Lý thuyết dân sốFREEDân số học 1. Nếu tỷ suất tăng dân số VN năm 2016 là 2%, trong đó́, TS tăng tự nhiên là 0,6%, tăng cơ học là 0,4%, Thời gian để dân số tăng gấp đôi là bao nhiêu? A. 30 năm D. 70 năm B. 35 năm C. 37 năm 2. Người đề ra lý thuyết tối ưu là ai? D. Khổng Tử B. C.Mác và F.Anghen A. Alfred Sawry C. Thomas Robert Malthus 3. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người.Tỷ suất tăng DS tự nhiên? D. 0.97% C. 0.57% A. 0.33% B. 0.17% 4. Hội nghị Quốc tế về lý thuyết dân số được tổ chức tại New Delhi, Ấn Độ vào năm? B. 1989 A. 1979 D. 2009 C. 1999 5. Thuật ngữ "quá độ dân số " do ai đề xuất? A. Malthus C. F.W. Notestein D. C.Mác B. Landry 6. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 D. Trung bình cộng dân số mỗi tháng A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 7. " Dân số có vai trò quan trọng, nhưng trong các nhân tố phát triển xã hội" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? A. Malthus C. Macxit B. Tân Malthus D. Thuyết quá độ dân số 8. Trong cách tính tỷ suất sinh chung, tử số là số trẻ đẻ sống trong năm x 1000, còn mẫu số là? A. Tổng số dân B. Trung bình cộng của dân số đầu năm và dân số cuối năm E. Tổng phụ nữ trong tuổi sinh đẻ không dùng biện pháp tránh thai D. Tổng số phụ nữ từ 15 - 49 tuổi C. Tổng số phụ nữ 9. Diện tích TP,HCM là 2905,6 km², dân số 9 triệu người. Tính mật độ dân số năm 2020? D. 4529 B. 3097 C. 4925 A. 3925 10. So sánh về đặc điểm dân số giữa Châu Phi và Châu Mỹ La Tinh, điều nào sau nay đúng? A. Dân số Châu Phi ít hơn dân số Châu Mỹ La Tinh D. Châu Phi có tỷ lệ sinh thấp hơn và tỷ lệ tử cao hơn so với Châu Mỹ La Tinh C. Cả hai vùng đều có cùng tỷ lệ sinh nhưng tỷ lệ tử ở Châu Phi cao hơn B. Tỷ lệ sinh ở Châu Phi ít hơn ở Châu Mỹ La Tinh E. Châu Phi có tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử đều cao hơn Châu Mỹ La Tinh 11. Theo Liên Hiệp Quốc, Dân số của toàn thế giới năm 2021 là? B. 7,57tỷ A. 7,5 tỷ C. 7,6 tỷ D. 8 tỷ 12. Thời kỳ quá độ dân số thường trải qua bao nhiêu giai đoạn? D. 6 giai đoạn B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn 13. Nhược điểm của học thuyết Malthus về dân số là? A. Không dự báo được những thành quả của cuộc cách mạng xanh C. Quá nhấn mạnh đến việc hạn chế đất đai, không đánh giá được hết tầm quan trọng củaphát triển kỹ nghệ, cũng như sự bóc lột từ các nước thuộc địa B. Không đề cập đến những biện pháp tránh thai trong việc giải quyết nạn nhân mãn D. Cách giải quyết vấn đề nhân mãn bằng chiến tranh, dịch bệnh.. E. Tất cả những điểm trên 14. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là? D. Duyên hải miền Trung B. Đồng bằng sông Cửu Long E. Trung du Bắc bộ C. Miền Đông Nam bộ A. Đồng bằng sông Hồng 15. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 D. Dân số vào ngày 1/7 A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 16. A. Landry phân biệt tái sản xuất dân số thành mấy loại đặc thù? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 17. Về cấu trúc tuổi của dân số Việt Nam, lứa tuổi nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất so với tổng dân số? A. Từ 0 – 4 tuổi E. Từ 25 – 29 tuổi C. Từ 15 – 19 tuổi B. Từ 5 – 9 tuổi D. Từ 20 – 24 tuổi 18. Lý thuyết dân số được trình bày theo các nội dung chính sau đây, ngoại trừ? A. Lý thuyết dân số thời cổ đại đến trước cách mạng công nghiệp D. Lý thuyết dân số trung đại C. Lý thuyết dân số hiện đại B. Lý thuyết dân số thời kỳ cách mạng công nghiệp 19. Cách mạng dân số là gì? C. Quá trình chuyển từ trạng thái không ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng hợp lý ) B. Quá trình chuyển từ trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng hợp lý ) A. Quá trình chuyển từ trạng thái không ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng hợp lý ) D. Quá trình chuyển từ trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng hợp lý ) 20. CBR là gì? A. Tỷ suất sinh thô D. Tỷ lệ chết thô B. Tỷ suất chết thô C. Tỷ lệ sinh thô 21. Dân số Việt Nam sẽ đạt số tối đa vào năm 2050 là bao nhiêu? B. 104 triệu C. 110 triệu A. 100 triệu D. 120 triệu 22. Ưu điểm của lý thuyết quá độ dân số, ngoại trừ? D. Đánh giá những chỉ tiêu này thuận lợi cho qui mô lớn, thời gian dài. A. Khái quát hóa được các đặc điểm chủ yếu của quá trình dân số C. Các chỉ tiêu CBR, CDR đặc trưng cho quá trình sinh và chết B. Hệ thống chỉ tiêu đơn giản dễ hiểu 23. Theo học thuyết của Malthus cho rằng? C. Sự phát triển của dân số học dựa trên các quy luật tự nhiên và xã hội D. Quan điểm về phân chia đẳng cấp xã hội của tầng lớp phong kiến phương Tây B. Dân số phát triển theo cấp số cộng, cấp số mũ A. Dân số phát triển theo cấp số nhân 24. Ai là người đề ra giải pháp di dân từ nơi quá đông đến nơi thưa thớt và dạy cho dân biết cách trồng cấy và chăn nuôi? B. Aristot D. Malthus C. Khổng Tử A. Platon 25. Được coi là lý thuyết kinh tế của thời kỳ sơ khởi cách mạng công nghiệp? A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông C. Chủ nghĩa macxit D. Tất cả đều đúng 26. Ý nghĩa của tổng tỷ suất sinh là? C. Tổng số các tỷ suất sinh đặc trưng ở các nhóm tuổi D. Tổng số trường hợp đẻ trong năm (không kể sống hay chết) trên tổng số phụ nữ A. Số trẻ dẻ sống trong năm trên tổng dân số E. Chỉ báo mức độ tăng dân số B. Số con sống trung bình mà một phụ nữ có 27. CDR là gì? C. Tỷ lệ sinh thô B. Tỷ suất chết thô A. Tỷ suất sinh thô D. Tỷ lệ chết thô 28. "Dân số tăng theo cấp số nhân còn tư liệu sinh hoạt tăng theo cấp số cộng" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? C. Macxit D. Thuyết quá độ dân số B. Tân Malthus A. Malthus 29. Tại sao tình hình đô thị hoá của DS Việt Nam thấp so với thế giới? D. Do dân không chịu di chuyển A. Do kinh tế còn chưa phát triển C. Do chủ yếu là nông nghiệp B. Do Kỷ nghệ hoá còn thấp 30. Nơi tập trung có tỷ lệ dân số Việt nam nhiều nhất? B. Nông thôn C. Thành làng xóm A. Ven đường lộ D. Các đô thị 31. Chỉ số nào được sử dụng để xếp lại sự phát triển của các quốc gia của Liên Hiệp Quốc? A. NIR C. CRR B. IMR D. HDI 32. Các loại chế độ tái sản xuất dân số theo A. Landry, ngoại trừ? B. Trung gian C. Cổ điển A. Tự nhiên D. Hiện đại 33. Đặc điểm giai đoạn III theo thuyết chuyển tiếp dân số? D. Khi tỷ lệ sinh còn 10‰ - 20‰, tỷ lệ tử 8‰ - 13‰ A. Khi tỷ lệ phát triển dân số trong khoảng 2% - 3% C. Khi tỷ lệ sinh giảm còn dưới 30‰, tỷ lệ tử còn 12‰ B. Khi tỷ lệ sinh giảm còn 30‰ – 40‰, tỷ lệ tử còn 15‰ E. Khi tỷ lệ phát triển dân số dưới 1%. 34. Trong thời kỳ quá độ dân số thường trải qua 4 giai đoạn. Chọn ý sai? D. Giai đoạn 4 : tỷ suất sinh và tử đều thấp, phát triển ổn định thời gian dài, dân số ổn định C. Giai đoạn 3 : tỷ suất sinh giảm , tỷ suất tử cao, phát triển giảm B. Giai đoạn 2 : tỷ suất sinh tăng, tỷ suất tử giảm , phát triển tăng A. Giai đoạn 1 : tỷ suất sinh, tỷ suất tử cao, phát triển ổn định 35. Khi lấy tỷ suất sinh thô trừ đi cho tỷ suất tử thô, ta sẽ được chỉ số nào? E. Tỷ suất tăng cơ học A. Tỷ suất tăng tự nhiên D. Mức thay thế C. Tổng tỷ suất sinh B. Tỷ suất sống 36. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người. Tỷ suất tăng dân số chung? A. 3.10% B. 2.53% C. 1.27% D. 1.50% 37. Nhược điểm của học thuyết Malthus về dân số là? A. Không dự báo được những thành quả của cuộc cách mạng xanh B. Không đề cập đến những biện pháp tránh thai trong việc giải quyết nạn nhân mãn D. Tất cả những điểm trên C. Quá nhấn mạnh đến việc hạn chế đất đai, không đánh giá được hết tầm quan trọng của phát triển kỹ nghệ, cũng như sự bóc lột từ các nước thuộc địa 38. Ý kiến phản đối chung nhất thường từ phía các nhà Macxit, cho rằng lý thuyết dân số của Malthus phạm sai lầm nghiêm trọng? B. Bỏ qua thuộc tính xã hội của chính mỗi dân số D. Tất cả đều đúng C. Bỏ qua thuộc tính nhân văn của chính mỗi dân số A. Bỏ qua thuộc tính kinh tế của chính mỗi dân số 39. Thông qua hội nghị quốc tế về dân số tại Bucharest năm 1974, gồm 136 quốc gia, có 4 khuynh hướng chủ yếu, trong đó ý kiến nào được nhiều nước tán thành? D. Cần phải điều tiết sinh đẻ B. Ưu tiên vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề giảm sinh đẻ không phải hàng đầu C. Giảm sinh đẻ có nhiều trở ngại cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên và đất đai A. Nhấn mạnh quyền được sống của con người 40. Chế độ tái sản xuất dân số hiện đại được đặc trưng bởi các cá nhân tìm cách cải thiện mức sống cho bản thân và cho con cái họ, vì vậy? C. Mức sinh cao và mức chết cao B. Mức sinh thấp và mức chết cao D. Mức sinh thấp và mức chết thấp A. Mức sinh cao và mức chết thấp 41. Nếu tính theo quy mô dân số, nước ta được xếp vào hàng đông thứ mấy trên thế giới? D. Thứ 18 A. Thứ 9 E. Thứ 20 B. Thứ 12 C. Thứ 15 42. Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn? B. 3 C. 4 A. 2 D. 5 43. Diện tích Việt Nam là 331,210 km², và dân sô là 100.000.000 người .tính mật độ dân số năm 2021 ( người/km2) là? D. 302 A. 280 C. 392 B. 293 44. Nếu với đà phát triển dân số như hiện nay, mỗi năm dân số thế giới sẽ tăng khoảng bao nhiêu? C. 120 triệu người D. 150 triệu người B. 90 triệu người A. 60 triệu người 45. Vấn đề dân số tại các nước chậm phát triển là gì? C. Nghèo khổ , bệnh tật A. Bùng nổ dân số B. Suy dinh dưỡng , thất học D. Thu nhập theo đầu người quá thấp 46. Theo thuyết về chuyển tiếp dân số, nguy cơ bùng nổ dân số xảy ra trong giai đoạn nào? A. Giai đoạn I C. Cuối giai đoạn III D. Giai đoạn IV B. Giai đoạn II E. Giai đoạn III 47. Nếu so sánh với các nước trong khu vực, mức độ gia tăng dân số của Việt Nam ít hơn nước nào sau đây? E. Malaysia B. Hàn Quốc D. Indonesia A. Trung Quốc C. Thái Lan 48. Trong phạm vi các nước đang phát triển, nước nào có tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi thấp nhất? B. Ấn Độ D. Indonesia C. Braxin A. Trung Quốc E. Mê-hi-cô 49. Lý thuyết quá độ dân số là để mô tả và giải thích sự biến động như thế nào về dân số? D. Tất cả đều đúng B. Giải htich1 sự biến động mức sinh, mức chết của các nước A. Giải thích sự biến động về di cư, nhập cư của các nước C. Giải thích sự biến động về tái sản xuất dân số tự nhiên của các nước 50. Lý thuyết quá độ dân số để mô tả sự biến động của? A. Mức sinh, mức chết của các nước C. Mức chết, di dân B. Mức sinh, kết hộn của các nước D. Mức sinh, di dân 51. Ước tính dân số thế giới vào cuối thế kỷ XX là? C. 6 tỉ người A. 4 tỉ người D. 7 tỉ người B. 5 tỉ người 52. Lý thuyết "quá độ dân số" do ai đề xuất? B. Adolf Landry C. C.Mác D. Khổng Tử A. Malthus 53. Từ năm 1800 đến 1900 dân số tăng từ 1 tỷ lên 1,6 tỷ; từ nằm 1900 đến năm 2000 dân số thế giới tăng lên bao nhiêu? A. 2 tỷ C. 6,1 tỷ B. 3,2 tỷ D. 6,4 tỷ 54. Tỷ suất tăng dân số của thế giới năm 2021 là bao nhiêu? D. 2.00% C. 1.60% A. 1.00% B. 1.10% 55. Tỷ suất tử vong mẹ được tính quy ra? C. Phần chục ngàn E. Phần triệu B. Phần ngàn A. Phần trăm D. Phần trăm ngàn 56. Theo số liệu của cuộc điều tra dân số năm 1989, dân số Việt Nam vào thời điểm đó là? A. 60 triệu C. 64,5 triệu B. 62,5 triệu D. 65,7 triệu E. 67 triệu 57. Quan niệm "chế độ tái sản xuất dân số" được Adolf Landry đưa ra năm? C. 1934 D. 1935 A. 1932 B. 1933 58. " Phương tiện sinh hoạt nói chung, mà biểu hiện cụ thể là lương thực nói riêng, chỉ có khả năng tăng theo cấp số cộng" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? D. Thuyết quá độ dân số C. Macxit A. Malthus B. Tân Malthus 59. Liên quan đến vấn đề dân số ở các nước Châu á, điều nào đúng? C. Khu vực Đông á có mức phát triển dân số cao hơn khu vực Nam Á E. Tất cả các câu trên đều đúng B. Dân số Trung Quốc chiếm 1/2 dân số Châu á D. Nhật Bản là nước Châu á duy nhất đạt mức sinh như các nước đã phát triển A. Dân số Châu á chiếm 1/3 dân số thế giới. 60. Tỷ suất tăng dân số có thể âm (-) không? C. Có thể có do TS sinh giảm, TS tử cao D. Các câu trên đều đúng B. Rất hiếm chỉ có do dân số bị chiến tranh A. Không thể có vì như vậy dân số sẽ bị triệt tiêu 61. Khi muốn biểu thị một hiện tương xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định với mẫu là một nhóm dân số nhất định, người ta dùng chỉ số nào? B. Tỷ lệ E. Một chỉ số riêng biệt ngoài các chỉ số trên D. Tỷ suất đặc hiệu C. Tỷ suất thô A. Tỷ số 62. Ai là người đề nghị một qui mô dân số ổn định cho Athens cũng như mỗi thành phố. Qui mô đó phải thỏa mãn nhu cầu phân công lao động, đồng thời thuận lợi về quản lý Nhà nước? A. Platon C. Khổng Tử D. Malthus B. Aristot 63. Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường là mục tiêu kinh tế đảm bảo tối đa hạnh phúc cho ai? C. Cho một nhóm người A. Cho cá nhân D. Tất cả đều đúng B. Cho cộng đồng 64. Chỉ số quá độ dân số (DTT) thiết lập dựa trên hai cơ sở nào? D. CBR và Eo A. TFR và CDR C. CDR và CBR B. TFR và Eo 65. Xét về nguy cơ do số dân và mật độ, Việt Nam ở hạng thứ bao nhiêu? D. 6 B. 4 C. 5 A. 3 66. Sau khi đạt tối đa vào năm 2050, dân số Việt Nam sẽ? B. Sẽ ổn định ở mức cao nhất C. Sẽ tiếp tục tăng nhanh D. Sẽ giảm chậm A. Sẽ tiếp tục tăng nhưng chậm 67. Các giải pháp hạn chế sự gia tăng dân số ở các nước chậm phát triển là gì? C. Ưu tiên lại vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề sinh đẻ không phải hàng đầu A. Hạn chế sinh để bằng nhiều chính sách mà đặc biệt thông qua sử dụng hàng loạt kỹ thuật hiện đại B. Bằng mọi cách tăng trưởng phát triển nhanh kinh tế - văn hóa D. Cần phải tăng tuổi thọ người dân 68. Tốc độ gia tăng dân số Việt Nam tăng nhanh nhất vào khoảng thời điểm nào? C. Thập niên 70 B. Thập niên 60 A. Thập niên 50 E. Những năm đầu của thập niên 90 D. Thập niên 80 69. Năm 2021 dân số Việt nam Xếp thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 10 B. 11 C. 15 D. 16 70. Thời kỳ cách mạng công nghiệp còn được gọi là cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, thường được tính từ khoảng thế kỷ? C. 17,18 đến giữa thế kỷ 20 D. Tất cả đều sai A. 16,17 đến giữa thế kỷ 20 B. 15,17 đến giữa thế kỷ 20 71. Dân số thành phố Hồ Chí Minh cuối năm 2020 là bao nhiêu? B. 8 triệu A. 10 triệu C. 9 triệu D. 9,5 triệu 72. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? D. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu năm và lúc cuối năm B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 73. Vào năm 2050, các quốc gia nào tăng mạnh dân số? B. Các nước châu Âu D. Các nước châu Phi A. Các nước châu Mỹ C. Các nước châu Á 74. " Mỗi phương thức sản xuất xã hội đều có qui luật dân số đặc thù riêng" là của ai? A. Malthus D. Khổng Tử B. Mác C. Landry 75. Khi muốn so sánh một bộ phận dân số với tổng thể dân số, người ta dùng chỉ số nào sau đây? B. Tỷ lệ A. Tỷ số C. Tỷ suất thô D. Tỷ suất đặc hiệu E. Có thể dùng bất cứ chỉ số nào 76. Chế độ tái sản xuất dân số tự nhiên được đặc trưng bởi sự bởi sự không quan tâm đến hậu quả sinh đẻ, nhất là ảnh hưởng của nó tới mức sống. Kết quả là? D. Mức sống cao, chết nhiều và sinh nhiều C. Mức sống thấp, chết nhiều và sinh nhiều A. Mức sống thấp, chết ít và sinh ít B. Mức sống cao, chết ít và sinh nhiều 77. Trong 3 thế kỷ vừa qua (XVII – XX), mức độ gia tăng dân số ở vùng nào nhanh nhất? E. Châu Phi C. Nam Mỹ B. Bắc Mỹ A. Châu Âu D. Châu Á 78. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người. Tỷ suất tăng dân số cơ học? A. 1.00% C. 2.54% D. 1.86% B. 2.20% 79. Quá độ dân số được định nghĩa là gì? D. Tình hình của một dân số, trong đó đến và đi hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần C. Tình hình của một dân số, trong đó sinh và chết hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần B. Tình hình của một dân số, trong đó chết và đi hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần A. Tình hình của một dân số, trong đó sinh và đến hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần 80. Với những số liệu liên quan đến tình hình dân số Việt Nam dưới đây, câu nào đúng? C. Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam hiện nay là 77,5 tuổi E. Tỉ suất chết của trẻ em dưới một tuổi của nước ta thấp hơn so với của Trung Quốc B. Vào cuối thập niên 80, số con trung bình của phụ nữ Việt Nam là 4,8 con A. Tỉ suất chết của dân số nước ta cao hơn so với tỉ suất chết trong khu vực D. Các tỉnh Gia Lai – Kontum, Đaklak và Lai Châu có tỉ suất sinh và tỉ suất chết cao nhất Việt Nam Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai