Y2020 – Đề thi CK lần 2FREEDi Truyền Y Hồ Chí Minh 1. Đặc điểm nào sau đây của protein vận chuyển trên màng tế bào? B. Tạo thành một \'lỗ\' mở cho các chất khuếch tán đi qua A. Cho phép các chất di chuyển theo chênh lệch nồng độ D. Có vị trí gắn và đưa được các chất qua màng tế bào C. Hoạt động được nhờ vào chênh lệch điện hóa học 2. Ở động vật có vú, những protein nào sau đây không thuộc nhóm protein CKI (kìm hãm Cdk) và protein ức chế hình thành khối u? A. p16 B. p21 C. p53 D. p27 3. Loại sợi nào có khả năng giúp tế bào bạch cầu di chuyển? B. Cả ba loại sợi A. Sợi actin C. Vi ống D. Sợi trung gian 4. Có bao nhiêu tâm động ở kỳ giữa 1 của một tế bào người? D. 92 B. 22 C. 23 A. 46 5. Con đường truyền thông tin nào sau đây liên quan trong điều trị ung thư C. Loại bỏ thụ thể khỏi con đường truyền tín hiệu trong sự phát triển tiền ung thư D. Thay đổi protein kinase trong điều hòa chu kỳ tế bào để làm chậm sự phát triển ung thư A. Tăng cường vai trò các chất ức chế truyền tin bên trong tế bào trước khi phát triển ung thư B. Gia tăng ion Ca2+ trong tế bào chất để điều hòa ảnh hưởng của các tác nhân gây ung thư 6. Trong cơ chế trao đổi thông tin giữa các tế bào, Testoteron đóng vai trò gì B. Phân tử tín hiệu thứ nhất kích hoạt thụ thể tyrosine kinase D. Phân tử tín hiệu gắn lên thụ thể kích hoạt protein kênh ion C. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể nội bào và kích hoạt gen đặc hiệu A. Phân tử tín hiệu thứ hai gắn lên thụ thể ức chế adenylyl cyclase 7. Các protein nào sau đây là sản phẩm hình thành do ribosome tự do trong bào tương D. Enzyme xúc tác con đường đường phân A. Enzyme tiêu hóa có trong dịch ruột B. Albumin ở huyết thanh C. Kháng thể có ở huyết thanh 8. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D. Bệnh Beta Thalassemia B. Bệnh ung thư máu thể CML A. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchene C. Bệnh mù màu 9. Cho 3 trình tự nucleotide có liên hệ với nhau. Hãy giải thích nguồn gốc của 1,2,3. (1) 5\'AAACGUA3\'. (2) 5\'AAACGTA3\'. (3) 3\'TTTGCAT5\' A. 3 là mạch mã hóa D. 1 tổng hợp ra 2 và 3 C. 2 là mạch mã hóa B. 2 tổng hợp ra 1 và 3 10. Cho hai tube A và B chứa các đoạn DNA nồng độ cao như sau: Tube A gồm đoạn 1000 bp và đoạn 3000 bp Tube B gồm đoạn 600bp, đoạn 1995 bp và đoạn 2000 bp. Điện di các mẫu này ở hai giếng riêng biệt trên cùng miếng gel agarose. Hãy cho biết kết quả nào sau đây đúng? C. KQ 2 A. KQ 4 D. KQ 1 B. KQ 3 11. Hiện tượng hay bệnh tật nào ở người sau đây được gọi là epigenetic hay di truyền ngoại gen? C. Bệnh di truyền thần kinh thị giác LHON D. Chứng hói đầu xuất hiện phổ biến ở nam và hiếm ở nữ B. Hội chứng Turner luôn có ở người nữ A. Sự đóng hay mở vĩnh viễn các gen trên NST X 12. Căn cứ vào đặc điểm chính nào sau đây để phân biệt mRNA trưởng thành ở Eukaryote và mRNA ở Prokaryote B. Nơi xảy ra sự phiên mã A. Mang thông tin mã hóa là một chuỗi polypeptide hay nhiều chuỗi polypeptide D. Chu kỳ bán rã của mRNA C. mRNA ở EUkaryote có 5\'CAP và đuôi 3\' còn mRNA ở Prokaryote thì không 13. Kết quả sự phân đổi DNA dưới tác dụng của chất hóa học 5-BU B. T.A -> 5-BU.A -> 5-BU.G -> C.G A. A.T -> A.5-BU -> G.5-BU -> C.G C. T.A -> 5-BU.A -> 5-BU.G -> G.C D. A.T -> 5-BU.T -> 5-BU.G -> C.G 14. Đặc điểm tế bào cơ khi có tín hiệu co cơ B. Chiều dài đốt cơ dài ra A. Ca2+ gắn kết với Troponin C làm che lấp vị trí kết hợp của myosin và actin -> đầu myosin gắn nghiêng vào sợi actin C. Kích thước băng A ngắn lại D. Ca2+ gắn kết với Troponin C làm che lấp vị trí kết hợp của myosin và actin -> đầu myosin gắn thẳng vào sợi actin 15. Gen XIST có vị trí Xq13, điều này nghĩa là A. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 3, băng 1, NST X B. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 1, băng 3, NST X C. Gen nằm tại nhánh ngắn, băng 13, NST X D. Gen nằm tại nhánh dài, băng 13, NST X 16. Khi nghiên cứu về cao huyết áp thấy rằng 70% cặp sinh đôi một hợp tử là tương hợp còn 40% cặp sinh đôi hai hợp tử tương hợp. Nhật xét về ảnh hưởng của môi trường hay di truyền đối với bệnh này. C. Môi trường và di truyền đều ảnh hưởng lên đặc tính này với tỉ lệ ngang nhau A. Môi trường và di truyền đều ảnh hưởng lên đặc tính này với tỷ lệ 1:2 B. Môi trường đóng vai trò quyết định D. Di truyền đóng vai trò quyết định 17. Cơ chế hình thành người có Karyotype 45,X/47,XXX? D. Không phân ly NST X ở lần phân cắt thứ hai của hợp tử 46,XX A. Thất lạc một NST X trong quá trình giảm phân tạo giao tử C. Không phân ly NST X ở lần phân cắt thứ nhất của hợp tử 46,XX B. Thất lạc một NST X trong quá trình nguyên phân 18. Đặc điểm hoạt động của Operon Lactose và Operon Tryptophan A. Ban đầu khi có Tryptophan, Operon Tryptophan mở D. Ban đầu khi không có Tryptophan, Operon Tryptophan mở C. Ban đầu khi có lactose, Operon Lactose đóng B. Ban đầu khi không có lactose, Operon Lactose đóng 19. Ca2+ đi ra khỏi tế bào bằng cơ chế nào? C. Kênh Ca2+ D. Kênh Ca2+ và Protein tải đồng chuyển Na+/Ca2+ A. Bơm Ca2+ B. Bơm Ca2+ và protein tải đối chuyển là Na+/Ca2+ 20. Sự khác nhau cơ bản giữa con đường apoptosis thông qua thụ thể và thông qua ty thể B. Apoptosis thông qua thụ thể có sự kích hoạt procaspase-9 thành caspase-9 hoạt động D. P53 hoạt hóa caspase-3 và khởi phát con đường apoptosis thông qua thụ thể C. Apoptosis thông qua ty thể có sự giải phóng cytochrome C ra ngoài tế bào chất A. P53 đóng vai trò là protein kinase trong con đường apoptosis thông qua thụ thể 21. Một nhà di truyền học phân lập một gen của một tính trạng cần nghiên cứu. Phân tử mRNA tương ứng cũng được phân lập. So sánh thấy rằng mRNA ít hơn trình tự DNA là 1000 base. Liệu người này có tách sai loại DNA không? C. Có vì mRNA tổng hợp từ khuôn DNA và phải có chiều dài tương tự gen mã hóa B. Không vì mRNA bị giáng cấp một phần sau khi tổng hợp D. Có vì mRNA phải chứa số Nucleotide nhiều hơn trình tự DNA bởi vì các base nằm sát bên cạnh gen đó cũng được sao mã A. Không vì mRNA cuối cùng chỉ chứa các exon, các intron đã bị tách C. Di truyền allele lặn trên NST X B. Di truyền allele trên NST Y A. Di truyền allele lặn trên NST thường D. Di truyền allele trội trên NST X 23. Những manh mối nào cho biết một tế bào là Prokaryote hay Eukaryote B. Có hoặc không có thành tế bào D. Có hoặc không ribosome A. Tế bào bào bị phân cắt bởi hệ thống nội màng hay không? C. TB có chứa DNA hay không 24. Ở tuổi dậy thì nữ, nang nguyên thuỷ trong buồng trứng có đặc điểm D. Ngủ tiềm sinh C. Chứa noãn bào II B. Có kích thước lớn nhất A. Chiếm số lượng ít nhất 25. Gen ở vùng nào trên sợi nhiễm sắc phiên mã sớm nhất B. Centromere A. Telomere D. Nguyên nhiễm sắc C. Dị nhiễm sắc 26. Trình tự thu nhận của hạt LDL dư thừa ngoại bào? C. Lõm áo COP1 -> Túi áo COP1 -> Lysosome ->Loại bỏ áo -> Thể nội bào muộn A. Lõm áo COP1 -> Túi áo COP1 -> Loại bỏ áo -> Thể nội bào muộn -> Lysosome B. Lõm áo clathrin -> Túi áo clathrin -> Loại bỏ áo -> Lysosome -> Thể nội bào muộn D. Lõm áo clathrin -> Túi áo clathrin -> Loại bỏ áo ->Thể nội bào muộn -> Lysosome 27. Điểm kiểm soát nào sau đây có nhiệm vụ đảm bảo DNA chỉ được nhân đôi một lần trong chu kỳ tế bào? C. M-Cdk D. S-Cdk A. G1-Cdk B. G1/S-Cdk 28. Đặc điểm của Operon Lactose ở vi khuẩn E. coli C. Ban đầu không có glucose, chỉ có lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên B. Ban đầu vừa có glucose và lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên D. Được điều hòa bởi protein kìm hãm A. Được điều hòa bởi protein hoạt hóa 29. Gen tổng hợp ovalbumin gà có 8 đoạn exons bị gián đoạn bởi 7 đoạn introns. Phân tử RNA ban đầu có 7700 nucleotides, nhưng mRNA trưởng thành tham gia dịch mã ở ribosome chỉ dài 1872 nucleotides. Sự khác nhau về kích thước này là kết quả của A. Quá trình cắt nối pre-mRNA D. Sự ngắn dần của đuôi poly A B. Gắn đuôi 3\' vào pre-mRNA C. Gắn mũ 5\'CAP vào đầu RNA Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM