Đề cương ôn tập – Bài 7FREEDa liễu 1. Huyết thanh giang mai? B. Chỉ dương tính khi mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường tình dục A. Huyết thanh sẽ có chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết thanh nếu không điều trị C. Quan trọng nhất để chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh D. Chuẩn độ cao nhất trong giang mai kín muộn và giang mai I 2. Bệnh da do phức hợp miễn dịch? C. Xơ cứng bì B. Pemphigút D. Viêm da tiếp xúc A. Lupút đỏ cấp 3. Phụ nữ có thai thường hay bị nấm âm đạo do Candida? A. Đúng B. Sai 4. Khoảng 2/3 trường hợp hội chứng Stevens_ Johnson và Lyell là do các thuốc sau, ngoại trừ? D. Allopurinol B. Thuốc ngủ A. Sunfamid kết hợp C. Thuốc chống đau 5. Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ? A. Chuyển dạng lympho bào D. Miễn dịch huỳnh quang C. Độc tế bào B. Ngăn cản di chuyển đại thực bào 6. Sử dụng bao cao su để phòng bệnh lây truyền qua đường tình dục trong đó có giang mai là vì lớp niêm mạc? B. Ít cầu nối C. Ít mạch máu A. Nhiều mạch máu D. Mong manh 7. Dạng bào tử là dạng gây bệnh của chủng nấm Candida albicans? B. Sai A. Đúng 8. Tỷ lệ bệnh vảy nến có người trong gia đình mắc khoảng 30-50%? B. Sai A. Đúng 9. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giang mai bẩm sinh muộn? C. Viêm xương tủy xương A. Gan, lách lớn B. Mũi hình yên ngựa D. Viêm màng xương 10. Nystatin không hấp thu qua đường tiêu hoá? B. Sai A. Đúng 11. Phức hợp huyết thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện nay? B. V A. V D. V C. V 12. Trong giang mai thời kỳ 1, xét nghiệm nào sau đây cho kết quả sớm và chính xác? C. Giải phẫu bệnh D. Soi tươi với kính hiển vi nền đen B. Nhuộm Giemsa A. Nhuộm Fontana 13. Khi một người ở tuổi trung niên bị bệnh “tưa” cần thử nghiệm HIV? A. Đúng B. Sai 14. Những dấu hay gặp nhất của giang mai bẩm sinh sớm? D. Sưng hạch khắp nơi C. Gan, lách lớn và viêm mũi loét có chảy máu B. Gan, lách lớn và tuần hoàn bàng hệ A. Gan, lách lớn và phình động mạch 15. Xoắn trùng gây bệnh giang mai? D. Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người B. Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen C. Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 μ A. Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường 16. Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được gọi là bệnh Xiêm La vì? D. Chiến tranh giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn Aïnh - Thái Lan B. Chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn Ánh A. Chiến tranh Việt - Thái C. Chiến tranh giữa vua Quang Trung và liên quân Thái Lan - Nguyễn Aïnh 17. Không dùng Ketoconazol bằng đường toàn thân cho phụ nữ có thai và cho con bú? B. Sai A. Đúng 18. Những thương tổn đơn độc của mề đay thường biến mất không để lại dấu vết trong vòng? A. Vài phút B. Vài giờ C. 24 giờ D. Vài ngày 19. Trong bệnh giang mai I, săng giang mai thường bao giờ cũng có hạch đi kèm? A. Đúng B. Sai 20. Ở Việt nam, việc định bệnh Nhiễm độc da do thuốc, hoá mỹ phẩm thường dựa trên lâm sàng là chính? B. Sai A. Đúng 21. Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân? A. Mề đay mạn C. Mề đay có yếu tố vật lý B. Mề đay cấp D. Mề đay không rõ nguyên nhân 22. Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây? C. Vảy phấn hồng Gilbert B. Viêm kẽ do vi khuẩn D. A và B đúng A. Viêm kẽ do nấm 23. Dịch tễ học bệnh giang mai? D. Sự xuất hiện HIV/AIDS làm gia tăng bệnh B. Tỷ lệ cao nhất trong tất cả những bệnh lây truyền qua đường tình dục C. Bệnh lây thành dịch ở các nước đang mở mang A. Bệnh tiên thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta 24. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen sẽ âm nếu dùng thuốc sát trùng hoặc kháng sinh tại chổ hoặc bằng đường tổng quát? B. Sai A. Đúng 25. Giang mai II có đặc điểm? B. Khi lành để lại sẹo teo D. Phản ứng huyết thanh dương tính A. Hạch và thương tổn dạng gôm C. Săng và hạch 26. Khoảng 1/3 trường hợp hội chứng Stevens - Johnson và Lyell là do? B. Rifampicin C. Ethambutol A. Fluoroquinolon D. Tất cả các câu trên đều đúng 27. Bệnh giang mai có thể lây truyền do truyền máu hoặc? A. Bắt tay C. Tiếp xúc trực tiếp các vật dụng bẩn B. Giặt chung quần áo D. Ăn uống 28. Nguyên nhân hay gặp nhất của viêm da tiếp xúc? C. Những chất chống oxy hoá A. Nước hoa D. Tá dược B. Chất bảo quản 29. Giang mai bẩm sinh? D. Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh thông thường A. Xảy ra khi cha, mẹ đều bị giang mai thời kỳ II C. Thương tổn Xquang chủ yếu là viêm xương nhỏ B. Thương tổn đặc trưng là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng bàn tay chân 30. Bệnh vảy nến là bệnh gây nên do nấm? B. Sai A. Đúng 31. Các chất sau gây tan rã dưỡng bào, ngoại trừ? B. Aspirin D. Chlorpheniramine C. Kháng viêm không Steroid A. Nước hoa quả 32. Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là? B. Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trì đối với thuốc bôi tại chỗ C. Chỉ cần điều trị tấn công D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân A. Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì 33. Xét nghiệm nào dưới đây lấy bệnh phẩm cạo trên bề mặt săng hay hút ở hạch để tìm xoắn trùng? C. Soi tươi với kính hiển vi quang học D. Nhuộm Giemsa B. Soi tươi với kính hiển vi nền đen A. Giải phẫu bệnh 34. Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc - hoá mỹ phẫm? C. Tia cực tím B. Yếu tố di truyền A. Thuốc D. Mỹ phẩm 35. Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm của giang mai? D. Thời kỳ II và giang mai bẩm sinh sớm C. Thời kỳ I, bẩm sinh B. Thời kỳ I, II, III A. Thời kỳ II, III 36. Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong hội chứng Lyell? D. Nhiễm trùng C. Thuốc A. Rối loạn nước điện giải B. Diện tích da bị hoại tử quá lớn 37. Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân? D. Phụ thuộc IgE C. Không rõ nguyên nhân B. Vật lý A. Mạn 38. Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến? A. Mề đay không rõ nguyên nhân C. Mề đay phụ thuộc IgE D. Mề đay viêm mạch máu B. Mề đay mạn 39. Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây? D. Khớp C. Tóc A. Móng B. Da 40. Methotrexat là thuốc có thể dùng điều trị bệnh vảy nến ở phụ nữ có thai và cho con bú? A. Đúng B. Sai 41. Khi có tổn thương ở cơ quan sinh dục lại có sưng hạch, chẩn đoán đầu tiên của bạn sẽ là? A. Aptơ ( nhiệt ) C. Nấm Candida D. Giang mai B. Loét do chấn thương 42. Săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường bị sưng tấy? B. Môi bé C. Trực tràng D. Amiđan A. Môi lớn 43. Đặc điểm nào sau đây không phải của săng giang mai? A. Đáy bẩn D. Có hạch vệ tinh C. Bờ không tách bóc được B. Không đau 44. Tét nào sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc? B. IgE A. Thử nghiệm áp C. IgM D. IgG 45. Thương tổn đặc trưng của mề đay là ngứa, thoáng qua và? D. Mảng đỏ da C. Đỏ da - bọng nước A. Đỏ da B. Bọng nước 46. Săng giang mai? B. Loét, sưng hạch vệ tinh A. Lở, sạch và đau dữ dội C. Xuất hiện từ 30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người bệnh D. Lở, đáy sạch, không đau, tự khỏi 47. Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm β. lactamin? C. Thể khớp A. Thể đảo ngược B. Thể đồng tiền D. Thể giọt 48. Loại kháng sinh nào sau đây được xem như không có tác dụng trong điều trị bệnh giang mai? B. Tetracyclin D. Co-trimoxazol C. Ampicillin A. Penicillin 49. Giang mai khi có thai? A. Penicillin, Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất B. Không được dùng erythromycin và tetracyclin để điều trị D. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu C. Không dùng Tetracyclin, Doxycylin để điều trị 50. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell được điều trị ở đơn vị hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cần? C. Không dùng kháng sinh dự phòng B. Săn sóc mắt và phổi D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch 51. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai? B. Vitamin D3 D. Psoralene A. Thuốc tiêu sừng C. Vitamin A axit 52. Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng (<1/3 diện tích cơ thể)? C. Calcitriol B. Calcipotriol A. Tazarotene D. Etretinate 53. Ở nữ giới, săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường ít được phát hiện? C. Lỗ tiểu A. Môi bé B. Vùng tiền đình âm hộ D. Cổ tử cung 54. Hội chứng Stevens-Johnson và nhiễm độc da hoại tử thượng bì có nguyên nhân thường gặp nhất là thuốc? A. Đúng B. Sai 55. Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau? B. 2-4 ngày A. 1- 3 ngày D. 4-6 ngày C. 3- 5 ngày 56. Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác? B. Ngứa D. Như bỏng C. Châm chích A. Nóng rát 57. Giang mai thời kỳ thứ III? B. Thương tổn dễ lây D. Thương tổn không đối xứng và có khuynh hướng hủy hoại C. Thương tổn không lây và không chịu tác dụng của pencicilline A. Tần suất ngày càng nhiều 58. Trong giang mai thời kỳ 1, phản ứng huyết thanh nào sau đây cho kết quả sớm nhất nhất? A. TPHA D. RPR C. TPI B. FTA_ Abs 59. Thử nghiệm áp ích lợi trong chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc và tìm ra nguyên nhân? A. Đúng B. Sai 60. Xoắn trùng giang mai là một loại xoắn trùng mỏng manh, giống như cái nút mở chai và? C. Cấy được trên môi trường Sabouraud D. Không cấy được trên môi trường Sabouraud A. Cấy được trên môi trường nhân tạo B. Không cấy được trên môi trường nhân tạo 61. Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây? A. Viêm khớp có huỷ khớp C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ B. Viêm khớp không có huỷ khớp D. Chỉ có viêm các khớp lớp 62. Sẩn giang mai thường có khu trú đặc biệt ở quanh lỗ tự nhiên và? A. Bàn tay - bàn chân C. Bàn chân - cẳng chân B. Bàn tay - cẳng tay D. Rìa tóc trán 63. Các dấu chứng sau đây là của săng giang mai, ngoại trừ? D. Có bờ bóc tách được C. Không đau B. Đáy sạch hơi ẩm ướt A. Vết lở tròn 64. Bệnh nhân trên 15 tuổi xuất hiện các triệu chứng sau đều có chỉ định xét nghiệm huyết thanh giang mai , ngoại trừ? A. Sẩn không đau B. Rụng tóc C. Bản trắng xám ở niêm mạc D. Viêm mũi loét có chảy máu 65. Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và? D. Tích đọng IgA B. Thất thoát dị nguyên A. Thất thoát dịch vào trong bì C. Phản ứng dị ứng 66. Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp? D. Test waaler - rose A. Test Mitsuda C. Test áp B. Test Lepromin 67. Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây? D. Nhú bì dạng ngón tay đeo găng A. Vết đèn cầy C. Giọt sương máu B. Dấu vảy hành 68. Giang mai 2 dạng sẩn cần phân biệt với các bệnh da sau đây , ngoại trừ? A. Vảy nến B. Liken D. Saccôm Kaposi C. Chốc 69. Hiện tượng á sừng là? B. Có nhiều tế bào hạt D. Tế bào sừng có nhân C. Có nhiều tế bào gai A. Có nhiều tế bào sừng 70. Đường lây của bệnh giang mai? D. Bệnh giang mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường lối bẩm sinh C. Bệnh giang mai xuất hiện và gây ra dịch ở Việt Nam vào thế kỷ 16 B. Bệnh giang mai có thể lây từ thế hệ này sang thế hệ khác bằng đường lối di truyền A. Bệnh giang mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ sang con 71. Đào ban giang mai là lần phát ban đầu tiên của giang mai II nhưng ít khi quan sát được? B. Sai A. Đúng 72. Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện? D. Viêm da tiếp xúc C. Da phản ứng A. Phản ứng kích thích khách quan B. Mề đay do tiếp xúc 73. Khi điều trị tia cực tím bệnh nhân cần phải bảo vệ mắt bằng kính đặc biệt? A. Đúng B. Sai 74. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm sau ngoại trừ? D. Không dùng kháng sinh dự phòng C. Săn sóc mắt và phổi A. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch B. Sữ dụng corticoid liều cao và kéo dài 75. Trong mề đay, sự tồn tại các thương tổn hoặc các vêït tím bầm có thể? D. Xuất huyết A. Viêm trung bì C. Viêm trung - hạ bì B. Viêm mạch máu 76. Mề đay đặc trưng với trương mạch và thất thoát dịch vào trung bì? B. Sai A. Đúng 77. Tìm nguyên nhân có thể thường không ích lợi trong? D. Mề đay có yếu tố vật lý A. Mề đay cấp B. Mề đay mạn C. Mề đay phụ thuộc IgE 78. Bệnh vảy nến có thể lây cho bạn đồng sàng? A. Đúng B. Sai 79. Bản chất của vi áp xe Munro là? A. Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân C. Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ B. Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit D. Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân 80. Griseofulvin có thể dùng điều trị bệnh nấm gây nên do Candida albicans? A. Đúng B. Sai 81. Hoá mỹ phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo khiến chẩn đoán nhiễm độc da do thuốc nhiều khi rất phức tạp? B. Yếu tố di truyền D. Thuốc A. Yếu tố tâm lý C. Yếu tố kích thích 82. Săng giang mai khu trú ở vị trí nào sau đây khiến bệnh nhân đau khi đi tiểu? A. Rãnh qui đầu B. Da bao qui đầu C. Da dương vật D. Miệng sáo 83. Săng giang mai thường có vảy tiết khi khu trú ở? A. Qui đầu B. Rãnh qui đầu C. Da bao qui đầu D. Da dương vật 84. Giang mai thời kỳ 2 xuất hiện trung bình? D. Từ 6 đến 8 tuần A. Từ 3 đến 5 tuần C. Từ 5 đến 7 tuần B. Từ 4 đến 6 tuần 85. Giang mai thời kỳ thứ II? D. Thương tổn có tính khu trú B. Hình ảnh lâm sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì C. Nhiễm trùng lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm A. Xuất hiện ngay sau khi săng biến mất và có biểu hiện gôm 86. Giang mai bẩm sinh sớm nên điều trị bằng? A. Erythromycin B. Chloramphenicol C. Tetracyclin D. Penicillin G 87. Vị trí thường làm tét áp? B. Lưng C. Tay trụ D. Tất cả các vị trí trên A. Tai 88. Trong giang mai thời kỳ 1, hạch thường không sờ thấy khi săng ở trực tràng và? B. Lỗ tiểu D. Trong niệu đạo A. Hậu môn C. Cổ tử cung 89. Xoắn trùng giang mai? B. Không chịu được sức nóng D. Đề kháng lại các thuốc sát khuẩn tại chỗ A. Chịu được sức nóng C. Chịu được sự khô hanh 90. Tổn thương vảy nến khi thoái lui thường để lại sẹo? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành