Di dân và đô thị hóaFREEDân số học 1. Di dân dự các nước được phân ra ra các loại nào. Chọn ý sai? C. Buôn bán người qua biên giới A. Di dân hợp pháp và di dân bất hợp pháp D. Di dân giữa các vùng miền B. Cư trú tại nạn 2. Đâu không phải là mặt tích cực của di dân tự phát? D. Xóa đói giảm nghèo nơi xuất cư B. Giảm tệ nạn nơi xuất cư A. Góp phần làm giảm sức ép về việc làm C. Góp phần vào việc bổ sung nhanh chóng nguồn lao động 3. Nước nào trên thế giới có người nhập cư đông nhất? B. Pháp C. Mỹ A. Nga D. Úc 4. di dân thân túy là gì C. Xuất cư - nhập cư A. Nhập cư - xuất cư B. Nhập cư + xuất cư D. Cả 3 đều đúng 5. Có bao nhiêu cách phân loại di dân nội địa? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 6. Phân loại di dân theo mấy cách? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 7. Tỷ lệ đô thị hóa tại Việt Nam năm 2009 là? C. 30% đến 35% D. Trên 35% B. 25% đến 30% A. 20% đến 25% 8. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất xuất cư? A. 0.00041 B. 0.00051 C. 0.00061 D. 0.00071 9. Di dân giữa các vùng miền được chia làm các loại nào? C. Di dân đô thị nước ngoài A. Di dân nông thôn đô thị D. Di dân nước ngoài B. Di dân nông thôn nước ngoài 10. Mô hình di chuyển dân cư đặc thù vào những năm đầu thập niên 90 là gì, ngoài trừ? B. Từ nơi tập trung dân cư ra nơi ít dân cư C. Từ nơi ít dân sang nơi nhiều dân D. Nới giãn dân cư A. Từ khu vực trung tâm ra khu vực ngoại vi 11. Tỷ lệ đô thị hóa trên thế giới năm 2009 là? C. 50% đến 60% A. 30% đến 40% B. 40% đến 50% D. Từ 60% trở lên 12. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất di cư thuần? B. 0,16 ‰ C. - 0,16 ‰ D. 0,18 ‰ A. - 0,10 ‰ 13. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính về di dân? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 14. Đặc điểm của người nhập cư vào thanh phố Hồ Chí Minh, ngoại trừ? C. Trẻ tuổi và trong tuổi lao động A. Chủ yếu là từ miền Bắc D. Trước có trình độ học vấn cao nay trung bình B. Nữ nhiều hơn Nam 15. Ảnh hưởng tích cực của sự di dân là gì, ngoại trừ? C. Góp phần tăng thu nhập cải thiện cuộc sống xóa đói giảm nghèo B. Góp phần phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia A. Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế phát triển sản xuất D. Người đi làm nghiên cứu ở nước ngoài không trở lại 16. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất nhập cư? C. 0.00045 A. 0.00035 B. 0.00046 D. 0.00025 17. Tỉnh có tỷ suất di cư thuần âm (xuất cư) cao nhất? C. Bến Tre E. Hà Nội A. Thái Bình D. Hà Tĩnh B. Thanh Hoá 18. Phân loại di dân theo địa bàn nơi đến gồm các loại nào? B. Di dân các vùng miền và di dân giữa các dân tộc C. Tất cả đều đúng A. Di dân giữa các nước và di dân giữa các vùng miền D. Tất cả đều sai 19. Động lực dẫn đến di dân bị chi phối chủ yếu bởi các yếu tố kinh tế văn hóa xã hội ở những cấp độ khác nhau? A. Đúng B. Sai 20. Thành phố nào có tỷ suất di cư thuần cao nhất? A. Thành phố Hồ Chí Minh D. Hà Nội B. Bình Dương C. Đồng Nai 21. Xu hướng di dân trên thế giới trong những thập kỷ qua diễn ra theo xu hướng nào, ngoại trừ? A. Từ khu vực kém phát triển đến khu vực phát triển hơn B. Di dân quốc tế diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân trong nước C. Di dân trong nước diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân quốc tế D. Giữa các nước nội tại khu vực mạnh hơn so với nội tại châu lục 22. Phân loại di dân theo khoảng cách là hình thức phân loại quan trọng nhất? B. Sai A. Đúng 23. Di dân có tổ chức có thể giảm bớt khó khăn cho những người nhập cư? A. Đúng B. Sai 24. Sự liên hệ giữa “Dân số vàng” liên quan đến di dân? C. Di dân làm thay đổi cấu trúc dân số tạo nên “Dân số vàng” D. Di dân làm chấm dứt “Dân số vàng” B. “Dân số vàng” làm tăng số di dân đến nơi có việc làm A. “Dân số vàng” có nguyên nhân từ di dân 25. Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 26. Vì sao di dân là một vấn đề quan trọng, ngoại trừ? B. Vì đáp ứng dân số lao động cho các địa phương có nhu cầu C. Vì tạo cơ hội phát triển kinh tế cho vùng có tài nguyên A. Vì làm thay đổi cấu trúc dân số D. Vì giúp nâng cao sức khỏe 27. Có bao nhiêu tiêu chí phân loại đô thị tại Việt Nam? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 28. Tỷ suất di cư thuần của Việt Nam (-0.16) và Trung quốc như sau (-0,39) nhưng khác biệt lớn nhất là gì? B. Người Việt Nam di cư từ nông thôn ra thành thị ít C. Số lượng người Trung Quốc di dân rất lớn D. Số lượng người Việt Nam di dân rất lớn A. Người Trung Quốc di cư ra nước ngoài nhiều 29. Đâu không phải là di dân theo độ dài thời gian cư trú? C. Di dân mùa vụ A. Di chuyển lâu dài D. Di dân trốn nợ B. Di chuyển tạm thời 30. Các lực hút tại các vùng có dân chuyển đến bao gồm. Chọn ý không đúng? A. Đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú B. Cơ hội sống thuận tiện dễ kiếm việc làm C. Môi trường sống tốt hơn nơi cũ D. Khổ cực hơi nơi cũ 31. Di dân tự phát là gì? D. Do mất cân bằng giới tính khi sinh sinh B. Do lực hút nơi đến C. Do nơi ở bị giải tỏa A. Một hiện tượng kinh tế xã hội 32. Khái niệm di dân là? C. Sự thay đổi nơi cư trú có sự thay đổi về mặt xã hội B. Sự di chuyển ra khỏi cộng đồng đang sống trong thời gian ngắn A. Sự thay đổi nơi cư trú nhưng không ra khỏi cộng đồng đang sống D. Sự thay đổi nơi cư trú do bắt buột đi công tác 33. Tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đô thị ở Việt Nam, ngoại trừ? C. Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động phi nông nghiệp B. Mật độ D. Cấu trúc tuổi của đô thị A. Quy mô 34. Di dân có tổ chức là hình thái di chuyển dân cư được thực hiện theo kế hoạch và các chương trình mục tiêu nhất định do nhà nước, chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức? A. Đúng B. Sai 35. Phân loại đô thị được dựa trên? A. Quy mô dân số C. Số trẻ em được tiêm chủng mở rộng D. Số người già được chăm sóc y tế B. Tỷ lệ phần trăm dịch vụ y tế 36. Di dân tác động trực tiếp đến? D. Tỷ lệ mắc các bệnh về đường tình dục A. Quy mô dân số B. Tỷ lệ dùng biện pháp tránh thai C. Tỉ lệ giới tính khi sinh 37. Đâu không phải là lực đẩy tại những vùng dân chuyển đi? C. Môi trường sống tốt hơn A. Điều kiện sống quá khó khăn D. Do nơi ở cũ bị giải tỏa B. Đất canh tác bạc màu 38. Đâu là lực hút, ngoại trừ? B. Điều kiện sống tốt hơn D. Có thể hưởng thụ tốt hơn A. Có cơ hội kiếm việc làm tốt hơn C. Nghèo, ít cơ hội để làm việc 39. Khái niệm đô thị hóa là gì, ngoại trừ? B. Sự tăng lên về dân số tại nông thôn D. Sự hình thành phát triển của các thành phố C. Sự phát triển kinh tế khu vực A. Sự tăng lên tỉ lệ dân sống ở thành thị 40. Có mấy cách phân loại di dân quốc tế? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai