Dân số và phát triểnFREEDân số học 1. Một nghiên cứu về sức khỏe phụ nữ Việt Nam của Viện vệ sinh dịch tễ thực hiện năm 1985 – 1987 cho thấy, thể lực phụ nữ yếu, tình trạng bệnh tật và ốm yếu khá phổ biến. Tỷ lệ mắc bệnh phụ khoa lứa tuổi 15 – 49 là? B. 50% A. 40% D. 70% C. 60% 2. Do sử dụng nước bẩn đã gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe của 20% dân số và là nguyên nhân gây tử vong cho bao nhiêu trẻ em mỗi năm? B. 12 triệu C. 15 triệu D. 20 triệu A. 10 triệu 3. Năm 1922 tổng sản phẩm quốc dân của Mỹ cao hơn tổng số GNP của bao nhiêu nước? A. 50 B. 76 C. 88 D. 90 4. Theo nghiên cứu của Viện Dinh dưỡng: năm 1990 phụ nữ nông thôn Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ thiếu máu dưới ngưỡng y tế thế giới là? B. 51.20% D. 51.40% A. 51.10% C. 51.30% 5. Theo điều tra dân số năm 1989 thì dân số từ 10 tuổi trở lên đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông Trung học chuyên nghiệp hoặc đại học và trên đại học có tỉ lệ bao nhiêu? D. 13% C. 12% B. 11% A. 10% 6. Dân số Việt Nam dùng nguồn nước nhiễm thạch tín khoảng? C. 21% D. 22% A. 19% B. 20% 7. Quy mô dân số lớn thì người trong độ tuổi đi học càng lớn? B. Sai A. Đúng 8. Dân số hoạt động kinh tế là gì? B. Bao gồm tất cả những người trong một nước có thể cung cấp sức lao động cho các hoạt động sản xuất ra hàng hóa kinh tế và các dịch vụ trong khoảng thời gian lựa chọn C. Bao gồm tất cả những người khi không phân biệt giới tính có thể làm ra của cải vật chất để phục vụ cho đất nước A. Bao gồm tất cả những người không phân biệt giới tính có thể cung cấp sức lao động cho các hoạt động sản xuất ra các hàng hóa kinh tế hoặc các dịch vụ trong khoảng thời gian lựa chọn đối với cuộc điều tra kể cả những người làm việc trong lĩnh vực dân sự sự và những người làm việc trong lực lượng vũ trang D. Bao gồm tất cả những người có thể hoặc không thể làm ra của cải vật chất trong một nước ốc 9. Những người không có việc làm thất nghiệp là gì? B. Là những người có việc làm làm nhưng không vào khoảng thời gian của cuộc điều tra A. Là những người trong khoảng thời gian của cuộc điều tra không có việc làm D. Là những người nghèo đói C. Là những người giàu có 10. Năm 1992, số phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ áp dụng các biện pháp tránh thai chiếm? C. 25.40% D. 42.50% B. 52.40% A. 54.20% 11. Hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe thì quy mô của nó phải tương xứng với? C. Dân số, nhu cầu đối với các dịch vụ y tế B. Cung cấp đủ giường bệnh cho cộng đồng D. Hệ thống y tế phát triển rộng khắp từ trung ương đến địa phương A. Tần số xuất hiện bệnh nhu cầu đến hệ thống y tế 12. Các công trình nghiên cứu tại Thái Lan cho thấy phụ nữ nông thôn có học vấn lớp 5 trở lên có số con trung bình bằng hơn một nửa những người phụ nữ thất học? B. Sai A. Đúng 13. Dân số tác động đến sự hủy hoại môi trường thông qua các yếu tố nào. Chọn ý sai? C. Các quy định của người dân D. Các quy định của luật pháp liên quan đến yếu tố sản xuất và bảo vệ môi trường A. Quy trình công nghệ B. Trình độ quản lí xã hội và sản xuất 14. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đặc trưng theo giới và tuổi được ký hiệu là gì? D. GLFPR B. CRFPR A. ASSLFPR C. CLFPR 15. Thu nhập thực tế của dân cư là thu nhập cuối cùng được tính theo giá so sánh hai là thu nhập cuối cùng sau khi đã được điều chỉnh giá? B. Sai A. Đúng 16. Nhiều công trình nghiên cứu đã chỉ rõ, một trong những nguyên nhân thúc đẩy bà mẹ đẻ nhiều là? C. Dự phòng khi con bị chết B. Muốn nhiều con càng tốt D. Tất cả đều đúng A. Tư tưởng trọng nam khinh nữ 17. Có thể nói, trong việc hạn chế mức sinh, y tế đóng vai trò? B. Gián tiếp A. Trực tiếp C. Trực tiếp và quyết định cuối cùng D. Gián tiếp và quyết định cuối cùng 18. Những người đang có việc làm là những người như thế nào? D. Là những người phụ thuộc A. Là những người không có nghề nghiệp B. Là những người làm việc trong khoảng thời gian xác định trong cuộc điều tra, kể cả lao động gia đình được, hoặc tạm thời nghỉ việc do vấn đề sức khỏe... C. Là những người có tiền 19. Đói nghèo tuyệt đối là tình trạng một bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối thiểu nhằm duy trì sự sống? A. Đúng B. Sai 20. Ở Việt Nam, ngành y tế hàng năm cho hàng triệu người là? B. Tiêm ngừa vaccine D. Tất cả đều đúng A. Dịch vụ khám chữa bệnh BHYT C. Dịch vụ kế hoạch hóa gia đình 21. Số cầu có thể xác định theo công thức sau? D. Tất cả đều sai C. P = D.H A. H =D.P B. D = H.P 22. Dân số không hoạt động kinh tế bao gồm, chọn câu sai? D. Những người khác: nhận được trợ cấp, các hỗ trợ có tính chất tư nhân khác và những người không thuộc một lớp nào trong các lớp người kể trên, ví dụ trẻ em C. Người hưởng lợi tức, thu nhập mà không phải làm việc do đầu tư, tài sản cho thuê, tiền bản quyền phát minh sáng chết, quyền tác giả hay hưởng thụ do các năm làm việc trước đó A. Người có thể cung cấp sức lao động cho các hoạt động sản xuất ra các hàng hóa kinh tế hoặc các dịch vụ trong khoảng thời gian lựa chọn đối với cuộc điều tra kể cả những người làm trong lĩnh vực dân sự và trong các lực lượng vũ trang B. Người làm việc nhà, học sinh sinh viên 23. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động thô kí hiệu là gì? C. CLFPR A. ASSLFPR D. GLFPR B. CRFPR 24. Đâu không phải là tác động của việc di cư từ nông thôn ra thành thị đối với giáo dục? B. Tăng thêm giáo viên C. Tăng thêm phương tiện học tập D. Tăng thêm việc làm A. Làm tăng thêm số người có nhu cầu đi học 25. Năm 1990 ở các nước phát triển tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động là bao nhiêu? B. 66.50% D. 68% A. 65% C. 67% 26. Cơ cấu dân số ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của giáo dục? A. Đúng B. Sai 27. Theo định nghĩa của Liên hiệp quốc đó nghèo được chia làm mấy loại? C. 4 loại B. 3 loại A. 2 loại D. 5 loại 28. Hiện tượng bất bình đẳng trong giáo dục còn phổ biến ở nhiều nước là do thái độ truyền thống về văn hóa đối với phụ nữ? B. Sai A. Đúng 29. Sự giảm đa dạng sinh học ở nước ta có thể phân thành bao nhiêu nguyên nhân cơ bản? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 30. Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế? chọn câu ít đúng nhất? D. Sự phân hóa giàu nghèo C. Kế hoạch hóa gia đình A. Cơ cấu dân số B. Phân bố địa lý của dân số 31. Công tác chăm sóc sức khỏe và bảo vệ bà mẹ trẻ em được tăng cường làm giảm mức chết ở trẻ sơ sinh cũng đã .... góp phần làm giảm mức sinh? B. Gián tiếp D. Tất cả đều đúng A. Trực tiếp C. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp 32. Dân số trong độ tuổi lao động là gì? B. Là dân số có thể sinh sản D. Tất cả đều sai C. Là tất cả dân số A. Là dân số có đủ sức khỏe và trí tuệ nghệ và khả năng lao động sáng tạo để tạo ra tư liệu sinh hoạt hàng ngày 33. Sự phát triển của hệ thống y tế của mỗi quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn câu sai? D. Sức khỏe, tình trạng mắc bệnh, nhu cầu về kế hoạch hóa gia đình phụ thuộc rất lớn vào độ tuổi, giới tính C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội A. Điều kiện vệ sinh môi trường, tình hình phát triển dân số B. Chính sách nhà nước đối với y tế và các đều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân 34. Những thành tựu ngành y tế có thể làm đảo lộn quá trình sinh sản truyền thống của loài người, chọn câu sai? A. Việc chữa vô sinh C. Kế hoạch hóa gia đình B. Tự cho ra đời những đứa trẻ trong ống nghiệm D. Hình thành dịch vụ đẻ thuê 35. Sự phát triển của hệ thống y tế của mỗi quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn câu đúng nhất? B. Chính sách nhà nước đối với y tế và các đều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân, tình hình phát triển dân số C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội , điều kiện vệ sinh môi trường A. Điều kiện vệ sinh môi trường, trình độ phát triển kinh tế D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện vệ sinh môi trường, tình hình phát triển dân số, chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân 36. Nhu cầu là gì? D. Là sự cần thiết về bảo đảm tính mạng bằng các loại bảo hiểm xã hội B. Là sự thuần khiết về điều kiện vật chất nào đó nhằm thỏa mãn những đòi hỏi của con người để họ tồn tại và phát triển trong những điều kiện khắc nghiệt A. Là sự cần thiết được bảo đảm bằng các điều kiện vật chất và tinh thần nào đó nhằm thỏa mãn những đòi hỏi của con người để họ tồn tại và phát triển trong những điều kiện kinh tế xã hội nhất định C. Là yêu cầu về điều kiện vật chất nào đó mà con người dùng để thỏa mãn cuộc sống của họ 37. Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế? chọn câu ít đúng nhất? D. Sự phát triển khoa học kỹ thuật B. Phân bố địa lý của dân số A. Cơ cấu dân số C. Kế hoạch hóa gia đình 38. Theo bình thường thì tỉ lệ gia tăng dân số và tăng trưởng kinh tế sẽ như thế nào? B. Tỉ lệ nghịch với nhau A. Tỉ lệ thuận với nhau D. Lúc thuận lúc nghịch C. Không tỉ lệ với nhau 39. Hội nghị về dân số và phát triển toàn thế giới họp tại Cairo, Ai Cập đã đưa ra định nghĩa về sức khỏe vào năm nào? C. 1994 B. 1984 A. 1974 D. 2004 40. Số năm học trung bình của người phụ nữ được kí hiệu là? A. MYS D. CEi C. TFR B. ANAS 41. Năm 1990 ở các nước đang phát triển tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động là bao nhiêu? A. 65% B. 63% C. 60% D. 58% 42. Năm 2005, số cán bộ y tế là 259.000 người, riêng bác sĩ và dược sĩ ( đại học và sau đại học ) là? B. Dưới 55.000 người D. Trên 60.000 người C. Dưới 60.000 người A. Trên 50.000 người 43. Y tế tác động đến mức sinh, chọn câu sai? C. Vì mọi giải pháp kinh tế - xã hội, tuyên truyền, giáo dục, hành chính, pháp luật mới tác dụng tới ý thức, chỉ có y tế mới giúp trực tiếp đến hành động hạn chế sinh đẻ D. Ngành y tế đã tạo ra phương tiện, phương pháp hạn chế sinh đẻ và tổ chức dịch vụ tránh thai, tránh đẻ B. Y tế đóng vai trò gián tiếp và quyết định trong việc hạn chế mức sinh A. Thành tựu của ngành y tế đã cho phép loài người chủ động lựa chọn số con và khoảng cách giữa các lần sinh 44. Chỉ số phát triển con người được tính theo công thức gì? C. Căn bậc 6 của tích ba thành phần nêu trên D. Căn bậc 9 của tích bình phương thành phần nêu trên A. Tích ba thành phần trình độ học vấn, mức sống, khả năng sống B. Căn bậc 3 của tích ba thành phần nêu trên 45. Phát triển kinh tế là gì? B. Làm việc tăng thu nhập bình quân đầu người C. Là sự giao lưu buôn bán giữa mọi người với nhau D. Là sự gia tăng dân số giữa các nước A. Là sự gia tăng thu nhập thực tế tăng khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà mỗi người có thể mua 46. Mức sống là gì? A. Là số tiền mà đủ cho một người sống nốt quãng đời còn lại C. Là trình độ thỏa mãn những nhu cầu về vật chất và tinh thần của mọi thành viên trong xã hội B. Là số tiền mà họ có thể chăm lo cho con cái của họ đến khi lớn D. Là sự thỏa mãn về nhu cầu vật chất của các thành viên trong xã hội 47. Nước thải sinh hoạt ở các thành phố là nguyên nhân chính gây nên tình trạng ô nhiễm nước? B. Sai A. Đúng 48. Đâu không phải là chỉ số đánh giá phát triển con người? B. Trình độ học vấn D. Điều kiện xã hội A. Khả năng sống C. Mức sống 49. Xu hướng giảm đất canh tác nông nghiệp ở nước ta là do mặn hóa và phèn hóa? A. Đúng B. Sai 50. Đói nghèo tuyệt đối là? B. là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống dưới mức trung bình của cộng đồng (đói nghèo tương đối) C. là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối đa nhằm duy trì cuộc sống D. là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống trên mức trung bình của cộng đồng A. là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối thiểu nhằm duy trì cuộc sống 51. Y tế là hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể, đặc biệt là? D. Giảm bớt tác động của biểu hiện rối loạn, hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân B. Nghiên cứu dự phòng, chửa khỏi và giảm bớt tác động của các biểu hiện rối loạn, bệnh tật ảnh hưỡng đến sức khỏe A. Hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân C. Hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể đặc biệt là biện pháp kỹ thuật để dự phòng, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe nhân dân 52. Giáo dục còn chịu sự tác động của một số yếu tố khác của dân số như phân bố dân cư theo địa lý và di cư? A. Đúng B. Sai 53. Đói nghèo tương đối là gì? B. Là tình trạng một bộ phận dân cư có mức sống dưới mức cao của cộng đồng A. Là tình trạng một bộ phận dân cư có mức sống dưới mức trung bình của cộng đồng C. Là tình trạng một bộ phận dân cư không còn đủ khả năng để duy trì cuộc sống D. Là tình trạng một bộ phận dân cư như bị ảnh hưởng bởi thiên tai 54. Bốn chiến lược phát triển ưu tiên 4 mục tiêu đến năm 2010 của Việt Nam là gì? B. Bảo vệ môi trường và bảo vệ động vật A. Thoát khỏi nghèo tạo việc làm tăng thu nhập cho người lao động nâng cao dân trí và năng lực phát triển bảo vệ môi trường C. Thoát khỏi nghèo đói và gia tăng thu nhập cho người dân D. Tăng gấp đôi GDP 55. Nhóm tuổi nào có năng suất lao động cao hơn so với các nhóm tuổi khác? C. 25 đến 29 tuổi D. 30 đến 34 tuổi B. 20 đến 24 tuổi A. 15 đến 17 tuổi 56. Tác động qua lại giữa dân số và giáo dục có kết quả rất nhanh và rất dễ nhận biết trong một khoảng thời gian ngắn? B. Sai A. Đúng 57. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Chung được kí hiệu là gì? D. GLFPR C. CLFPR B. CRFPR A. ASSLFPR 58. Tỷ lệ người lớn biết chữ ở các nước có thu nhập thấp vào năm 1960 là? C. 38% B. 29% A. 22% D. 46% 59. Gia tăng dân số tự nhiên có đóng góp như thế nào vào quá trình tăng trưởng của nền kinh tế Việt Nam? C. Có đóng góp không đáng kể D. Có đóng góp rất nhỏ A. Có đóng góp vô cùng quan trọng B. Có đóng góp đáng kể 60. Tác động của giáo dục đối với mức chết? A. Giáo dục có ảnh hưởng tích cực đến tỷ lệ tử vong của trẻ em nhất là tử vong của trẻ sơ sinh C. Trình độ văn hoá của mẹ ảnh hưởng tới lựa chọn cơ sở y tế, quyết định đúng đắn khi đi KCB, nhập viện D. Tất cả đều đúng B. Bà mẹ có trình độ học vấn luôn sử dụng có hiệu quả các biện pháp tránh thai nên tránh được đẻ dày; đẻ dày làm bà mẹ yếu, nguy cơ tử vong cao 61. Y học và y tế là hai mặt hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân. Y học di sâu vào vấn đề nghiên cứu về ...Y tế đi sâu vào các biện pháp như thế nào? B. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu lý thuyết còn y tế đi sâu vào các biện pháp tổ chức, chỉ đạo, thực hiện cụ thể phòng chữa bệnh trong cuộc sống A. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu về thực hành còn y tế đi sâu vào các biện pháp tổ chức chỉ đạo, thực hiện cụ thể phòng chữa bệnh trong cuộc sống C. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật để dự phòng, chữa bệnh, chăm sóc cho sức khỏe cho nhân dân còn y tế đi vào sâu vào chỉ đạo, thực hiện phòng chữa bệnh trong cuộc sống D. Tất cả đều đúng 62. Tổng sản phẩm quốc dân là gì? B. Là tổng số dịch vụ cuối cùng được tạo ra bởi dân số của quốc gia đó mà họ đang sống trong và ngoài lãnh thổ nước đó D. Là tổng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sử dụng trong quốc gia đó A. Là tổng số hàng hóa và dịch vụ cuối cùng cho sử dụng được tạo ra bởi dân số của quốc gia đó mà họ đang sống trong và ngoài lãnh thổ nước đó C. Là tổng số hàng hóa cho sử dụng được tạo ra bởi dân số của quốc gia đó 63. Đâu không phải là dân số không hoạt động kinh tế? A. Người làm việc nhà D. Người thất nghiệp B. Học sinh sinh viên C. Người hưởng lợi tất hưởng thu nhập mà không phải làm việc 64. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đặc trưng theo giới và tuổi? A. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 1 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ tuổi/nhóm tuổi của giới đó D. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 2 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ tuổi/nhóm tuổi của nhóm dân số đó B. Tử số là số người tham gia KHĐKT ở 1 độ tuổi của 1 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ tuổi/nhóm tuổi của giới đó C. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 2 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ tuổi/nhóm tuổi của nhóm dân số đó 65. Để đảm bảo trình độ y tế không bị giảm sút thì quy mô cán bộ y tế, số bệnh viện, trạm y tế xã và các phương tiện y tế phải? B. Gia tăng cùng với tỷ lệ nhu cầu C. Đạt mức 1 bác sĩ phụ vục cho 1.659 người dân A. Luôn hiện đại và tiện nghi D. Được đầu tư chiếm khoảng 10% ngân sách nhà nước 66. Nếu sự tác động của ngành y tế tới mức sinh chỉ giới hạn đối với những người trong độ tuổi sinh đẻ thì trong việc tác động làm giảm mức chết nó liên quan đến? A. Mọi phụ nữ D. Tất cả đều đúng B. Mọi trẻ em C. Mọi người , mọi lứa tuổi 67. Y học là ngành khoa học có nhiệm vụ là? C. Hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể đặc biệt là biện pháp kỹ thuật để dự phòng D. Giảm bớt tác động của biểu hiện rối loạn, hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân A. Hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân B. Nghiên cứu dự phòng, chửa khỏi và giảm bớt tác động của các biểu hiện rối loạn, bệnh tật ảnh hưỡng đến sức khỏe 68. Vấn đề quyết định của sự bình đẳng trong giáo dục là chính sách giáo dục sự phát triển kinh tế văn hóa của mỗi quốc gia? A. Đúng B. Sai 69. Ở nước ta, từ 1943-1981 : dân số tăng lên bao nhiêu lần thì diện tích rừng? C. Tăng theo cấp số cộng B. Giảm đi bấy nhiêu lần A. Tăng lên bấy nhiêu lần D. Tăng theo cấp số nhân 70. Dân số tăng theo cấp số nhân còn của cải vật chất tăng theo cấp số cộng là câu nói của ai? A. Ariston D. Malthus B. Ricardo C. Macx - Ăngghen 71. Nhu cầu là? A. Là trình độ thỏa mãn những nhu cầu về vật chất và tinh thần của mọi thành viên trong xã hội B. Là sự cần thiết được đảm bảo bằng các điều kiện vật chất và tinh thần nhằm thỏa mãn những đòi hỏi của con người để họ tồn tại và phát triển trong những điều kiện kinh tế - xã hội nhất định C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 72. Tăng dân số nhanh anh phá rừng làm đất nông nghiệp là nguyên nhân số 1 làm giảm sự đa dạng sinh học ở nước ta? B. Sai A. Đúng 73. Tổng sản phẩm quốc dân của Mỹ năm 1992 là bao nhiêu triệu tỷ đô la? D. 5.9 C. 5.7 A. 5.2 B. 5.5 74. Theo định nghĩa sức khỏe bao gồm các thành phần nào sau đây? C. Xã hội D. Tất cả đều đúng B. Tinh thần A. Thể chết 75. Dân số Việt Nam trẻ, theo tổng điều tra dân số năm 1989 nước ta thì dân số với lứa tuổi 0 - 14 chiếm? A. 39.91% C. 39.19% D. 30.99% B. 31.99% 76. Chỉ số phát triển con người được kí hiệu là gì? C. MPI D. GNP B. HPI A. HDI 77. Thù lao lao động là gì? D. Là bộ phận thu nhập do Phân phối thu nhập của địa chủ A. Là bộ phận thu nhập chủ yếu nhất do Phân phối thu nhập quốc gia mang lại căn cứ vào số lượng và chất lượng của mỗi người C. Là thu nhập từ Việt bất hợp pháp B. Là thu nhập sau một ngày làm việc vất vả 78. Giảm mức sinh là một yếu tố tích cực để phát triển giáo dục? B. Sai A. Đúng 79. Đâu không phải là nguyên nhân làm giảm đất canh tác nông nghiệp ở nước ta? B. Đất trợt sói lở bờ sông bờ biển D. Tăng cường dùng thức ăn nhanh C. Mặn hóa và phèn hóa A. Thoái hóa học đất 80. Dân số hoạt động kinh tế bao gồm? C. Người hưởng lợi tức, thu nhập mà không phải làm việc do đầu tư, tài sản cho thuê, tiền bản quyền phát minh sáng chết, quyền tác giả hay hưởng thụ do các năm làm việc trước đó D. Những người khác: nhận được trợ cấp, các hỗ trợ có tính chất tư nhân khác và những người không thuộc một lớp nào trong các lớp người kể trên, ví dụ trẻ em A. Người có thể cung cấp sức lao động cho các hoạt động sản xuất ra các hàng hóa kinh tế hoặc các dịch vụ trong khoảng thời gian lựa chọn đối với cuộc điều tra kể cả những người làm trong lĩnh vực dân sự và trong các lực lượng vũ trang B. Người làm việc nhà, học sinh sinh viên 81. Y tế tác động đến mức chết? A. Trẻ em được tiêm chủng phòng các bệnh như bạch hầu, ho gà, uốn ván, lao, sởi, bại liệt, viêm gan B, tỷ lệ mắc bệnh giảm nhiều B. Người lớn : y tế đã chữa được nhiều loại bệnh gây tử vong cao như : lao sốt rét, uốn ván, tim mạch, viêm não siêu vi trùng, ...từ đó giảm mức chết và tăng tuổi thọ trung bình D. Tất cả đều đúng C. Khoa học kỹ thuật phát triển, ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong chẩn đoán điều trị ( CT Scanner, MRI, nội soi, ...) 82. Tỷ lệ người lớn biết chữ ở các nước công nghiệp phát triển vào năm 1975 là? B. 17% C. 99% A. 71% D. 95% 83. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động thô là? B. Tỷ số giữa dân số KHĐKT và HĐKT (%) A. Tỷ số giữa dân số HĐKT và không HĐKT (%) D. Tỷ số giữa dân số KHĐKT và tổng số dân (%) C. Tỷ số giữa dân số HĐKT và tổng số dân (%) 84. Ảnh hưởng của gia tăng dân số đến tăng trưởng kinh tế? D. Các nước phát triển, mức GNP/đầu người rất cao, song tỷ lệ tăng dân số rất thấp, đặc biệt là tỷ lệ chết B. Các nước phát triển, mức GNP/đầu người rất cao, song tỷ lệ tăng dân số rất thấp, đặc biệt là tỷ lệ chết A. Các nước chậm phát triển có mức bình quân GNP/đầu người rất thấp thì tỷ lệ gia tăng dân số rất cao C. Các nước chậm phát triển có mức bình quân GNP/đầu người rất thấp thì tỷ lệ gia tăng dân số mức trung bình 85. Việc giáo dục phổ cập và nâng cao trình độ học vấn trong dân cư như trước hết là trình độ của phụ nữ trong lứa tuổi sinh đẻ có mối quan hệ chặt chẽ với mức sinh là do làm tăng tuổi kết hôn và làm giảm tỷ suất những người kết hôn? A. Đúng B. Sai 86. Việc di cư từ nông thôn và thành thị Nếu được thực hiện có kế hoạch sẽ thúc đẩy giáo dục phát triển tốt? A. Đúng B. Sai 87. Theo tổng điều tra dân số năm 1989, dân số từ 60 tuổi trở lên chiếm? B. 6.00% C. 7.00% A. 5.00% D. 8.00% 88. Hậu quả của việc phá rừng và cháy rừng là diện tích đất bị hoang hóa sói mòn sụt lở cạn kiệt nguồn nước và lũ lụt ngày càng nhiều? A. Đúng B. Sai 89. Tác động của giáo dục đối với mức sinh là gì. Chọn ý sai? C. Mức sinh tỷ lệ thuận với trình độ học vấn D. Ở châu Á, trình độ học vấn của phụ nữ ảnh hưởng rõ rệt tới mức sinh từ khi phụ nữ học hết cấp I và chuyển sang cấp II A. Kế hoạch hóa gia đình không là kiến thức bản năng. Kiến thực này có được nhờ truyền thông giáo dục B. Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai càng lớn và kết quả tất yếu là số con càng ít 90. Quy mô dân số và tỷ lệ gia tăng dân số góp phần không đáng kể trong việc xác định quy mô nguyên nhân của hệ thống giáo dục? B. Sai A. Đúng 91. Theo nhiều nghiên cứu của ngành y tế thì mô hình bệnh tật trẻ em nước ta cũng như các nước đang phát triển. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em từ 0 - 5 tuổi chiếm? A. 32% B. 43% C. 52% D. 60% 92. Giáo dục tỉ lệ nghịch với mức sinh? A. Đúng B. Sai 93. Yếu tố tác động đến chất lượng giáo dục là? A. Cơ sở vật chất trang thiết bị đội ngũ giáo viên C. Chính sách Nông Lâm D. Tất cả đều sai B. Nhà nước 94. Dân số tăng quá nhanh sẽ dẫn đến những hậu quả xấu cho sự phát triển giáo dục và ngược lại tại một nền giáo dục phát triển sẽ là một yếu tố quan trọng làm giảm quá trình gia tăng dân số? A. Đúng B. Sai 95. Giáo dục không có khả năng ảnh hưởng đến mức chết? B. Sai A. Đúng 96. GNP là gì? B. Tổng xuất khẩu quốc nội C. Tổng sản phẩm quốc dân D. Tổng nhập khẩu quốc nội A. Tổng thu nhập bình quân đầu người 97. Giáo dục là gì? A. Là các dạng học tập của con người D. B và C đều đúng C. Là tất cả các dạng học tập của con người B. Là các hoạt động nhằm truyền đạt lại và lĩnh hội được những giá trị và kinh nghiệm xã hội 98. Ở các nước có nền kinh tế phát triển sẽ giúp gì? C. Giúp ích sinh con gái D. Giúp cho dịch vụ Bảo hiểm xã hội bán chạy A. Giúp có chế độ bảo hiểm xã hội và phúc lợi xã hội tốt B. Giúp sinh con trai 99. Mức sống là? B. Là sự cần thiết được đảm bảo bằng các điều kiện vật chất và tinh thần nhằm thỏa mãn những đòi hỏi của con người để họ tồn tại và phát triển trong những điều kiện kinh tế - xã hội nhất định A. Là trình độ thỏa mãn những nhu cầu về vật chất và tinh thần của mọi thành viên trong xã hội D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 100. Dân số trong độ tuổi lao động là? B. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định : 15 – 64 nam, 15 – 59 nữ, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường thấp hơn 5 tuổi C. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định : 15 – 64 nữ, 15 – 59 nam, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi D. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định : 15 – 64 nữ, 15 – 59 nam, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi A. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định : 15 – 64 nam, 15 – 59 nữ, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở