Di dân và đô thị hóaFREEDân số học 1. Có mấy cách phân loại di dân quốc tế? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 2. Đặc điểm của người nhập cư vào thanh phố Hồ Chí Minh, ngoại trừ? D. Trước có trình độ học vấn cao nay trung bình B. Nữ nhiều hơn Nam C. Trẻ tuổi và trong tuổi lao động A. Chủ yếu là từ miền Bắc 3. Khái niệm di dân là? B. Sự di chuyển ra khỏi cộng đồng đang sống trong thời gian ngắn C. Sự thay đổi nơi cư trú có sự thay đổi về mặt xã hội A. Sự thay đổi nơi cư trú nhưng không ra khỏi cộng đồng đang sống D. Sự thay đổi nơi cư trú do bắt buột đi công tác 4. Di dân có tổ chức có thể giảm bớt khó khăn cho những người nhập cư? A. Đúng B. Sai 5. Đâu không phải là di dân theo độ dài thời gian cư trú? A. Di chuyển lâu dài C. Di dân mùa vụ D. Di dân trốn nợ B. Di chuyển tạm thời 6. Đâu không phải là mặt tích cực của di dân tự phát? B. Giảm tệ nạn nơi xuất cư D. Xóa đói giảm nghèo nơi xuất cư C. Góp phần vào việc bổ sung nhanh chóng nguồn lao động A. Góp phần làm giảm sức ép về việc làm 7. Thành phố nào có tỷ suất di cư thuần cao nhất? D. Hà Nội A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Đồng Nai 8. Tỉnh có tỷ suất di cư thuần âm (xuất cư) cao nhất? E. Hà Nội A. Thái Bình B. Thanh Hoá D. Hà Tĩnh C. Bến Tre 9. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính về di dân? C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 10. Phân loại đô thị được dựa trên? A. Quy mô dân số B. Tỷ lệ phần trăm dịch vụ y tế C. Số trẻ em được tiêm chủng mở rộng D. Số người già được chăm sóc y tế 11. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất xuất cư? C. 0.00061 A. 0.00041 D. 0.00071 B. 0.00051 12. Đâu là lực hút, ngoại trừ? D. Có thể hưởng thụ tốt hơn B. Điều kiện sống tốt hơn A. Có cơ hội kiếm việc làm tốt hơn C. Nghèo, ít cơ hội để làm việc 13. Tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đô thị ở Việt Nam, ngoại trừ? C. Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động phi nông nghiệp B. Mật độ D. Cấu trúc tuổi của đô thị A. Quy mô 14. Có bao nhiêu cách phân loại di dân nội địa? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 15. Động lực dẫn đến di dân bị chi phối chủ yếu bởi các yếu tố kinh tế văn hóa xã hội ở những cấp độ khác nhau? A. Đúng B. Sai 16. Tỷ suất di cư thuần của Việt Nam (-0.16) và Trung quốc như sau (-0,39) nhưng khác biệt lớn nhất là gì? C. Số lượng người Trung Quốc di dân rất lớn D. Số lượng người Việt Nam di dân rất lớn A. Người Trung Quốc di cư ra nước ngoài nhiều B. Người Việt Nam di cư từ nông thôn ra thành thị ít 17. Vì sao di dân là một vấn đề quan trọng, ngoại trừ? B. Vì đáp ứng dân số lao động cho các địa phương có nhu cầu C. Vì tạo cơ hội phát triển kinh tế cho vùng có tài nguyên D. Vì giúp nâng cao sức khỏe A. Vì làm thay đổi cấu trúc dân số 18. Nước nào trên thế giới có người nhập cư đông nhất? B. Pháp C. Mỹ D. Úc A. Nga 19. Di dân tác động trực tiếp đến? A. Quy mô dân số B. Tỷ lệ dùng biện pháp tránh thai C. Tỉ lệ giới tính khi sinh D. Tỷ lệ mắc các bệnh về đường tình dục 20. Ảnh hưởng tích cực của sự di dân là gì, ngoại trừ? C. Góp phần tăng thu nhập cải thiện cuộc sống xóa đói giảm nghèo A. Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế phát triển sản xuất B. Góp phần phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia D. Người đi làm nghiên cứu ở nước ngoài không trở lại 21. Mô hình di chuyển dân cư đặc thù vào những năm đầu thập niên 90 là gì, ngoài trừ? C. Từ nơi ít dân sang nơi nhiều dân A. Từ khu vực trung tâm ra khu vực ngoại vi D. Nới giãn dân cư B. Từ nơi tập trung dân cư ra nơi ít dân cư 22. Di dân tự phát là gì? D. Do mất cân bằng giới tính khi sinh sinh B. Do lực hút nơi đến C. Do nơi ở bị giải tỏa A. Một hiện tượng kinh tế xã hội 23. Sự liên hệ giữa “Dân số vàng” liên quan đến di dân? A. “Dân số vàng” có nguyên nhân từ di dân C. Di dân làm thay đổi cấu trúc dân số tạo nên “Dân số vàng” D. Di dân làm chấm dứt “Dân số vàng” B. “Dân số vàng” làm tăng số di dân đến nơi có việc làm 24. Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 25. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất nhập cư? B. 0.00046 C. 0.00045 A. 0.00035 D. 0.00025 26. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất di cư thuần? D. 0,18 ‰ C. - 0,16 ‰ A. - 0,10 ‰ B. 0,16 ‰ 27. Phân loại di dân theo khoảng cách là hình thức phân loại quan trọng nhất? B. Sai A. Đúng 28. Di dân có tổ chức là hình thái di chuyển dân cư được thực hiện theo kế hoạch và các chương trình mục tiêu nhất định do nhà nước, chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức? B. Sai A. Đúng 29. Tỷ lệ đô thị hóa tại Việt Nam năm 2009 là? B. 25% đến 30% A. 20% đến 25% C. 30% đến 35% D. Trên 35% 30. Có bao nhiêu tiêu chí phân loại đô thị tại Việt Nam? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 31. Phân loại di dân theo mấy cách? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 32. Các lực hút tại các vùng có dân chuyển đến bao gồm. Chọn ý không đúng? C. Môi trường sống tốt hơn nơi cũ B. Cơ hội sống thuận tiện dễ kiếm việc làm A. Đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú D. Khổ cực hơi nơi cũ 33. Xu hướng di dân trên thế giới trong những thập kỷ qua diễn ra theo xu hướng nào, ngoại trừ? C. Di dân trong nước diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân quốc tế D. Giữa các nước nội tại khu vực mạnh hơn so với nội tại châu lục A. Từ khu vực kém phát triển đến khu vực phát triển hơn B. Di dân quốc tế diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân trong nước 34. Di dân giữa các vùng miền được chia làm các loại nào? B. Di dân nông thôn nước ngoài A. Di dân nông thôn đô thị D. Di dân nước ngoài C. Di dân đô thị nước ngoài 35. di dân thân túy là gì D. Cả 3 đều đúng B. Nhập cư + xuất cư C. Xuất cư - nhập cư A. Nhập cư - xuất cư 36. Đâu không phải là lực đẩy tại những vùng dân chuyển đi? A. Điều kiện sống quá khó khăn B. Đất canh tác bạc màu D. Do nơi ở cũ bị giải tỏa C. Môi trường sống tốt hơn 37. Tỷ lệ đô thị hóa trên thế giới năm 2009 là? A. 30% đến 40% B. 40% đến 50% C. 50% đến 60% D. Từ 60% trở lên 38. Di dân dự các nước được phân ra ra các loại nào. Chọn ý sai? D. Di dân giữa các vùng miền C. Buôn bán người qua biên giới B. Cư trú tại nạn A. Di dân hợp pháp và di dân bất hợp pháp 39. Phân loại di dân theo địa bàn nơi đến gồm các loại nào? A. Di dân giữa các nước và di dân giữa các vùng miền D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Di dân các vùng miền và di dân giữa các dân tộc 40. Khái niệm đô thị hóa là gì, ngoại trừ? D. Sự hình thành phát triển của các thành phố B. Sự tăng lên về dân số tại nông thôn C. Sự phát triển kinh tế khu vực A. Sự tăng lên tỉ lệ dân sống ở thành thị Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở