Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDi truyền Y học 1. Ở Người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên NST Y. Một quần thể có 10000 người, trong đó có 2500 người bị bệnh, trong số này nam giới có số lượng gấp 3 nữ giới. Hãy tính số gen gây bệnh được biểu hiện trong quần thể? D. 1250 B. 1875 A. 3125 C. 625 2. Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp? B. dung hợp tế bào trần A. nhân bản vô tính D. nuôi cấy hạt phấn C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật 3. Phép lai nào sau đây là lai gần? A. Tự thụ phấn ở thực vật C. Cho lai giữa các cá thể bất kì B. Giao phối cận huyết ở động vật D. A và B đúng 4. Ở ngô (bắp), A quy định bắp trái dài, a quy định bắp trái ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 0,18AA: 0,72Aa: 0,10aa. Vì nhu cầu kinh tế, những cây có bắp trái ngắn không được chọn làm giống. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể bắp trồng ở thế hệ sau là? A. 0,2916AA: 0,4968Aa: 0,2116aa D. 0,36AA: 0,36Aa: 0,28aa B. 0,40AA: 0,40Aa: 0,20aa C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa 5. Điều nào không đúng trong phương pháp nghiên cứu phả hệ? D. Phát hiện đột biến cấu trúc NST B. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X A. Phát hiện gen nằm trên NST thường C. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y 6. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là? D. 16% A. 40% C. 4% B. 36% 7. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA: 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là? B. 6,25% D. 0% A. 56,25% C. 37,5% 8. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. 4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn. Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình? B. 4, 1, 2, 3 D. 2, 3, 1, 4 C. 2, 3, 4, 1 A. 1, 2, 3, 4 9. Không sử dụng phương pháp gây đột biến ở? A. vi sinh vật C. cây trồng B. động vật D. động vật bậc cao 10. Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta có thể sử dụng kiểu lai nào sau đây? D. Cả A, B, C đúng A. Lai khác dòng đơn C. Lai khác dòng kép B. Lai thuận nghịch 11. Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ? D. 1/16 A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 12. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì? D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp 13. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là? D. 1/4 C. 1/16 B. 1/8 A. 3/16 14. Một quần thể có 1050 cá thể AA, 150 cá thể Aa và 300 cá thể aa. Nếu lúc cân bằng, quần thể có 6000 cá thể thì số cá thể dị hợp trong đó là? C. 2160 cá thể B. 2880 cá thể D. 2250 cá thể A. 3375 cá thể 15. Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của? A. hiện tượng ưu thế lai C. giả thuyết siêu trội D. giả thuyết cộng gộp B. hiện tượng thoái hoá 16. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử có nguyên nhân là do các? A. đột biến NST B. đột biến gen C. biến dị tổ hợp D. biến dị di truyền 17. Người mắc hội chứng Đao tế bào có? C. 3 NST số 13 D. 3 NST số 18 A. NST số 21 bị mất đoạn B. 3 NST số 21 18. Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là? B. 126 cá thể A. 63 cá thể C. 147 cá thể D. 90 cá thể 19. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là? B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt A. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ C. con lai xuất hiện kiểu hình mới D. con lai có sức sống mạnh mẽ 20. Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau? C. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen 21. Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn xuất hiện do đột biến mới phát sinh, người ta đã tiến hành cho? B. lai khác dòng A. tự thụ phấn D. lai thuận nghịch C. lai khác thứ 22. Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào? A. nấm D. cây trồng B. vi sinh vật C. vật nuôi 23. Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra? A. Ung thư máu B. Đao C. Claiphentơ D. Thiếu máu hình liềm 24. Để phòng ngừa ung thư, giải pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người là gì? A. Bảo vệ môi trường sống, hạn chế các tác nhân gây ung thư B. Duy trì cuộc sống lành mạnh, tránh làm thay đổi môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ thể C. Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây ung thư D. Tất cả các giải pháp nêu trên 25. Một quần thể loài có thành phần kiểu gen ban đầu 0,3AA: 0,45Aa: 0,25aa. Nếu đào thải hết nhóm cá thể có kiểu gen aa, thì qua giao phối ngẫu nhiên, ở thế hệ sau những cá thể có kiểu gen này xuất hiện trở lại với tỉ lệ bao nhiêu? C. 0,16 B. 0,3 A. 0,09 D. 0,4 26. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là? C. bất thụ B. ưu thế lai A. thoái hóa giống D. siêu trội 27. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự? D. 2, 1, 3 A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 28. Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là? C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của vật nuôi, cây trồng trong chọn giống A. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng cho năng suất cao B. tạo ra sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng D. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng phù hợp với điều kiện sản xuất mới 29. Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp? C. dung hợp tế bào trần A. cấy truyền phôi B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo D. nuôi cấy hạt phấn 30. Xét 2 alen W, w của một quần thể cân bằng với tổng số 225 cá thể, trong đó số cá thể đồng hợp trội gấp 2 lần số cá thể dị hợp và gấp 16 lần số cá thể lặn. Số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? D. 72 cá thể B. 144 cá thể A. 36 cá thể C. 18 cá thể 31. Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công nghiệp gọi là? B. công nghệ tế bào D. kĩ thuật di truyền C. công nghệ sinh học A. công nghệ gen 32. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen 0,8Aa: 0,2aa. Qua chọn lọc, người ta đào thải các cá thể có kiểu hình lặn. Thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau là? C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa D. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa 33. Một quần thể cây trồng có thành phần kiểu gen 0,36AA: 0,54Aa: 0,1aa. Biết gen trội tiêu biểu cho chỉ tiêu kinh tế mong muốn nên qua chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể lăn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là? C. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa D. 0,495AA: 0,27Aa: 0,235aa A. 0,3969AA: 0,4662Aa: 0,1369aa B. 0,55AA: 0,3Aa: 0,15aa 34. Trong chọn giống cây trồng, để tạo ra các dòng thuần người ta tiến hành phương pháp? C. giao phối cận huyết D. A và C đúng B. lai khác dòng A. tự thụ phấn 35. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là? C. cho lai khác dòng B. tạo ra dòng thuần D. cho lai khác loài A. cho tự thụ phấn kéo dài 36. Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới, vì nam giới? A. dễ mẫm cảm với bệnh D. dễ xảy ra đột biến B. chỉ mang 1 NST giới tính X C. chỉ mang 1 NST giới tính Y 37. Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là? D. biến dị đột biến C. biến dị tổ hợp B. đột biến NST A. đột biến gen 38. Trên quần đảo Mađơrơ, ở một loài côn trùng cánh cứng, gen A quy định cánh dài trội không hoàn toàn so với gen a quy định không cánh, kiểu gen Aa quy định cánh ngắn. Một quần thể của loài này lúc mới sinh có thành phần kiểu gen là 0,25AA: 0,6Aa: 0,15aa, khi vừa mới trưởng thành các cá thể có cánh dài không chịu nổi gió mạnh bị cuốn ra biển. Tính theo lí thuyết thành phần kiểu gen của quần thể mới sinh ở thế hệ kế tiếp là? D. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa C. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36a A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa 39. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là? D. gây hồi biến C. phục hồi gen A. liệu pháp gen B. sửa chữa sai hỏng di truyền 40. Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng.Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? C. III → II → IV D. II → III → IV B. III → II → I A. I → III → II 41. Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra? A. tính chất của nước ối B. tế bào tử cung của ngưới mẹ D. nhóm máu của thai nhi C. tế bào phôi bong ra trong nước ối 42. Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là? B. XYY D. XO C. XXX A. XXY 43. Biến dị di truyền trong chọn giống là? C. ADN tái tổ hợp A. biến dị tổ hợp D. cả A, B và C B. biến dị đột biến 44. Không dùng tia tử ngoại tác động gây đôt biến ở? B. tế bào vi sinh vật C. bào tử D. hạt giống A. hạt phấn 45. Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây? D. Bệnh phêninkêtô niệu B. Hội chứng Tơcnơ C. Hội chứng Claiphentơ A. Hội chứng Đao 46. Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do? C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X A. đột biến gen trội nằm ở NST thường D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường 47. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp? B. đột biến nhân tạo A. lai tế bào C. kĩ thuật di truyền D. chọn lọc cá thể 48. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng? A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào 49. Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến? B. thêm cặp nuclêôtit C. mất đoạn nhiễm sắc thể D. mất cặp nuclêôtit A. thay thế cặp nuclêôtit 50. Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử 51. Một quần thể thực vật ban đầu có thành phần kiểu gen là 7 AA: 2 Aa: 1 aa. Khi quần thể xảy ra quá trình giao phấn ngẫu nhiên (không có quá trình đột biến, biến động di truyền, không chịu tác động của chon lọc tự nhiên), thì thành phần kiểu gen của quần thể ở F3 sẽ là? C. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa B. 0,8AA: 0,2Aa: 0,1aa D. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa 52. Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra các giống? C. dưa hấu B. cà chua A. lúa D. nho 53. Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là? A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa 54. Xử lí mẫu vật khởi đầu bằng tia phóng xạ gây …(?)…, nhằm tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Cụm từ phù hợp trong câu là? A. đột biến gen B. đột biến NST D. biến dị tổ hợp C. đột biến 55. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là? B. Aabb x aaBb D. Aabb x aaBB A. AAbb x aaBb C. AAbb x aaBB 56. Dựa vào đâu Menđen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trong thí nghiệm của ông lại phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử? C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ tuân theo định luật tích xác suất D. Tỉ lệ phân li về kiểu hình trong phép lai phân tích phân tích B. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F2 A. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F1 57. Ở người, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định bệnh mù màu, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMX m thì khả năng sinh con trai bệnh mù màu của họ là? D. 50% B. 12,5% A. 25% C. 6,25% 58. Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do? B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể C. tế bào bị đột biến xôma D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào A. các đột biến gen 59. Ở người, các bệnh máu khó đông, mù màu "đỏ-lục" di truyền liên kết với giới tính được phát hiện là nhờ phương pháp? D. nghiên cứu di truyền phân tử B. nghiên cứu phả hệ C. nghiên cứu tế bào học A. nghiên cứu đồng sinh 60. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán ở F1 là? A. 3/8 B. 1/16 C. 1/4 D. 1/8 61. Ở người, ung thư di căn là hiện tượng? B. tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể C. một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u A. di chuyển của các tế bào độc lập trong cơ thể D. tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào 62. Phương pháp giúp xác định quy luật di truyền của một số tính trạng ở người là phương pháp? D. nghiên cứu di truyền quần thể C. nghiên cứu phả hệ B. nghiên cứu di truyền phân tử A. nghiên cứu tế bào học 63. Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng? D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa 64. Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh được một con trai (3) bị bệnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé trai (5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên? C. (1)XAX a , (2)XaY, (3)XaY, (4)XAX a , (5)XaY A. (1)XX, (2)XYA , (3)XYA , (4)XX, (5)XYA D. (1)XX, (2)XYa , (3)XYa , (4)XX, (5)XYa B. (1)XaX a , (2)X AY, (3)XAY, (4)XaX a , (5)XAY 65. Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm? D. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại A. thể dị hợp không thay đổi B. sức sống của sinh vật có giảm sút C. xuất hiện các thể đồng hợp 66. Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do? C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi B-hêmôglôbin A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu B. đột biến nhiễm sắc thể 67. Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau P: 0,55AA: 0,40Aa: 0,05aa. Phát biểu đúng với quần thể P nói trên là? A. quần thể P đã đạt trạng thái cân bằng di truyền B. tỉ lệ kiểu gen của P sẽ không đổi ở thế hệ sau C. tần số của alen trội gấp 3 lần tần số của alen lặn D. tần số alen a lớn hơn tần số alen A 68. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Nuôi cấy hạt phấn C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôii D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loạ B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm 69. Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta không sử dụng kiểu lai nào dưới đây? D. Lai khác dòng kép C. Lai phân tích A. Lai khác dòng B. Lai thuận nghịch 70. Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm? A. tạo ưu thế lai B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc C. gây đột biến gen D. gây đột biến nhiễm sắc thể 71. Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử? C. Bệnh máu khó đông D. Bệnh mù màu đỏ-lục B. Bệnh bạch tạng A. Bệnh hồng cầu hình liềm 72. Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là? D. hội chứng B. bệnh di truyền tế bào A. bệnh di truyền phân tử C. bệnh di truyền miễn dịch 73. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là? C. Di truyền Y học B. Di truyền học Người A. Di truyền học D. Di truyền Y học tư vấn 74. Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với? C. động vật bậc thấp D. động vật và thực vật A. thực vật và vi sinh vật B. động vật và vi sinh vật 75. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì? D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp 76. Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là? D. Gây đột biến đa bội A. Gây đột biến gen B. Gây đột biến dị bội C. Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 77. Ở người bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn a trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Bố mẹ có kiểu gen nào mà sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%? D. XAX a x XaY C. XAX a x XAY B. XAX A x XaY A. XaX a x XaY 78. Hiệu quả tác động của tia phóng xạ là? A. gây đột biến gen C. gây đột biến B. gây đột biến NST D. gây biến dị tổ hợp 79. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau? D. Dung hợp tế bào trần B. Cấy truyền phôi C. Nuôi cấy hạt phấn A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật 80. Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp? A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết D. lai khác thứ C. lai xa B. lai khác dòng 81. Ở người gen iA quy định nhóm máu A, gen iB quy định nhóm máu B, iO quy định nhóm máu O, iA iB quy định nhóm máu AB. Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang nhóm máu B (kiểu gen iB iB và iB iO ) chiếm tỉ lệ 21%, nhóm máu A (kiểu gen iA iA và iA iO ) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen iA iB ) chiếm 30%, còn lại là nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen iA, iB, iO trong quần thể này là D. iA = 0,3; iB = 0,2; iO = 0,5 B. iA = 0,4; iB = 0,4; iO = 0,3 A. iA = 0,5; iB = 0,3; iO = 0,2 C. iA = 0,5; iB = 0,1; iO = 0,4 82. Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cônsixin là? A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc B. làm cho tế bào to hơn bình thường C. cản trở sự phân chia của tế bào D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên 83. Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được gọi là? A. lai luân phiên B. lai thuận nghịch D. lai phân tích C. lai khác dòng kép 84. Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do? C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X A. đột biến gen trội nằm ở NST thường B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y 85. Một quần thể cân bằng có 2 alen: B trội không hoàn toàn quy định hoa đỏ, b quy định hoa trắng, hoa hồng là tính trạng trung gian, trong đó hoa trắng chiếm tỉ lệ 49%. Tỉ lệ kiểu hình hoa hồng trong quần thể là? D. 21% B. 91% A. 70% C. 42% 86. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau? C. AaBb x Aabb D. Aabb x aaBb A. AaBb x AaBb B. aabb x AaBB 87. Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là? D. các biến dị di truyền C. các ADN tái tổ hợp A. các biến dị tổ hợp B. các biến dị đột biến 88. Bệnh máu khó đông ở người được biết là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên nhiễm sắc thể Y nhờ phương pháp? B. nghiên cứu di truyền quần thể C. xét nghiệm ADN A. nghiên cứu phả hệ D. nghiên cứu tế bào học 89. Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào về tính trạng này? C. P: AA x AA B. P: Aa x AA A. P: Aa x Aa D. P: XAX a x XAY 90. Ở cừu, gen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với gen a quy định lông ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Vì nhu cầu lấy lông nên người ta loại giết thịt cừu lông ngắn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là? A. 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa D. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa C. 0,625AA: 0,25Aa: 0,125aa 91. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được gọi là? C. tế bào độc B. bướu độc A. ung thư D. tế bào hoại tử 92. Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết? C. Tạo ra ưu thế lai B. Tạo ra dòng thuần D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm A. Hiện tượng thoái hóa giống 93. Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu? B. D = 0,4 ; d = 0,6 D. D = 0,6 ; d = 0,4 C. D = 0,84 ; d = 0,16 D A. D = 0,16 ; d = 0,84 94. Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng? C. C A. 3X, Claiphentơ B. Tơcnơ, 3X D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai