Mức chết và các yếu tố ảnh hưởng – Bài 1FREEDân số học 1. Ở dân số bình thường, chết theo tuổi thấp nhất ở lứa tuổi nào? C. 15 – 60 tuổi A. 0 tuổi B. 10 – 14 tuổi D. > 60 tuổi 2. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là? C. PNMR D. IMR B. NMR A. PMR 3. Tỷ suất chết trẻ dưới 1 tuổi có ký hiệu tương tự với tỷ suất nào? B. Tỷ suất xuất cư A. Tỷ suất sinh thô C. Tỷ suất nhập cư D. Tỷ suất tăng tự nhiên 4. ASDRx là? D. Tỷ số chết mẹ C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi A. Tỷ suất chết thô B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi 5. Ưu điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi? D. Tất cả đều đúng C. Dùng để tính TFR B. Dùng so sánh trình độ phát triển kinh tế A. Làm cơ sở để xây dựng bảng sống, bảng chết 6. Tỷ suất chết thô là gì? C. Là số người chết tính trên 100 dân số trung bình trong năm D. Là số người chết tính trên 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm A. Là số người chết tính trên 1000 dân số trung bình trong năm B. Là số người chết tính trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm 7. Chết theo tuổi của dân số được gọi là bình thường khi biểu đồ có dạng gì? A. Chữ J B. Chữ U C. Chữ V D. A và B đúng 8. Ý nghĩa của thông tin về tử vong? C. Giúp tính toán tiềm năng dân số, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, y tế cộng đồng D. Giúp xem xét tình hình dân số A. Giúp xây dựng dân số, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, y tế cộng đồng B. Giúp tính toán tiềm năng dân số, xây dựng kế hoạch chiến lược, y tế cộng đồng 9. Chỉ số nào ảnh hưởng rất lớn đến mức chết chung và tuổi thọ bình quân của người dân? C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi A. Tỷ suất chết thô D. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi 10. Để so sánh mức độ chết giữa các nước, giữa các thời kỳ thì dùng chỉ số? A. Tỷ suất chết thô B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi D. Tỷ suất chết mẹ 11. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai sớm khi? D. < 42 tuần C. < 20 tuần B. < 12 tuần A. < 1 tuần 12. MMR là? C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi D. Tỷ số chết mẹ A. Tỷ suất chết thô 13. Đâu không phải là ưu điểm của tỷ suất chết thô? B. Tính nhanh A. Tính toán đơn giản D. Khó tiếp cận C. Không cần nhiều số liệu 14. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai muộn khi? D. > 42 tuần C. > 28 tuần B. 20 – 28 tuần A. 12 – 20 tuần 15. Chỉ tiêu tốt nhất đo lường mức chết của trẻ em là? B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi A. Tỷ suất chết thô D. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi 16. Chết theo tuổi của dân số được xem là có sức khỏe tốt khi biểu đồ có dạng gì? D. A và B đúng B. Chữ U C. Chữ V A. Chữ J 17. Ở dân số bình thường, chết theo tuổi cao nhất ở lứa tuổi nào? D. 60 tuổi B. 10 tuổi A. 0 tuổi C. 24 tuổi 18. Chỉ số nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm và tai nạn, chọn câu sai? C. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh D. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi B. Tỷ suất tử vong sơ sinh A. Tỷ suất tử vong chu sinh 19. Tỷ suất tử vong sơ sinh kí hiệu là? D. IMR A. PMR B. NMR C. PNMR 20. Chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em là? D. Tất cả đều đúng A. Tỷ suất chết thô C. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi B. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi 21. Nhược điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi? C. Khó so sánh D. Cần sô liệu tổng quát B. Khó tính toán, cần số liệu chi tiểt A. Dễ tính toán 22. Chết trẻ em từ 1 - 4 tuổi (juvenile death) là? C. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống D. Tất cả đều đúng A. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống B. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 48 tháng tuổi 23. Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là? A. Đánh giá mức chết của nhóm dân cư D. Tất cả đều đúng C. Những ảnh hưởng ( tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội ) B. Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết 24. Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là chỉ tiêu .... trong nghiên cứu dân số, đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết cao? D. Gián tiếp C. Trực tiếp B. Quan trọng A. Đặc biệt quan trọng 25. Theo Liên hiệp quốc, sự kiện sinh sống là? A. Lấy ra khỏi cơ thể người mẹ một sản phẩm thai nghén sau một thời gian mang thai C. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng D. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra B. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua 26. Vì sao tỷ suất tử thô một số nước phát triển lại cao hơn một số nước đang phát triển? B. Do những nước đang phát triển có dân số già A. Do những nước phát triển có dân số già D. Do những nước đang phát triển có mức sinh thấp C. Do những nước phát triển có mức sinh cao 27. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi có đặc điểm? B. Phản ánh mức chết toàn dân số C. Không cần hệ thống ghi chép số liệu chi tiết A. Phản ánh bản chất chết theo tuổi, nhóm tuổi, cơ sở xây dựng bản sống D. Dạng chữ J ngược 28. Tỷ suất tử vong chu sinh kí hiệu là? D. IMR B. NMR C. PNMR A. PMR 29. Tỷ suất chết mẹ là? A. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do những nguyên nhân có liên quan đến thai sản, sinh đẻ C. Phản ánh mức độ chết các bà mẹ do những nguyên nhân khác nhau D. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do tất cả nguyên nhân B. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ 30. Mục đính của việc nghiên cứu mức chết là gì. Chọn ý sai? D. Là để tăng mức chết trong dân cư C. Từ đó đánh giá các khía cạnh khác của kinh tế, xã hội liên quan đến mức chết A. Tìm hiểu mức chết trong dân cư và xu hướng mức chết B. Đưa ra các chỉ số để so sánh mức chết giữa các dân số khác nhau 31. Nhược điểm của tỷ suất tử thô? B. Phụ thuộc vào cơ cấu dân số A. Phụ thuộc vào mức sinh C. Phụ thuộc vào di cư D. Phụ thuộc dân số đầu kì 32. CDR là? B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi A. Tỷ suất chết thô C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi D. Tỷ số chết mẹ 33. Khái niệm chết được Liên hiệp quốc và WHO thống nhất định nghĩa như sau? A. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua C. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra B. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng D. Tất cả đều đúng 34. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi là gì? A. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 100 người thuộc độ tuổi đó trong năm B. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 1000 người thuộc dưới tuổi đó trong năm C. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 1000 người thuộc độ tuổi đó trong năm D. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 100 người thuộc dưới tuổi đó trong năm 35. Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi? B. Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu của dân số D. Không được dùng để xây dựng bảng sống C. Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi A. Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số 36. Chết sớm sau khi sinh - sơ sinh (neonatal death): Là sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ khi con người được sinh đến khi tròn bao nhiêu ngày tuổi? B. 14 ngày tuổi C. 27 ngày tuổi D. 30 ngày tuổi A. 1 ngày tuổi 37. Tỷ suất chết thô của Thụy Điển năm 2005 là bao nhiêu? A. 9.6‰ B. 9.8‰ C. 10.0‰ D. 10.2‰ 38. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi? B. 4 – 12 tuần C. 12 – 20 tuần A. 1 – 4 tuần D. 20 – 28 tuần 39. Chết muộn sau khi sinh (post - neonatal death): chết xảy ra trong mấy tháng sau sinh trước khi tròn một tuổi? B. 10 tháng C. 11 tháng D. 12 tháng A. 9 tháng 40. Độ dài cuộc sống là gì? A. Là thời gian từ lúc chết đi D. Tất cả đề sai C. Là thời gian từ khi dậy thì đến khi chết đi B. Là thời gian từ lúc sinh ra đến khi chết đi 41. Đặc điểm của tỷ suất chết thô? A. Phụ thuộc vào cơ cấu dân số , không phản ánh đầy đủ trình độ phát triển kinh tế xã hội, mức sống và thành tựu y tế C. Người ta ghi nhận có sự khác biệt lớn giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển, nhưng có sự khác biệt rất ít giữa các vùng và các nước riêng biệt B. Là chỉ số đơn giản dễ thành lập và thông dụng D. Có sự thay đổi theo thời kỳ của lịch sử phát triển của xã hội loài người 42. Tỷ suất chết thô (CDR : Crude Death Rate) là? D. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 trẻ em sinh ra sống B. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 người dân C. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 100 người dân A. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 phụ nữ 43. Chỉ số tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi rất được chú ý trong đánh giá tình trạng sức khỏe vì nó phản ảnh nhiều yếu tố liên quan mật thiết. Chọn câu sai? D. Trình độ khoa học kỹ thuật và y tế mỗi quốc gia A. Tình trạng nuôi dưỡng của tập thể B. Mức độ thanh khiết môi trường C. Hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em 44. Tỷ suất chết thô của Việt Nam năm 2005 là bao nhiêu? A. 5.0‰ D. 5.5‰ C. 5.3‰ B. 5.1‰ 45. Mức chết trẻ dưới một tuổi không ảnh hưởng đến yếu tố nào? B. Độ dài Cuộc Sống A. Mức chết chung của dân cư D. Ảnh hưởng đến môi trường C. Phân bố cơ cấu tuổi dân cư 46. Vì sao khi so sánh tỷ suất tử thô giữa các nước còn phải chuẩn hóa? D. Tất cả đều sai A. Vì khác mức độ di cư B. Vì khác cơ cấu dân số C. Vì chưa dùng được 47. Tỷ suất chết thô của Thái Lan năm 2005 là bao nhiêu? B. 7.2‰ C. 7.4‰ A. 7.0‰ D. 7.8‰ 48. Câu nào dưới đây không phải là ưu điểm của tỷ suất chết đặt trưng theo tuổi? A. Đã loại trừ được sự khác biệt về mức chết của từng tuổi D. Vẫn bị ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân sô B. Phản ánh đúng bản chất mức chết của từng độ tuổi C. Không bị ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số 49. Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi? C. Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi B. Cấu trúc dân cư theo giới D. Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi A. Cấu trúc dân cư theo tuổi 50. Chết trẻ em dưới 5 tuổi là? D. Tất cả đều đúng B. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 60 tháng tuổi A. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống C. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống 51. Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là gì? B. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 1000 trẻ sinh ra sống trong một năm nhất định C. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 1000 bà mẹ trong một năm nhất định A. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 100 trẻ sinh ra sống trong một năm nhất định D. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 100 bà mẹ trong một năm nhất định 52. IMR là? B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi D. Tỷ số chết mẹ A. Tỷ suất chết thô Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở