Nhập mônFREEDân số học 1. Dân số học là một môn cơ sở của y học cộng đồng, chọn câu sai? D. Là cơ sở để đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe C. Dân số là cơ sở để đánh giá tình trạng sức khỏe cộng đồng B. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội A. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế 2. Dân số Việt Nam có đặc điểm, ngoại trừ? C. Từ thế kỷ 20 qui mô dân số không ngừng lớn thêm B. Trong thế kỷ 19 dân số Việt Nam tăng rất nhanh D. Dự báo dân số năm 2024 là 100 triệu A. Trong các nước dân số đông nhất, Việt Nam đứng hàng thứ 13 3. Phát triển là gì. Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển? B. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội A. Là sự tăng trưởng về kinh tế, sự tiến bộ về xã hội và sự bền vững về môi trường C. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe D. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều 4. Dự đoán dân số thế giới vào năm 2028 là? C. 9 tỷ A. 7 tỷ D. 10 tỷ B. 8 tỷ 5. Trong phương trình cân bằng dân số thì D được ký hiệu là? C. Số người chết trong kỳ A. Dân số vào đầu kỳ B. Số trẻ sinh ra trong kỳ D. Số người nhập cư 6. Dự đoán dân số thế giới vào năm 2054 là? D. 10 tỷ C. 9 tỷ B. 8 tỷ A. 7 tỷ 7. Dân số thế giới gia tăng nhanh và tập trung chủ yếu ở? D. Cả 3 câu trên đều sai A. Châu Âu C. Châu Phi B. Châu Á 8. Trong phương trình cân bằng dân số thì I được ký hiệu là? B. Số trẻ sinh ra trong kỳ C. Số người chết trong kỳ D. Số người nhập cư A. Dân số vào đầu kỳ 9. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Tỷ lệ sinh viên nữ tốt nghiệp? D. 0.44 A. 0.44 C. 0.52 B. 0.38 10. Ngày dân số Việt Nam là ngày nào? A. Ngày 11/7 D. Ngày 20/11 C. Ngày 26/12 B. Ngày 27/2 11. Tổng tỷ suất sinh toàn quốc 2009 là? C. 1.8 B. 2.15 A. 2.03 D. 2.65 12. Đặc điểm dân số thế giới hiện nay, ngoại trừ? C. Ấn Độ và Trung Quốc chiếm 37% dân số thế giới D. Nạn suy dinh dưỡng tác động hàng tỷ người A. Tốc độ tăng trưởng chậm lại B. Phân bố dân số không đồng đều giữa các vùng 13. Thomas Robert MALTHUS (1766 -1834) đưa ra học thuyết về dân số cho rằng? D. Dân số sẽ tăng nhanh qua nhiều hời kỳ theo cấp số cộng A. Bản chất của các quá trình Dân số học không phải là sinh học B. Nếu không có gì cản trở thì dân số cứ 25 năm sẽ tăng gấp đôi C. Quy luật DS do hành vi con người và tồn tại vĩnh viễn 14. Tỷ lệ tăng tưởng kinh tế GDP của Việt Nam 2005? D. 7.5% A. 8.4% B. 9.0% C. 9.5% 15. Mức độ gia tăng dân số cao nhất là ở? A. Châu Á C. Châu Phi B. Châu Âu D. Châu Mỹ 16. Tái sản xuất dân số theo nghĩa hẹp đề cập tới vấn đề? A. Sinh và chết D. Sinh, chết và di cư B. Sinh, chết và đến C. Đi, đến và di cư 17. Thuyết chuyển tiếp dân số dùng để? B. Để giải thích sự thay đổi dân số C. Để xem xét các tỷ suất chết D. Để xem xét các tỷ suất sinh A. Để so sánh tình hình tăng dân số 18. Phương trình cân bằng dân số? C. P1 = P0 + ( B - D ) - ( I - O ) B. P1 = P0 - ( B - D ) - ( I + O ) A. P1 = P0 + ( B + D ) + ( I + O ) D. P1 = P0 + ( B - D ) + ( I - O ) 19. Trong nghiên cứu dân số học, biến động cơ học đề cập tới vấn đề? B. Sinh và chết C. Sinh và đến D. Đi và chết A. Đi và đến 20. Các lĩnh vực nghiên cứu của dân số? D. Tất cả đều đúng C. Các học thuyết về dân số B. Nghiên cứu về chất lượng dân số A. Nghiên cứu về số lượng dân số 21. Dân số học đối với Ngành Sức khỏe cộng đồng đã góp phần, NGOẠI TRỪ? D. Giúp đào tạo người Bác sĩ Đa khoa C. Giúp xác định và tính các chỉ số sức khỏe B. Giúp xây dựng kế hoạch, chương trình chăm sóc sức khỏe A. Là môn học cơ sở, phương pháp học của ngành YTCC 22. Trong phương trình cân bằng dân số B và D đề cập đến vấn đề? A. Dân số đầu kỳ và dân số cuối kỳ B. Số sinh số chết trong kỳ D. Là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng dân số C. Sự nhập cư và xuất cư 23. Edmund HALLEY (1656-1742) , ngoại trừ? C. Người đầu tiên thực hiện thống kê về tử vong tại Pháp B. Người đã xây dựng bảng sống tại Đức để tính được tuổi thọ A. Người Anh, đã tiếp tục phát triển “bảng sống-bảng chết” D. Người đã tìm ra sao chổi Halley 24. Nghiên cứu về số lượng dân số học động là? A. Nghiên cứu về các biến động của dân số B. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và sự phân bố của dân số D. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và các biến động dân số C. Nghiên cứu qui mô và các biến động dân số 25. Công cụ sử dụng trong số dân số học để mô hình hóa các quá trình dân số, để biểu diễn các quá trình tăng trưởng dân số hay mối liên hệ giữa các biến dân số với các biến khác? B. Xã hội học C. Toán học A. Thống kê D. Logic học 26. Năm 1929, ai đề ra thuyết chuyển tiếp dân số hay quá độ dân số học? C. Achille GUILLARD D. Warren THOMPSON A. Edmund HALLEY B. Thomas MALTHUS 27. Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 2009? D. 2.20% A. 1% B. 1.10% C. 1.20% 28. Nếu coi phát triển là đối lập với nghèo khổ thì phát triển được coi? A. Là quá trình giảm dần, đi đến loại bỏ nạn đói ăn, bệnh tật, mù chữ, tình trạng mất vệ sinh, thất nghiệp và bất bình đẳng C. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe D. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều B. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội 29. Các phương pháp đặc trưng để nghiên cứu các quá trình dân số là? D. Tất cả đều đúng B. Phương pháp thế hệ hiện thực và thế hệ giả định A. Phép phân tích ngang và phân tích dọc C. Phương pháp thế hệ và đoàn hệ 30. Khi tính tỷ suất thô (Crude Rate) mẫu số? A. Bao gồm những người có liên quan đến sự kiện B. Bao gồm những người không liên quan đến sự kiện C. Bao gồm những người có và không có liên quan đến sự kiện D. Các câu trên đều đúng 31. Kết quả dân số bao gồm, ngoại trừ? C. Phân bố theo thời gian B. Cơ cấu dân số D. Phân bố theo không gian A. Quy mô dân số 32. HDI của các nước có trình độ phát triển trung bình? C. 0,5 – 0,8 A. 0,3 – 0,5 D. > 0,8 B. < 0,5 33. Lịch sử đã chứng minh cả về thời gian và không gian rằng các nước ở những bậc thang phát triển khác nhau thì tình trạng dân số cũng khác hẳn nhau, cụ thể? D. Tình hình sinh sản và tử vong ở cả 2 nhóm nước này cũng có sự khác biệt rất lớn A. Qui mô dân số ở các nước phát triển lớn hơn và tăng nhanh hơn nhiều so với các nước đang phát triển C. Tỷ lệ người già (65 tuổi trở lên) trong tổng dân số ở các nước đang phát triển lại thấp hơn so với các nước đã phát triển , 4% so với 14% B. Tỷ lệ trẻ em dưới 14 tuổi ở các nước đang phát triển cũng cao hơ nhiều so với các nước phát triển 34. Tỉnh, thành có tỷ suất sinh thô ( ‰) cao nhất năm 2009 là? D. Lai Châu A. Gia Lai C. Kon Tum B. Hà Giang 35. Tổng tỷ suất sinh năm 2009? B. 2.02 D. 2.04 C. 2.03 A. 2.01 36. Tỷ lệ (proportion)? B. Cho biết xác suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số D. Cho biết mức độ xuất hiện một sự kiện trong một dân số A. Cho biết tần suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số C. Cho biết tốc độ xuất hiện một sự kiện trong một dân số đã định trong một thời gian 37. Thuyết chuyển tiếp DS có bao nhiêu giai đoạn? C. 5 D. 6 B. 4 A. 3 38. Trong nghiên cứu dân số học, biến động tự nhiên đề cập tới vấn đề? A. Đi và đến B. Sinh và chết C. Sinh và đến D. Đi và chết 39. Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2050 thì Việt Nam xếp hạng? A. 10 D. 15 B. 11 C. 13 40. Dân số Việt Nam bị thiểu năng về thiểu năng và trí tuệ chiếm? B. 1.50% A. 1% D. 2.50% C. 2% 41. Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng đề cập tới vấn đề? D. Sinh, chết và di cư C. Đi, đến và di cư B. Sinh, chết và đến A. Sinh và chết 42. Tỷ lệ % trẻ em từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam năm 2005? D. 90.4 A. 89.6 C. 90.3 B. 89.9 43. HDI của Việt Nam năm 2001 là? D. 0.686 A. 0.671 C. 0.691 B. 0.682 44. Nêu tên các sự kiện DSH? A. Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, chuyển tiếp dân số, kết hôn, li dị D. Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, cưới hỏi, li dị B. Sinh sản, tử vong, chuyển tiếp dân số, cấu trúc tuổi và giới C. Sinh sản, tử vong, bảng sống, bảng chết, di chuyển, lexis 45. Trong dân số học, có một mối quan hệ đặc biệt mà không môn khoa học nào có được là? C. Thời gian và độ tuổi B. Độ tuổi và giới tính A. Thời gian và không gian D. Giới tính và thời gian 46. Dân số học ( population ) là một môn khoa học thuộc? B. Khoa học xã hội C. Khoa học nhân văn D. Khoa học tự nhiên và xã hội A. Khoa học tự nhiên 47. Ngày dân số thế giới là ngày nào? B. 11/12 C. 26/12 A. 11/7 D. 26/7 48. Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 1979 – 2009 giảm? D. 2.20% B. 1.10% C. 1.20% A. 1% 49. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Tỷ số sinh viên nam tốt nghiệp ra trường là bao nhiêu? C. 0.47 B. 0.83 D. 0.56 A. 1.25 50. Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ ) thấp nhất năm 2009 là? B. Bến Tre A. TP. Hồ Chí Minh D. Cà Mau C. Vĩnh Long 51. Phát triển là gì. Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển? D. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều C. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe A. Là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu mà xã hôi ấy coi là thiết yếu B. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội 52. Độ tuổi trung bình của Việt Nam năm 2005 là? B. 73.7 D. 73.8 A. 73.6 C. 73.9 53. Thế giới đạt dân số 10 tỷ vào năm nào? B. 2183 D. 2371 C. 2201 A. 2054 54. Từ Dân số học được ai nêu ra? A. Edmund HALLEY C. Thomas MALTHUS B. Achille GUILLARD D. John GRAUNT 55. Liên hợp quốc đưa ra cách tính chỉ số phát triển con người HDI vào năm nào? D. 1991 B. 1990 C. 1992 A. 1989 56. Công cụ được sử dụng rộng rãi trong dân số học, từ việc thu thập số liệu, xử lý thông tin đến việc trình bày, phân tích các số liệu về dân số? A. Thống kê C. Toán học B. Xã hội học D. Logic học 57. Đặc điểm của tỷ suất? B. Tử số nằm trong mẫu số C. Tử số khác mẫu số A. Mẫu số là dân số đầu kỳ D. Có giới hạn thời gian cụ thể 58. Thomas Malthus đã đưa ra học thuyết? B. Thuyết dân số quá độ D. Thuyết tân Malthus C. Thuyết dân số tối ưu A. Thuyết phản dân số 59. Nghiên cứu về số lượng của dân số học tĩnh là? D. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và các biến động dân số A. Nghiên cứu về các biến động của dân số C. Nghiên cứu qui mô và các biến động dân số B. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và sự phân bố của dân số 60. Mức độ gia tăng dân số thấp nhất là ở? C. Châu Phi A. Châu Á D. Châu Mỹ B. Châu Âu 61. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Tỷ lệ sinh viên nữ trong lớp? C. 28.57 A. 44.44% B. 43.75% D. 85.71% 62. Tỷ suất (rate)? A. Cho biết tần suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số C. Cho biết tốc độ xuất hiện một sự kiện trong một dân số đã định trong một thời gian B. Cho biết sát suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số D. Cho biết mức độ xuất hiện một sự kiện trong một dân số 63. Tổng Điều tra DS là quá trình thu thập số liệu từ tất cả người dân thực hiện? C. Mỗi 5 năm A. Mỗi năm D. Mỗi 10 năm B. Mỗi 2 năm 64. Dân số là dân cư được xem xét và nghiên cứu ở gốc độ nào sau đây? B. Qui mô và cơ cấu A. Số lượng và chất lượng D. Sự phân bố và phát triển dân cư C. Biến động tự nhiên và biến động cơ học 65. HDI của các nước có trình độ phát triển cao? D. > 0,8 A. 0,3 – 0,5 B. < 0,5 C. 0,5 – 0,8 66. Trong phương trình cân bằng dân số thì B được ký hiệu là? B. Số trẻ sinh ra trong kỳ D. Số người nhập cư C. Số người chết trong kỳ A. Dân số vào đầu kỳ 67. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Xác suất sinh viên nữ tốt nghiệp là bao nhiêu? D. 0.93 A. 0.86 B. 1.17 C. 0.80 68. Trong phương trình cân bằng dân số thì Po được ký hiệu là? D. Số người nhập cư C. Số người chết trong kỳ A. Dân số vào đầu kỳ B. Số trẻ sinh ra trong kỳ 69. Tỉnh, thành có tỳ suất sinh thô (‰) thấp nhất năm 2009 là? B. Bến Tre A. TP. Hồ Chí Minh D. Cà Mau C. Vĩnh Long 70. Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ) cao nhất năm 2009 là? B. Hà Giang A. Gia Lai D. Lai Châu C. Kon Tum 71. Đặc điểm của tỷ lệ? D. Mẫu số là dân số bình quân C. Tử số khác mẫu số A. Mẫu số là dân số đầu kỳ B. Tử số nằm trong mẫu số 72. Để đánh giá trình độ phát triển của các nước , Liên hợp quốc dựa vào chỉ số? D. HDI B. GDP A. BMI C. GNP 73. Trong phương trình cân bằng dân số thì O được ký hiệu là? D. Số người nhập cư C. Số người xuất cư A. Dân số vào đầu kỳ B. Số trẻ sinh ra trong kỳ 74. Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2009 thì Việt Nam xếp hạng? A. 10 C. 13 B. 11 D. 15 75. Dân số có vai trò đặc biệt trong sự phát triển trên kinh tế quốc dân? C. Dân số là cơ sở để đánh giá tình trạng sức khỏe cộng đồng B. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội A. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế D. Là cơ sở để đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe 76. Chỉ số phát triển về giới ( GDI ) của Việt Nam xếp hạng? A. 88/146 B. 89/146 D. 91/146 C. 90/146 77. Phát triển bền vững là sự phát triển đạt được 4 nhóm mục, ngoại trừ? B. Môi trường D. Công bằng, văn minh A. Kinh tế , xã hội C. Quốc phòng, an ninh 78. Chỉ số nghèo khổ ( HPI ) của Việt Nam xếp hạng? C. 107/174 D. 108/174 A. 105/174 B. 106/174 79. Để nghiên cứu "con người xã hội" thì phải sử dụng các phương pháp điều tra, thu thập, xử lý thông tin của? D. Logic học A. Thống kê C. Toán học B. Xã hội học 80. Thuật ngữ "dân số học" được A.Guilliard dùng đầu tiên vào năm nào? B. 1853 C. 1854 A. 1852 D. 1855 81. HDI của các nước có trình độ phát triển thấp? C. > 0,8 A. 0,3 – 0,5 B. < 0,5 D. 0,5 – 0,8 82. Tại sao trong giai đoạn 2 dân số tăng nhanh? A. Vì sinh tăng nhanh và tử giảm nhanh B. Vì sinh không tăng và tử giảm D. Vì sinh giảm chậm va tử giảm nhanh C. Vì sinh giảm nhanh và tử giảm nhanh 83. Tỷ lệ, tỷ số, chọn câu đúng nhất? B. Tỷ lệ nam = số nam / tổng dân số C. Tỷ lệ nam = số nam / số nữ A. Tỷ số nam = số nam / tổng dân số D. Các câu trên đều sai 84. Dân số học nghiên cứu những vấn đề gì? D. Qui mô, cơ cấu và sự phân bố B. Qui mô và cơ cấu A. Qui mô và sự phân bố C. Cơ cấu và sự phân bố 85. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Tỷ số sinh viên nam trong lớp là bao nhiêu? D. 125% B. 128.57% C. 44.44% A. 43.75% 86. Quá trình dân số bao gồm? A. Sinh và chết D. Sinh , chết và di cư B. Sinh , chết và đến C. Đi , đến và di cư 87. Tỷ lệ % dân số Việt Nam so với dân số thế giới của châu Á năm 2021 là? B. 2.1% A. 1.1% D. 4.1% C. 3.1% Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai