Quy mô cơ cấu phân bố dân cư – Bài 1FREEDân số học 1. Ưu điểm của thống kê hộ tịch là? D. Dựa vào nguồn tài liệu đăng ký hộ tịch để thu thập số liệu biến động tự nhiên của dân số theo từng thời kỳ cố định B. Tất cả những người sinh chết kết hôn và ly hôn không đăng ký ngay sau khi xảy ra thì thông tin thu được cao hơn so với điều tra phỏng vấn A. Tất cả những người sinh, chết, kết hôn và ly hôn được đăng ký ngay sau khi xảy ra thì thông tn thu được cao hơn so với điều tra phỏng vấn C. Quy định sổ sách hộ tịch thuộc loại tài liệu pháp lý đã hạn chế số lượng các loại thông tin không mang tính pháp lý 2. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước lần thứ 1 lấy thời điểm điều tra? B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1989 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1979 D. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 C. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990 3. Dân số tạm vắng là? D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó 4. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số toàn miền bắc lần thứ nhất lấy thời điểm điều tra là? B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1974 C. 0 giờ ngày 5 tháng 2 năm 1976 D. 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 1976 A. 0 giờ ngày 1 tháng 3 năm 1960 5. Thống kê hộ tịch có mấy mục đích? B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 6. Thấp dân số thu hẹp, dẫn đến gì? B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao 7. Ở Việt Nam, tỷ số giới tính (SR) = 105 thường gặp? C. Trong độ tuổi già D. Tại các vùng đô thị lớn A. Tại các vùng nông thôn B. Khi trẻ mới sinh ra 8. Khi tiến hành tổng điều tra dân số phải tuân thủ theo 4 nguyên tắc cơ bản, chọn câu sai? D. Phải xác định chu kỳ điều tra theo các khoản thời gian đều đặn A. Phải liệt kê từng người với các đặc điểm xác định của họ B. Phải bao quát toàn bộ dân số của một vùng hay cả nước C. Phải quy định địa điểm điều tra 9. Mô hình dân số mở rộng cho ta biết rằng? C. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động A. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già B. Tỷ suất sinh của cộng đồng thường cao trong những năm trước đó D. Dân số của cộng đồng này đang có xu hướng ổn định về cơ cấu 10. Cơ cấu dân số vàng hay còn gọi là dư lợi dân số là? C. Tỷ lệ người phụ thuộc ( người từ 0-14 và trên 60 tuổi ) đạt mức tối đa và tỷ lệ người lao động (15-59) đạt mức thấp B. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59 ) đạt tối đa và tỷ lệ phụ thuộc đạt ở mức thấp nhất ( người từ 0 – 14 và trên 60 tuổi ) A. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59 ) đạt tối đa và tỷ lệ phụ thuộc đạt ở mức thấp nhất ( người từ 0 – 14 và trên 60 tuổi ) D. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59) và tỷ lệ người phụ thuộc ( người từ 0-14 và trên 60 tuổi) đạt ở mức cao 11. Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở? A. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ 12. Từ năm 1975 đến nay, nước ta đã có bao nhiêu cuộc tổng điều tra dân số? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 13. Mô hình dân số mở rộng còn được gọi là? B. Mô hình dân số đang có xu hướng dừng A. Mô hình dân số già C. Mô hình trong đó trẻ em chiếm tỷ lệ lớn hơn so với tổng dân số D. Cả 3 câu trên đều sai 14. Dân số hiện có là? D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương 15. Tỷ số giới tính ( sex ratio – SR ) là? A. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số B. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ tại một thời điểm nhất định D. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số tại một thời điểm nhất định C. Tỷ số giữa dân số nữ hoặc dân số nam so với tổng dân số tại một thời điểm nhất định 16. Tháp dân số ổn định, dẫn đến gì? C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp 17. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính của dân số? B. 3 nguồn A. 2 nguồn D. 5 nguồn C. 4 nguồn 18. Lịch sử cuộc tổng điều tra dân số ở Ai Cập từ? B. 3000 năm trước công nguyên D. 2000 năm trước công nguyên A. 4000 năm trước công nguyên C. 2500 năm trước công nguyên 19. Tỷ suất gia tăng dân số là? D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định B. Sự tăng hoặc quy mô dân số của một địa phương theo thời gian A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm 20. Tỷ số giới tính cho ta thấy? B. Cứ 100 bé trai được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé gái được sinh ra D. Cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra C. Cứ 10 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra A. Cứ 1000 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra 21. Quy mô dân số là? A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện B. Những người đại diện cho dân số 22. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số toàn miền bắc lần thứ hai lấy thời điểm điều tra là? B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1974 A. 0 giờ ngày 1 tháng 3 năm 1960 D. 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 1976 C. 0 giờ ngày 5 tháng 2 năm 1976 23. Tổng điều tra dân số là? C. Quá trình đánh giá -> phân tích -> xử lý -> thu thập -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước B. Quá trình phân tích -> thu thập -> xử lý -> đánh giá -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước D. Quá trình thu thập -> xử lý -> phân tích -> đánh giả -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước A. Quá trình thu thập -> phân tích -> xử lý -> đánh giá -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước 24. Số liệu dân số bao gồm những thông tin được lượng hóa bằng? D. Nhiều chỉ số kinh tế, xã hội A. Những con số tuyệt đối hoặc tương đối C. Tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ mỗi quốc gia B. Địa giới hành chính 25. Công thức tinh dân số trung bình là? B. ?o = (?2 − ?1)/2 D. ?o = ?1 − ?2 C. ?o = ?2 − ?1 A. ?o = (?1 + ?2)/2 26. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1989 có khoảng bao nhiêu triệu người? A. 53,742 triệu người D. Tất cả đều sai B. 64,375 triệu người C. 76,323 triệu người 27. Tháp dân số Việt Nam là? A. Mở rộng D. Trung gian C. Ổn định B. Thu hẹp 28. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 2009 thì quy mô dân số Việt Nam là? B. 88.589.538 người D. 88. 789.583 người C. 85.789.583 người A. 85.583.789 người 29. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 có khoảng bao nhiêu triệu người? A. 53,742 triệu người B. 64,375 triệu người C. 76,323 triệu người D. Tất cả đều sai 30. Sự phân bố dân cư là? A. Sự phân chia số dân theo thành thị và nông thôn D. Sự phân chia số dân theo các đơn vị hành chính B. Sự phân chia số dân theo đồng bằng và miền núi C. Sự phân chia số dân theo trình độ học vấn, nghề nghiệp 31. Tỷ số giới tính (SR) theo điều tra dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2007 là? B. 106 C. 108 D. 111 A. 104 32. Lượng tăng chung dân số bằng? A. Lượng tăng tự nhiên – lượng tăng cơ học C. Lượng tăng tự nhiên + lượng tăng cơ học B. Lượng tăng cơ học – lượng tăng tự nhiên D. (Lượng tăng tự nhiên + lượng tăng cơ học) / 2 33. Quy mô dân số trung bình là? A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định B. Là số trung bình cộng của các dân số thời điểm 34. Điều tra mẫu là gì. Tìm ý sai? A. Được tiến hành bổ sung cho tổng điều tra dân số và thống kê hộ tịch C. Đỡ tốn kém hơn điều tra quốc gia B. Cung cấp các thông tin chi tiết và có chất lượng hơn D. Thông thường điều tra mẫu thực hiện 10 năm 1 lần như tổng điều tra dân số 35. Dân số thời điểm là? B. Những người đại diện cho dân số A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định 36. Dân số tạm trú là? A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điều tra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương 37. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1999 có khoảng bao nhiêu triệu người? C. 76,323 triệu người A. 53,742 triệu người B. 64,375 triệu người D. Tất cả đều sai 38. Chỉ số nào được dùng để theo dõi sự trẻ hóa và già hóa dân số? B. Tuổi trung bình A. Tuổi thọ D. Thời gian thế hệ C. Tuổi trung vị 39. Tốc độ gia tăng dân số là? A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương B. Sự tăng hoặc quy mô dân số của một địa phương theo thời gian C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định 40. Có mấy bước tiến hành điều tra mẫu? A. 5 C. 7 D. 8 B. 6 41. Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở? B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng A. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ 42. Thống kê hộ tịch thông qua việc đăng ký các sự kiện hộ tịch, ngoại trừ? A. Sinh sống ( giấy khai sinh ) C. Kết hôn, ly hôn D. Di dân B. Chết 43. Biến động dân số là? A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định B. Sự tăng hoặc giảm quy mô dân số của một địa phương theo thời gian 44. Thông thường, cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có tương ứng khoảng bao nhiêu bé trai? B. 105 – 107 C. 107 – 109 A. 100 – 105 D. 109 – 111 45. Tháp dân số mở rộng, dẫn đến gì? C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao 46. Những thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng điều tra dân số là thông tin về xã hội và văn hóa là? B. Quốc tịch, dân tộc, tôn giáo, trình độ học vấn D. Nơi cư trú C. Tinh trạng kinh tế A. Quy mô, giới tính, lứa tuổi, tình trạng hôn nhân (k chắc) 47. Yếu tố nào sau đây là tỷ số giới tính thay đổi? C. Chiến tranh A. Tăng tuổi kết hôn D. Tăng mức sinh B. Giảm tuổi kết hôn 48. Theo tổng điều tra dân số gồm có mấy nguyên tắc? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 49. Các mục đích của thống kê hộ tịch là? A. Pháp lý D. Tất cả đều sai B. Thống kê C. Tất cả đều đúng 50. Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 được tiến hành vào? D. 0 giờ ngày 14 tháng 4 năm 2009 B. 0 giờ ngày 4 tháng 1 năm 2009 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009 C. 0 giờ ngày 11 tháng 4 năm 2009 51. Điều tra chọn mẫu dân số học có mấy bước? A. 3 bước C. 5 bước D. 6 bước B. 4 bước 52. Thông thường, điều tra mẫu thực hiện mỗi lần cách nhau : A. 2 năm B. 5 năm D. 20 năm C. 10 năm 53. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước lần thứ 2 lấy thời điểm điều tra? C. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990 D. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1989 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1979 54. Tổng điều tra dân số tại Việt Nam thường được tiến hành định kỳ mỗi? B. 5 năm A. 2 năm D. 20 năm C. 10 năm 55. Khi không đủ số liệu để tính toán, có thể lấy số dân có vào thời điểm giữa năm làm số dân trung bình của năm đó vào ngày? A. 30/6 hàng năm C. 31/7 hàng năm B. 1/7 hàng năm D. 15/7 hàng năm 56. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : " tuổi trung vị là tuổi chia .......dân số làm hai phần bằng nhau"? A. Tuổi thọ D. Kỳ vọng sống B. Số lượng C. Tuổi trung bình 57. Số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số chủ yếu được thu thập từ? A. Quy mô dân số C. Các dự an về nhà ở, giáo dục, y tế, giao thông bảo trợ xã hội, an ninh quốc phòng D. Các cuộc tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ một quốc gia B. Cơ cấu dân số 58. Dân số thường trú là? D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điều tra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không 59. Đặc điểm của mô hình dân số ổn định? C. Dân số có khuynh hướng giảm dần A. Có đáy tháp bé B. Dân số có xu hướng tăng D. Tỷ suất sinh trọng nhiều năm không thay đổi 60. Tháp dân số là mô hình hình học của? B. Giới tính và tuổi A. Giới tính và nghề nghiệp C. Tuổi và nghề nghiệp D. Tất cả các câu trên đều sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở