Quy mô cơ cấu phân bố dân cư – Bài 2FREEDân số học 1. Tốc độ già hóa dân số Việt Nam? D. Một trong 5 nước nhanh nhất thế giới A. Chậm so với các nước trên thế giới B. Vừa so với các nước trên thế giới C. Nhanh so với vài nước trên thế giới 2. Trình bày tỷ số nam bình thường theo các tuổi 0t, 19t, > 60t? A. 101, 105, 80 C. 105, 100, 70 D. 130, 100, 50 B. 90, 100, 90 3. Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già cao nhất năm 2009 là? A. Hà Tĩnh C. Thái Bình D. TP Hồ Chí Minh B. Hải Dương 4. Tuổi lịch là? A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh 5. Tỷ số già hóa dân số năm 2009 là? B. 24.30% D. 37.90% C. 35.50% A. 18.20% 6. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi < 20% thì gọi là? A. Dân số trẻ C. Dân số phụ thuộc chung D. Tất cả đều sai B. Dân số già 7. Vấn đề giới tính nêu trên có nguy cơ gì, ngoại trừ? A. Có nguy cơ tăng các hành vi phạm pháp C. Có thể tạo sự bất ổn trong nước và trong khu vực D. Tăng tình trạng mại dâm B. Tăng quá nhiều trẻ dưới 15 tuổi 8. Tỷ trọng dân số từng vùng là? B. Tỷ lệ phần trăm dân số ở từng châu lục C. Tỷ lệ phần trăm dân số ở đồng bằng và miền núi A. Tỷ lệ phần trăm dân số thành thị và dân số nông thôn D. Tỷ lệ phần trăm dân số ở một vùng so với toàn bộ dân số của một lãnh thổ 9. Tuổi tròn là? A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi 10. Khác nhau giữa phái (sex) và giới tính (gender)? C. Phái (Gender) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội D. Các câu trên đều sai B. Giới (Gender) liên quan đến tính chất sinh học, sinh lý A. Phái hay giới tính (Sex) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội 11. Tỷ số phụ thuộc theo tuổi, ngoại trừ? A. Tỷ số phản ánh số người ăn theo trên 100 người trong tuổi lao động C. Là chỉ tiêu biểu thị gánh nặng của dân số trong tuổi lao động B. Cho thấy gánh nặng do dân số không có khả năng làm việc mà dân số phải lo D. Phản ánh tác động của lớp tuổi già trong xã hội 12. Tỷ số nam lúc sinh là? B. % số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi A. % số nam so với tổng dân số D. % số nam so với dân số lúc sinh C. % số nam so với số nữ lúc sinh 13. Giai đoạn dân số vàng của Việt Nam kéo dài khoảng? D. 40 năm A. 10 năm C. 30 năm B. 20 năm 14. DR là? B. Tỷ số phụ thuộc già A. Tỷ số phụ thuộc trẻ C. Tỷ số phụ thuộc chung D. Khác 15. Từ khi thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 tháng 1/1993, tỷ lệ gia tăng dân số Việt Nam có đặc điểm, chọn câu sai? D. Hiện nay, theo số liệu Tổng cục điều tra dân số 2009, tỷ lê tăng dân số bình quân trong 10 năm (1999 – 2009) của Việt Nam là 1,4% A. Đã giảm mạnh B. Năm 2004, tỷ lệ tăng dân số chỉ còn 1,4% C. Năm 2006, tỷ lệ tăng dân số còn 1,26% 16. Trình bày đặc tính của tháp tuổi dân ổn đị̣nh? D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 30t B. Đáy hẹp, đỉ̉nh nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 15t A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, tuổi thọ trung bình, tuổi trung vị 15t C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 30t. 17. Tên vấn đề nổi cộm hiện nay về giới tính của Việt Nam? D. Sinh nam nhiều B. Mất cân bằng giới tính A. Trội tử nam C. Sinh nữ nhiều 18. Nguyên nhân của vấn đề nêu trên là do? A. Thích sinh nữ C. Nam chết nhiều hơn nữ B. Thích sinh nam D. Do quy luật sinh nam nhiều 19. Tỷ số nam theo tuổi là, chọn câu đúng nhất? D. % số nam so với số dân lúc sinh C. % số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi B. % số nam so với số nữ lúc sinh A. % số nam so với tổng dân số trong cùng độ tuổi 20. Tháp tuổi là một biểu đồ trình bày, ngoại trừ? B. Sự phân bố dân số theo các lớp tuổi A. Cấu trúc dân số theo giới và tuổi D. Sự thay đổi tuổi thọ của dân số do sự phát triển của xã hội C. Sự biến động dân số do những biến cố như chiến tranh, dịch bệnh 21. Tuổi trung vị (median age), ngoại trừ? C. Tuổi trung vị chỉ biến thiên trong khoảng 15 - 40, nên ít sai số hơn B. Tuổi trung vị hạn chế lỗi hơn so với tuổi trung bình D. Tuổi trung vị độc lập nhiều hơn với tỷ lệ tử vong so với tuổi trung bình A. Tuổi chia dân số thành ba nhóm dân số bằng nhau 22. Để xác định tình trạng trội tử nam, nên sử dụng ba loại số liệu? A. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, tỷ suất sinh nam, tuổi thọ D. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới, tuổi thọ theo giới B. Tỷ suất tử vong nam theo tuổi, tỷ suất sinh nam cao, tuổi thọ C. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới,tuổi thọ 23. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc chung là? B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 24. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc già là? A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 25. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên > 10% thì gọi là? B. Dân số già D. Dân số bắt đầu già hóa A. Dân số trẻ C. Dân số phụ thuộc chung 26. Tháp dân số của Việt Nam năm 2024 được dự đoán là? C. Thu hẹp A. Mở rộng D. Tất cả đều sai B. Ổn định 27. Tốc độ tăng dân số trung bình năm 2010 của Việt Nam là? C. 1.20% D. 1.05% A. 1.26% B. 1.40% 28. Cấu trúc tháp tuổi? D. Tháp tuổi dân số già có đáy rộng, đỉnh nhọn C. Tháp tuổi dân số trẻ có đáy hẹp, đỉnh không nhọn A. Trục hoành được chia theo tuổi hay lớp tuổi (0 – 4, 5– 9...) ; B. Trục hoành ghi số dân tương ứng với lớp tuổi 29. Già hóa dân số là? B. Quá trình tăng tỷ trọng người độ tuổi lao động 15-59 trong tổng số dân C. Quá trình tăng tỷ trọng người dưới 15 tuổi trong tổng số dân A. Quá trình tăng tỷ trọng người già trên 60 tuổi trong tổng số dân (tỷ trọng nhe) D. Quá trình tăng tỷ lệ người già trên 60 tuổi trong tổng số dân 30. DRC là? A. Tỷ số phụ thuộc trẻ B. Tỷ số phụ thuộc già C. Tỷ số phụ thuộc chung D. Khác 31. Tháp dân số của Việt Nam năm 1979 là? A. Mở rộng B. Ổn định C. Thu hẹp D. Tất cả đều sai 32. Tuổi trung vị của VN 2020? A. Đã báo hiệu DS già B. Đã báo hiệu DS còn trẻ D. Tuổi trung vị bằng 32 tuổi C. Tuổi trung vị bằng 25 tuổi 33. Tỷ lệ phụ thuộc chung cho biết? D. Cứ 10000 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi C. Cứ 1000 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi B. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi A. Cứ 10 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi 34. Tuổi về dân số là? A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được 35. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên > 20% thì gọi là? B. Dân số già A. Dân số trẻ C. Dân số phụ thuộc chung D. Dân số bắt đầu già hóa 36. Tỷ trọng người già ở các nước đang phát triển là? D. 33.50% A. 19% C. 21% B. 20% 37. Tỷ lệ nam chung thường cho thấy? C. Tỷ lệ luôn luôn cao hơn nữ A. Tỷ lệ luôn luôn thấp hơn nữ D. Tỷ lệ có lúc thấp co lúc cao so với nữ B. Tỷ lệ luôn luôn bằng hơn nữ 38. Đến giữa thế kỷ 21, số lượng người già thế giới chiếm? C. 21% D. d. 33,5% A. 19% B. 20% 39. Tỷ số già hóa dân số năm 2010 là? C. 35.50% D. 37.90% B. 24.30% A. 18.20% 40. Dân số già thì như thế nào? B. Dân số già không liên quan đến giảm mức sinh D. Dân số già liên quan đến giảm mức chết A. Dân số già không liên quan đến giảm mức chết C. Dân số già liên quan đến đến giảm mức sinh 41. 3 loại tỷ số giới tính hay tỷ số nam, ngoại trừ? C. Tỷ số giới tính theo nhóm tuổi D. Tỷ số giới tính lúc sanh A. Tỷ số giới tính chung cho cả dân số B. Tỷ lệ giới tính trong dân số 42. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên > 7% thì gọi là? D. Dân số bắt đầu già hóa B. Dân số già C. Dân số phụ thuộc chung A. Dân số trẻ 43. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc trẻ là? A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 44. Có mấy dạng mô hình dân số cơ bản? A. 2 dạng D. 5 dạng C. 4 dạng B. 3 dạng 45. Tỷ số già hóa dân số cho cho biết? D. Cứ 10000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi B. Cứ 100 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi (100 trẻ em nhe) A. Cứ 10 trẻ em 0 – 14 tuổi cho bao nhiêu người trên 60 tuổi C. Cứ 1000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi 46. Tỷ số phụ thuộc của dân số biểu hiện? B. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong trên 60 tuổi với tổng số người khoảng 15 - 59 tuổi D. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong khoảng 15 – 59 tuổi với tổng số người khoảng 15 - 59 tuổi C. Quan hệ so sánh giữa dân số khoảng 15- 59 tuổi và trên 60 tuổi với tổng số người dưới 15 tuổi A. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong khoảng 15 – 59 tuổi với tổng số người trên 60 tuổi 47. Đặc điểm của dân số Việt Nam? A. Dân số Việt Nam hiện nay đang trong thời kỳ chuyển từ dân số trung gian giữa trẻ và già sang dân số già B. Năm 1979, dân số nước ta thuộc loại rất trẻ, nhóm 0 -14 tuổi chiếm 52,5% tổng dân số C. Năm 2009, tỷ trọng nhóm 0 – 14 tuổi giảm còn 24,5% và tỷ trong dân số trên 65 tuổi tăng lên 6,4% D. Dự báo đến năm 2035, tỷ trọng người trên 60 tuổi trong dân số Việt Nam sẽ lên đến 21% 48. Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là? A. 98.50% B. 86.30% C. 69.90% D. 55.00% 49. Tỷ trọng người già ở các nước phát triển là? D. 33.50% A. 19% C. 21% B. 20% 50. DRA là? C. Tỷ số phụ thuộc chung A. Tỷ số phụ thuộc trẻ B. Tỷ số phụ thuộc già D. Khác 51. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên > 14% thì gọi là? A. Dân số trẻ D. Dân số bắt đầu già hóa B. Dân số già C. Dân số phụ thuộc chung 52. Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là? C. 69.90% B. 86.30% D. 55.00% A. 98.50% 53. Tại sao gọi là DS vàng, “lợi tức DS”? B. Khi có nhiều người < 15t C. Khi có dân số lao động từ 15t đến 60t nhiều A. Khi có nhiều người già D. Khi có dân số lao động nhiều hơn số người già 54. Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già thấp nhất năm 2009 là? D. Hà Nội B. Lai Châu C. Hưng Yên A. Đăk Nông 55. Ảnh hưởng của cấu trúc dân số tới phát triển y tế? B. Đối với những dân số già thì ngành y tế cần tập trung nhiều hơn vào chăm sóc sức khỏe cho người già ( lão khoa ) với mô hình bệnh tật chủ yếu là các bệnh nhiễm trùng , sản phụ khoa D. Ngành y tế không chỉ dựa vào cơ cấu dân số trẻ hay già mà còn xem xét đến các yếu tố khác như phân bố dân số, tình trạng di dân, đặc trưng nền kinh tế , ... A. Hiểu biết về cơ cấu dân số là cần thiết để tổ chức và phát triển sự nghiệp y tế, đáp ứng những yêu cầu đặc trưng về giới, tuổi, nghề nghiệp C. Đối với các nước có cơ cấu dân số trẻ như các nước đang phát triển thì ngành y tế tập trung nhiều vào đối tượng trẻ em và trẻ nhỏ với mô hình bệnh tật chủ yếu là bệnh nhiễm trùng, tai nạn, bệnh nghề nghiệp 56. Tỷ số phụ thuộc theo tuổi Việt Nam < 50% vào năm? B. 2009 A. 2005 C. 2010 D. 2011 57. Tỷ lệ phụ thuộc trẻ cho biết? A. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ 60 tuổi trở lên C. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ dưới 15 trở lên D. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ dưới 15 tuổi trở xuống B. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ 60 tuổi trở xuống 58. Trong dân số học, thông thường người ta tính tuổi theo? A. Tuổi tròn D. Tất cả đều đúng C. Tuổi đúng B. Tuổi lịch 59. Để đánh giá tình trạng DS già, thường sử dụng số liệu, ngoại trừ? C. Tỷ lệ dân số ≥ 15 tuổi B. Tỷ lệ dân số ≥ 60 tuổi A. Tuổi thọ trung bình D. Tuổi trung vị 60. AR là? A. Tỷ lệ già hóa dân số C. Tỷ số già hóa dân số D. Tỷ trọng người già trong dân số B. Tỷ suất già hóa dân số Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở