Chất lượng dân sốFREEDân số học 1. Để phản ánh lĩnh vực phát triển con người, ngoài HDI sau này các báo cáo phát triển con người còn bổ sung các chi số. Chọn câu sai? D. Chỉ số thành tựu khoa học kỹ thuật TAI (chỉ số thành tựu công nghệ TAI) B. Thước đo vị thế giới tính GEM C. Chỉ số đói nghèo HPI A. Chỉ số phát triển liên quan đến giới GDI 2. Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là? B. 6.20% D. 6.40% A. 6.10% C. 6.30% 3. Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là? D. Bình thường B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2 C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1 A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3 4. Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là? A. 25.20% D. 19.90% B. 23.40% C. 21.20% 5. Chất lượng , nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng? A. 22% D. 25% C. 24% B. 23% 6. Các thành phần của chất lượng dân số bao gồm? B. Tính năng động của dân cư, trình độ, tinh thần D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần C. Khoa học kỹ thuật, cơ khí, trình độ A. Thể lực, trình độ, kinh tế 7. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất? A. 15.60% C. 16.60% D. 17.50% B. 16.50% 8. Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là? D. Bình thường A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3 C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1 B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2 9. HDI có mấy chỉ số thành phần? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 10. Chất lượng dân số có quan hệ qua lại với nhiều yếu tố như. Chọn câu đúng nhất? D. Tất cả đều đúng A. Phát triển của kinh tế, chế độ chính trị, quan niệm về văn hóa và truyền thống của mỗi dân tộc, ở từng giai đoạn phát triển của hình thái xã hội C. An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia, được bảo hiểm lúc già, ốm đau, hạnh phúc B. Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội 11. Chỉ số kinh tế nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng dân số? B. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) A. Chỉ số phát triển con người (HDI) D. Chỉ số đói nghèo 12. Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là " Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số " và được phản ánh qua mấy chỉ tiêu? A. 2 chỉ tiêu D. 5 chỉ tiêu B. 3 chỉ tiêu C. 4 chỉ tiêu 13. Chất lượng dân số đã được sử dụng rộng rãi trong thuyết ưu sinh và dự trên cơ sở? C. Tư liệu sản xuất B. Điều kiện kinh tế A. Vật chất D. Gen 14. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số? A. 1% B. 1.20% C. 1.50% D. 1.70% 15. GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá sức mua tương đương là? D. 2800 USD A. 2500 USD B. 2600 USD (2007) C. 2700 USD 16. Chất lượng dân số là khái niệm tổng hợp, có nội dung rất phong phú liên quan đến mọi mặt của cuộc sống con người. Nó thể hiện? A. Những nhu cầu thỏa mãn về vật chất cũng như tinh thần của cá nhân, cộng đồng và toàn thể xã hội B. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội D. Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất C. Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất 17. Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường? C. 48.20% B. 48.10% D. 48.30% A. 48.00% 18. Chỉ số nào biểu thị chất lượng dân số, mức sống dân cư? A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) C. Chỉ số phát triển con người (HDI) B. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người D. Câu a và b đúng 19. Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 16,0 – 16,9 được gọi là? D. Bình thường A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3 C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1 B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2 20. Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là " Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số " và được phản ánh qua các chỉ tiêu nào sau đây? C. Trình độ giáo dục, tính năng động và tình trạng sức khỏe A. Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội B. Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội, tính năng động và tình trạng sức khỏe D. Cơ cấu nghề nghiệp và tính năng động, tình trạng sức khỏe 21. Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là? D. Bình thường B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2 A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3 C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1 22. GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá thị trường là? D. 900 USD C. 890 USD A. 870 USD B. 880 USD 23. HDI có đặc điểm gì. Chọn câu sai? B. Khi chất lượng dân số được nâng cao thì 2 chỉ số thành phần cũng tăng lên (3 chỉ số) D. Trên một khía cạnh nhất định, người ta coi nó là chỉ tiêu tổng hợp đánh giá trình độ phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia C. HDI là chỉ tiêu quan trong đánh giá chất lượng dân số A. Là thuốc do tổng hợp đánh giá trình độ phát triển của con người ở mỗi quốc gia trên phương diện sức khỏe, tri thức và thu nhập 24. Theo William Ben, chất lượng cuộc sống được đặc trưng bởi? A. 10 điểm B. 11 điểm D. 13 điểm C. 12 điểm 25. Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là? C. 9.60% B. 9.50% D. 9.70% A. 9.40% 26. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ hộ nghèo đói là khoảng? A. 18% B. 19% C. 20% D. 21% 27. Thuyết chủng tộc có nội dung chủ yếu là có chủng tộc "thượng đẳng" và "hạ đẳng" và có sự phân hóa này mang tính, chọn câu sai? C. Bất biến B. Di truyền D. Chọn lọc A. Tự nhiên 28. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là? D. 132/100.000 trẻ đẻ sống A. 129/100.000 trẻ đẻ sống B. 130/100.000 trẻ đẻ sống C. 131/100.000 trẻ đẻ sống 29. Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần? B. 6% C. 7% A. 5% D. 8% 30. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005? B. 52.20% D. 25.20% C. 55.20% A. 22.50% 31. Ai cho rằng "chất lượng dân số là khả năng của con người thực hiện các hoạt động một cách hiệu quả nhất"? C. William Ben A. C.Mác B. Anghen D. V.I. Lenin 32. Chất lượng cuộc sống được phản ánh thông qua các thuộc tính có thể liên quan đến, chọn câu đúng nhất? B. Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục A. Tình trạng thể lực bà trí lực là chủ yếu C. Tình trạng trí lực và trình độ khoa học kỹ thuật D. Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục, trí lực trình độ khoa học kỹ thuật của xã hội và tính năng động của dân cư 33. Ba chỉ số thành phần của HDI phản ánh các khía cạnh? B. Kiến thức đo được bằng tỷ lệ người lớn biết chữ (với quyền số 1/3) và tỷ lệ nhập học thô của các cấp giáo dục tiểu học, trung học và đại học (với quyền số 2/3) (HDI2) C. Mức sống đo bằng GDP bình quân (thực tế) đầu người theo sức mua đương tính bằng đô la Mỹ (PPP$) (HDI3) A. Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh được đo bằng tuổi thọ trung bình tính từ lúc mới sinh (HDI1) D. Tất cả đều đúng 34. Số nhiễm mới HIV năm 2008 là? C. 18,066 B. 18,060 A. 18,660 D. 18,606 35. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số? C. Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3% A. Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3% B. Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3% D. Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3% 36. Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam, chất lượng dân số phảo được biểu thị bằng các thuộc tính của dân số bào gồm (chọn câu trả lời đúng nhất)? D. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực làm việc phát triển xã hội C. Thuộc về thể lực, trí lực, tái sản sinh xã hội A. Thuộc tính về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tính năng động xã hội B. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội 37. Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm? C. 1,7 triệu A. 1,5 triệu D. 1,8 triệu B. 1,6 triệu 38. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, bản chất và nội dung của chất lượng dân số xuất phát từ các quá trình và quan hệ xã hội, được hình thành thông qua quá trình? D. Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo B. Giáo dục, đào tạo C. Chăm sóc, nuôi dưỡng, đào tạo A. Chăm sóc, nuôi dưỡng 39. Theo Anghen "chất lượng dân cư là yếu tố vật chất, có nghĩa là các điều kiện kinh tế, là một mặt của ..., coi như một trình độ phát triển của tư liệu sản xuất "? D. Yếu tố kỹ thuật A. Yếu tố vật chất C. Tư liệu sản xuất B. Điều kiện kinh tế 40. Chất lượng cuộc sống : là một khái niệm tổng hợp, có nội dung rất phong phú liên quan đến mọi mặt của cuộc sống con người và tác động qua lại với các yếu tố nào sau đây (chọn câu trả lời đúng nhất)? C. Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất A. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội B. Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất D. Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội 41. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống, chọn câu đúng nhất? C. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế xã hội D. Yếu tố di truyền và yếu tố kinh tế xã hội B. An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia A. Thể lực, trí lực, trình độ giáo dục, trình độ khoa học kỹ thuật 42. Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là...%, trung học cơ sở là....%, trung học phổ thông là...%? A. 94,1 ; 101,2 ; 71,9 D. 101,2 ; 94,1 ; 71,9 C. 101,2 ; 71,9 ; 94,1 B. 94,1 : 71,9 ; 101,2 43. Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất? A. Chỉ số HDI vẫn còn thấp B. Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách C. Tỷ số giới tính khi tăng D. Tất cả đều đúng 44. Chỉ số phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực? B. GDI A. BMI C. HPI D. PDI 45. Chất lượng cuộc sống phụ thuộc vào khả năng đáp ứng ngày càng tốt hơn một cách bền cũng và ổn định những nhu cầu cơ bản của cuộc sống bao gồm? D. Tất cả đều đúng A. Mọi người có việc làm và thu nhập đầy đủ B. Có điều kiện ở, mặc, đi lại, học tập, chăm sóc sức khỏe, giao tiếp ngày một tốt hơn C. Được sống trong một môi trường an toàn, sạch sẽ, trong một xã hội trật tự và lành mạnh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng