Di dân và đô thị hóaFREEDân số học 1. Phân loại di dân theo khoảng cách là hình thức phân loại quan trọng nhất? A. Đúng B. Sai 2. Đâu là lực hút, ngoại trừ? D. Có thể hưởng thụ tốt hơn A. Có cơ hội kiếm việc làm tốt hơn B. Điều kiện sống tốt hơn C. Nghèo, ít cơ hội để làm việc 3. Khái niệm đô thị hóa là gì, ngoại trừ? A. Sự tăng lên tỉ lệ dân sống ở thành thị D. Sự hình thành phát triển của các thành phố C. Sự phát triển kinh tế khu vực B. Sự tăng lên về dân số tại nông thôn 4. Khái niệm di dân là? D. Sự thay đổi nơi cư trú do bắt buột đi công tác B. Sự di chuyển ra khỏi cộng đồng đang sống trong thời gian ngắn C. Sự thay đổi nơi cư trú có sự thay đổi về mặt xã hội A. Sự thay đổi nơi cư trú nhưng không ra khỏi cộng đồng đang sống 5. Tỷ lệ đô thị hóa trên thế giới năm 2009 là? C. 50% đến 60% B. 40% đến 50% A. 30% đến 40% D. Từ 60% trở lên 6. Phân loại đô thị được dựa trên? C. Số trẻ em được tiêm chủng mở rộng A. Quy mô dân số D. Số người già được chăm sóc y tế B. Tỷ lệ phần trăm dịch vụ y tế 7. Vì sao di dân là một vấn đề quan trọng, ngoại trừ? D. Vì giúp nâng cao sức khỏe C. Vì tạo cơ hội phát triển kinh tế cho vùng có tài nguyên B. Vì đáp ứng dân số lao động cho các địa phương có nhu cầu A. Vì làm thay đổi cấu trúc dân số 8. Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 9. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính về di dân? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 10. Sự liên hệ giữa “Dân số vàng” liên quan đến di dân? A. “Dân số vàng” có nguyên nhân từ di dân B. “Dân số vàng” làm tăng số di dân đến nơi có việc làm D. Di dân làm chấm dứt “Dân số vàng” C. Di dân làm thay đổi cấu trúc dân số tạo nên “Dân số vàng” 11. Tỷ lệ đô thị hóa tại Việt Nam năm 2009 là? B. 25% đến 30% A. 20% đến 25% C. 30% đến 35% D. Trên 35% 12. Đâu không phải là lực đẩy tại những vùng dân chuyển đi? D. Do nơi ở cũ bị giải tỏa B. Đất canh tác bạc màu A. Điều kiện sống quá khó khăn C. Môi trường sống tốt hơn 13. Phân loại di dân theo mấy cách? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 14. Mô hình di chuyển dân cư đặc thù vào những năm đầu thập niên 90 là gì, ngoài trừ? B. Từ nơi tập trung dân cư ra nơi ít dân cư C. Từ nơi ít dân sang nơi nhiều dân D. Nới giãn dân cư A. Từ khu vực trung tâm ra khu vực ngoại vi 15. Di dân tác động trực tiếp đến? C. Tỉ lệ giới tính khi sinh D. Tỷ lệ mắc các bệnh về đường tình dục A. Quy mô dân số B. Tỷ lệ dùng biện pháp tránh thai 16. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất di cư thuần? B. 0,16 ‰ A. - 0,10 ‰ C. - 0,16 ‰ D. 0,18 ‰ 17. Tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đô thị ở Việt Nam, ngoại trừ? C. Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động phi nông nghiệp A. Quy mô D. Cấu trúc tuổi của đô thị B. Mật độ 18. Di dân có tổ chức là hình thái di chuyển dân cư được thực hiện theo kế hoạch và các chương trình mục tiêu nhất định do nhà nước, chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức? A. Đúng B. Sai 19. Đặc điểm của người nhập cư vào thanh phố Hồ Chí Minh, ngoại trừ? C. Trẻ tuổi và trong tuổi lao động D. Trước có trình độ học vấn cao nay trung bình A. Chủ yếu là từ miền Bắc B. Nữ nhiều hơn Nam 20. Di dân có tổ chức có thể giảm bớt khó khăn cho những người nhập cư? B. Sai A. Đúng 21. Các lực hút tại các vùng có dân chuyển đến bao gồm. Chọn ý không đúng? D. Khổ cực hơi nơi cũ C. Môi trường sống tốt hơn nơi cũ A. Đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú B. Cơ hội sống thuận tiện dễ kiếm việc làm 22. Nước nào trên thế giới có người nhập cư đông nhất? A. Nga B. Pháp C. Mỹ D. Úc 23. Đâu không phải là mặt tích cực của di dân tự phát? C. Góp phần vào việc bổ sung nhanh chóng nguồn lao động D. Xóa đói giảm nghèo nơi xuất cư A. Góp phần làm giảm sức ép về việc làm B. Giảm tệ nạn nơi xuất cư 24. Di dân giữa các vùng miền được chia làm các loại nào? A. Di dân nông thôn đô thị D. Di dân nước ngoài B. Di dân nông thôn nước ngoài C. Di dân đô thị nước ngoài 25. Ảnh hưởng tích cực của sự di dân là gì, ngoại trừ? B. Góp phần phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia D. Người đi làm nghiên cứu ở nước ngoài không trở lại C. Góp phần tăng thu nhập cải thiện cuộc sống xóa đói giảm nghèo A. Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế phát triển sản xuất 26. Động lực dẫn đến di dân bị chi phối chủ yếu bởi các yếu tố kinh tế văn hóa xã hội ở những cấp độ khác nhau? B. Sai A. Đúng 27. Di dân tự phát là gì? B. Do lực hút nơi đến D. Do mất cân bằng giới tính khi sinh sinh A. Một hiện tượng kinh tế xã hội C. Do nơi ở bị giải tỏa 28. Phân loại di dân theo địa bàn nơi đến gồm các loại nào? A. Di dân giữa các nước và di dân giữa các vùng miền C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Di dân các vùng miền và di dân giữa các dân tộc 29. Di dân dự các nước được phân ra ra các loại nào. Chọn ý sai? B. Cư trú tại nạn A. Di dân hợp pháp và di dân bất hợp pháp D. Di dân giữa các vùng miền C. Buôn bán người qua biên giới 30. Có bao nhiêu cách phân loại di dân nội địa? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 31. Có mấy cách phân loại di dân quốc tế? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 32. Đâu không phải là di dân theo độ dài thời gian cư trú? B. Di chuyển tạm thời A. Di chuyển lâu dài D. Di dân trốn nợ C. Di dân mùa vụ 33. Thành phố nào có tỷ suất di cư thuần cao nhất? A. Thành phố Hồ Chí Minh D. Hà Nội B. Bình Dương C. Đồng Nai 34. Có bao nhiêu tiêu chí phân loại đô thị tại Việt Nam? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 35. Tỉnh có tỷ suất di cư thuần âm (xuất cư) cao nhất? C. Bến Tre A. Thái Bình B. Thanh Hoá D. Hà Tĩnh E. Hà Nội 36. Tỷ suất di cư thuần của Việt Nam (-0.16) và Trung quốc như sau (-0,39) nhưng khác biệt lớn nhất là gì? B. Người Việt Nam di cư từ nông thôn ra thành thị ít A. Người Trung Quốc di cư ra nước ngoài nhiều D. Số lượng người Việt Nam di dân rất lớn C. Số lượng người Trung Quốc di dân rất lớn 37. Xu hướng di dân trên thế giới trong những thập kỷ qua diễn ra theo xu hướng nào, ngoại trừ? A. Từ khu vực kém phát triển đến khu vực phát triển hơn D. Giữa các nước nội tại khu vực mạnh hơn so với nội tại châu lục C. Di dân trong nước diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân quốc tế B. Di dân quốc tế diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân trong nước 38. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất nhập cư? A. 0.00035 C. 0.00045 D. 0.00025 B. 0.00046 39. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất xuất cư? B. 0.00051 C. 0.00061 A. 0.00041 D. 0.00071 40. di dân thân túy là gì A. Nhập cư - xuất cư B. Nhập cư + xuất cư D. Cả 3 đều đúng C. Xuất cư - nhập cư Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch