Đề cương Truyền thông – Ôn kết thúc học phần (2024)FREEDân số - Truyền thông & GDSK Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Kỹ năng thành lập nhóm trong đó cần: C. Xác định rõ vai trò rõ ràng cho mỗi thành viên A. Các thành viên nhóm tham gia tự nguyện, tự hoạt động B. Thống nhất quy định của nhóm một cách nghiêm tú D. Mọi thành viên có ý thức tạo không khí thân thiện, cởi mở và tin cậy lẫn nhau 2. Mục đích của các chương trình Giáo dục sức khỏe là? A. Dự phòng bệnh tật C. Điều trị và dự phòng bệnh tật D. Tìm ra những nhu cầu chăm sóc sức khỏe của các cá nhân, gia đình và cộng đồng B. Nâng cao sức khỏe cho cộng đồng 3. Ưu điểm của Phương pháp truyền thông giáo dục sức khỏe trực tiếp: B. Cá biệt hóa các đối tượng khác nhau C. A,B đúng A. Đối tượng tham gia chủ động D. A,B sai 4. Kỹ năng nói cần chú ý đến 3 khía cạnh của lời nói, ngoại trừ: A. Âm lời nói trầm C. Âm lượng lời nói B. Âm tốc lời nói D. Âm sắc lời nói 5. Xác định rõ đối tượng đích trong lập kế hoạch truyền thông - giáo dục sức khỏe rất cần thiết để: B. Chuẩn bị người thực hiện C. Chuẩn bị địa điểm thực hiện A. Chuẩn bị nội dung phương pháp phương tiện truyền thông - giáo dục sức khỏe phù hợp D. Chuẩn bị thời gian thực hiện 6. Mục đích truyền thông - giáo dục sức khỏe đưa thông tin để mọi người : C. A,B đúng D. A,B sai A. Hiểu được các yếu tố nào có lợi và yếu tố nào có hại cho sức khỏe B. Khuyến khích người dân thực hành có lợi, bỏ các thực hành có hại, cho sức khỏe 7. Nâng cao sức khỏe là một quá trình tạo cho nhân dân có khả năng? D. Kiểm soát và cải thiện sức khỏe C. Cải thiện sức khỏe B. Kiểm soát sức khỏe A. Tăng thêm sức khỏe 8. Các phương tiện chính trong truyền thông đại chúng là? B. Tài, liệu in ấn, bản tin A. Đài phát thanh, tivi, video C. Báo viết, tờ gấp D. Tranh ảnh minh họa 9. Trong các bước thay đổi hành vi, ngoại trừ: D. Áp dụng thử nghiệm hành vi mới C. Thực hiện ngay hành vi mới B. Nhận ra vấn đề mới A. Muốn biết vấn đề mới 10. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính trong truyền thông giáo dục sức khỏe: C. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người nước ngoài D. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe tâm thần A. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe trẻ em B. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe bà mẹ 11. Các nội dung sau đây thuộc nguyên tắc truyền thông - giáo dục sức khỏe, ngoại trừ? B. Nguyên tắc đại chúng A. Nguyên tắc khoa học D. Nguyên tắc minh bạch C. Nguyên tắc trực quan 12. Yêu cầu khi sử dụng tài liệu, hiện vật trong truyền thông - giáo dục sức khỏe trực tiếp: B. Tài liệu, hiện vật phù hợp với chủ đề và đối tượng D. Tài liệu, hiện vật giới thiệu được chủ đề với đối tượng A. Tài liệu, hiện vật giải thích được chủ đề C. Tài liệu, hiện vật đối tượng yêu thích 13. Lập kế hoạch truyền thông giáo dục sức khỏe là: A. Những công việc được tiến hành trước khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe C. Những công việc được tiến hành trong khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe B. Những công việc được tiến hành sau khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe D. Những công việc được tiến hành khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe 14. Kỹ năng kết thúc trình bày: D. Tất cả đều đúng A. Tóm tắt lại các nội dung cốt lõi của buổi trình bày B. Nhắc lại mục tiêu hay các thông điệp chính của buổi trình bày C. Cảm ơn những người nghe đã đến tham dự buổi trình bày 15. Kế hoạch giáo dục sức khỏe phải thống nhất trước với lãnh đạo địa phương: D. Tất cả đều đúng A. Thuyết phục được các cấp lãnh đạo tạo điều kiện thực hiện C. Động viên được người dân tích cực tham gia B. Tranh thủ được sự giúp đỡ đồng tình, hưởng ứng của mọi người 16. Phương pháp truyền thông giáo dục sức khỏe trực tiếp: C. A,B đúng B. Nhận được thông tin phản hồi nhanh chóng D. A,B sai A. Mặt đối mặt 17. Hệ thống truyền thông giáo dục sức khỏe tại Việt Nam, được tổ chức thực hiện: C. Từ quận, huyện, trạm y tế, thôn ấp B. Từ Tỉnh, thành phố đến trạm y tế, thôn ấp A. Từ Trung ương, tỉnh, quận, huyện đến trạm y tế, thôn ấp D. Từ Trung ương đến quận, huyện 18. Hành vi sức khỏe: A. Là những hành vi của con người đến sức khỏe của chính bản thân họ B. Là những hành vi của những người xung quanh và của cộng đồng D. A,B sai C. A,B đúng 19. Mục đích của truyền thông, ngoại trừ: B. Tác động đến hành vi của người khác C. Biểu thị cảm giác, mong muốn, ý định D. Giải trí giảm căng thẳng A. Học hay dạy một việc gì đó 20. Các câu sau đây được áp dụng trong phương pháp quan sát thu thập thông tin, ngoại trừ? D. Trình tự quan sát B. Đối tượng quan sát A. Thời điểm quan sát C. Nội dung quan sát 21. Davis và Newstrom (1985) truyền thông là: D. Truyền thông tin và giải thích ít thông tin từ một người đến những người khác B. Truyền thông tin và giải thích thông tin từ một người đến những người khác A. Truyền thông tin đưa thông tin từ một người đến những người khác C. Truyền thông tin và giải thích thêm thông tin từ một người đến những người khác 22. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi: Kiến thức, niềm tin, thái độ, được tác động bởi: B. Yêu thương, tôn kính A. Suy nghĩ, tình cảm D. Trình độ, thứ bậc C. Giai cấp, tuổi tác 23. Truyền thông giáo dục sức khỏe thực hiện tại trạm y tế địa phương, ngoại trừ: A. Chương trình chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em B. Chương trình phòng chống bệnh nhiễm D. Chương trình phòng chống bệnh mãn tính C. Chương trình phòng chống tội phạm 24. Người truyền thông - giáo dục sức khỏe cần biết lắng nghe đối tượng được truyền thông - giáo dục sức khỏe của mình để: C. Thu nhận được thông tin phản hồi đúng, đủ để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không B. Thu nhận được thông tin phản hồi nhanh chóng để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không D. Thu nhận được thông tin phản hồi nhiều để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không A. Thu nhận được thông tin phản hồi để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không 25. Nội dung chính trong truyền thông giáo dục sức khỏe, ngoại trừ: A. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người lớn tuổi D. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em B. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe học đường C. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người cao tuổi 26. Nguyên tắc lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe: D. Nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe đang lo lắng B. Nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng yêu cầu quan tâm sức khỏe A. Nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe ưu tiên C. Nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe bệnh tật 27. Kỹ năng đặt câu hỏi: C. Câu hỏi phải nhiều nội dung A. Câu hỏi phải dài, ngắt quãng B. Câu hỏi phải rõ ràng, súc tích D. Câu hỏi phải có giải thích 28. Truyền thông - giáo dục sức khỏe về chăm sóc bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em có thể tóm tắt văn chương trình: D. Tất cả đều sai B. GOBIFF A. GOBIF C. GOBIFFF 29. Các phương pháp chính giáo dục sức khỏe cho nhóm nhỏ là? C. Tọa đàm, thảo luận nhóm, tham quan, thực địa A. Tọa đàm D. Báo đài, tivi B. Thảo luận nhóm 30. Có mấy nội dung chính trong truyền thông giáo dục sức khỏe? C. 7 A. 6 B. 5 D. 8 31. Lập kế hoạch đánh giá chương trình truyền thông - giáo dục sức khỏe cần xác định rõ một số vấn đề: D. Xác định nguồn lực thực hiện A. Xác định mục đích, đối tượng, phương pháp thích hợp đánh giá B. Xác định thời gian, địa điểm C. Xác định người thực hiện 32. Lựa chọn phương pháp và phương tiện truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đảm bảo nguyên tắc: B. Phù hợp với trình độ nhận thức của người truyền thông - giáo dục sức khỏe C. Phù hợp với trình độ hiểu biết của từng loại đối tượng A. Phù hợp với trình độ nhận thức của từng loại đối tượng D. Phù hợp với trình độ nhận thức của từng địa phương 33. Giáo dục sức khỏe là một quá trình? B. Nhận thông tin D. Dạy học A. Cung cấp thông tin C. Cung cấp thông tin và nhận phản hồi 34. Lập một kế hoạch đánh giá chương trình truyền thông - giáo dục sức khỏe là, ngoại trừ? D. Đánh giá giúp ta thấy được hiệu quả của việc thực hiện kế hoạch C. Đánh giá giúp ta biết những thành công và thất bại A. Đánh giá giúp biết được các hành động có lợi cho sức khỏe B. Đánh giá là việc làm quan trọng trong mọi hoạt động truyền thông - giáo dục sức khỏe 35. Nguyên tắc cơ bản trong viết mục tiêu l. Ngoại trừ? B. Có tính khả thi D. Có thể đo lường được C. Rõ ràng, đơn giản, ngắn gọn, sát hợp chương trình A. Có tính minh bạch 36. Thông qua việc giáo dục sức khỏe của cán bộ y tế. Mỗi cá nhân và cộng đồng cần phải, ngoại trừ? C. Tự quyết định lấy những phương pháp điều trị y tế phù hợp A. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động bảo vệ sức khỏe, D. Biết sử dụng hợp lý những dịch vụ y tế B. Tự quyết định lấy những biện pháp bảo vệ sức khỏe thích hợp 37. Phương pháp chính trong truyền thông trực tiếp là? C. Nhanh chóng thông tin phản hồi B. Gián tiếp đối thoại với người được giáo dục sức khỏe D. Học tập người có kinh nghiệm truyền thông giáo dục sức khỏe A. Trực tiếp đối thoại với người được giáo dục sức khỏe 38. Truyền thông bao gồm 3 khâu cơ bản: D. Tất cả đều sai C. Hình thức, nội dung, trình bày B. Phương pháp, phương tiện, thông điệp A. Nguồn tin phát; Kênh truyền tin; Người nhận tin 39. Giáo dục sức khỏe là quá trình nhằm giúp người dân: A. Không tự thay đổi những hành vi có hại cho sức khỏe C. A,B đúng B. Thực hiện những hành vi có lợi cho sức khỏe bằng làm theo người khác D. A,B sai 40. Các bước trong lập kế hoạch truyền thông - giáo dục sức khỏe, trong đó: D. A,B đúng A. Xác định các vấn đề cần truyền thông - giáo dục sức khỏe B. Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần truyền thông - giáo dục sức khỏe C. A,B sai 41. Ba phương pháp chính để thu thập thông tin là? D. Phối hợp cả 3 loại phương pháp thông tin trên C. Thông tin qua sổ sách và tài liệu báo cáo lưu trữ B. Phỏng vấn A. Quan sát 42. Các bước cơ bản truyền thông đến đối tượng đích trong đó có, ngoại trừ: D. Hành động đáp lại B. Người gửi hình thành ý tưởng A. Người gửi đưa đi C. Chuyển thông điệp qua cầu nối hay kênh 43. Truyền thông - giáo dục sức khỏe là: D. A,B sai B. Thực hành hành vi sức khỏe lành mạnh để bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng A. Quá trình tác động có mục đích, có kế hoạch tác động đến suy nghĩ và tình cảm của con người, nâng cao kiến thức, thái độ tích cực C. A,B đúng 44. Các yêu cầu người thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe hiệu quả, ngoại trừ: D. Có kiến thức về tâm lý học, khoa học hành vi B. Có kiến thức về kinh tế học A. Có kiến thức về y học C. Có kiến thức và kỹ năng về truyền thông giao tiếp 45. Giáo dục sức khỏe được thực hiện bởi? B. Cán bộ y tế A. Bác sĩ D. Thầy cô giáo C. Điều dưỡng viên 46. Các nguyên tắc lựa chọn nội dung truyền thống giáo dục sức khỏe, cần chú ý: B. Lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề kinh tế C. Lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề chính trị A. Lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe ưu tiên D. Lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề xã hội 47. Có hai hình thức giao tiếp, đó là? C. Hai chiều D. Hai chiều nhưng lặp đi lặp lại B. Một chiều nhưng lặp đi lặp lại A. Một chiều 48. Kỹ năng thành lập nhóm trong đó cần: B. Thống nhất quy định của nhóm một cách nghiêm tú A. Các thành viên nhóm tham gia tự nguyện, tự hoạt động C. Xác định rõ vai trò rõ ràng cho mỗi thành viên D. Mọi thành viên có ý thức tạo không khí thân thiện, cởi mở và tin cậy lẫn nhau 49. Trong các bước thay đổi hành vi, ngoại trừ: B. Quan tâm đến hành vi mới A. Nhận ra vấn đề mới C. Áp dụng thử nghiệm hành vi mới D. Thay đổi kết quả hành vi mới 50. Truyền thông - giáo dục sức khỏe là một trong những hoạt động: B. Quan trọng trong công tác nâng cao chất lượng dịch vụ y tế C. Quan trọng trong công tác cung cấp thuốc chữa bệnh D. Quan trọng trong công tác chăm sóc sức khỏe và công tác y tế dự phòng A. Quan trọng trong công tác phòng chống dịch bệnh 51. Nguyên tắc cơ bản trong lập kế hoạch giáo dục sức khỏe, ngoại trừ? A. Điều tra trước, lồng ghép B. Thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe trước C. Phối hợp liên ngành, huy động sự tham gia của cộng đồng D. Tiến hành thí điểm 52. Quy trình trong quản lý hoạt động truyền thông - giáo dục sức khỏe bao gồm các bước cơ bản: B. Xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch các hoạt động trong đó có kế hoạch theo dõi, giám sát tiến độ và đánh giá A. Thu thập thông tin chẩn đoán cộng đồng, phân tích xác định vấn đề, chọn ưu - tiên D. A,B sai C. A,B đúng 53. Xác định nguồn lực trong giáo dục sức khỏe? A. Nhân lực, vật lực, tài lực và thời gian C. Cả hai câu A & B đều đúng D. Cả hai câu A & B đều sai B. Nguồn lực có thể huy động trong cộng đồng và ngoài cộng đồng 54. Nguyên tắc truyền thông - giáo dục sức khỏe là: C. Tổ chức thực hiện giáo dục sức khỏe phù hợp với mục đích và nhiệm vụ trong hoạt động thực tiễn truyền thông - giáo dục sức khỏe A. Cơ sở định hướng thực hiện mọi hoạt động giáo dục sức khỏe B. Cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, phương pháp, phương tiện và lập kế hoạch D. Tất cả đều đúng 55. Khi xem xét lại chương trình lập kế hoạch, cần phải. Ngoại trừ? C. Phát triển mối quan hệ tốt với cộng đồng A. Áp dụng công nghệ thích hợp B. Mời gọi chuyên gia D. Phối hợp với các cấp lập kế hoạch 56. Những điểm cần lưu ý khi lập kế hoạch truyền thông - giáo dục sức khỏe: D. Tất cả đều đúng B. Dự kiến tất cả các nguồn lực có thể sử dụng trong truyền thông - giáo dục sức khỏe A. Xác định rõ vấn đề truyền thông giáo dục sức khỏe? C. Sắp xếp thời gian hợp lý 57. Tranh lật là phương tiện: C. Trực quan nhiều màu sắc B. Trực quan, nghe, nhìn D. Tất cả đều sai A. Trực quan, nhìn, quan sát 58. Yêu cầu khi giải thích thuyết phục đối tượng, người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe cần: C. Sử dụng từ ngữ dễ hiểu A. Nắm chắc vấn đề cần giải thích B. Giải thích đầy đủ ngắn gọn súc tích, rõ ràng vấn đề D. Tất cả đều đúng 59. Phỏng vấn là: C. Là cách thu thập tin qua giao tiếp giữa người muốn có thông tin và người cung cấp thông tin D. Là cách kiểm tra xem trình độ người đối diện A. Là cách điều tra để có thông tin phù hợp B. Là cách hỏi để biết người đối diện làm đúng hay sai 60. Truyền thông giáo dục sức khỏe trường học, trang bị cho học sinh các kiến thức, trong đó: B. Các bệnh học đường hay mắc như tật khúc xạ, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng C. Các nguy cơ gây tai nạn thương tích, đặc biệt là tai nạn giao thông và đuối nước A. Các bệnh lây nhiễm từ môi trường…vv D. Tất cả đều đúng 61. Truyền thông - giáo dục sức khỏe về chăm sóc bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em được thể hiện trong chương trình GOBIFFF, ngoại trừ: C. F (Friendly) thân thiện D. F (Family Planning) thực hiện kế hoạch hóa gia đình A. B (Breast Feeding) nuôi con bằng sữa mẹ B. I (Immunization)thực hiện chương trình tiêm chủng mở rộng 62. Trong kỹ năng khi trình bày: C. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự dạn dĩ, tự tin A. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự tự tin, bình tĩnh B. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự mạnh dạn, mạnh mẽ D. yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự nhiệt tình, phấn khởi 63. Các yêu cầu người thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe hiệu quả, ngoại trừ: C. Có kiến thức và kỹ năng về truyền thông giao tiếp B. Có kiến thức về kinh tế học A. Có kiến thức về y học D. Có kiến thức về tâm lý học, khoa học hành vi 64. Tiêm chủng mở rộng là nội dung chính TT-GDSK trong chương trình: C. Giáo dục sức khỏe học đường D. Giáo dục dinh dưỡng B. Giáo dục sức khỏe trẻ em A. Giáo dục sức khỏe bà mẹ 65. Phương tiện giáo dục sức khỏe chủ yếu tốt nhất là? A. Ngôn ngữ viết D. Tivi, radio B. Ngôn ngữ nói C. Báo đài 66. Các phương tiện trực quan chính trong giáo dục sức khỏe là? C. Tivi, radio D. Đài phát thanh A. Mô hình, tranh ảnh, áp phích, tờ gấp, tờ rơi B. Báo đài 67. Kỹ năng quan sát những người được truyền thông - giáo dục sức khỏe: D. Giúp cho người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe có thể nhận xét được đối tượng của mình C. Giúp cho người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe có thể phân loại được đối tượng của mình B. Giúp cho người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe có thể đánh giá được đối tượng của mình A. Giúp cho người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe có thể hiểu được đối tượng của mình 68. Truyền thông là: A. Quá trình trao đổi, chia sẻ thông tin, kiến thức, kinh nghiệm, tình cảm C. Điều chỉnh thái độ và có hành vi phù hợp với nhu cầu phát triển của cá nhân, nhóm và cộng đồng B. Sự trao đổi liên tục giữa hai hoặc nhiều người nhằm tăng cường hiểu biết để thay đổi nhận thức D. Tất cả đều đúng 69. Yêu cầu kỹ năng khuyến khích, động viên, khen ngợi người tham gia truyền thông - giáo dục sức khỏe: A. Thể hiện sự thân thiện tôn trọng mọi đối tượng C. A,B đúng D. A,B sai B. Cố gắng tìm ra những điểm tốt của đối tượng để khen ngợi dù là nhỏ 70. Truyền thông - giáo dục sức khỏe có ba khâu cơ bản cần được quản lý để đảm bảo tốt các hoạt động truyền thông - giáo dục sức khỏe: B. Kênh truyền thông (đường truyền tin) A. Người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe (nguồn phát tin) C. Người nhận thông điệp truyền thông - giáo dục sức khỏe (nhóm đối tượng đích) D. Tất cả đều đúng 71. Xác định nội dung giáo dục sức khỏe sau đây, cần phải. Ngoại trừ? D. Phù hợp kinh nghiệm thực tế B. Trình bày phù hợp với quá trình nhận thức C. Phù hợp với đối tượng giáo dục A. Phù hợp với mục tiêu đề ra 72. Để người dân có kiến thức về một số bệnh tật, phòng bệnh, các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe để dự phòng, nhà nước cần phải: C. Nâng cao công tác tuyên truyền giáo dục sức khỏe D. Tuyên truyền giáo dục sức khỏe rộng khắp A. Nâng cao trình độ văn hóa B. Phát triển kinh tế xã hội 73. Giáo dục vệ sinh lao động, phòng chống tai nạn và bệnh nghề nghiệp là: B. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động an toàn C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động tiết kiệm A. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động tiện ích D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động kỹ thuật 74. Kỹ năng trình bày cần chú ý: D. Tất cả đều đúng A. Xác định hình thức bài trình bày C. Xác định rõ đối tượng sẽ nghe trình bày B. Xác định nội dung của bài trình bày 75. Xây dựng chương trình hoạt động cụ thể, cần có các hoạt động sau. Ngoại trừ? C. Các hoạt động chăm sóc A. Các hoạt động chủ yếu D. Các hoạt động quản lý B. Các hoạt động hỗ trợ 76. Mục đích của giao tiếp là: C. Xây dựng liên hệ rộng tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi B. Xây dựng mối liên kết tốt tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi dậy A. Xây dựng mối quan hệ tốt tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi dậy D. Tất cả đều sai 77. Mô hình Shannon - Weaver nêu ra bất kỳ hoạt động truyền thông nào cũng bao gồm 6 yếu tố gồm: A. Truyền thông; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã; Nhận tin D. Nguồn tin; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã; Nhận tin B. Nội dung; Mã hóa; Thông điệp; Phương pháp; Giải mã; Nhận tin C. Phác thảo; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã; Nhận tin 78. Shannon & Weaver định nghĩa truyền thông là: C. Truyền thông là cầu nối giữa người với người A. Tất cả những gì xảy ra giữa hai hoặc nhiều người B. Truyền thông tin và giải thích thông tin từ một người đến những người khác D. Truyền thông như là phương tiện, qua đó một người chuyển thông điệp đến người khác và mong nhận được sự đáp lại (thông tin phản hồi) 79. Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần truyền thông - giáo dục sức khỏe: C. Cần phải dùng giải pháp tham gia của cộng đồng D. Cần phải có kinh nghiệm thực tế A. Cần phải chọn các vấn đề giải quyết theo trình tự ưu tiên, có hệ thống phù hợp với từng thời điểm và nguồn lực B. Cần phải có lý do một cách hợp lý 80. Yêu cầu khi lắng nghe, ngoại trừ: B. Im lặng khi bắt đầu lắng nghe C. Tạo điều kiện dễ dàng cho người nói A. Tập trung chú ý vào người nói D. Ngắt lời, hỏi lại, xác định thông tin 81. Kỹ năng nói cần chú ý đến 3 khía cạnh của lời nói: D. Âm từ lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói B. Âm hưởng lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói C. Âm tốc lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói A. Âm thanh lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói 82. Người thực hiện giáo dục sức khỏe: B. Không phải là người dạy mà là người học từ đối tượng được giáo dục sức khỏe A. Là người dạy và lắng nghe thông tin phản hồi C. Không phải chỉ là người học mà còn là người hỗ trợ cho đối tượng được giáo dục sức khỏe D. Là người dạy mà còn phải biết học, từ lắng nghe thông tin phản hồi của người được giáo dục sức khỏe 83. Mục đích chủ yếu của truyền thông - giáo dục sức khỏe là nhằm giúp cho mọi người? C. Hiểu được kiến thức về phát hiện bệnh sớm và đi điều trị sớm B. Đạt được sức khỏe bằng chính những hành động và nỗ lực của bản thân mình D. Nâng cao tuổi thọ và giảm tỷ lệ tử vong ở một số bệnh A. Biết cách tìm đến các dịch vụ y tế khi ốm đau, bệnh tật 84. Nguyên tắc truyền thông giáo dục sức khỏe: A. Nguyên tắc khoa học; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép C. Nguyên tắc dễ nhớ; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép B. Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép; Nguyên tắc dễ hiểu D. Nguyên tắc khoa học; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc ứng dụng; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép 85. Nguyên tắc khác trong truyền thông giáo dục, ngoại trừ: A. Nguyên tắc vừa sức và vững chắc D. Nguyên tắc đối xử cá biệt và đảm bảo tính tập thể C. Nguyên tắc phát huy cao độ tính tích cực B. Nguyên tắc mạnh, bền vững 86. Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần giáo dục. Ngoại trừ? B. Cần phải có lý do một cách hợp lý C. Cần phải dùng giải pháp tham gia của cộng đồng A. Cần phải chọn các vấn đề giải quyết theo trình tự ưu tiên, có hệ thống phù hợp với từng thời điểm và nguồn lực D. Cần phải có kinh nghiệm thực tế 87. Các yêu cầu của mục tiêu trong truyền thông - giáo dục sức khỏe là: D. Tất cả đều đúng B. Tính đo lường được C. Tính thực thi, tính xác định về thời gian A. Tính đặc thù 88. Kỹ năng trình bày cần chú ý: D. Tất cả đều đúng A. Xác định rõ đối tượng sẽ nghe trình bày C. Xác định hình thức bài trình bày B. Xác định ý chính của bài trình bày 89. Trong kỹ năng trình bày, khi kết thúc trình bày cần: A. Tóm tắt lại các nội dung cốt lõi, nhắc mục tiêu, thông điệp chính của buổi trình bày C. A,B sai B. Trả lời các câu hỏi hay trao đổi với người tham dự. Cảm ơn những người tham dự D. A,B đúng 90. Tuyên truyền trong truyền thông giáo dục sức khỏe là: A. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề sức khỏe, bệnh tật B. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề an ninh trật tự D. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề giảm nghèo bền vững C. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề tín dụng 91. Truyền thông - giáo dục sức khỏe tác động vào 3 lĩnh vực: D. Hành vi thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe A. Kiến thức, thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe B. Tình cảm thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe C. Thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe 92. Những đức tính quan trọng của người làm truyền thông - giáo dục sức khỏe: D. Đồng cảm; Chấp nhận; Chân thành, Trung thực; Cởi mở A. Đồng cảm; Chấp nhận; Chân thành; Trung thực; Vui vẻ B. Cảm mến; Chấp nhận; Chân thành; Trung thực; Cởi mở C. Đồng cảm; Áp đặt ; Chân thành; Trung thực; Cởi mở 93. Sức khỏe không phải chỉ là không có bệnh tật hoặc là tàn phế mà là? D. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và tâm thần A. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội C. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về tâm thần và xã hội B. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và xã hội 94. Để tạo được sức khỏe cho người dân, cần phải? B. Hiểu rõ hành vi ảnh hưởng đến sức khỏe của họ, khuyên bảo, động viên và vận động họ chọn một cuộc sống lành mạnh A. Hiểu rõ hành vi ảnh hưởng đến sức khỏe của họ D. Nâng cao tuổi thọ C. Chọn một cuộc sống lành mạnh, không có bệnh tật 95. Người truyền thông - giáo dục sức khỏe cần biết lắng nghe đối tượng được truyền thông - giáo dục sức khỏe của mình để: D. Tất cả đều đúng C. Khích lệ người được truyền thông - giáo dục sức khỏe nói nhiều hơn A. Thu nhận được thông tin phản hồi đúng, đủ để biết liệu thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không B. Có thêm nhiều thông tin và ý tưởng từ các thông tin phản hồi 96. Hành vi sức khỏe, ngoại trừ: B. Hành vi có lợi D. Hành vi trung gian C. Hành vi không có lợi A. Hành vi do dự Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi