Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDi truyền Y học 1. Nhiễm sắc thể 4 - 5 được xếp vào nhóm B vì chúng có cùng đặc điểm? C. Trung bình, tâm gần giữa A. Dài, tâm giữa D. Trung bình, tâm đầu B. Dài, tâm gần giữa 2. Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc? A. bổ sung B. bán bảo toàn C. bổ sung và bảo toàn D. bổ sung và bán bảo toàn 3. Thể dị bội được hình thành do trong phân bào? C. Một cặp nhiễm sắc thể không phân ly D. Một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly A. Một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly B. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly 4. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? C. Vỏ nhầy B. Màng sinh chất D. Long, roi A. Lƣới nội chất 5. Các bệnh, tật di truyền có thể do di truyền đa nhân tố khoảng? B. 10% D. 25% A. 7% C. 8% 6. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là? C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN D. nối các đoạn Okazaki với nhau B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN A. tháo xoắn phân tử ADN 7. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là? B. 2400 D. 2040 C. 3000 A. 1800 8. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là? C. hêlicaza D. ADN ligaza A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza 9. Trong vùng nhân của vi khuẩn có? C. Mesosome B. Ribosome D. Nhiễm sắc thể A. Plasmid 10. Bản chất của mã di truyền là? D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin C. a nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin 11. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’ C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5 A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ 12. Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là? B. bộ ba mã hóa C. triplet A. nuclêôtit D. gen 13. Sự tổng hợp ARN được thực hiện? A. Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân D. Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể 14. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều? D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN B. bắt đầu bằng axit amin Met C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met A. kết thúc bằng Met 15. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là? C. anticodon A. codon B. gen D. mã di truyền 16. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là? D. axit amin A. gen B. codon C. triplet 17. Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là? D. triplet C. codon A. anticodon B. axit amin 18. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là? D. ADN B. mARN C. tARN A. rARN 19. Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở? D. Hạch Nhân B. Lưới nội chất C. Nhân A. Tế bào chất 20. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc C. Vùng mã hóa D. Cả ba vùng của gen B. Vùng điều hòa 21. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? D. G và X A. U và T B. T và A C. A và U 22. Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra? C. Tế bào nhỏ đi A. To và vỡ ra D. Không thay đổi B. Co nguyên sinh 23. Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của? C. tARN D. mạch mã gốc A. mạch mã hoá B. mARN 24. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là? A. ALPG (andehit phophogliceric) B. APG (axit photosphoglixêric) C. AM (axit malic) D. RiDP (Ribulozo - 1,5 diphotphat) 25. Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp? C. Nghiên cứu phả hệ D. Nghiên cứu người đồng sinh khác trứng B. Nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào) A. Nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng 26. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là? A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc 27. Trong các giai đoạn phát triển sau, giai đoạn nào có sự phát triển không vững chắc? C. Giai đoạn phôi D. Giai đoạn sinh trưởng A. Giai đoạn thụ tinh B. Giai đoạn hình thành giao tử 28. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba B. Mã di truyền có tính đặc hiệu A. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di truyền có tính thoái hóa 29. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? C. 5’ → 3’ B. 3’ → 5’ D. 5’ → 5 A. 3’ → 3’ 30. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là? B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền 31. Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, Ngoại trừ? C. Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh D. Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn A. Trao đổi chất qua màng nhanh B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện 32. Một gen chỉ quy định sự biểu hiện của một tính trạng trong cơ thể gọi là? C. Gen đa alen D. Gen 2 alen A. Gen đa hiệu B. Gen đặc hiệu 33. Mỗi trung thể được cấu tạo từ? A. Hai trung tử xếp vuông góc với nhau C. Hai trung tử xếp cạnh nhau D. Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau B. Hai trung tử xếp xong xong với nhau 34. Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây? B. Chất nền của lục lạp C. Màng trong của lục lạp A. Chất nền của tế bào D. Màng của thylacoid 35. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X 36. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là? B. UUG, UGA, UAG A. UGU, UAA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA 37. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản 38. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào? C. Trứng trung hoàng D. Trứng vô hoàng A. Trứng đoạn hoàng B. Trứng đẳng hoàng 39. Ti thể và Lục Lạp đều? B. Lấy electron từ H2O D. Giải phóng O2 A. Tổng hợp ATP C. Khử NAD+ thành NADP 40. Trên bề mặt của tế bào trứng có điểm nhận biết để tinh trùng tìm đến gọi là gì? C. Điểm nhận biết B. Nón hút D. Nón bề mặt A. Điểm thu hút 41. Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? C. Vùng kết thúc D. Vùng vận hành A. Vùng khởi động B. Vùng mã hoá 42. . Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều? D. Protein B. Loại enzim A. Riboxom C. Lipit 43. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? C. 27 loại mã bộ ba D. 9 loại mã bộ ba B. 3 loại mã bộ ba A. 6 loại mã bộ ba 44. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải? D. glucôzơ A. lipit B. ADP C. ATP 45. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế? D. tổng hợp ADN, ARN B. tổng hợp ADN, dịch mã A. ự sao, tổng hợp ARN, dịch mã C. tự sao, tổng hợp ARN 46. Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra? C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục B. Trong ti thể D. Nhân tế bào A. Tế bào chất 47. Vùng mã hoá của gen là vùng? B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin 48. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm bảo bởi? D. Sự kết hợp của ADN với Protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các bazo nitric của hai mạch B. Liên kết giữa các bazo nitric và đường đê ôxyribô A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong chuỗi pôlynucleotit 49. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là? D. vùng vận hành A. đoạn intron C. gen phân mảnh B. đoạn êxôn 50. Câu khẳng định nào sau đây SAI về ARN – polimeraza của tế bào nhân sơ? D. Một bản sao mã có thể tổng hợp cho vài chuỗi polipeptit C. Sao mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN B. Chỉ có một loại ARN – polimerza dùng tổng hợp 3 lại ARN A. Tổng hợp ARN theo hướng 5’ – 3\' 51. Bơm Na+ , K+ là bơm theo hình thức vận chuyển? A. Thụ động C. Chủ động B. Có trung gian D. Thực bào 52. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là? B. axit amin C. anticodon D. triplet A. codon 53. Vùng điều hoà là vùng? A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã C. mang thông tin mã hoá các axit amin D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã 54. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là? A. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng B. Lúa, khoai, sắn, Đậu C. Ngô, mía, cỏ gấu D. Rau dền, các loại rau 55. Intron là? D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã B. đoạn gen không mã hóa axit amin C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn A. đoạn gen mã hóa axit amin 56. Bộ máy gongi có chức năng? C. Bao gói các sản phẩm của tế bào D. Tổng hợp một số hoocmon A. Gắn thêm đường vào Protein B. Tổng hợp lipit 57. Vùng kết thúc của gen là vùng? C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin D. mang thông tin mã hoá các aa B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã 58. Các loài sinh vật sau loài nào sinh sản bằng cách phân đôi? A. Trùng roi D. Ruột khoang C. Giun đốt B. Hài miên 59. Những bệnh chỉ tìm thấy ở nam là? B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và 3 D. Hội chứng tocno và mù màu A. Hội chứng Down và mù màu C. Máu khó đông và mù màu 60. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? B. Từ cả hai mạch đơn A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’ C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2 D. Từ mạch mang mã gốc 61. Gen là một đoạn của phân tử ADN? D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin B. mang thông tin di truyền của các loài A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN 62. Kết quả của đường phân là? C. 6 CO2 + 6 H2O B. 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH D. 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH A. 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH 63. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất một loại hoocmon điều trị bệnh thiếu máu là? B. Erythropoietin A. Insulin D. Interferon C. Testosterone 64. Hội chứng DOWN có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp? A. Nghiên cứu phả hệ D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh B. Nghiên cứu tế bào C. Di truyền hóa sinh 65. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế? B. nhân đôi ADN và dịch mã D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã A. nhân đôi ADN và phiên mã C. phiên mã và dịch mã 66. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử? C. ARN B. prôtêin A. ADN và ARN D. ADN 67. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào? A. Dịch nhân D. Chất nhiễm sắc C. Bộ máy Golgi B. Nhân con 68. Các nguyên tử O2 được sử dụng để tạo H2O ở cuối chuỗi photphorin hóa được lấy từ? D. Pyruvat C. Không khí B. Glucozo A. CO2 69. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp? A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin C. tổng hợp các prôtêin cùng loại B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin 70. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong? D. ti thể C. nhân tế bào A. ribôxôm B. tế bào chất 71. Thể đinh của tinh trùng do bào quan nào hình thành? D. Lưới nội chất B. Golgi A. Riboxom C. Ty thể 72. Quá trình phiên mã xảy ra ở? A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn D. vi rút, vi khuẩn B. sinh vật có ADN mạch kép C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút 73. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là? D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền 74. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn? D. Các bào quan có màng bao bọc A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon B. Nhân có màng nhân bao bọc C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng 75. Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây? B. Cấu trúc của Plasmit A. Cấu trúc thành phần của hóa học của thành tế bào D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân 76. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là? B. Thụ động A. Khuếch tán C. Thực bào D. Tích cực 77. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu B. Mã di truyền có tính thoái hóa C. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba 78. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của? C. mạch mã gốc D. tARN B. mARN A. mạch mã hoá 79. Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN 80. Để nghiên cứu các qui luật di truyền ở người, ta dùng phương pháp? D. Nghiên cứu phả hệ B. Lai giống A. Gây đột biến C. Chọn lọc 81. Đặc điểm của bệnh di truyền gen lặn trên NST thường là? C. Biểu hiện bệnh muộn D. Có kiểu di truyền nghiêm B. Nữ mắc bệnh cao hơn nam A. Có sự gián đoạn giữa các thế hệ 82. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là? B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin 83. Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmit? C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào B. Có trong nhân của tế bào A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng 84. Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của? A. rARN D. ARN B. mARN C. tARN 85. Đuôi polyA, điều nào KHÔNG đúng? D. Có chức năng bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã C. Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất B. Vị trí gắn polyA nằm trong vùng không dịch mã A. Gắn ở tại đầu 5’ của mARN 86. Gen không phân mảnh có? A. cả exôn và intrôn C. vùng mã hoá liên tục D. các đoạn intrôn B. vùng mã hoá không liên tục 87. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là? A. axit amin hoạt hoá D. phức hợp aa-tARN B. axit amin tự do C. chuỗi polipeptit 88. Plasmit là gì? A. 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào C. 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập D. 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn B. 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể 89. Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân chia của hợp tử có ở đâu của tinh trùng? D. Phần đuôi C. Phần giữa A. Phần đầu B. Phần cổ 90. Đặc điểm khác nhau của di truyền do gen trội và lặn trên NST thường là? C. Tỉ lệ xuất hiện bệnh qua các thế hệ D. Gen gây bệnh nằm trên NST thường B. Khả năng mắc bệnh của con cái A. Khả năng truyền bệnh của bố mẹ 91. Lượng loãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào? B. Trứng đẳng hoàng A. Trứng đoạn hoàng D. Trứng vô hoàng C. Trứng trung hoàng 92. Ở người gen A - mắt nâu, a – mắt đen, B - tóc quăn, b - tóc thẳng và gen qui định nhóm máu do 3 alen qui định. Số loại kiểu hình có thể có về các tính trạng trên? D. 32 loại A. 8 loại C. 24 loại B. 16 loại 93. Bệnh di truyền đa nhân tố, chọn câu sai? C. Tần số tái xuất hiện bệnh tật ở những người họ hàng càng gần với bệnh nhân, tỉ lệ tái mắc càng cao D. Các bệnh tật di truyền đa nhân tố hầu hết có độ di truyền cao B. Tỉ lệ bênh, tật di tuyền đa nhân tố cao trong họ hàng của người bệnh tật A. Ở các chủng tộc ngƣời khác nhau, tỉ lệ bệnh, tật di truyền đa nhân tố có giá trị giống nhau 94. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở? B. tế bào chất A. nhân con D. màng nhân C. nhân Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai