Mức sinh và các yếu tố ảnh hưởngFREEDân số học 1. Mức sinh phụ thuộc vào? A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Tuổi kết hôn C. Thời gian chung sống và ý muốn có con 2. Chỉ số nào cho biết số bình quân cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm? D. TFR A. VBR C. GFR B. GRR 3. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? D. Khai thác rừng quá mức A. Tình trạng nạo phá thai C. Dân tộc B. Thu nhập 4. Một nhóm dân số có tổng tỷ suất sinh bằng 2,1.Tỷ số nam / nữ bằng 1,05.Tính tỷ suất tái sinh sản thô của dân số đó? C. 1.23 A. 1.024 D. 1.5 B. 1.076 5. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước phát triển từ 1950 - 2005? C. Biến đổi đột ngột B. Giảm đều D. Tăng nhanh A. Tăng đều 6. Chọn ý đúng nhất với tỷ suất tái sinh sản thực (NRR)? C. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 49 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới B. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 15 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới D. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 20 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới A. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi bà mẹ sinh ra mình để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới 7. Tỷ suất tái sinh sản thực lớn hơn 1 là? C. Là tái sản xuất thu hẹp D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo B. Là tái sản xuất mở rộng A. Là tái sản xuất giản đơn 8. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? A. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh B. Bị ảnh hưởng của cấu trúc dân số D. Khó dùng và khó hiểu C. Khó tính toán 9. Hiện tượng cho ra đời một thai nhi có khả năng sống gọi là? C. Khả năng sinh sản D. Tất cả đúng B. Sinh sống A. Hiện tượng sinh 10. Quan hệ giữa tình trạng kinh tế gia đình và mức sinh? C. Thuận hoặc nghịch D. Tất cả đều sai B. Mối quan hệ nghịch A. Mối quan hệ thuận 11. Tỷ suất sinh thô ( CBR : Crude Birth Rate ) là? A. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ C. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân D. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ B. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân 12. Mức sinh phụ thuộc vào, chọn câu sai? D. Tuổi kết hôn B. Tỷ số giữa số trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ C. Thời gian chung sống và ý muốn có con A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng 13. Tính tỷ suất sinh thô? B. 0.066 D. 0.32 C. 0.024 A. 0.03 14. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? D. Khó dùng và khó hiểu C. Khó tính toán B. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh A. Không nhạy cảm với những thay đổi nhỏ của mức sinh 15. Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh? D. Tập quán xã hội C. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số A. Quan niệm sinh con B. Hoàn cảnh gia đình 16. Tổng tỷ suất sinh là gì? C. Là tổng của tỷ suất sinh thô với tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi D. Là là tổng của tỷ suất sinh chung với tỷ suất sinh ở tuổi 20 B. Là tổng của tất cả các tỷ suất sinh theo tuổi ứng với từng năm riêng lẻ trong thời kỳ sinh sản đáp án A. Là tổng của tỷ suất sinh thô và tỉ suất sinh chung 17. Tính tỷ suất sinh chung? C. 33/1000 A. 94,6/1000 B. 93/1000 D. 92,6/1000 18. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? A. Trình độ y tế C. Tục lệ thờ cúng tổ tiên D. Tình trạng sức khỏe B. Dân tộc 19. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô thấp nhất vào năm 2005? D. Đồng bằng sông Cửu Long A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng 20. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 30 - 34 tuổi? C. 147/1000 B. 118/1000 A. 232/1000 D. 30/1000 21. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung? B. 0.04 A. 0.03 C. 0.05 D. 0.06 22. TFR là? B. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ 23. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình? A. Tập quán xã hội C. Quan niệm sinh con B. Văn hóa D. Tôn giáo 24. Sinh sống là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? B. Có dấu hiệu của sự sống C. Không có dấu hiệu của sự sống A. Có khả năng sống D. Là con số thực tế của phụ nữ trong dân số 25. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh thô? B. 118/1000 C. 58,4/1000 D. 30,4/1000 A. 232/1000 26. Khả năng sinh sản là gì? D. Là khả năng sinh sản trực tiếp của một nhóm cá thể B. Là năng lực sinh sản nhân tạo của một cá nhân hoặc một cặp hoặc một nhóm A. Là năng lực sinh sản thực tế của một cá nhân, một cặp, một nhóm hoặc một dân số C. Là khả năng sinh sản gián tiếp của hai người 27. Ý nào sau đây là ưu điểm của chỉ số tỷ suất sinh chung? B. Phụ thuộc cơ cấu tuổi dân số A. Phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ C. Phụ thuộc vào cơ cấu giới tính của dân số D. Đã loại bỏ một phần ảnh hưởng của cơ cấu tuổi và giới đối với mức sinh 28. Tỷ suất tái sinh sản thực nhỏ hơn 1 là? B. Là tái sản xuất mở rộng C. Là tái sản xuất thu hẹp D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo A. Là tái sản xuất giản đơn 29. Mức sinh phản ánh điều gì? B. Biểu thị số trẻ em sinh sống mà một người phụ nữ có được trong suốt cuộc đời sinh sản của mình C. Biểu thị mức độ già hóa dân cư A. Mức độ sinh sản của dân cư D. Biểu thị tình trạng nạo phá thai cao 30. Tỷ lệ chết trẻ em càng cao thì tỷ suất sinh càng tăng? B. Sai A. Đúng 31. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 1 là? D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo A. Là tái sản xuất giản đơn C. Là tái sản xuất thu hẹp B. Là tái sản xuất mở rộng 32. Sinh là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? D. Không có khả năng sống B. Có dấu hiệu của sự sống C. Không có dấu hiệu của sự sống A. Có khả năng sống 33. Tính tỷ số trẻ em và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ? B. 46% C. 32% D. 55% A. 11.50% 34. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chung? C. 58,4/1000 A. 232/1000 D. 30,4/1000 B. 118/1000 35. Tỷ số trẻ em phụ nữ cho biết? A. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em dưới 5 tuổi B. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em dưới 5 tuổi D. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em trên 5 tuổi C. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em trên 5 tuổi 36. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung gấp bao nhiêu lần tỷ suất sinh thô? B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 37. Tăng trưởng dân số Việt Nam từ 1990 - 2000? B. Giảm đều C. Biến đổi đột ngột A. Tăng đều D. Tăng nhanh 38. Chỉ số nào đơn giản nhất để so sánh mức sinh sản của hai dân số? A. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh thô B. Tỷ suất sinh chung C. Tỷ suất tăng tự nhiên 39. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển từ 1950 - 2005? D. Tăng nhanh B. Giảm đều C. Biến đổi đột ngột A. Tăng đều 40. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên A. Đông Nam Bộ 41. Đâu không phải là ưu điểm của tỉ duất sinh chuyên biệt theo tuổi? D. Tất cả đều sai A. Dễ tính toán B. Dễ so sánh mức độ sinh sản giữa các lứa tuổi C. Dễ can thiệp vào mức độ sinh sản của từng lứa tuổi 42. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất vào năm 2005? B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long A. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng 43. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô cao nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long 44. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh thô? C. 0.001 A. 0.1 B. 0.01 D. 1 45. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh thô của xã X? D. 0.04 C. 0.08 A. 0.43 B. 0.13 46. Tổng điều tra dân số số năm 1989 một người phụ nữ có khoảng bao nhiêu con? D. 2,5 con B. 3,5 con C. 4 con A. 3,8 con 47. Để đo lường, so sánh mức sinh giữa các địa phương, người ta hay dùng thước đo? B. Tỷ suất sinh thô (CBR) A. Tổng tỷ suất sinh (TFR) D. Tỷ suất sinh chung (GFR) C. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx) 48. Biến động tỷ suất sinh thô trên thế giới từ 1950 - 2005? A. Tăng đều C. Biến đổi đột ngột D. Tăng nhanh B. Giảm đều 49. Ý nào không đúng với tái sinh sản? C. Là yếu tố chủ yếu của quá trình tái sản xuất dân số D. Phụ nữ đóng vai trò quan trọng A. Là quá trình thay thế thế hệ dân số này bằng thế hệ dân số khác nhờ quá trình sinh đẻ B. Đàn ông đóng vai trò quan trọng ảnh 50. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình, ngoại trừ? B. Sở thích D. Tôn giáo C. Hoàn cảnh gia đình A. Quan niệm sinh con 51. Tỷ suất sinh thô của Việt Nam qua các năm năm từ năm 1959 đến năm 2005? C. Thay đổi liên tục D. Tất cả đều sai A. Giảm đều B. Tăng đều 52. Tỷ suất sinh chung ( GFR : General Fertility Rate ) là? C. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ B. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữ A. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữa trong độ tuổi sinh đẻ D. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ 53. Yếu tố nào ảnh hưởng mức sinh? D. Tục lệ thờ cúng tổ tiên B. Tuổi tác C. Khai thác rừng quá mức A. Đồ nội thất 54. ASFRx là? A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung B. Tổng tỷ suất sinh 55. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là? B. 18 – 49 C. 15 – 49 A. 15 – 59 D. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng 56. Tổng tỷ suất sinh ( TFR : Total fertility Rate ) là? B. Tổng số con của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ A. Số con trung bình của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ C. Số con của một người phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ D. Số con gái của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ 57. CWR là? D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ B. Tổng tỷ suất sinh 58. Trong điều kiện không có lựa chọn giới tính khi sinh và mức chết tương đối thấp hiện nay, để đạt mức sinh thay thế thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? D. 2.2 C. 2.1 B. 2 A. 1.9 59. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 0 là? A. Là tái sản xuất giản đơn D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo C. Là tái sản xuất thu hẹp B. Là tái sản xuất mở rộng 60. Theo Davis và Blake, người phụ nữ cần trải qua 3 giai đoạn nào trước khi sinh? B. Sinh hoạt tình dục, thụ thai và mang thai A. Sinh hoạt tình dục, mang thai và sinh con C. Thụ thai, mang thai và sinh con D. Thụ thai, sinh con, và thụ thai 61. Tỷ suất tái sinh thô được tính bằng mấy cách? D. 3 cách A. 1 cách B. 2 cách C. 4 cách 62. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh của phụ nữ 20 tuổi của xã X? A. 0.43 C. 0.08 D. 0.35 B. 0.13 63. Tỷ suất sinh thô (CBR) của Việt Nam năm 2001 khoảng bao nhiêu? A. 20% B. 21% C. 22% D. 23% 64. Mức sinh thay thế là? C. Mội cặp vợ chồng sinh ra 2 con A. Mức sinh mà một nhóm phụ nữ ( hay 1 phụ nữ ) có vừa đủ số con gái để thay thế mình trong dân số B. Mỗi một người sinh ra một con để thay thế mình D. Mỗi gia đình chỉ có 1 hoặc 2 con 65. Yếu tố nào không tác động đến mức sinh? C. Tỷ số giới tính D. Thời gian chung sống của vợ chồng B. Trình độ học vấn A. Tuổi kết hôn 66. Px(15t – 49t) là? B. Tỷ trọng phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 C. Số phụ nữ sinh con trong độ tuổi 15 – 49 D. Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi A. Tỷ số phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 67. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh chung của xã X? A. 0.43 B. 0.13 C. 0.08 D. 0.04 68. Điểm giống nhau giữa tổng tỷ suất sinh và tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi là? B. Đều các phức tạp khi tính toán A. Đều không phụ thuộc vào cấu trúc dân số D. Tất cả đều sai C. Cả a và b đều đúng 69. GFR là? D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung B. Tổng tỷ suất sinh A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ 70. Tình trạng mất cân bằng giới tính trẻ em khi sinh thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? A. Nhỏ hơn 2,1 D. Tất cả đều sai B. Bằng 2,1 C. Lớn hơn 2,1 71. Vì sao tỉ suất sinh chung lớn hơn tỷ suất sinh thô? C. Vì tỷ suất sinh chung có tử lớn hơn tỷ suất sinh thô B. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu bé hơn tỷ suất sinh thô A. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu lớn hơn tỷ suất sinh thô D. Vì tỷ suất sinh chung có tử bé hơn tỷ suất sinh thô 72. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? C. Thu nhập B. Tôn giáo A. Trình độ học vấn D. Đồ nội thất 73. Nhược điểm của tỷ suất sinh chung? B. Phụ thuộc vào cơ cấu tuổi trong nhóm phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ A. Không phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ C. Phản ánh những biến đổi về hành vi sinh sản tốt hơn tỷ suất sinh thô D. Dễ tính toán 74. Tỷ số trẻ em phụ nữ là gì? C. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống và số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản D. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh thái B. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ A. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từ 15 đến 49 tuổi 75. Sự vô sinh là gì? D. Là hiện tượng cả hai không thể có con với nhau C. Là hiện tượng người phụ nữ mất khả năng mang thai hay người đàn ông mất khả năng gây mang thai hoặc cả hai người đều mất khả năng sinh sản A. Là hiện tượng người đàn bà thiếu khả năng sinh ra một đứa trẻ còn sống B. Là hiện tượng người đàn ông mất khả năng về sinh sản 76. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 15 - 19 tuổi? A. 232/1000 D. 33,6/1000 C. 147/1000 B. 118/1000 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở