Mức chết và các yếu tố ảnh hưởng – Bài 1FREEDân số học 1. Theo Liên hiệp quốc, sự kiện sinh sống là? B. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua C. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng A. Lấy ra khỏi cơ thể người mẹ một sản phẩm thai nghén sau một thời gian mang thai D. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra 2. Tỷ suất tử vong chu sinh kí hiệu là? D. IMR B. NMR C. PNMR A. PMR 3. Tỷ suất chết thô của Thái Lan năm 2005 là bao nhiêu? C. 7.4‰ A. 7.0‰ D. 7.8‰ B. 7.2‰ 4. Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi? D. Không được dùng để xây dựng bảng sống C. Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi A. Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số B. Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu của dân số 5. Câu nào dưới đây không phải là ưu điểm của tỷ suất chết đặt trưng theo tuổi? B. Phản ánh đúng bản chất mức chết của từng độ tuổi D. Vẫn bị ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân sô A. Đã loại trừ được sự khác biệt về mức chết của từng tuổi C. Không bị ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số 6. Nhược điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi? A. Dễ tính toán B. Khó tính toán, cần số liệu chi tiểt D. Cần sô liệu tổng quát C. Khó so sánh 7. Để so sánh mức độ chết giữa các nước, giữa các thời kỳ thì dùng chỉ số? C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi D. Tỷ suất chết mẹ A. Tỷ suất chết thô 8. Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là? C. Những ảnh hưởng ( tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội ) B. Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết A. Đánh giá mức chết của nhóm dân cư D. Tất cả đều đúng 9. Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi? A. Cấu trúc dân cư theo tuổi C. Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi D. Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi B. Cấu trúc dân cư theo giới 10. Ý nghĩa của thông tin về tử vong? A. Giúp xây dựng dân số, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, y tế cộng đồng C. Giúp tính toán tiềm năng dân số, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, y tế cộng đồng B. Giúp tính toán tiềm năng dân số, xây dựng kế hoạch chiến lược, y tế cộng đồng D. Giúp xem xét tình hình dân số 11. Ở dân số bình thường, chết theo tuổi cao nhất ở lứa tuổi nào? C. 24 tuổi B. 10 tuổi A. 0 tuổi D. 60 tuổi 12. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi là gì? B. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 1000 người thuộc dưới tuổi đó trong năm D. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 100 người thuộc dưới tuổi đó trong năm C. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 1000 người thuộc độ tuổi đó trong năm A. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 100 người thuộc độ tuổi đó trong năm 13. Tỷ suất chết thô là gì? A. Là số người chết tính trên 1000 dân số trung bình trong năm C. Là số người chết tính trên 100 dân số trung bình trong năm B. Là số người chết tính trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm D. Là số người chết tính trên 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm 14. Tỷ suất chết thô của Thụy Điển năm 2005 là bao nhiêu? A. 9.6‰ D. 10.2‰ B. 9.8‰ C. 10.0‰ 15. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi? A. 1 – 4 tuần C. 12 – 20 tuần D. 20 – 28 tuần B. 4 – 12 tuần 16. ASDRx là? C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi D. Tỷ số chết mẹ B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi A. Tỷ suất chết thô 17. Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là gì? A. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 100 trẻ sinh ra sống trong một năm nhất định C. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 1000 bà mẹ trong một năm nhất định B. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 1000 trẻ sinh ra sống trong một năm nhất định D. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 100 bà mẹ trong một năm nhất định 18. Mục đính của việc nghiên cứu mức chết là gì. Chọn ý sai? C. Từ đó đánh giá các khía cạnh khác của kinh tế, xã hội liên quan đến mức chết B. Đưa ra các chỉ số để so sánh mức chết giữa các dân số khác nhau D. Là để tăng mức chết trong dân cư A. Tìm hiểu mức chết trong dân cư và xu hướng mức chết 19. Vì sao tỷ suất tử thô một số nước phát triển lại cao hơn một số nước đang phát triển? A. Do những nước phát triển có dân số già D. Do những nước đang phát triển có mức sinh thấp C. Do những nước phát triển có mức sinh cao B. Do những nước đang phát triển có dân số già 20. MMR là? A. Tỷ suất chết thô D. Tỷ số chết mẹ B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi 21. Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là chỉ tiêu .... trong nghiên cứu dân số, đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết cao? C. Trực tiếp A. Đặc biệt quan trọng D. Gián tiếp B. Quan trọng 22. Khái niệm chết được Liên hiệp quốc và WHO thống nhất định nghĩa như sau? A. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua D. Tất cả đều đúng B. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng C. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra 23. IMR là? D. Tỷ số chết mẹ A. Tỷ suất chết thô B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi 24. Tỷ suất chết trẻ dưới 1 tuổi có ký hiệu tương tự với tỷ suất nào? A. Tỷ suất sinh thô B. Tỷ suất xuất cư C. Tỷ suất nhập cư D. Tỷ suất tăng tự nhiên 25. CDR là? C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi D. Tỷ số chết mẹ B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi A. Tỷ suất chết thô 26. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai sớm khi? C. < 20 tuần D. < 42 tuần A. < 1 tuần B. < 12 tuần 27. Đặc điểm của tỷ suất chết thô? D. Có sự thay đổi theo thời kỳ của lịch sử phát triển của xã hội loài người A. Phụ thuộc vào cơ cấu dân số , không phản ánh đầy đủ trình độ phát triển kinh tế xã hội, mức sống và thành tựu y tế C. Người ta ghi nhận có sự khác biệt lớn giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển, nhưng có sự khác biệt rất ít giữa các vùng và các nước riêng biệt B. Là chỉ số đơn giản dễ thành lập và thông dụng 28. Chết theo tuổi của dân số được gọi là bình thường khi biểu đồ có dạng gì? A. Chữ J C. Chữ V B. Chữ U D. A và B đúng 29. Chết trẻ em dưới 5 tuổi là? A. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống B. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 60 tháng tuổi C. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống D. Tất cả đều đúng 30. Tỷ suất chết thô (CDR : Crude Death Rate) là? D. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 trẻ em sinh ra sống C. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 100 người dân A. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 phụ nữ B. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 người dân 31. Ưu điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi? C. Dùng để tính TFR D. Tất cả đều đúng B. Dùng so sánh trình độ phát triển kinh tế A. Làm cơ sở để xây dựng bảng sống, bảng chết 32. Nhược điểm của tỷ suất tử thô? A. Phụ thuộc vào mức sinh C. Phụ thuộc vào di cư D. Phụ thuộc dân số đầu kì B. Phụ thuộc vào cơ cấu dân số 33. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi có đặc điểm? D. Dạng chữ J ngược C. Không cần hệ thống ghi chép số liệu chi tiết B. Phản ánh mức chết toàn dân số A. Phản ánh bản chất chết theo tuổi, nhóm tuổi, cơ sở xây dựng bản sống 34. Vì sao khi so sánh tỷ suất tử thô giữa các nước còn phải chuẩn hóa? B. Vì khác cơ cấu dân số C. Vì chưa dùng được D. Tất cả đều sai A. Vì khác mức độ di cư 35. Tỷ suất chết thô của Việt Nam năm 2005 là bao nhiêu? C. 5.3‰ D. 5.5‰ A. 5.0‰ B. 5.1‰ 36. Chết theo tuổi của dân số được xem là có sức khỏe tốt khi biểu đồ có dạng gì? D. A và B đúng C. Chữ V A. Chữ J B. Chữ U 37. Chết sớm sau khi sinh - sơ sinh (neonatal death): Là sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ khi con người được sinh đến khi tròn bao nhiêu ngày tuổi? A. 1 ngày tuổi C. 27 ngày tuổi D. 30 ngày tuổi B. 14 ngày tuổi 38. Chết trẻ em từ 1 - 4 tuổi (juvenile death) là? A. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống B. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 48 tháng tuổi D. Tất cả đều đúng C. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống 39. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai muộn khi? D. > 42 tuần B. 20 – 28 tuần C. > 28 tuần A. 12 – 20 tuần 40. Chỉ số nào ảnh hưởng rất lớn đến mức chết chung và tuổi thọ bình quân của người dân? C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi A. Tỷ suất chết thô D. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi 41. Chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em là? D. Tất cả đều đúng C. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi B. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi A. Tỷ suất chết thô 42. Chỉ tiêu tốt nhất đo lường mức chết của trẻ em là? A. Tỷ suất chết thô C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi D. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi 43. Chỉ số tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi rất được chú ý trong đánh giá tình trạng sức khỏe vì nó phản ảnh nhiều yếu tố liên quan mật thiết. Chọn câu sai? A. Tình trạng nuôi dưỡng của tập thể D. Trình độ khoa học kỹ thuật và y tế mỗi quốc gia C. Hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em B. Mức độ thanh khiết môi trường 44. Mức chết trẻ dưới một tuổi không ảnh hưởng đến yếu tố nào? C. Phân bố cơ cấu tuổi dân cư A. Mức chết chung của dân cư D. Ảnh hưởng đến môi trường B. Độ dài Cuộc Sống 45. Độ dài cuộc sống là gì? C. Là thời gian từ khi dậy thì đến khi chết đi B. Là thời gian từ lúc sinh ra đến khi chết đi A. Là thời gian từ lúc chết đi D. Tất cả đề sai 46. Tỷ suất tử vong sơ sinh kí hiệu là? D. IMR C. PNMR A. PMR B. NMR 47. Chỉ số nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm và tai nạn, chọn câu sai? C. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh D. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi A. Tỷ suất tử vong chu sinh B. Tỷ suất tử vong sơ sinh 48. Đâu không phải là ưu điểm của tỷ suất chết thô? A. Tính toán đơn giản B. Tính nhanh C. Không cần nhiều số liệu D. Khó tiếp cận 49. Chết muộn sau khi sinh (post - neonatal death): chết xảy ra trong mấy tháng sau sinh trước khi tròn một tuổi? D. 12 tháng A. 9 tháng C. 11 tháng B. 10 tháng 50. Tỷ suất chết mẹ là? A. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do những nguyên nhân có liên quan đến thai sản, sinh đẻ D. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do tất cả nguyên nhân B. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ C. Phản ánh mức độ chết các bà mẹ do những nguyên nhân khác nhau 51. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là? A. PMR D. IMR B. NMR C. PNMR 52. Ở dân số bình thường, chết theo tuổi thấp nhất ở lứa tuổi nào? A. 0 tuổi B. 10 – 14 tuổi C. 15 – 60 tuổi D. > 60 tuổi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai