Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDa liễu 1. Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là? D. Đỏ da - vảy A. Sẩn - mụn mủ C. Mụn nước - vảy B. Đỏ da - chảy nước 2. Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm? B. Lậu cầu C. Trùng roi và tế bào mủ A. Chlamydia trachomatis D. Lậu cầu và tế bào mủ 3. Người ta dùng thuốc giảm ứng miễn dịch để điều trị bọng nước dạng Pemphigut? A. Đúng B. Sai 4. Trong bệnh lây truyền qua đường tình dục, tác nhân nào sau đây thường gây viêm cổ tử cung? B. Trùng roi âm đạo C. Lậu cầu và Trùng roi âm đạo A. Chlamydia trachomatis D. Lậu cầu và Chlamydia trachomatis 5. Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là? D. Viêm niệu đạo mạn C. Viêm niệu đạo bán cấp A. Viêm niệu đạo không có triệu chứng B. Viêm niệu đạo cấp 6. Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào? A. Lâm sàng B. Giải phẫu bệnh C. Phương pháp cạo Brocq D. Xét nghiệm axit uric 7. Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và? B. Viêm âm đạo mạn C. Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp D. Viêm âm đạo bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng A. Viêm âm đạo không có triệu chứng 8. Thuốc nào dưới đây không sử dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú? A. Ciprofloxacin C. Ceftriaxon D. Clamoxyl B. Cefixim 9. Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn? B. Sai A. Đúng 10. Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị lậu cầu trước? A. Đúng B. Sai 11. Trong viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến cáo sử dụng để điều trị tetracycline, Doxycycline? A. Đúng B. Sai 12. Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu? A. Có nhiều bạch cầu D. Không có vi khuẩn C. Có nhiều trùng roi B. Có nhiều lậu cầu 13. Ở nữ giới khi bị viêm cổ tử cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy cổ tử cung? C. Nhiều nhầy mủ, lộ tuyến và nề A. Nhiều nhầy mủ và nề D. Nhiều nhầy mủ, đỏ, nề và lộ tuyến B. Nhiều nhầy mủ , đỏ và nề 14. Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới là? C. Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít A. Nhầy trong B. Nhầy mủ D. Nhầy mủ, lượng nhiều 15. Thời gian ủ bệnh của viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là? C. 1 - 2 tháng A. < 24 giờ D. 2 -6 tháng B. 14 - 21 ngày 16. Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng? A. Ceftriaxon C. Ampicillin B. Thiophenicol D. Norfloxacin 17. Dấu nào sau đây được xem là dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do Trùng roi? A. Chấm xuất huyết ở môi bé C. Chấm xuất huyết ở âm hộ B. Chấm xuất huyết ở môi lớn D. Chấm xuất huyết ở cổ tử cung 18. Thuốc uống liều duy nhất, tốt nhất hiện nay để điều trị viêm âm đạo do Candida? D. Fluconazol C. Econazol B. Clotrimazol A. Miconazol 19. Tiến triển của bệnh vảy nến là? C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu D. Tái phát thành từng đợt B. Tự lành 20. Ở phụ nữ trẻ khi nhiễm Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử cung còn có hội chứng niệu đạo bao gồm các triệu chứng? C. Đái khó và viêm bàng quang vô khuẩn D. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn B. Đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn A. Đái khó 21. Triệu chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên báo trước viêm niệu đạo do lậu ở nam giới? C. Sưng đỏ miệng sáo D. Ngứa ở miệng sáo A. Đau miệng sáo B. Đỏ miệng sáo 22. Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây? A. Giãn mạch + thâm nhiễm B. Giới hạn rõ + thâm nhiễm D. Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính C. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính 23. Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp? A. B13 D. CW6 C. B27 B. B17 24. Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là? D. Tất cả các câu trên đều sai B. 3 - 8 ngày C. 8 - 14 ngày A. 2 - 7 ngày 25. Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ em là? B. 1 - 3% A. 0,5 - 1% C. 5 - 10% D. 10 - 15% 26. Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ? C. Thuốc chẹn β D. Thuốc kháng viêm không steroid A. Corticoit dùng toàn thân B. Corticoit bôi tại chỗ 27. Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ? A. Spectinomycin C. Tetracyclin D. Fluoroquinolon B. Penicillin 28. Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn? A. Đúng B. Sai 29. Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng? C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng D. Đau nhiều khi đụng vào A. Tổn thương móng dạng đế khâu 30. Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut? D. Tất cả đều đúng B. Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh C. Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-) A. Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng 31. Dấu Nilkolsky dương tính trong bệnh da bọng nước dạng Pemphigut? A. Đúng B. Sai 32. Trong phác đồ khuyến cáo điều trị lậu, kháng sinh nào sau đây có tỷ lệ đề kháng cao nhất hiện nay? D. Ciprofloxacin A. Ceftriaxon C. Chloramphenicol B. Erythromycin 33. Kháng sinh nào dưới đây được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo do lậu không dung nạp kháng sinh β lactam và quinolon? D. Thiophenicol C. Spectinomycin A. Cotrimoxazol B. Lincomycin 34. Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến? A. Rìa chân tóc + vùng tì đè C. Lòng bàn chân B. Móng + khớp D. Niêm mạc miệng và sinh dục 35. Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và? A. Viêm âm hộ C. Viêm cổ tử cung D. Viêm nội mạc tử cung B. Viêm âm đạo 36. Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây? C. Tăng canxi máu A. Quen thuốc B. Tác dụng dội D. Tăng canxi niệu 37. Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậu? B. Soi tươi và PCR D. DNA probe và nuôi cấy C. Soi tươi và nhuộm gram A. Nhuộm gram và nuôi cấy 38. Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là? C. Vitamin D3 D. Tất cả các thuốc trên đều đúng B. Thuốc khử Oxy A. Thuốc kháng viêm Steroit 39. Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh? A. Lớp hạt biến mất C. Vi áp xe Munro B. Lớp tế bào gai dày D. Mạch máu dãn ở gai bì 40. Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi âm đạo có tỉ lệ? C. 20% D. 25% A. 10% B. 15% 41. Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao khi tìm thấy song cầu gram (-) hình hạt cà phê ở nội bào? B. Sai A. Đúng 42. Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán? A. Lậu cầu C. Chlamydia D. Lậu cầu và Trùng roi B. Trùng roi 43. Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần? D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày - tá tràng đang tiến triển hay không? A. Kiểm tra chức năng gan C. Kiểm tra chức năng thận 44. Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là? A. Viêm niệu đạo cấp C. Viêm túi tinh D. Viêm mào tinh B. Viêm niệu đạo bán cấp 45. Ở Việt nam tác nhân gây viêm niệu đạo nào sau đây là thường gặp nhất? D. Viêm niệu đạo do nấm Candida C. Viêm niệu đạo do Trùng roi B. Viêm niệu đạo do Chlamydia A. Viêm niệu đạo do lậu 46. Trong những năm gần đây, Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị lậu cấp rất hiệu quả? A. Đúng B. Sai 47. Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướng? C. Viêm âm hộ - âm đạo A. Viêm ống dẫn trứng B. Viêm cổ tử cung D. Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung 48. Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng? B. 10% C. 15% A. 5% D. 20% 49. Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và? D. Viêm nội mạc tử cung B. Viêm hậu môn - trực tràng A. Viêm niệu đạo C. Viêm ống dẫn trứng 50. Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến? C. Kháng sinh A. Chẹn Alfa B. Chẹn Beta D. Kháng nấm 51. Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do? D. Écpéc sinh dục C. Trùng roi âm đạo A. Candida sinh dục B. Gardnerella Vaginalis 52. Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là? A. Niệu đạo D. Hậu môn B. Cổ tử cung C. Âm hộ 53. Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut? C. Penicillin A. Bêta - blocquants D. Tất cả đều đúng B. Phenylbutazol 54. Một trong những nguyên tắc để điều trị lậu là phải điều trị cùng một lúc cho cả bạn tình? B. Sai A. Đúng 55. Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây? B. Nhiễm độc C. Kích ứng tại chỗ D. Tăng axit máu do hấp thu qua da A. Quen thuốc 56. Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh? D. Do di truyền B. Do vi trùng A. Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng C. Do vi rút 57. Cân bằng nước - điện giải và chế độ dinh dưỡng giữ vai trong quan trong trong điều trị bệnh Pemphigut thường? A. Đúng B. Sai 58. Chlamydia trachomatis loại A, B, Ba và C thường gây viêm niệu đạo không do lậu? A. Đúng B. Sai 59. Đối với nữ giới khi bị viêm âm đạo cấp do trùng roi âm đạo, các triệu chứng thường gặp là tăng tiết khí hư, ngứa âm hộ, vết trầy ở vùng sinh dục và? C. Đau tăng lên sau khi giao hợp B. Đái đau tăng lên sau khi đi tiểu D. Đau trong khi giao hợp A. Đái đau 60. Kháng sinh nào sau đây khi được dùng liều 300mg x 2 lần /ngày x 7 ngày có tác dụng điều trị cả Lậu cầu và Chlamydia? D. Pefloxacin A. Enoxacin B. Norfloxacin C. Ofloxacin 61. Kháng sinh nào dưới đây được chỉ định khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo cấp do lậu không dung nạp các kháng sinh họ β lactam? D. Nalidixic acid A. Lincomycin B. Erythromycin C. Thiophenicol 62. Đặc trưng của bệnh vảy nến là? D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì A. Sự thành lập mụn nước B. Sự thành lập bọng nước C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì 63. Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa là điều trị các bệnh? B. Lậu và Candida A. Lậu và Chlamydia D. Lậu và Ecpet sinh dục C. Lậu và Giang mai 64. Thuốc điều trị Chlamydia trachomatis được khuyến cáo là? C. Lincomycin B. Bactrim A. Doxycyclin D. Rifampicin 65. Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu, ta cần lấy dịch tiết để tiến hành các xét nghiệm? C. Nuôi cấy A. Soi tươi D. Soi tươi và nhuộm gram B. Nhuộm gram 66. Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát hiện khi? A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèm C. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi B. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm D. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydia 67. Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây? C. Vết đèn cầy - dấu vảy hành - giọt sương máu A. Dấu vảy hành - giọt sương máu - vết đèn cầy B. Vết đèn cầy - giọt sương máu - dấu vảy hành D. Giọt sương máu - dấu vảy hành - vết đèn cầy 68. Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở? B. Ofloxacin C. Roxithromycin D. Cotrimoxazole A. Doxycyclin 69. Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầu Ġ dung huyết? B. Vảy nến thể đồng tiền C. Vảy nến thể giọt D. Vảy nến thể đảo ngược A. Vảy nến thể khớp 70. Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến? D. Vitamin A axit A. Methotrexat B. Prednisolon C. Ciclosporine A 71. Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây? C. Dày và khó tách B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo D. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo A. Màu trắng bẩn 72. Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương? B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng A. Những mụn mủ vô khuẩn C. Vảy nến bội nhiễm D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh 73. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện? D. Lậu cầu B. Xoắn trùng giang mai C. Trùng roi âm đạo A. Candida albicans 74. Để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều? A. 50mg x 2 lần / ngày B. 100mg x 2 lần / ngày D. 300mg/lần/cách ngày C. 200mg / lần / cách ngày 75. Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng? D. Viêm niệu đạo A. Viêm hậu môn C. Viêm kết mạc mủ B. Viêm họng 76. Trong viêm niệu đạo bán cấp do Chlamydia trachomatis ở nam giới, tiến hành thử nghiệm 2 ly thấy? A. Ly1 đục, ly 2 trong C. Ly 1, 2 đều đục D. Ly 1,2 trong và ly 1 có nhiều sợi chỉ B. Ly2 trong, ly 1 đục 77. Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nến? B. Bôi cách nhật A. Bôi ngày 2 lần D. Tất cả các câu trên đều sai C. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần 78. PUVA trị liệu là? A. Paludine + tia cực tím A D. Psoralene + tia cực tím A B. Primaquin + tia cực tím A C. Praxilene + tia cực tím A 79. Pemphigut hay gặp ở trẻ nhỏ dưới 10 tuổi? A. Đúng B. Sai 80. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị lậu cấp rất có hiệu quả? B. Sai A. Đúng 81. Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly tương ứng với viêm niệu đạo cấp do lậu? C. ly 1 đục, ly 2 trong D. ly1 trong, ly 2 đục A. ly1 và ly 2 đều trong B. ly1 và ly 2 đều đục 82. Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là? D. 20 - 25% B. 10 -15% A. 5 - 10% C. 15 - 20% 83. Metronidazol 2g / liều duy nhất dùng điều trị hiệu quả? A. Viêm âm đạo không đặc trưng B. Viêm âm hộ - âm đạo do Candida C. Viêm âm đạo do trùng roi D. Viêm âm đạo do lậu 84. Bênh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì? B. Pemphigut C. Bọng nước dạng Pemphigut D. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh A. Viêm da dạng ecpet 85. Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị? D. Doxycyclin liều gấp đôi C. Azithromycin B. Tetracycline A. Minocyclin 86. Bệnh vảy nến là? A. Bệnh nhiễm khuẩn D. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng C. Bệnh ác tính B. Bệnh viêm mô liên kết 87. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm? A. Trùng roi âm đạo B. Tét amin C. Nấm candida D. Trùng roi âm đạo và nấm candida 88. Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là? B. Điều trị Chlamydia D. Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia A. Điều trị lậu liều duy nhất C. Điều trị trùng roi và Chlamydia 89. Nữ giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển hình nhất là viêm cổ tử cung với triệu chứng khí hư có màu hơi vàng hoặc hơi trắng và khám mỏ vịt thấy cổ tử cung? B. Phù nề C. Đỏ D. Đỏ, phù nề và có chất nhày mủ A. Có chất nhầy - mủ 90. Ở nam giới khi bị viêm niệu đạo mạn do lậu thường có triệu chứng giọt sương ban mai và cảm giác? D. Nhoi nhói ở trong niệu đạo C. Ngứa dọc niệu đạo A. Đau ở trong niệu đạo B. Đau như dao cắt ở trong niệu đạo Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành