Mức sinh và các yếu tố ảnh hưởngFREEDân số học 1. Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh? A. Quan niệm sinh con B. Hoàn cảnh gia đình C. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số D. Tập quán xã hội 2. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung? D. 0.06 A. 0.03 B. 0.04 C. 0.05 3. Yếu tố nào không tác động đến mức sinh? B. Trình độ học vấn D. Thời gian chung sống của vợ chồng C. Tỷ số giới tính A. Tuổi kết hôn 4. Tỷ suất tái sinh sản thực lớn hơn 1 là? B. Là tái sản xuất mở rộng C. Là tái sản xuất thu hẹp A. Là tái sản xuất giản đơn D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo 5. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là? B. 18 – 49 C. 15 – 49 D. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng A. 15 – 59 6. Quan hệ giữa tình trạng kinh tế gia đình và mức sinh? C. Thuận hoặc nghịch B. Mối quan hệ nghịch D. Tất cả đều sai A. Mối quan hệ thuận 7. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 0 là? B. Là tái sản xuất mở rộng A. Là tái sản xuất giản đơn C. Là tái sản xuất thu hẹp D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo 8. Chỉ số nào đơn giản nhất để so sánh mức sinh sản của hai dân số? B. Tỷ suất sinh chung A. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh thô C. Tỷ suất tăng tự nhiên 9. Tình trạng mất cân bằng giới tính trẻ em khi sinh thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? C. Lớn hơn 2,1 D. Tất cả đều sai B. Bằng 2,1 A. Nhỏ hơn 2,1 10. Trong điều kiện không có lựa chọn giới tính khi sinh và mức chết tương đối thấp hiện nay, để đạt mức sinh thay thế thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? D. 2.2 B. 2 A. 1.9 C. 2.1 11. Tỷ lệ chết trẻ em càng cao thì tỷ suất sinh càng tăng? B. Sai A. Đúng 12. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình? B. Văn hóa D. Tôn giáo A. Tập quán xã hội C. Quan niệm sinh con 13. Yếu tố nào ảnh hưởng mức sinh? B. Tuổi tác A. Đồ nội thất D. Tục lệ thờ cúng tổ tiên C. Khai thác rừng quá mức 14. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh chung của xã X? D. 0.04 C. 0.08 B. 0.13 A. 0.43 15. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? A. Tình trạng nạo phá thai B. Thu nhập D. Khai thác rừng quá mức C. Dân tộc 16. Tính tỷ suất sinh thô? C. 0.024 B. 0.066 D. 0.32 A. 0.03 17. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 30 - 34 tuổi? C. 147/1000 A. 232/1000 D. 30/1000 B. 118/1000 18. Tỷ suất sinh thô (CBR) của Việt Nam năm 2001 khoảng bao nhiêu? A. 20% B. 21% D. 23% C. 22% 19. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển từ 1950 - 2005? B. Giảm đều A. Tăng đều D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột 20. Tỷ suất sinh chung ( GFR : General Fertility Rate ) là? D. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ A. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữa trong độ tuổi sinh đẻ C. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ B. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữ 21. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất vào năm 2005? A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng 22. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 1 là? C. Là tái sản xuất thu hẹp A. Là tái sản xuất giản đơn D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo B. Là tái sản xuất mở rộng 23. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? B. Tôn giáo A. Trình độ học vấn C. Thu nhập D. Đồ nội thất 24. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? C. Khó tính toán B. Bị ảnh hưởng của cấu trúc dân số A. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh D. Khó dùng và khó hiểu 25. Tính tỷ suất sinh chung? D. 92,6/1000 C. 33/1000 B. 93/1000 A. 94,6/1000 26. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình, ngoại trừ? A. Quan niệm sinh con D. Tôn giáo B. Sở thích C. Hoàn cảnh gia đình 27. Tính tỷ số trẻ em và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ? A. 11.50% D. 55% B. 46% C. 32% 28. Chỉ số nào cho biết số bình quân cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm? C. GFR A. VBR D. TFR B. GRR 29. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chung? A. 232/1000 C. 58,4/1000 D. 30,4/1000 B. 118/1000 30. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước phát triển từ 1950 - 2005? A. Tăng đều C. Biến đổi đột ngột B. Giảm đều D. Tăng nhanh 31. Mức sinh phản ánh điều gì? C. Biểu thị mức độ già hóa dân cư A. Mức độ sinh sản của dân cư B. Biểu thị số trẻ em sinh sống mà một người phụ nữ có được trong suốt cuộc đời sinh sản của mình D. Biểu thị tình trạng nạo phá thai cao 32. Tổng điều tra dân số số năm 1989 một người phụ nữ có khoảng bao nhiêu con? C. 4 con B. 3,5 con D. 2,5 con A. 3,8 con 33. Chọn ý đúng nhất với tỷ suất tái sinh sản thực (NRR)? A. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi bà mẹ sinh ra mình để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới C. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 49 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới B. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 15 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới D. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 20 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới 34. Mức sinh phụ thuộc vào, chọn câu sai? C. Thời gian chung sống và ý muốn có con A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng D. Tuổi kết hôn B. Tỷ số giữa số trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 35. Sự vô sinh là gì? D. Là hiện tượng cả hai không thể có con với nhau B. Là hiện tượng người đàn ông mất khả năng về sinh sản C. Là hiện tượng người phụ nữ mất khả năng mang thai hay người đàn ông mất khả năng gây mang thai hoặc cả hai người đều mất khả năng sinh sản A. Là hiện tượng người đàn bà thiếu khả năng sinh ra một đứa trẻ còn sống 36. Hiện tượng cho ra đời một thai nhi có khả năng sống gọi là? A. Hiện tượng sinh D. Tất cả đúng C. Khả năng sinh sản B. Sinh sống 37. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh thô? B. 0.01 A. 0.1 D. 1 C. 0.001 38. Biến động tỷ suất sinh thô trên thế giới từ 1950 - 2005? C. Biến đổi đột ngột A. Tăng đều D. Tăng nhanh B. Giảm đều 39. Nhược điểm của tỷ suất sinh chung? D. Dễ tính toán A. Không phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ C. Phản ánh những biến đổi về hành vi sinh sản tốt hơn tỷ suất sinh thô B. Phụ thuộc vào cơ cấu tuổi trong nhóm phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ 40. Mức sinh phụ thuộc vào? C. Thời gian chung sống và ý muốn có con B. Tuổi kết hôn D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng 41. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô thấp nhất vào năm 2005? A. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên 42. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? A. Không nhạy cảm với những thay đổi nhỏ của mức sinh C. Khó tính toán B. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh D. Khó dùng và khó hiểu 43. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long A. Đông Nam Bộ 44. Đâu không phải là ưu điểm của tỉ duất sinh chuyên biệt theo tuổi? A. Dễ tính toán D. Tất cả đều sai B. Dễ so sánh mức độ sinh sản giữa các lứa tuổi C. Dễ can thiệp vào mức độ sinh sản của từng lứa tuổi 45. Ý nào sau đây là ưu điểm của chỉ số tỷ suất sinh chung? B. Phụ thuộc cơ cấu tuổi dân số A. Phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ C. Phụ thuộc vào cơ cấu giới tính của dân số D. Đã loại bỏ một phần ảnh hưởng của cơ cấu tuổi và giới đối với mức sinh 46. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh của phụ nữ 20 tuổi của xã X? C. 0.08 A. 0.43 D. 0.35 B. 0.13 47. Px(15t – 49t) là? C. Số phụ nữ sinh con trong độ tuổi 15 – 49 B. Tỷ trọng phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 A. Tỷ số phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 D. Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi 48. Ý nào không đúng với tái sinh sản? C. Là yếu tố chủ yếu của quá trình tái sản xuất dân số A. Là quá trình thay thế thế hệ dân số này bằng thế hệ dân số khác nhờ quá trình sinh đẻ B. Đàn ông đóng vai trò quan trọng ảnh D. Phụ nữ đóng vai trò quan trọng 49. Tỷ suất sinh thô ( CBR : Crude Birth Rate ) là? A. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ B. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân D. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ C. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân 50. Vì sao tỉ suất sinh chung lớn hơn tỷ suất sinh thô? C. Vì tỷ suất sinh chung có tử lớn hơn tỷ suất sinh thô D. Vì tỷ suất sinh chung có tử bé hơn tỷ suất sinh thô B. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu bé hơn tỷ suất sinh thô A. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu lớn hơn tỷ suất sinh thô 51. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh thô của xã X? B. 0.13 D. 0.04 C. 0.08 A. 0.43 52. Tỷ suất tái sinh thô được tính bằng mấy cách? A. 1 cách C. 4 cách D. 3 cách B. 2 cách 53. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung gấp bao nhiêu lần tỷ suất sinh thô? B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 54. Sinh sống là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? A. Có khả năng sống D. Là con số thực tế của phụ nữ trong dân số C. Không có dấu hiệu của sự sống B. Có dấu hiệu của sự sống 55. Sinh là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? B. Có dấu hiệu của sự sống C. Không có dấu hiệu của sự sống A. Có khả năng sống D. Không có khả năng sống 56. Theo Davis và Blake, người phụ nữ cần trải qua 3 giai đoạn nào trước khi sinh? C. Thụ thai, mang thai và sinh con B. Sinh hoạt tình dục, thụ thai và mang thai A. Sinh hoạt tình dục, mang thai và sinh con D. Thụ thai, sinh con, và thụ thai 57. Mức sinh thay thế là? A. Mức sinh mà một nhóm phụ nữ ( hay 1 phụ nữ ) có vừa đủ số con gái để thay thế mình trong dân số B. Mỗi một người sinh ra một con để thay thế mình C. Mội cặp vợ chồng sinh ra 2 con D. Mỗi gia đình chỉ có 1 hoặc 2 con 58. Tổng tỷ suất sinh là gì? A. Là tổng của tỷ suất sinh thô và tỉ suất sinh chung D. Là là tổng của tỷ suất sinh chung với tỷ suất sinh ở tuổi 20 C. Là tổng của tỷ suất sinh thô với tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi B. Là tổng của tất cả các tỷ suất sinh theo tuổi ứng với từng năm riêng lẻ trong thời kỳ sinh sản đáp án 59. Tăng trưởng dân số Việt Nam từ 1990 - 2000? D. Tăng nhanh A. Tăng đều B. Giảm đều C. Biến đổi đột ngột 60. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 15 - 19 tuổi? A. 232/1000 C. 147/1000 D. 33,6/1000 B. 118/1000 61. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô cao nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long 62. GFR là? A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ B. Tổng tỷ suất sinh C. Tỷ suất sinh chung D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi 63. Tỷ suất sinh thô của Việt Nam qua các năm năm từ năm 1959 đến năm 2005? C. Thay đổi liên tục B. Tăng đều A. Giảm đều D. Tất cả đều sai 64. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? A. Trình độ y tế D. Tình trạng sức khỏe C. Tục lệ thờ cúng tổ tiên B. Dân tộc 65. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh thô? B. 118/1000 C. 58,4/1000 A. 232/1000 D. 30,4/1000 66. Điểm giống nhau giữa tổng tỷ suất sinh và tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi là? A. Đều không phụ thuộc vào cấu trúc dân số D. Tất cả đều sai B. Đều các phức tạp khi tính toán C. Cả a và b đều đúng 67. Tỷ suất tái sinh sản thực nhỏ hơn 1 là? B. Là tái sản xuất mở rộng D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo C. Là tái sản xuất thu hẹp A. Là tái sản xuất giản đơn 68. TFR là? B. Tổng tỷ suất sinh C. Tỷ suất sinh chung D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ 69. Để đo lường, so sánh mức sinh giữa các địa phương, người ta hay dùng thước đo? C. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx) B. Tỷ suất sinh thô (CBR) A. Tổng tỷ suất sinh (TFR) D. Tỷ suất sinh chung (GFR) 70. Khả năng sinh sản là gì? C. Là khả năng sinh sản gián tiếp của hai người A. Là năng lực sinh sản thực tế của một cá nhân, một cặp, một nhóm hoặc một dân số B. Là năng lực sinh sản nhân tạo của một cá nhân hoặc một cặp hoặc một nhóm D. Là khả năng sinh sản trực tiếp của một nhóm cá thể 71. Tỷ số trẻ em phụ nữ cho biết? D. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em trên 5 tuổi B. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em dưới 5 tuổi C. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em trên 5 tuổi A. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em dưới 5 tuổi 72. Một nhóm dân số có tổng tỷ suất sinh bằng 2,1.Tỷ số nam / nữ bằng 1,05.Tính tỷ suất tái sinh sản thô của dân số đó? D. 1.5 A. 1.024 B. 1.076 C. 1.23 73. Tổng tỷ suất sinh ( TFR : Total fertility Rate ) là? C. Số con của một người phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ B. Tổng số con của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ A. Số con trung bình của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ D. Số con gái của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ 74. CWR là? B. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ 75. Tỷ số trẻ em phụ nữ là gì? C. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống và số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản D. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh thái B. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ A. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từ 15 đến 49 tuổi 76. ASFRx là? C. Tỷ suất sinh chung B. Tổng tỷ suất sinh A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở