Di dân và đô thị hóaFREEDân số học 1. Phân loại đô thị được dựa trên? A. Quy mô dân số B. Tỷ lệ phần trăm dịch vụ y tế D. Số người già được chăm sóc y tế C. Số trẻ em được tiêm chủng mở rộng 2. Tỷ lệ đô thị hóa trên thế giới năm 2009 là? B. 40% đến 50% A. 30% đến 40% C. 50% đến 60% D. Từ 60% trở lên 3. Có bao nhiêu tiêu chí phân loại đô thị tại Việt Nam? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 4. Tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đô thị ở Việt Nam, ngoại trừ? D. Cấu trúc tuổi của đô thị C. Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động phi nông nghiệp B. Mật độ A. Quy mô 5. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất nhập cư? A. 0.00035 D. 0.00025 C. 0.00045 B. 0.00046 6. di dân thân túy là gì D. Cả 3 đều đúng C. Xuất cư - nhập cư B. Nhập cư + xuất cư A. Nhập cư - xuất cư 7. Di dân dự các nước được phân ra ra các loại nào. Chọn ý sai? D. Di dân giữa các vùng miền C. Buôn bán người qua biên giới B. Cư trú tại nạn A. Di dân hợp pháp và di dân bất hợp pháp 8. Phân loại di dân theo mấy cách? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 9. Phân loại di dân theo địa bàn nơi đến gồm các loại nào? B. Di dân các vùng miền và di dân giữa các dân tộc A. Di dân giữa các nước và di dân giữa các vùng miền C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 10. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất di cư thuần? B. 0,16 ‰ C. - 0,16 ‰ A. - 0,10 ‰ D. 0,18 ‰ 11. Di dân tác động trực tiếp đến? C. Tỉ lệ giới tính khi sinh B. Tỷ lệ dùng biện pháp tránh thai D. Tỷ lệ mắc các bệnh về đường tình dục A. Quy mô dân số 12. Đâu không phải là lực đẩy tại những vùng dân chuyển đi? A. Điều kiện sống quá khó khăn D. Do nơi ở cũ bị giải tỏa B. Đất canh tác bạc màu C. Môi trường sống tốt hơn 13. Các lực hút tại các vùng có dân chuyển đến bao gồm. Chọn ý không đúng? D. Khổ cực hơi nơi cũ B. Cơ hội sống thuận tiện dễ kiếm việc làm A. Đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú C. Môi trường sống tốt hơn nơi cũ 14. Vì sao di dân là một vấn đề quan trọng, ngoại trừ? C. Vì tạo cơ hội phát triển kinh tế cho vùng có tài nguyên D. Vì giúp nâng cao sức khỏe B. Vì đáp ứng dân số lao động cho các địa phương có nhu cầu A. Vì làm thay đổi cấu trúc dân số 15. Đặc điểm của người nhập cư vào thanh phố Hồ Chí Minh, ngoại trừ? A. Chủ yếu là từ miền Bắc C. Trẻ tuổi và trong tuổi lao động B. Nữ nhiều hơn Nam D. Trước có trình độ học vấn cao nay trung bình 16. Di dân tự phát là gì? D. Do mất cân bằng giới tính khi sinh sinh C. Do nơi ở bị giải tỏa B. Do lực hút nơi đến A. Một hiện tượng kinh tế xã hội 17. Khái niệm đô thị hóa là gì, ngoại trừ? C. Sự phát triển kinh tế khu vực B. Sự tăng lên về dân số tại nông thôn A. Sự tăng lên tỉ lệ dân sống ở thành thị D. Sự hình thành phát triển của các thành phố 18. Đâu không phải là di dân theo độ dài thời gian cư trú? A. Di chuyển lâu dài B. Di chuyển tạm thời C. Di dân mùa vụ D. Di dân trốn nợ 19. Sự liên hệ giữa “Dân số vàng” liên quan đến di dân? C. Di dân làm thay đổi cấu trúc dân số tạo nên “Dân số vàng” D. Di dân làm chấm dứt “Dân số vàng” B. “Dân số vàng” làm tăng số di dân đến nơi có việc làm A. “Dân số vàng” có nguyên nhân từ di dân 20. Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 21. Mô hình di chuyển dân cư đặc thù vào những năm đầu thập niên 90 là gì, ngoài trừ? A. Từ khu vực trung tâm ra khu vực ngoại vi C. Từ nơi ít dân sang nơi nhiều dân D. Nới giãn dân cư B. Từ nơi tập trung dân cư ra nơi ít dân cư 22. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính về di dân? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 23. Khái niệm di dân là? B. Sự di chuyển ra khỏi cộng đồng đang sống trong thời gian ngắn A. Sự thay đổi nơi cư trú nhưng không ra khỏi cộng đồng đang sống D. Sự thay đổi nơi cư trú do bắt buột đi công tác C. Sự thay đổi nơi cư trú có sự thay đổi về mặt xã hội 24. Phân loại di dân theo khoảng cách là hình thức phân loại quan trọng nhất? B. Sai A. Đúng 25. Di dân có tổ chức là hình thái di chuyển dân cư được thực hiện theo kế hoạch và các chương trình mục tiêu nhất định do nhà nước, chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức? A. Đúng B. Sai 26. Tỉnh có tỷ suất di cư thuần âm (xuất cư) cao nhất? C. Bến Tre B. Thanh Hoá A. Thái Bình E. Hà Nội D. Hà Tĩnh 27. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất xuất cư? C. 0.00061 B. 0.00051 A. 0.00041 D. 0.00071 28. Tỷ lệ đô thị hóa tại Việt Nam năm 2009 là? D. Trên 35% A. 20% đến 25% B. 25% đến 30% C. 30% đến 35% 29. Thành phố nào có tỷ suất di cư thuần cao nhất? A. Thành phố Hồ Chí Minh C. Đồng Nai B. Bình Dương D. Hà Nội 30. Đâu không phải là mặt tích cực của di dân tự phát? A. Góp phần làm giảm sức ép về việc làm C. Góp phần vào việc bổ sung nhanh chóng nguồn lao động B. Giảm tệ nạn nơi xuất cư D. Xóa đói giảm nghèo nơi xuất cư 31. Di dân giữa các vùng miền được chia làm các loại nào? C. Di dân đô thị nước ngoài A. Di dân nông thôn đô thị D. Di dân nước ngoài B. Di dân nông thôn nước ngoài 32. Tỷ suất di cư thuần của Việt Nam (-0.16) và Trung quốc như sau (-0,39) nhưng khác biệt lớn nhất là gì? C. Số lượng người Trung Quốc di dân rất lớn B. Người Việt Nam di cư từ nông thôn ra thành thị ít A. Người Trung Quốc di cư ra nước ngoài nhiều D. Số lượng người Việt Nam di dân rất lớn 33. Xu hướng di dân trên thế giới trong những thập kỷ qua diễn ra theo xu hướng nào, ngoại trừ? C. Di dân trong nước diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân quốc tế B. Di dân quốc tế diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân trong nước D. Giữa các nước nội tại khu vực mạnh hơn so với nội tại châu lục A. Từ khu vực kém phát triển đến khu vực phát triển hơn 34. Có bao nhiêu cách phân loại di dân nội địa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 35. Đâu là lực hút, ngoại trừ? D. Có thể hưởng thụ tốt hơn B. Điều kiện sống tốt hơn C. Nghèo, ít cơ hội để làm việc A. Có cơ hội kiếm việc làm tốt hơn 36. Ảnh hưởng tích cực của sự di dân là gì, ngoại trừ? D. Người đi làm nghiên cứu ở nước ngoài không trở lại C. Góp phần tăng thu nhập cải thiện cuộc sống xóa đói giảm nghèo A. Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế phát triển sản xuất B. Góp phần phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia 37. Động lực dẫn đến di dân bị chi phối chủ yếu bởi các yếu tố kinh tế văn hóa xã hội ở những cấp độ khác nhau? A. Đúng B. Sai 38. Di dân có tổ chức có thể giảm bớt khó khăn cho những người nhập cư? A. Đúng B. Sai 39. Có mấy cách phân loại di dân quốc tế? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 40. Nước nào trên thế giới có người nhập cư đông nhất? D. Úc C. Mỹ B. Pháp A. Nga Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở