, ngứa âm hộ, vết trầy ở vùng sinh dục và? A. Đái đau D. Đau trong khi giao hợp C. Đau tăng lên sau khi giao hợp B. Đái đau tăng lên sau khi đi tiểu 10. Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây? D. Tăng axit máu do hấp thu qua da A. Quen thuốc C. Kích ứng tại chỗ B. Nhiễm độc 11. Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là? A. 2 - 7 ngày D. Tất cả các câu trên đều sai C. 8 - 14 ngày B. 3 - 8 ngày 12. Tiến triển của bệnh vảy nến là? D. Tái phát thành từng đợt B. Tự lành C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu 13. Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu, ta cần lấy dịch tiết để tiến hành các xét nghiệm? A. Soi tươi D. Soi tươi và nhuộm gram C. Nuôi cấy B. Nhuộm gram 14. Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn? B. Sai A. Đúng 15. Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị lậu cầu trước? B. Sai A. Đúng 16. Đặc trưng của bệnh vảy nến là? B. Sự thành lập bọng nước A. Sự thành lập mụn nước D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì 17. Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần? C. Kiểm tra chức năng thận B. Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày - tá tràng đang tiến triển hay không? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Kiểm tra chức năng gan 18. Chlamydia trachomatis loại A, B, Ba và C thường gây viêm niệu đạo không do lậu? A. Đúng B. Sai 19. Kháng sinh nào dưới đây được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo do lậu không dung nạp kháng sinh β lactam và quinolon? A. Cotrimoxazol D. Thiophenicol C. Spectinomycin B. Lincomycin 20. Thuốc uống liều duy nhất, tốt nhất hiện nay để điều trị viêm âm đạo do Candida? A. Miconazol D. Fluconazol C. Econazol B. Clotrimazol 21. Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở? B. Ofloxacin A. Doxycyclin D. Cotrimoxazole C. Roxithromycin 22. Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và? C. Viêm cổ tử cung D. Viêm nội mạc tử cung B. Viêm âm đạo A. Viêm âm hộ 23. Trong viêm niệu đạo bán cấp do Chlamydia trachomatis ở nam giới, tiến hành thử nghiệm 2 ly thấy? D. Ly 1,2 trong và ly 1 có nhiều sợi chỉ C. Ly 1, 2 đều đục B. Ly2 trong, ly 1 đục A. Ly1 đục, ly 2 trong 24. Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu? C. Có nhiều trùng roi D. Không có vi khuẩn A. Có nhiều bạch cầu B. Có nhiều lậu cầu 25. Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầu Ġ dung huyết? D. Vảy nến thể đảo ngược C. Vảy nến thể giọt B. Vảy nến thể đồng tiền A. Vảy nến thể khớp 26. Bệnh vảy nến là? B. Bệnh viêm mô liên kết C. Bệnh ác tính A. Bệnh nhiễm khuẩn D. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng 27. Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướng? C. Viêm âm hộ - âm đạo B. Viêm cổ tử cung D. Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung A. Viêm ống dẫn trứng 28. Một trong những nguyên tắc để điều trị lậu là phải điều trị cùng một lúc cho cả bạn tình? A. Đúng B. Sai 29. Nữ giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển hình nhất là viêm cổ tử cung với triệu chứng khí hư có màu hơi vàng hoặc hơi trắng và khám mỏ vịt thấy cổ tử cung? D. Đỏ, phù nề và có chất nhày mủ B. Phù nề C. Đỏ A. Có chất nhầy - mủ 30. Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng? B. 10% A. 5% D. 20% C. 15% 31. Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là? D. Viêm niệu đạo mạn A. Viêm niệu đạo không có triệu chứng B. Viêm niệu đạo cấp C. Viêm niệu đạo bán cấp 32. Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến? C. Ciclosporine A D. Vitamin A axit B. Prednisolon A. Methotrexat 33. Dấu Nilkolsky dương tính trong bệnh da bọng nước dạng Pemphigut? A. Đúng B. Sai 34. Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây? A. Màu trắng bẩn D. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo C. Dày và khó tách 35. Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và? B. Viêm âm đạo mạn C. Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp D. Viêm âm đạo bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng A. Viêm âm đạo không có triệu chứng 36. Ở Việt nam tác nhân gây viêm niệu đạo nào sau đây là thường gặp nhất? B. Viêm niệu đạo do Chlamydia C. Viêm niệu đạo do Trùng roi A. Viêm niệu đạo do lậu D. Viêm niệu đạo do nấm Candida 37. Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ em là? D. 10 - 15% B. 1 - 3% C. 5 - 10% A. 0,5 - 1% 38. Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là? A. Viêm niệu đạo cấp D. Viêm mào tinh C. Viêm túi tinh B. Viêm niệu đạo bán cấp 39. Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây? C. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính B. Giới hạn rõ + thâm nhiễm A. Giãn mạch + thâm nhiễm D. Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính 40. Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh? A. Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng D. Do di truyền B. Do vi trùng C. Do vi rút 41. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm? C. Nấm candida A. Trùng roi âm đạo B. Tét amin D. Trùng roi âm đạo và nấm candida 42. Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là? B. Thuốc khử Oxy C. Vitamin D3 D. Tất cả các thuốc trên đều đúng A. Thuốc kháng viêm Steroit 43. Ở nam giới khi bị viêm niệu đạo mạn do lậu thường có triệu chứng giọt sương ban mai và cảm giác? D. Nhoi nhói ở trong niệu đạo B. Đau như dao cắt ở trong niệu đạo C. Ngứa dọc niệu đạo A. Đau ở trong niệu đạo 44. Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ? C. Tetracyclin A. Spectinomycin D. Fluoroquinolon B. Penicillin 45. Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là? B. Cổ tử cung A. Niệu đạo D. Hậu môn C. Âm hộ 46. Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là? D. Đỏ da - vảy B. Đỏ da - chảy nước C. Mụn nước - vảy A. Sẩn - mụn mủ 47. Trong phác đồ khuyến cáo điều trị lậu, kháng sinh nào sau đây có tỷ lệ đề kháng cao nhất hiện nay? B. Erythromycin A. Ceftriaxon C. Chloramphenicol D. Ciprofloxacin 48. Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut? D. Tất cả đều đúng A. Bêta - blocquants C. Penicillin B. Phenylbutazol 49. Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nến? D. Tất cả các câu trên đều sai B. Bôi cách nhật A. Bôi ngày 2 lần C. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần 50. Thuốc nào dưới đây không sử dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú? B. Cefixim D. Clamoxyl C. Ceftriaxon A. Ciprofloxacin 51. Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát hiện khi? C. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi B. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèm D. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydia 52. Trong bệnh lây truyền qua đường tình dục, tác nhân nào sau đây thường gây viêm cổ tử cung? B. Trùng roi âm đạo C. Lậu cầu và Trùng roi âm đạo A. Chlamydia trachomatis D. Lậu cầu và Chlamydia trachomatis 53. Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị? A. Minocyclin C. Azithromycin B. Tetracycline D. Doxycyclin liều gấp đôi 54. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị lậu cấp rất có hiệu quả? A. Đúng B. Sai 55. Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là? B. Điều trị Chlamydia C. Điều trị trùng roi và Chlamydia A. Điều trị lậu liều duy nhất D. Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia 56. Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng? A. Tổn thương móng dạng đế khâu D. Đau nhiều khi đụng vào B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả 57. Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương? C. Vảy nến bội nhiễm A. Những mụn mủ vô khuẩn D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng 58. Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng? A. Viêm hậu môn B. Viêm họng D. Viêm niệu đạo C. Viêm kết mạc mủ 59. Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do? B. Gardnerella Vaginalis C. Trùng roi âm đạo A. Candida sinh dục D. Écpéc sinh dục 60. Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp? C. B27 D. CW6 A. B13 B. B17 61. Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới là? C. Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít A. Nhầy trong D. Nhầy mủ, lượng nhiều B. Nhầy mủ 62. Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa là điều trị các bệnh? B. Lậu và Candida C. Lậu và Giang mai A. Lậu và Chlamydia D. Lậu và Ecpet sinh dục 63. Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut? D. Tất cả đều đúng B. Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh A. Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng C. Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-) 64. Dấu nào sau đây được xem là dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do Trùng roi? D. Chấm xuất huyết ở cổ tử cung A. Chấm xuất huyết ở môi bé C. Chấm xuất huyết ở âm hộ B. Chấm xuất huyết ở môi lớn 65. Ở nữ giới khi bị viêm cổ tử cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy cổ tử cung? A. Nhiều nhầy mủ và nề C. Nhiều nhầy mủ, lộ tuyến và nề D. Nhiều nhầy mủ, đỏ, nề và lộ tuyến B. Nhiều nhầy mủ , đỏ và nề 66. Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng? D. Norfloxacin A. Ceftriaxon C. Ampicillin B. Thiophenicol 67. PUVA trị liệu là? D. Psoralene + tia cực tím A B. Primaquin + tia cực tím A C. Praxilene + tia cực tím A A. Paludine + tia cực tím A 68. Bênh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì? A. Viêm da dạng ecpet C. Bọng nước dạng Pemphigut B. Pemphigut D. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh 69. Ở phụ nữ trẻ khi nhiễm Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử cung còn có hội chứng niệu đạo bao gồm các triệu chứng? D. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn B. Đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn C. Đái khó và viêm bàng quang vô khuẩn A. Đái khó 70. Cân bằng nước - điện giải và chế độ dinh dưỡng giữ vai trong quan trong trong điều trị bệnh Pemphigut thường? B. Sai A. Đúng 71. Thuốc điều trị Chlamydia trachomatis được khuyến cáo là? A. Doxycyclin C. Lincomycin D. Rifampicin B. Bactrim 72. Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao khi tìm thấy song cầu gram (-) hình hạt cà phê ở nội bào? B. Sai A. Đúng 73. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện? C. Trùng roi âm đạo D. Lậu cầu A. Candida albicans B. Xoắn trùng giang mai 74. Trong những năm gần đây, Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị lậu cấp rất hiệu quả? B. Sai A. Đúng 75. Kháng sinh nào sau đây khi được dùng liều 300mg x 2 lần /ngày x 7 ngày có tác dụng điều trị cả Lậu cầu và Chlamydia? C. Ofloxacin A. Enoxacin B. Norfloxacin D. Pefloxacin 76. Người ta dùng thuốc giảm ứng miễn dịch để điều trị bọng nước dạng Pemphigut? A. Đúng B. Sai 77. Pemphigut hay gặp ở trẻ nhỏ dưới 10 tuổi? B. Sai A. Đúng 78. Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậu? A. Nhuộm gram và nuôi cấy C. Soi tươi và nhuộm gram B. Soi tươi và PCR D. DNA probe và nuôi cấy 79. Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm? B. Lậu cầu D. Lậu cầu và tế bào mủ C. Trùng roi và tế bào mủ A. Chlamydia trachomatis 80. Trong viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến cáo sử dụng để điều trị tetracycline, Doxycycline? B. Sai A. Đúng 81. Triệu chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên báo trước viêm niệu đạo do lậu ở nam giới? B. Đỏ miệng sáo A. Đau miệng sáo D. Ngứa ở miệng sáo C. Sưng đỏ miệng sáo 82. Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây? C. Tăng canxi máu D. Tăng canxi niệu B. Tác dụng dội A. Quen thuốc 83. Để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều? D. 300mg/lần/cách ngày A. 50mg x 2 lần / ngày C. 200mg / lần / cách ngày B. 100mg x 2 lần / ngày 84. Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh? C. Vi áp xe Munro B. Lớp tế bào gai dày A. Lớp hạt biến mất D. Mạch máu dãn ở gai bì 85. Kháng sinh nào dưới đây được chỉ định khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo cấp do lậu không dung nạp các kháng sinh họ β lactam? D. Nalidixic acid C. Thiophenicol A. Lincomycin B. Erythromycin 86. Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán? D. Lậu cầu và Trùng roi B. Trùng roi C. Chlamydia A. Lậu cầu 87. Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là? A. 5 - 10% C. 15 - 20% B. 10 -15% D. 20 - 25% 88. Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn? A. Đúng B. Sai 89. Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly tương ứng với viêm niệu đạo cấp do lậu? D. ly1 trong, ly 2 đục B. ly1 và ly 2 đều đục C. ly 1 đục, ly 2 trong A. ly1 và ly 2 đều trong 90. Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ? D. Thuốc kháng viêm không steroid A. Corticoit dùng toàn thân C. Thuốc chẹn β B. Corticoit bôi tại chỗ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành