Mức chết và các yếu tố ảnh hưởng – Bài 2FREEDân số học 1. Tỷ suất chết thô của Trung Quốc năm 2001? B. 6 phần nghìn C. 9 phần nghìn A. 5 phần nghìn D. 10 phần mềm 2. Phương pháp chuẩn hóa dân số gián tiếp dùng khi nào? B. Khi biết tỷ suất chuyên biệt theo tuổi của dân số nghiên cứu A. Khi biết cơ cấu tuổi của dân số nghiên cứu mà không biết tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu D. Tất cả đều sai C. Không biết cơ cấu tuổi của dân số nghiên cứu 3. Mối quan hệ giữa mức sinh và tỉ suất chết trẻ dưới 1 tuổi là gì? B. Lỏng lẻo A. Rất chặt chẽ D. Bình thường C. Không liên quan nhau 4. Mức chết của Đông Nam Bộ năm 1999 là? A. 4,45 phần nghìn D. 6,63 phần nghìn B. 4,98 phần nghìn C. 5,05 phần nghìn 5. Chết do tai nạn chiếm tỷ lệ bao nhiêu? D. 23.30% A. 12.40% C. 10.80% B. 47.10% 6. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi bình quân trên thế giới năm 2005 là? D. 72‰ A. 42‰ C. 62‰ B. 52‰ 7. Chết trẻ sơ sinh và chết do già trên 70 tuổi vậy thì khác biệt của nam và nữ như thế nào? A. Nam luôn cao hơn nữ D. Chết do già trên 70 tuổi thì nữ cao hơn Nam B. Nam luôn thấp hơn nữ C. Chết sơ sinh thì nam cao hơn nữ 8. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến mức chết? D. Điều kiện đất đai B. Điều kiện kinh tế A. Yếu tố tuổi giới tính C. Điều kiện y tế 9. Các phương pháp chuẩn hóa dân số gồm? B. Phương pháp chuẩn hóa chủ động và phương pháp chuẩn hóa thụ động A. Phương pháp chuẩn hóa trực tiếp và phương pháp chuẩn hóa gián tiếp C. Phương pháp chuẩn hóa cục bộ và phương pháp chuẩn hóa tổng quát D. Phương pháp chuẩn hóa chủ quan và phương pháp chuẩn hóa khách quan 10. Để đảm bảo tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi đúng nghĩa thì có bao nhiêu phương pháp để xác định? D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 11. Tỷ suất chết theo quy chuẩn kí hiệu là gì? B. CSDR A. SCDR C. SMR D. GRR 12. Tỷ lệ chết trẻ em dưới 1 tuổi ở Việt Nam vào năm 2002 - 2003? D. 0.028 A. 0.025 B. 0.026 C. 0.027 13. Dân số trung bình của huyện Ân năm 2020 là 151117 người. tổng số người chết là 474, trong đó số trẻ chết dưới 1 tuổi là 19 trẻ trẻ và số trẻ sinh ra sống là 1972 trẻ. Tính tỉ suất tử thô của huyện Ân? D. 4.3‰ A. 3,14‰ C. 4.14‰ B. 3.3‰ 14. Tuổi thọ trung bình của thế giới năm 2005 là? A. 77 tuổi B. 65 tuổi C. 67 tuổi D. 64 tuổi 15. Tỷ số chết mẹ là gì? D. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 10.000 trẻ sinh ra sống trong năm đó B. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 100 trẻ sinh ra sống trong năm đó A. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 100.000 trẻ sinh ra sống trong năm đó C. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 1000 trẻ sinh ra sống trong năm đó 16. Tỷ suất chết nhiễm là gì? A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ D. Là số thương tổn mà con người phải chịu C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định 17. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước phát triển năm 2005 là bao nhiêu? C. 0.006 D. 0.007 A. 0.004 B. 0.005 18. Tỷ suất chết thô của Mỹ năm 2001? D. 0.02 C. 0.01 B. 0.009 A. 0.008 19. Tỷ suất mới mắc là gì? C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh D. Là số thương tổn mà con người phải chịu B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ 20. IMR trở thành một trong những chỉ tiêu dân số cơ bản để làm gì? D. Để so sánh và đánh giá mức chết giữa các nước trên thế giới C. Để so sánh và đánh giá mức chết, phản ánh trình độ phát triển kinh tế xã hội, thành tựu y học đạt được giữa các nước khác nhau trên thế giới A. Để so sánh và đánh giá trình độ phát triển khoa học kỹ thuật B. Để đánh giá mức chết và phản ánh trình độ khoa học kỹ thuật 21. Tỷ suất chết thô của Việt Nam năm 2001? C. 9 phần nghìn B. 6 phần nghìn D. 10 phần mềm A. 5 phần nghìn 22. Theo định nghĩa của tổ chức y tế thế giới thì chết mẹ là tất cả những tử vong của phụ nữ đang có thai hoặc trong bao nhiêu ngày khi đình chỉ thai nghén? A. 30 ngày C. 40 ngày B. 36 ngày D. 42 ngày 23. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước đang phát triển năm 2005 là bao nhiêu? D. 0.045 B. 0.06 A. 0.057 C. 0.032 24. Tỷ suất chết đặc trưng theo nguyên nhân là gì? B. Bằng số người chết của nhiều nguyên nhân nào đó tính trên 100.000 người trong năm A. Bằng số người chết của một nguyên nhân nào đó tính trên 100.000 người trong năm C. Bằng số người chết của một nguyên nhân nào đó tính trên 1.000 người trong năm D. Bằng số người chết của nhiều nguyên nhân nào đó tính trên 1.000 người trong năm 25. Nguyên nhân gây chết cao nhất từ năm 2005 đến năm 2020? C. Do tai nạn B. Do bệnh không lây A. Do bệnh lây truyền D. Do ngộ độc chấn thương 26. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước đang phát triển từ năm 1985 đến năm 1990 là? C. 77‰ B. 73‰ A. 70‰ D. 79‰ 27. Vai trò của tỷ suất chết theo nguyên nhân là gì? B. Giúp tính được tỷ suất tử thô D. Giúp đưa ra phương pháp chữa bệnh C. Giúp hiểu được cơ cấu tử vong theo từng bệnh theo thời gian A. Giúp tính được tỷ suất chết theo tuổi 28. Ký hiệu của tỷ suất chết đặc trưng theo nguyên nhân là gì? B. CSDR C. SMR A. SCDR D. GRR 29. Tỷ số chết trẻ em dưới 1 tuổi có hạn chế gì? D. Tất cả đều sai C. Khó tiếp cận và khó so sánh A. Khó tính toán B. Chưa thật chính xác vì giữa tử và mẫu chưa đảm bảo tính chất đồng nhất để so sánh 30. Cách 3 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? A. Tử số C. Thời gian D. Cả tử và mẫu số B. Mẫu số 31. Tỷ suất chết quy chuẩn kí hiệu là gì? B. CSDR D. GRR A. SCDR C. SMR 32. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước phát triển từ năm 1985 đến năm 1990 là? C. 30‰ D. 40‰ B. 20‰ A. 15‰ 33. Cách 1 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? B. Mẫu số A. Tử số C. Thời gian D. Cả tử và mẫu số 34. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi bình quân trên thế giới thời kỳ năm 1985 đến năm 1990 là? B. 71 phần nghìn D. 73 phần nghìn C. 72 phần nghìn A. 70 phần nghìn 35. Phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi có mấy cách tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 36. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển năm 2005? A. 73 tuổi D. 80 tuổi C. 79 tuổi B. 76 tuổi 37. Dân số đầu năm 2000 của huyện Y là 97427 người, cuối năm là 98748 người. Tổng số người chết trong năm là 422. Hãy tính tỷ suất chết thô của huyện Y? B. 4,3‰ D. 4,8‰ A. 4‰ C. 4,6‰ 38. Mức chết của Việt Nam năm 2005 là? A. 5,7 phần nghìn C. 5,3 phần nghìn D. 4,4 phần nghìn B. 6 phần nghìn 39. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức chết? A. Yếu tố tự nhiên C. Yếu tố tâm linh D. Yếu tố xã hội B. Yếu tố kinh tế 40. Phương pháp chuẩn hóa trực tiếp là gì? C. Cả hai đều đúng B. Là gán tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu vào cơ cấu tuổi của một dân số làm chuẩn A. Là gán tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu vào tỷ suất chết theo tuổi chuyên biệt của dân số làm chuẩn D. Cả hai đều sai 41. Tỷ suất chết quy chuẩn dùng để làm gì? C. Dùng để đánh giá hành vi sinh sản B. Dùng để so sánh mức sinh của hai dân số khác nhau A. Dùng để so sánh mức chết của hai dân số khác nhau D. Tất cả đều sai 42. Tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển năm 2006 là? D. 64 tuổi B. 65 tuổi A. 77 tuổi C. 67 tuổi 43. Bệnh tật là gì? B. Bệnh tật bao gồm các bệnh chấn thương và tàn tật D. Tất cả đều sai A. Bệnh tật bao gồm các bệnh cấp tính và mãn tính C. Bệnh tật bao gồm các bệnh cấp tính và mãn tính chấn thương và tàn tật 44. Cách 2 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? D. Cả tử và mẫu số A. Tử số B. Mẫu số C. Thời gian 45. Tỷ suất hiện mắc là gì? A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định D. Là số thương tổn mà con người phải chịu B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ 46. Dân số trung bình của huyện Ân năm 2020 là 151117 người. tổng số người chết là 474, trong đó số trẻ chết dưới 1 tuổi là 19 trẻ trẻ và số trẻ sinh ra sống là 1972 trẻ. Tính tỉ suất trẻ chết dưới 1 tuổi của huyện Ân? D. 8.2‰ C. 9.72‰ A. 8.6‰ B. 9.63‰ 47. Người ta còn có thể tính chỉ số chết mẹ bằng cách nào nào? D. Thương số giữa tổng dân số đã làm mẹ trên dân số trong độ tuổi sinh đẻ A. Thương số giữa tổng số chết con trong năm trên dân số nữ trong độ tuổi sinh đẻ C. Thương số giữa dân số trong độ tuổi sinh đẻ trên tổng dân số trong năm B. Thương số giữa tổng số chết mẹ trong năm trên dân số nữ trong độ tuổi sinh đẻ 48. Theo điều tra dân số giữa kỳ năm 1990 thì dân số trung bình là 72.509 người và CBR = 28,3‰, tỷ suất chết mẹ là 1,1‰. Hãy tính số trường hợp mẹ chết vào năm 1990? B. 3 trường hợp A. 2,26 trường hợp D. 5,26 trường hợp C. 3,36 trường hợp 49. Vì sao phương pháp chuẩn hóa dân số gián tiếp phức tạp hơn phương pháp dân số chuẩn hóa trực tiếp? C. Vì phương pháp chuẩn hóa trực tiếp phải tính tỷ suất thô quy chuẩn A. Vì phương pháp dân số trực tiếp phải tính tỷ suất chết quy chuẩn B. Vì phương pháp dân số gián tiếp phải tính tỷ suất chết quy chuẩn D. Vì phương pháp chuẩn hóa gián tiếp phải tính tỷ suất tử thô quy chuẩn 50. Tỷ lệ chết theo một nguyên nhân đặc trưng là gì? B. Là số người chết do một nguyên nhân đặc trưng A. Là số người chết do một nguyên nhân cơ bản C. Là số người chết do một tai nạn nghề nghiệp D. Là số người chết do chấn thương 51. Đâu là yếu tố ảnh hưởng đến mức chết? A. Trình độ công nghệ C. Kinh tế Nhà nước D. Hợp tác quốc tế B. Tình trạng hôn nhân 52. Mức chết không biến động theo xu hướng nào? D. Mức chết vẫn còn tăng rất cao B. Giai đoạn đến cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ XIX tỷ suất chết giảm xuống trong mọi lĩnh vực A. Giai đoạn đầu của xã hội loài người tỷ suất chết cao duy trì trong thời gian dài C. Giai đoạn từ sau chiến tranh thế giới đến nay mất Chết tiếp tục giảm với mức độ chậm lại Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai