Mức sinh và các yếu tố ảnh hưởngFREEDân số học 1. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh của phụ nữ 20 tuổi của xã X? D. 0.35 C. 0.08 A. 0.43 B. 0.13 2. Khả năng sinh sản là gì? C. Là khả năng sinh sản gián tiếp của hai người D. Là khả năng sinh sản trực tiếp của một nhóm cá thể B. Là năng lực sinh sản nhân tạo của một cá nhân hoặc một cặp hoặc một nhóm A. Là năng lực sinh sản thực tế của một cá nhân, một cặp, một nhóm hoặc một dân số 3. Tỷ lệ chết trẻ em càng cao thì tỷ suất sinh càng tăng? B. Sai A. Đúng 4. Tính tỷ số trẻ em và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ? C. 32% D. 55% B. 46% A. 11.50% 5. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình, ngoại trừ? A. Quan niệm sinh con D. Tôn giáo B. Sở thích C. Hoàn cảnh gia đình 6. Mức sinh phản ánh điều gì? A. Mức độ sinh sản của dân cư C. Biểu thị mức độ già hóa dân cư B. Biểu thị số trẻ em sinh sống mà một người phụ nữ có được trong suốt cuộc đời sinh sản của mình D. Biểu thị tình trạng nạo phá thai cao 7. Trong điều kiện không có lựa chọn giới tính khi sinh và mức chết tương đối thấp hiện nay, để đạt mức sinh thay thế thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? D. 2.2 C. 2.1 B. 2 A. 1.9 8. Đâu không phải là ưu điểm của tỉ duất sinh chuyên biệt theo tuổi? C. Dễ can thiệp vào mức độ sinh sản của từng lứa tuổi B. Dễ so sánh mức độ sinh sản giữa các lứa tuổi A. Dễ tính toán D. Tất cả đều sai 9. Chỉ số nào đơn giản nhất để so sánh mức sinh sản của hai dân số? D. Tỷ suất sinh thô A. Tổng tỷ suất sinh C. Tỷ suất tăng tự nhiên B. Tỷ suất sinh chung 10. Tỷ suất tái sinh sản thực nhỏ hơn 1 là? B. Là tái sản xuất mở rộng C. Là tái sản xuất thu hẹp D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo A. Là tái sản xuất giản đơn 11. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô thấp nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên 12. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất vào năm 2005? D. Đồng bằng sông Cửu Long A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng 13. Điểm giống nhau giữa tổng tỷ suất sinh và tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi là? B. Đều các phức tạp khi tính toán C. Cả a và b đều đúng A. Đều không phụ thuộc vào cấu trúc dân số D. Tất cả đều sai 14. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chung? C. 58,4/1000 A. 232/1000 D. 30,4/1000 B. 118/1000 15. Chọn ý đúng nhất với tỷ suất tái sinh sản thực (NRR)? C. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 49 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới A. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi bà mẹ sinh ra mình để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới B. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 15 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới D. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 20 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới 16. Mức sinh thay thế là? D. Mỗi gia đình chỉ có 1 hoặc 2 con B. Mỗi một người sinh ra một con để thay thế mình A. Mức sinh mà một nhóm phụ nữ ( hay 1 phụ nữ ) có vừa đủ số con gái để thay thế mình trong dân số C. Mội cặp vợ chồng sinh ra 2 con 17. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh thô của xã X? D. 0.04 A. 0.43 B. 0.13 C. 0.08 18. Sinh sống là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? D. Là con số thực tế của phụ nữ trong dân số B. Có dấu hiệu của sự sống C. Không có dấu hiệu của sự sống A. Có khả năng sống 19. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước phát triển từ 1950 - 2005? A. Tăng đều D. Tăng nhanh B. Giảm đều C. Biến đổi đột ngột 20. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô cao nhất vào năm 2005? A. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng 21. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh chung của xã X? A. 0.43 C. 0.08 D. 0.04 B. 0.13 22. Ý nào không đúng với tái sinh sản? D. Phụ nữ đóng vai trò quan trọng B. Đàn ông đóng vai trò quan trọng ảnh A. Là quá trình thay thế thế hệ dân số này bằng thế hệ dân số khác nhờ quá trình sinh đẻ C. Là yếu tố chủ yếu của quá trình tái sản xuất dân số 23. Nhược điểm của tỷ suất sinh chung? D. Dễ tính toán A. Không phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ C. Phản ánh những biến đổi về hành vi sinh sản tốt hơn tỷ suất sinh thô B. Phụ thuộc vào cơ cấu tuổi trong nhóm phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ 24. Tỷ số trẻ em phụ nữ cho biết? A. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em dưới 5 tuổi C. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em trên 5 tuổi B. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em dưới 5 tuổi D. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em trên 5 tuổi 25. Tỷ suất tái sinh sản thực lớn hơn 1 là? D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo A. Là tái sản xuất giản đơn C. Là tái sản xuất thu hẹp B. Là tái sản xuất mở rộng 26. Tỷ suất tái sinh thô được tính bằng mấy cách? D. 3 cách C. 4 cách B. 2 cách A. 1 cách 27. Một nhóm dân số có tổng tỷ suất sinh bằng 2,1.Tỷ số nam / nữ bằng 1,05.Tính tỷ suất tái sinh sản thô của dân số đó? B. 1.076 D. 1.5 A. 1.024 C. 1.23 28. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình? A. Tập quán xã hội C. Quan niệm sinh con D. Tôn giáo B. Văn hóa 29. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh thô? C. 58,4/1000 D. 30,4/1000 A. 232/1000 B. 118/1000 30. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh thô? A. 0.1 D. 1 B. 0.01 C. 0.001 31. Sự vô sinh là gì? D. Là hiện tượng cả hai không thể có con với nhau A. Là hiện tượng người đàn bà thiếu khả năng sinh ra một đứa trẻ còn sống C. Là hiện tượng người phụ nữ mất khả năng mang thai hay người đàn ông mất khả năng gây mang thai hoặc cả hai người đều mất khả năng sinh sản B. Là hiện tượng người đàn ông mất khả năng về sinh sản 32. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là? D. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng C. 15 – 49 B. 18 – 49 A. 15 – 59 33. Yếu tố nào không tác động đến mức sinh? D. Thời gian chung sống của vợ chồng A. Tuổi kết hôn C. Tỷ số giới tính B. Trình độ học vấn 34. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên A. Đông Nam Bộ 35. Tổng tỷ suất sinh là gì? B. Là tổng của tất cả các tỷ suất sinh theo tuổi ứng với từng năm riêng lẻ trong thời kỳ sinh sản đáp án D. Là là tổng của tỷ suất sinh chung với tỷ suất sinh ở tuổi 20 C. Là tổng của tỷ suất sinh thô với tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi A. Là tổng của tỷ suất sinh thô và tỉ suất sinh chung 36. Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh? A. Quan niệm sinh con B. Hoàn cảnh gia đình C. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số D. Tập quán xã hội 37. Hiện tượng cho ra đời một thai nhi có khả năng sống gọi là? D. Tất cả đúng B. Sinh sống A. Hiện tượng sinh C. Khả năng sinh sản 38. Tỷ suất sinh thô ( CBR : Crude Birth Rate ) là? C. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân A. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ B. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân D. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 39. Tình trạng mất cân bằng giới tính trẻ em khi sinh thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? C. Lớn hơn 2,1 A. Nhỏ hơn 2,1 D. Tất cả đều sai B. Bằng 2,1 40. GFR là? D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ B. Tổng tỷ suất sinh 41. Ý nào sau đây là ưu điểm của chỉ số tỷ suất sinh chung? A. Phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ B. Phụ thuộc cơ cấu tuổi dân số C. Phụ thuộc vào cơ cấu giới tính của dân số D. Đã loại bỏ một phần ảnh hưởng của cơ cấu tuổi và giới đối với mức sinh 42. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 1 là? D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo B. Là tái sản xuất mở rộng C. Là tái sản xuất thu hẹp A. Là tái sản xuất giản đơn 43. Tính tỷ suất sinh chung? A. 94,6/1000 C. 33/1000 B. 93/1000 D. 92,6/1000 44. CWR là? B. Tổng tỷ suất sinh A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ C. Tỷ suất sinh chung D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi 45. Mức sinh phụ thuộc vào, chọn câu sai? C. Thời gian chung sống và ý muốn có con B. Tỷ số giữa số trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng D. Tuổi kết hôn 46. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? C. Khó tính toán D. Khó dùng và khó hiểu B. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh A. Không nhạy cảm với những thay đổi nhỏ của mức sinh 47. Để đo lường, so sánh mức sinh giữa các địa phương, người ta hay dùng thước đo? A. Tổng tỷ suất sinh (TFR) C. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx) B. Tỷ suất sinh thô (CBR) D. Tỷ suất sinh chung (GFR) 48. Tỷ suất sinh chung ( GFR : General Fertility Rate ) là? B. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữ D. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ A. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữa trong độ tuổi sinh đẻ C. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 49. Tỷ số trẻ em phụ nữ là gì? C. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống và số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản A. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từ 15 đến 49 tuổi D. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh thái B. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 50. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung gấp bao nhiêu lần tỷ suất sinh thô? C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 51. Tỷ suất sinh thô của Việt Nam qua các năm năm từ năm 1959 đến năm 2005? B. Tăng đều C. Thay đổi liên tục D. Tất cả đều sai A. Giảm đều 52. Tổng tỷ suất sinh ( TFR : Total fertility Rate ) là? A. Số con trung bình của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ B. Tổng số con của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ D. Số con gái của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ C. Số con của một người phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ 53. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? A. Trình độ y tế B. Dân tộc C. Tục lệ thờ cúng tổ tiên D. Tình trạng sức khỏe 54. Tỷ suất sinh thô (CBR) của Việt Nam năm 2001 khoảng bao nhiêu? C. 22% D. 23% A. 20% B. 21% 55. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển từ 1950 - 2005? B. Giảm đều C. Biến đổi đột ngột A. Tăng đều D. Tăng nhanh 56. Tổng điều tra dân số số năm 1989 một người phụ nữ có khoảng bao nhiêu con? B. 3,5 con C. 4 con A. 3,8 con D. 2,5 con 57. Tăng trưởng dân số Việt Nam từ 1990 - 2000? A. Tăng đều C. Biến đổi đột ngột D. Tăng nhanh B. Giảm đều 58. Px(15t – 49t) là? C. Số phụ nữ sinh con trong độ tuổi 15 – 49 D. Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi B. Tỷ trọng phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 A. Tỷ số phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 59. Tính tỷ suất sinh thô? D. 0.32 B. 0.066 A. 0.03 C. 0.024 60. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 30 - 34 tuổi? C. 147/1000 B. 118/1000 A. 232/1000 D. 30/1000 61. Chỉ số nào cho biết số bình quân cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm? B. GRR A. VBR D. TFR C. GFR 62. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung? B. 0.04 D. 0.06 C. 0.05 A. 0.03 63. ASFRx là? A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ B. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung 64. Yếu tố nào ảnh hưởng mức sinh? C. Khai thác rừng quá mức B. Tuổi tác A. Đồ nội thất D. Tục lệ thờ cúng tổ tiên 65. Sinh là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? A. Có khả năng sống D. Không có khả năng sống C. Không có dấu hiệu của sự sống B. Có dấu hiệu của sự sống 66. TFR là? A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung B. Tổng tỷ suất sinh 67. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 0 là? B. Là tái sản xuất mở rộng A. Là tái sản xuất giản đơn C. Là tái sản xuất thu hẹp D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo 68. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 15 - 19 tuổi? C. 147/1000 B. 118/1000 D. 33,6/1000 A. 232/1000 69. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? A. Trình độ học vấn B. Tôn giáo C. Thu nhập D. Đồ nội thất 70. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? B. Thu nhập D. Khai thác rừng quá mức C. Dân tộc A. Tình trạng nạo phá thai 71. Quan hệ giữa tình trạng kinh tế gia đình và mức sinh? C. Thuận hoặc nghịch B. Mối quan hệ nghịch D. Tất cả đều sai A. Mối quan hệ thuận 72. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? C. Khó tính toán B. Bị ảnh hưởng của cấu trúc dân số D. Khó dùng và khó hiểu A. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh 73. Biến động tỷ suất sinh thô trên thế giới từ 1950 - 2005? D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột A. Tăng đều B. Giảm đều 74. Theo Davis và Blake, người phụ nữ cần trải qua 3 giai đoạn nào trước khi sinh? C. Thụ thai, mang thai và sinh con D. Thụ thai, sinh con, và thụ thai B. Sinh hoạt tình dục, thụ thai và mang thai A. Sinh hoạt tình dục, mang thai và sinh con 75. Mức sinh phụ thuộc vào? D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Thời gian chung sống và ý muốn có con A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng B. Tuổi kết hôn 76. Vì sao tỉ suất sinh chung lớn hơn tỷ suất sinh thô? B. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu bé hơn tỷ suất sinh thô C. Vì tỷ suất sinh chung có tử lớn hơn tỷ suất sinh thô A. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu lớn hơn tỷ suất sinh thô D. Vì tỷ suất sinh chung có tử bé hơn tỷ suất sinh thô Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở