Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDi truyền Y học 1. Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của? A. tế bào cho vào ADN của plasmit D. plasmít vào ADN của vi khuẩn E C. plasmít vào ADN của tế bào nhận B. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận 2. Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố mẹ có mang gen tiềm ẩn, thì xác suất con của họ bị mắc bệnh này là? D. 1/8 B. 1/4 C. 1/6 A. 1/2 3. Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật tác động lên vật chất di truyền ở cấp độ? B. tế bào A. phân tử D. cơ thể C. quần thể 4. Mô hình ADN của Watson và Crick là ADN dạng? B. C D. Z A. B C. A 5. Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gen bệnh bằng gen lành gọi là? D. khắc phục sai hỏng di truyền A. liệu pháp gen C. phục hồi chức năng của gen B. thêm chức năng cho tế bào 6. Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen? A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận 7. Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành? B. các dòng tế bào đơn bội C. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc A. các giống cây trồng thuần chủng 8. Chọn câu sai Ở prokaryote? B. Ở eukaryote, vùng phiên mã gồm exon xen lẫn intron D. Telomerase là 1 ADN polymerase phụ thuộc ADN A. Ở prokaryote, tất cả các trình tự Nu đều mã hoá axit amin C. Tế bào bình thường sẽ chết sau 50-60 chu kì tế bào 9. Trong cơ chế tái bản ADN, yếu tố nào làm căng mạch, giúp cho 2 mạch đơn sau khi tách rời sẽ không tạo liên kết hidro trở lại với nhau nữa? C. Helicase A. Protein B B. Protein SSB D. Topois I 10. 3 mã kết thúc không mã hoá axit amin là? D. UAG, UAU, UGA A. UAU, UAA, UGA B. UGA, UUA, UAA C. UAA, UAG, UGA 11. Trình tự các vùng theo mạch mã gốc của một gen điển hình là? A. 5’mã hóa -> điều hòa -> kết thúc phiên mã 3’ B. 5’điều hòa -> mã hóa -> kết thúc phiên mã 3’ D. 3’điều hòa -> mã hóa -> kết thúc phiên mã 5’ C. 3’mã hóa -> điều hòa -> kết thúc phiên mã 5’ 12. Đặc điểm Bản chất của mã di truyền là? A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen 13. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là? D. công nghệ vi sinh vật B. công nghệ sinh học C. công nghệ gen A. công nghệ tế bào 14. Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là? D. ADN có số lượng cặp nuclêôtit ít: từ 8000-200000 cặp C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn 15. Trong sự tổng hợp ADN nhờ phiên mã ngược? B. Chuỗi ADN sẽ tách rời khỏi khuôn ARN nhờ men ribonuclease C. Men ADN polymerase trùng hợp các ribonucleotide trên khuôn ARN D. Trong quá trình tổng hợp gen nhân tạo, men ADN polymerase được phân lập từ virus ARN, các tế bào bị ung thư và các tế bào bị nhiễm virus A. Có sự hình thành 1 phân tử lai ADN-ARN 16. Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc? C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nuclêôtit 17. Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu cho đời sau, là nhiệm vụ của ngành? A. Di truyền Y học C. Di truyền Y học tư vấn B. Di truyền học tư vấn D. Di truyền học Người 18. Trong sự phiên mã ở tb eukaryote, nhân tố TFIID có nhiệm vụ? D. nhận biết và gắn vào vị trí khởi động ở promotor C. cho phép khởi động sự phiên mã A. giúp ARN polymerase gắn vào promotor B. sử dụng 1ATP để tách hai mạch đơn 19. Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen? C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu B. Tạo ra cừu Đôly D. Tạo vi khuẩn E 20. Gen là một đoạn ADN mang thông tin? D. mã hoá các axit amin A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin B. qui định cơ chế di truyền 21. ADN polymerase gắn vào phức hợp TFIID – TFIIA nhờ? B. TFIIF A. TFIIE C. TFIIB D. TFIIS 22. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ mang gen tiềm ẩn, nếu sinh con trai, khả năng mắc bệnh này bao nhiêu so với tổng số con? A. 12,5% D. 75% B. 25% C. 50% 23. Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi là? D. kĩ thuật ghép các gen B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp A. kĩ thuật chuyển gen C. kĩ thuật tổ hợp gen 24. Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là (M) nhờ vào đặc điểm (N) của chúng. (M) và (N) lần lượt là? C. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản A. (M): E D. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh B. (M): E 25. Phương pháp biến nạp là phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng cách? D. dùng hormon kích thích làm dãn màng sinh chất của tế bào A. dùng xung điện kích thích làm co màng sinh chất của tế bào B. dùng muối CaCl2 làm dãn màng sinh chất của tế bào C. dùng thực khuẩn Lambda làm thể xâm nhập 26. Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận có thể dùng chất nào sau đây? C. Muối CaCl2 hoặc xung điện B. Xung điện A. Muối CaCl2 D. Cônxixin 27. Hoạt tính nào của ADN polymerase đóng vai trò trong sự sửa sai của quá trình nhân đôi ADN? B. Exonnuclease 3’→5’ C. Exonnuclease 5’→3’ A. Polyme hoá D. b và c 28. Các điều kiện để quá trình tổng hợp ADN được xảy ra? A. Có đủ 4 loại dADP, dTDP, dGDP, dCDP D. a,b sai B. Tổng hợp trên mạch khuôn theo hướng 5’→3’ C. a,b đúng 29. Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là? D. ARNpôlimeraza B. ligaza C. ADN-pôlimeraza A. restrictaza 30. Kết quả thí nghiệm của Avery? A. Phát hiện sự biến nạp ở phế cấu khuẩn C. Phát hiện ra ADN B. ADN là vật chất mang thông tin di truyền D. Phát hiện sự tồn tại của 4 loại Nu 31. Đối tượng vi sinh vật được sử dụng phổ biến tạo ra các sản phẩm sinh học trong công nghệ gen là? C. thực khuẩn A. vi rút B. vi khuẩn D. nấm 32. Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Xác suất sinh người con trai da bạch tạng này là bao nhiêu? A. 37,5% D. 50% C. 12,5% B. 25% 33. Trong các phương pháp sau, có bao nhiêu phương pháp giúp nhân nhanh giống với số lượng lớn? (1) Nuôi cấy mô thực vật. (2) Nhân bản vô tính tự nhiên. (3) Lai tế bào sinh dưỡng. (4) Nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh. (5) Cấy truyền phôi. (6) Gây đột biến? C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 34. Người tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu với ADN là? D. Avery A. Griffith B. Franklin C. Feulgen 35. Trong tế bào, chuỗi ADN dạng A có chiều cao 1 chu kì xoắn là? C. 3,4 nm A. 2,6 nm B. 1,8 nm D. 2nm 36. Giải Nobel về mô hình cấu trúc không gian của ADN đuợc trao cho? A. Watson D. Cả 3 đáp án trên B. Crick C. Wilkin 37. Đường deoxyribose gắn base nitric và phosphate ở những vị trí nào? C. C1, C5 A. C1, C2 B. C3, C5 D. C2, C3 38. Nhân tố giúp ARN polymerase gắn được vào promotor? A. TFIID C. TFIIF B. TFIIA D. TFIIS 39. Trong tế bào người có bao nhiêu gen cấu trúc? C. 300000 B. 30000 D. 3000 A. 3 40. Chọn câu sai: Trong quá trình tự nhân đôi ADN? C. Mồi ARN bị phân huỷ bởi RNAse H A. Men ADN polymerase III chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch dẫn, ADN polymerase I chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch chậm B. Ligase nối tất cả các chỗ gián đoạn D. Các lỗ hổng được lấp lại nhờ ADN polymerase I 41. Tế bào ung thư có thể phân chia liên tục nhờ Telomerase. Đây là một loại? B. ADN polymerase phụ thuộc ARN A. ADN polymerase phụ thuộc ADN D. ARN polymerase phụ thuộc ARN C. ARN polymerase phụ thuộc ADN 42. Công nghệ cấy truyền phôi còn được gọi là? B. công nghệ nhân giống vật nuôi A. công nghệ tăng sinh sản ở động vật D. công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền C. công nghệ nhân bản vô tính động vật 43. Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi 44. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc? B. NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn A. NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn C. NTBS và nguyên tắc gián đoạn D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn 45. Chọn câu sai về thành phần của ADN? B. ADN tự sao theo mạch gốc theo chiều 3’→5’ C. Thành phần chung của các ADN được biểu thị bằng số (A+G)/(T+C=1) A. 2 loại base nitric Adenin (A) và Guanin (G) là các purin D. Primer là 1 đoạn mạch ARN 5 – 10 base, tổng hợp nhờ phức hợp primosome gồm nhiều protein và men primase 46. Sự tự nhân đôi ADN ở Eukaryote có bao nhiêu loại ADN Polymerase tham gia? D. a,b,c sai C. 6 A. 3 B. 5 47. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai? B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ 5’ C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã D. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin 48. Mỗi gen có 3 vùng trình tự đó là? B. Promoter, vùng giải mã, terminator ở cuối gen D. Promoter, Operator, vùng phiên mã C. Promoter, vùng phiên mã, capping ở đầu gen A. Promoter, vùng phiên mã, terminator ở cuối gen 49. Ở một loài côn trùng có bộ NST 2n = 10, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể loài này có 5 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau. Cho các cá thể ở (P) giao phối ngẫu nhiên thu được F1. Theo lí thuyết, kiểu hình mắt trắng ở F1 chiếm tỉ lệ? C. 50% A. 37,5% D. 43,75% B. 25% 50. Trong sự phiên mã cuûaProkaryote, ARN polymerase gắn vào? A. promotor C. hộp pribnow D. một vị trí đặt hiệu khác B. terminator 51. Di truyền Y học tư vấn dựa trên cơ sở? C. xét nghiệm, chuẩn đoán trước sinh B. sử dụng các phương pháp nghiên cứu phả hệ, phân tích hoá sinh D. cả A, B và C đúng A. cần xác minh bệnh tật có di truyền hay không 52. Trong cơ chế tái bản ADN ở Eukaryote, tốc độ tái bản là khoảng? C. 5000 Nu/phút D. 4000 Nu/phút B. 6000 Nu/phút A. 3000 Nu/phút 53. Chọn câu đúng về Telomerase? D. ADN polymerase chỉ gắn Nu mới vào nhóm 5’P của các chuỗi polynucleotide đang hình thành C. Các lỗ hổng trên ADN được lấp lại nhờ enzym ligase A. Telomerase thêm vào đầu 3’ của mạch chậm nhiều bản sao lặp lại B. Telomerase thêm vào đầu 5’ của các NST nhiều bản sao lặp lại 54. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể. (2) Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. (3) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen. (4) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể. (5) Đột biên gen làm cho gen cũ bị mất đi, gen mới xuất hiện. (6) Đột biến gen làm cho alen cũ bị mất đi, alen mới xuất hiện? A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 55. Một cây có kiểu gen AaBb. Mỗi hạt phấn của cây này đều có 2 nhân. Giả sử nhân thứ nhất có kiểu gen là ab thì nhân thứ hai sẽ có kiểu gen là? B. Ab C. aB D. AB A. ab 56. Đặc điểm di truyền đặc trưng cho các quần thể giao phối ngẫu nhiên là? C. phong phú về kiểu gen nên đa dạng về kiểu hình A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể D. các cá thể giống nhau nhiều do quan hệ bố, mẹ, con cái B. tần số alen và tần số kiểu gen có trong quần thể 57. Enzym nào không tham gia trong giai đoạn khởi sự của quá trình tái bản ADN? B. Protein B A. Helicase D. Protein SSB C. ADN polymerase III 58. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là? A. A liên kết với X, G liên kết với T C. A liên kết với U, G liên kết với X D. A liên kết với T, G liên kết với X B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G 59. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, có bao nhiêu sự kiện sau đây thường xuyên diễn ra? (1) Gen điều hòa (R) tổng hợp prôtêin ức chế. (2) Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN nhưng các phân tử mARN này không được dịch mã. (3) ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của Operon Lac và tiến hành phiên mã. (4) Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. (5) Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành của operon Lac? D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 60. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là? B. 2n + 1 D. 2n – 1 A. n – 1 C. n + 1 61. Nhận định nào sau đây là đúng? C. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza B. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym ligaza D. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào nhưng không có khả năng tự A. Vectơ chuyển gen được dùng là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn 62. Chức năng nhận diện các tín hiệu kết thúc sự phiên mã ôû prokaryote là của? B. nhân tố rho D. nhân tố RI C. nhân tố RF A. nhân tố sigma 63. Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra? D. ADN tái tổ hợp B. biến dị tổ hợp C. gen đột biến A. vectơ chuyển gen 64. Các gen có vùng mã hoá không liên tục (có sự xen kẻ giữa các đoạn êxon và các đoạn intron) được gọi là các gen? C. phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thực D. không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân sơ A. không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thực B. phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân sơ 65. Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ? C. thịt A. sữa B. máu D. tuỷ xương 66. ADN nhiễm sắc thể và ADN plasmit có chung đặc điểm nào sau đây? D. Có số lượng nuclêôtit như nhau C. Có khả năng tự nhân đôi B. Có cấu trúc xoắn vòng A. Nằm trong nhân tế bào 67. Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra? C. các sinh vật chuyển gen B. các sản phẩm sinh học D. các chủng vi khuẩn E A. các phân tử ADN tái tổ hợp 68. Di truyền học tư vấn nhằm chẩn đoán một số tật, bệnh di truyền ở thời kỳ? D. sau sinh C. mới sinh B. sắp sinh A. trước sinh 69. Ở người, Telomere chứa 1 trình tự lặp lại nhiều lần là? B. 5’ TTAAGG 3’ A. 5’ TATAGG 3’ D. 5’ TTGAGG 3’ C. 5’ TTAGGG 3’ 70. Enzym có chức năng tháo xoắn tại điểm gốc? C. ADN polymerase I A. Topois I D. Cả a,b đúng B. Topois II 71. Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là? A. có tốc độ sinh sản nhanh B. dùng làm vectơ thể truyền C. có khả năng xâm nhập và tế bào D. phổ biến và không có hại 72. Trong kĩ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo như thế nào? C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho B. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho 73. ADN polymerase I và III có hoạt tính? B. Exonnuclease 5’→3’ và polyme hoá D. Exonnuclease 5’→3’ A. Exonnuclease 3’→5’ và polyme hoá C. Gặp Nu lắp sai, ADN polymerase lui lại cắt bỏ theo hướng 5’→3’ 74. Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen? C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận B. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào 75. Bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X. Có mấy kiểu gen biểu hiện bệnh ở người? C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 76. Mục đích của liệu pháp gen là nhằm? C. thêm chức năng mới cho tế bào B. khắc phục các sai hỏng di truyền A. phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô D. cả A, B và C 77. Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học? D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu B. chọn thể truyền có kích thước lớn C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi A. chọn thể truyền có gen đột biến 78. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa? A. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực B. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ C. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ D. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực 79. Nhân tố thực hiện quá trình cắt đứt các liên kết hidro của ADN trước khi thực hiện sự tái bản là? A. Enzym helicase + năng luợng C. Enzym ADN polymerase III + năng luợng D. Enzym helicase B. Enzym ADN polymerase I + năng luợng 80. Chọn câu đúng: Trong tế bào, mồi (primer)? D. a,b,c sai B. Gồm nhiều protein và men primase A. Là 1 đoạn ADN gồm 5→10 base C. Là 1 đoạn ARN gồm 5→10 base 81. Ý nghĩa của công nghệ gen trong tạo giống là gì? D. Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của con người C. Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng sản phẩm cao B. Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đường, protêin trị liệu, kháng thể trong thời gian ngắn A. Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp 82. Cấu trúc bậc 3 của ADN thường gặp ở? A. Virus, vi khuẩn C. Con người D. Thực vật B. Động vật có vú 83. Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen? B. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten D. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao A. Vi khuẩn E 84. Nhân tố sigma có chức năng? B. Duy trì quá trình phiên mã C. Mở xoắn chuỗi ADN D. Nhận diện các tín hiệu kết thúc đảm bảo cho sự phiên mã dừng lại A. Nhận diện và gắn ARN polymerase vào trình tự khởi động 85. Nuôi cấy hạt phấn hay noãn bắt buộc luôn phải đi kèm với phương pháp? A. vi phẫu thuật tế bào xôma C. đa bội hóa để có dạng hữu thụ B. nuôi cấy tế bào D. xử lí bộ nhiễm sắc thể 86. Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là? B. virút C. plasmit D. thực khuẩn thể A. E 87. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là? A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận 88. Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ? C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG) D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin) B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ) A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau) 89. Quá trình tái bản ADN được thực hiện ở giai đoạn nào của nguyên phân? C. S B. G2 A. G1 D. Kì giữa I 90. Kỹ thuật cấy gen là kỹ thuật tác động trên đối tượng nào sau đây? B. ARN C. Protêin A. ADN D. Nhiễm sắc thể 91. Chiều dài mỗi đoạn Okazaki trên mạch chậm tương ứng với? A. 500 – 1000 cặp base C. 5000 – 10000 cặp base D. 100 – 1000 cặp base B. 1000 – 10000 cặp base 92. Đặc tính nào của ADN được ứng dụng vào phản ứng PCR (Polymerase Chain Reaction)? D. a,b C. Biến tính B. Hồi biến A. Hồi tính 93. Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là? A. thao tác trên gen D. thao tác trên plasmit B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp C. kĩ thuật chuyển gen 94. Plasmít là ADN vòng, mạch kép có trong? D. ti thể, lục lạp C. tế bào chất của tế bào vi khuẩn A. nhân tế bào các loài sinh vật B. nhân tế bào tế bào vi khuẩn Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở