Quy mô cơ cấu phân bố dân cư – Bài 1FREEDân số học 1. Dân số tạm trú là? D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điều tra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương 2. Công thức tinh dân số trung bình là? A. ?o = (?1 + ?2)/2 D. ?o = ?1 − ?2 C. ?o = ?2 − ?1 B. ?o = (?2 − ?1)/2 3. Dân số hiện có là? B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không 4. Các mục đích của thống kê hộ tịch là? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Thống kê A. Pháp lý 5. Dân số thường trú là? C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điều tra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương 6. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính của dân số? A. 2 nguồn B. 3 nguồn C. 4 nguồn D. 5 nguồn 7. Số liệu dân số bao gồm những thông tin được lượng hóa bằng? C. Tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ mỗi quốc gia B. Địa giới hành chính A. Những con số tuyệt đối hoặc tương đối D. Nhiều chỉ số kinh tế, xã hội 8. Khi không đủ số liệu để tính toán, có thể lấy số dân có vào thời điểm giữa năm làm số dân trung bình của năm đó vào ngày? B. 1/7 hàng năm D. 15/7 hàng năm A. 30/6 hàng năm C. 31/7 hàng năm 9. Sự phân bố dân cư là? D. Sự phân chia số dân theo các đơn vị hành chính A. Sự phân chia số dân theo thành thị và nông thôn B. Sự phân chia số dân theo đồng bằng và miền núi C. Sự phân chia số dân theo trình độ học vấn, nghề nghiệp 10. Điều tra chọn mẫu dân số học có mấy bước? A. 3 bước D. 6 bước C. 5 bước B. 4 bước 11. Biến động dân số là? B. Sự tăng hoặc giảm quy mô dân số của một địa phương theo thời gian A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm 12. Mô hình dân số mở rộng còn được gọi là? D. Cả 3 câu trên đều sai C. Mô hình trong đó trẻ em chiếm tỷ lệ lớn hơn so với tổng dân số B. Mô hình dân số đang có xu hướng dừng A. Mô hình dân số già 13. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước lần thứ 1 lấy thời điểm điều tra? C. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1989 D. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1979 14. Điều tra mẫu là gì. Tìm ý sai? A. Được tiến hành bổ sung cho tổng điều tra dân số và thống kê hộ tịch B. Cung cấp các thông tin chi tiết và có chất lượng hơn C. Đỡ tốn kém hơn điều tra quốc gia D. Thông thường điều tra mẫu thực hiện 10 năm 1 lần như tổng điều tra dân số 15. Tháp dân số là mô hình hình học của? C. Tuổi và nghề nghiệp A. Giới tính và nghề nghiệp B. Giới tính và tuổi D. Tất cả các câu trên đều sai 16. Đặc điểm của mô hình dân số ổn định? D. Tỷ suất sinh trọng nhiều năm không thay đổi C. Dân số có khuynh hướng giảm dần B. Dân số có xu hướng tăng A. Có đáy tháp bé 17. Những thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng điều tra dân số là thông tin về xã hội và văn hóa là? B. Quốc tịch, dân tộc, tôn giáo, trình độ học vấn A. Quy mô, giới tính, lứa tuổi, tình trạng hôn nhân (k chắc) D. Nơi cư trú C. Tinh trạng kinh tế 18. Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở? D. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên 19. Thống kê hộ tịch thông qua việc đăng ký các sự kiện hộ tịch, ngoại trừ? C. Kết hôn, ly hôn D. Di dân B. Chết A. Sinh sống ( giấy khai sinh ) 20. Tỷ số giới tính (SR) theo điều tra dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2007 là? C. 108 A. 104 B. 106 D. 111 21. Tỷ số giới tính ( sex ratio – SR ) là? C. Tỷ số giữa dân số nữ hoặc dân số nam so với tổng dân số tại một thời điểm nhất định A. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số D. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số tại một thời điểm nhất định B. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ tại một thời điểm nhất định 22. Dân số thời điểm là? A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định B. Những người đại diện cho dân số C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định 23. Chỉ số nào được dùng để theo dõi sự trẻ hóa và già hóa dân số? C. Tuổi trung vị A. Tuổi thọ D. Thời gian thế hệ B. Tuổi trung bình 24. Từ năm 1975 đến nay, nước ta đã có bao nhiêu cuộc tổng điều tra dân số? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 25. Cơ cấu dân số vàng hay còn gọi là dư lợi dân số là? D. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59) và tỷ lệ người phụ thuộc ( người từ 0-14 và trên 60 tuổi) đạt ở mức cao C. Tỷ lệ người phụ thuộc ( người từ 0-14 và trên 60 tuổi ) đạt mức tối đa và tỷ lệ người lao động (15-59) đạt mức thấp B. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59 ) đạt tối đa và tỷ lệ phụ thuộc đạt ở mức thấp nhất ( người từ 0 – 14 và trên 60 tuổi ) A. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59 ) đạt tối đa và tỷ lệ phụ thuộc đạt ở mức thấp nhất ( người từ 0 – 14 và trên 60 tuổi ) 26. Tốc độ gia tăng dân số là? B. Sự tăng hoặc quy mô dân số của một địa phương theo thời gian A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm 27. Có mấy bước tiến hành điều tra mẫu? C. 7 A. 5 B. 6 D. 8 28. Quy mô dân số là? A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện B. Những người đại diện cho dân số 29. Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 được tiến hành vào? C. 0 giờ ngày 11 tháng 4 năm 2009 B. 0 giờ ngày 4 tháng 1 năm 2009 D. 0 giờ ngày 14 tháng 4 năm 2009 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009 30. Theo tổng điều tra dân số gồm có mấy nguyên tắc? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 31. Tỷ suất gia tăng dân số là? C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm B. Sự tăng hoặc quy mô dân số của một địa phương theo thời gian A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định 32. Ở Việt Nam, tỷ số giới tính (SR) = 105 thường gặp? D. Tại các vùng đô thị lớn C. Trong độ tuổi già B. Khi trẻ mới sinh ra A. Tại các vùng nông thôn 33. Tháp dân số mở rộng, dẫn đến gì? A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao 34. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số toàn miền bắc lần thứ hai lấy thời điểm điều tra là? B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1974 D. 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 1976 C. 0 giờ ngày 5 tháng 2 năm 1976 A. 0 giờ ngày 1 tháng 3 năm 1960 35. Tháp dân số ổn định, dẫn đến gì? B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao 36. Yếu tố nào sau đây là tỷ số giới tính thay đổi? D. Tăng mức sinh C. Chiến tranh A. Tăng tuổi kết hôn B. Giảm tuổi kết hôn 37. Ưu điểm của thống kê hộ tịch là? C. Quy định sổ sách hộ tịch thuộc loại tài liệu pháp lý đã hạn chế số lượng các loại thông tin không mang tính pháp lý A. Tất cả những người sinh, chết, kết hôn và ly hôn được đăng ký ngay sau khi xảy ra thì thông tn thu được cao hơn so với điều tra phỏng vấn B. Tất cả những người sinh chết kết hôn và ly hôn không đăng ký ngay sau khi xảy ra thì thông tin thu được cao hơn so với điều tra phỏng vấn D. Dựa vào nguồn tài liệu đăng ký hộ tịch để thu thập số liệu biến động tự nhiên của dân số theo từng thời kỳ cố định 38. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 2009 thì quy mô dân số Việt Nam là? C. 85.789.583 người A. 85.583.789 người D. 88. 789.583 người B. 88.589.538 người 39. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : " tuổi trung vị là tuổi chia .......dân số làm hai phần bằng nhau"? C. Tuổi trung bình B. Số lượng A. Tuổi thọ D. Kỳ vọng sống 40. Tổng điều tra dân số là? B. Quá trình phân tích -> thu thập -> xử lý -> đánh giá -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước A. Quá trình thu thập -> phân tích -> xử lý -> đánh giá -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước D. Quá trình thu thập -> xử lý -> phân tích -> đánh giả -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước C. Quá trình đánh giá -> phân tích -> xử lý -> thu thập -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước 41. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1989 có khoảng bao nhiêu triệu người? B. 64,375 triệu người A. 53,742 triệu người C. 76,323 triệu người D. Tất cả đều sai 42. Quy mô dân số trung bình là? C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định B. Là số trung bình cộng của các dân số thời điểm D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định 43. Thông thường, cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có tương ứng khoảng bao nhiêu bé trai? D. 109 – 111 A. 100 – 105 C. 107 – 109 B. 105 – 107 44. Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng 45. Thống kê hộ tịch có mấy mục đích? A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 46. Tổng điều tra dân số tại Việt Nam thường được tiến hành định kỳ mỗi? A. 2 năm C. 10 năm B. 5 năm D. 20 năm 47. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 có khoảng bao nhiêu triệu người? A. 53,742 triệu người D. Tất cả đều sai C. 76,323 triệu người B. 64,375 triệu người 48. Số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số chủ yếu được thu thập từ? D. Các cuộc tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ một quốc gia B. Cơ cấu dân số A. Quy mô dân số C. Các dự an về nhà ở, giáo dục, y tế, giao thông bảo trợ xã hội, an ninh quốc phòng 49. Tỷ số giới tính cho ta thấy? D. Cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra C. Cứ 10 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra B. Cứ 100 bé trai được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé gái được sinh ra A. Cứ 1000 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra 50. Lịch sử cuộc tổng điều tra dân số ở Ai Cập từ? C. 2500 năm trước công nguyên A. 4000 năm trước công nguyên D. 2000 năm trước công nguyên B. 3000 năm trước công nguyên 51. Thông thường, điều tra mẫu thực hiện mỗi lần cách nhau : B. 5 năm D. 20 năm C. 10 năm A. 2 năm 52. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số toàn miền bắc lần thứ nhất lấy thời điểm điều tra là? A. 0 giờ ngày 1 tháng 3 năm 1960 D. 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 1976 C. 0 giờ ngày 5 tháng 2 năm 1976 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1974 53. Khi tiến hành tổng điều tra dân số phải tuân thủ theo 4 nguyên tắc cơ bản, chọn câu sai? A. Phải liệt kê từng người với các đặc điểm xác định của họ C. Phải quy định địa điểm điều tra D. Phải xác định chu kỳ điều tra theo các khoản thời gian đều đặn B. Phải bao quát toàn bộ dân số của một vùng hay cả nước 54. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1999 có khoảng bao nhiêu triệu người? D. Tất cả đều sai A. 53,742 triệu người C. 76,323 triệu người B. 64,375 triệu người 55. Mô hình dân số mở rộng cho ta biết rằng? C. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động D. Dân số của cộng đồng này đang có xu hướng ổn định về cơ cấu A. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già B. Tỷ suất sinh của cộng đồng thường cao trong những năm trước đó 56. Dân số tạm vắng là? A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó 57. Tháp dân số Việt Nam là? B. Thu hẹp A. Mở rộng C. Ổn định D. Trung gian 58. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước lần thứ 2 lấy thời điểm điều tra? A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1979 D. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1989 C. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990 59. Thấp dân số thu hẹp, dẫn đến gì? A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao 60. Lượng tăng chung dân số bằng? C. Lượng tăng tự nhiên + lượng tăng cơ học A. Lượng tăng tự nhiên – lượng tăng cơ học D. (Lượng tăng tự nhiên + lượng tăng cơ học) / 2 B. Lượng tăng cơ học – lượng tăng tự nhiên Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai