Đề cương ôn tập – Bài 7FREEDi truyền Y học 1. Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li đã tạo ra thể? D. dị đa bội A. tự tứ bội C. bốn nhiễm B. song nhị bội 2. Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế? C. dịch mã trên phân tử mARN B. phiên mã của ADN A. tự nhân đôi của ADN D. phiên mã và dịch mã 3. Đột biến thay thế cặp A_T bằng cặp G_X do chất 5-BU gây ra. Ở một lần nhân đôi của ADN có chất 5-BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đôi nữa thì mới tạo được gen đột biến đầu tiên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 4. Nguyên nhân gây đột biến gen do? B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể 5. Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào? A. Phiên mã và tổng hợp chuổi polipeptit B. Phiên mã và hoạt hóa axit amin D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuổi polipeptit C. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu 6. Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã? A. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân D. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn 7. Thể đột biến là những cá thể mang? C. Các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh D. ĐB lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể A. ĐB làm biến đổi vật chất DT B. ĐB đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể 8. Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là? D. côdon kết thúc B. vùng vận hành A. vùng khởi động C. côdon mở đầu 9. Trong giảm phân, một cặp NST nào đó không phân li sẽ tạo ra? C. thừa 1 hoặc một số NST B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST A. giao tử 2n D. thiều 1 hoặc một số NST 10. Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ? D. ARN pôlimeraza B. enzim ADN pôlimeraza A. các enzim tháo xoắn C. enzim ligaza 11. Loài A có kiểu gen là AAdd lai với loài B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 loài này lai với nhau rồi gây đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu gen của thể song nhị bội là? D. AAAAbbbbddddEEEE A. AbdE B. AAbbddEE C. AaBbDdE 12. Đột biến mất đoạn lớn NST thường? C. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng B. mất khả năng sinh sản A. gây chết D. ít ảnh hưởng đến sức sống 13. Đột biến gen là những biến đổi? A. nhỏ trong cấu trúc của gen B. liên quan đến một số nuclê C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit D. liên quan đến 1 nuclêôtit 14. Nội dung nào dưới đây là không đúng? D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã 15. Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau? D. Gen điều hoà (R) -> vùng khởi động (P) -> vùng vận hành (O) -> các gen cấu trúc C. Vùng vận hành (O) -> vùng khởi động (P) -> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A A. Gen điều hoà (R) -> vùng vận hành (O) -> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A B. Vùng khởi động (P) -> vùng vận hành (O) -> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A 16. Phép lai giữa 2 cây có kiểu gen AAaa x AAaa cho kết quả lai có tỉ lệ kiểu gen AAaa là? B. 1/36 A. 1/2 D. 5/36 C. 8/36 17. Khi tế bào vi khuẩn có đường lăctôzơ quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì một số phân tử lăctôzơ liên kết với? A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã C. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị biến đổi cấu hình không gian nên nó không thể liên kết với vùng vận hành D. enzim ARN pôlimeraza đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng vận hành để tiến hành phiên mã B. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị phân hủy nên không có prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành 18. Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung là 5’ AGXTTAGXA 3’ là? A. 3’ AGXUUAGXA 5’ B. 3’ UXGAAUXGU 5’ D. 5’ UXGAAUXGU 3’ C. 5’ AGXUUAGXA 3’ 19. Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN? D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành phân tử ADN con C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn toàn A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN con 20. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin – lơxin- alanin - lizin - valin -. Nếu xảy ra đột biến điểm tạo alen mới làm chuỗi polipeptit không được tổng hợp do hình thành bộ ba kết thúc ngay sau bộ ba mở đầu. Tính từ bộ ba mở đầu thì đột biến xảy ra là? C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X ở vị trí thứ 5 D. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A ở vị trí thứ 5 B. thay thế cặp A-T bằng cặp T - A ở vị trí thứ 4 A. A 21. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì? A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động D. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động nhưng xen kẻ nhau C. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động B. tất cả các gen trong tế bào đều đồng loạt hoạt động 22. Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribôxôm? B. tiếp xúc với côdon kết thúc A. tiếp xúc với côdon mở đầu D. trượt qua hết phân tử mARN C. tiếp xúc với vùng kết thúc nằm sau cođon kết thúc 23. Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây? A. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ C. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ D. Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 loài còn thể song nhị bội thì chứa bộ NST của 2 loài khác nhau B. Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao còn thể dị bội thì không có các đặc điểm đó 24. Trong quá trình phiên mã của một gen? D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình dịch mã 25. Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên? B. mạch khuôn có chiều 5’-> 3’ D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ C. cả 2 mạch A. mạch khuôn có chiều 3’-> 5’ 26. Một đột biến gen làm thay đổi thay đổi thành phần nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen nhưng số liên kết H2 của gen không đổi. Đột biến thuộc dạng? D. thay thế 2 cặp G_X bằng 3 cặp A_T A. thay thế 1 cặp A_T bằng cặp G_X C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại B. thay thế 1 cặp G_X bằng cặp A_T 27. Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau? D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’ C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5\' B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’ A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3 28. Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài cùng tồn tại trong một tế bào gọi là? B. tự tứ bội thể D. dị đa bội thểtự tứ bội thể A. lệch bội thể C. tự đa bội thể 29. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là? C. 6 x 106 D. 3 x 106 B. 6 x105 A. 1,02 x 105 30. Sự thụ tinh giữa giao tử n + 1 với giao tử bình thường sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc? C. thể ba kép D. thể 3 kép hoặc thể bốn A. thể ba B. thể một kép hoặc thể không 31. Ý nghĩa của đột biến gen là? A. A C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường B. nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá 32. Tỉ lệ giao tử 1: 1 sinh ra từ cơ thể tứ bội có kiểu gen? D. aaaa C. Aaaa A. AAAA B. AAaa 33. Mức độ có hai hay có lợi của đột biến gen phụ thuộc vào? C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình D. tổ hợp gen và điều kiện môi trường B. điều kiện sống của sinh vật A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen 34. Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp? D. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’ B. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’ C. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’ A. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’ 35. Các thể đa bội lẻ thường không? C. sinh sản vô tính A. phân bào D. sinh sản B. sinh sản hữu tính 36. Nguồn nguyên liệu chủ yếu phục vụ công tác chọn giống là các đột biến? B. tự nhiên vì có tần số cao A. nhân tạo vì có tần số cao C. tự nhiên vì có tần số thấp D. nhân tạo vì có tần số thấp 37. Để loại khỏi NST những gen không mong muốn người ta sử dụng phương pháp gây đột biến? B. lặp đoạn NST C. đảo đoạn NST A. mất đoạn NST D. cấu trúc NST 38. Các thể lệch có số NST trong tế bào giống nhau là? C. thể không với thể 1 kép và thể ba đơn với thể 4 kép D. thể không đơn với thể 1 kép và thể ba kép với thể 4 đơn A. thể không với thể 1 kép và thể ba với thể 4 đơn B. thể không kép với thể một đơn và thể ba kép với thể 4 đơn 39. Ở Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có? B. enzim ARN polymeraza C. sản phẩm của gen cấu trúc D. sản phẩm của gen điều hòa A. chất cảm ứng lăctôzơ 40. Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở? B. ĐV, hiếm gặp ở thực vật A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV D. sinh vật nhân thực hiếm gặp ở sinh vật nhân sơ C. thực vật và ĐV, hiếm gặp ở vi sinh vật 41. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu? D. A = T = 200, G = X = 90 A. A C. A = T = 90, G = X = 200 B. A = T = 150, G = X = 140 42. Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêôtit trong gen cấu trúc ->? B. thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit -> thay đổi trình tự nu trong mARN -> thay đổi tính trạng D. thay đổi trình tự nu trong rARN -> thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit -> thay đổi tính trạng C. thay đổi trình tự nu trong tARN thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit -> thay đổi tính trạng A. thay đổi trình tự nu trong mARN -> thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit -> thay đổi tính trạng 43. Đột biến tự đa bội phát sinh khi có? D. sự không phân li của một cặp NST trong phân bào C. hiện tượng các NST bị đứt đoạn hoặc nối các đoạn NST bị đứt B. sự thay đổi trong bộ NST A. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong phân bào 44. Hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ là do? D. tiếp hợp,trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng C. 1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng B. 1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó 45. Kiểu gen nào sau đây là kết quả đa bội hoá thành công từ kiểu gen Aa? C. AAaa D. AAA B. Aaaa A. Aa 46. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế? B. phiên mã của ADN C. dịch mã trên phân tử mARN D. phiên mã và dịch mã A. tự nhân đôi của ADN 47. Sự phát sinh đột biến thường bắt đầu là sự thay đổi? D. một nuclêôtit trên một mạch của phân tử ADN B. nhiều nuclêôtit trên một mạch của phân tử ADN C. một cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN A. nhiều cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN 48. Đột biến điểm là những biến đổi? D. liên quan đến 1 nuclêôtit B. liên quan đến một cặp nucl A. nhỏ trong cấu trúc của gen C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit 49. Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử? B. ARN trần, mạch vòng C. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng D. ADN vòng, liên kết với histon tạo thành NST A. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST 50. Trong giảm phân, toàn bộ các cặp NST đều không phân li sẽ tạo ra? C. thừa 1 hoặc một số NST A. giao tử 2n B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST D. thiếu 1 hoặc một số NST 51. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là? A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung 52. Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen AAaaBBBBDDDdEEee Bộ NST của cá thể này gọi là? C. thể tứ bội hoặc thể bốn A. thể bốn B. thể tứ bội D. thể bốn kép 53. Sự thụ tinh giữa 2 giao tử n + 1 sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc? D. thể 3 kép hoặc thể bốn C. thể ba kép A. thể ba B. thể một kép hoặc thể không 54. Một cá thể có tế bào chứa số NST bằng tổng số NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là? A. thể lệch bội D. thể đột biến C. thể tự đa bội B. thể dị đa bội 55. Đột biến gen làm biến đổi? A. số lượng phân tử ADN B. số lượng, thành phần hoặc trình tự sắp xếp các gen D. cấu trúc và số lượng NST C. số lượng, thành phần hoặc trình tự 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit 56. Các cây ăn quả không hạt thường là? C. lệch bội chẵn D. đa bội chẵn B. Đa bội lẻ A. thể lệch bội lẻ 57. Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã? A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến 5’ D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp được giải phóng B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn 58. Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây? A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường B. Giao tử n thụ tinh với nhau D. Tế bào 2n không phân li trong nguyên phân 59. Thực chất đột biến cấu trúc NST là thay đổi? C. số lượng trên NST A. trình tự các gen trên NST B. thành phần gen trên NST D. trình tự, thành phần và số lượng gen trên NST 60. 1 loài có bộ NST lưỡng bội 2n =8 số loại thể ba đơn có thể có là? B. 7 D. 9 A. 4 C. 8 61. Đặc điểm nào sau đây là thể đa bội? A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống C. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống B. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n 62. Khi lai giữa loài cây 2n=50 với loài có 2n = 70 rồi cho cơ thể lai F1 đa bội hoá. Số NST trong tế bào cơ thể lai và thể dị đa bội hình thành lần lượt là? B. 25 ; 35 A. 50;70 D. 100;140 C. 60;120 63. Một gen xảy ra đột biến điểm làm giảm đi 2 liên kết H2. Đột biến này thuộc dạng? C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại A. mất 1 cặp nuclêôtit D. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại B. thêm 1 cặp nuclêôtit 64. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào? A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở đầu C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều hòa 65. Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột biến? C. AaBBCcDd D. AaBbCCDD B. AAbbCCDD A. AaBbCcDd 66. Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều? A. chiều 3’-> 5’ D. cả 2 chiều C. chiều 5’-> 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch khuôn B. chiều 5’-> 3’ 67. Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là? A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp B. Trong mỗi phân tử ADN con thì có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng hợp D. Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng hợp 68. Mỗi NST đơn chứa? D. 2 phân tử ADN và nhiều phân tử histon B. 2 phân tử ADN và 1 phân tử histon A. 1 phân tử ADN và các phân tử histon C. 1 phân tử ADN và 1 phân tử histon 69. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo NTBS khi ADN nhân đôi là? C. mất một cặp nuclêôtit D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác A. thêm một cặp nuclêôtit B. thêm 2 cặp nuclêôtit 70. Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F1 toàn cây quả đỏ. Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F1 tạp giao thì thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là? B. 3:1 C. 11:1 D. 35:1 A. 5:1 71. Hiện tượng lặp đoạn có thể do? D. tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó C. 1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng B. 1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ 72. Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất? B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại D. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen trội 73. Thể lệch bội không sống được hoặc giảm sức sống hoặc giảm khả năng sinh sản là do? D. thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen B. số gen ít làm mất nhiều t trạng C. thừa hoặc thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen A. thừa NST làm mất cân bằng hệ gen 74. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế? C. dịch mã trên phân tử mARN B. phiên mã của ADN A. tự nhân đôi của ADN D. phiên mã và dịch mã 75. Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí? D. côđon kết thúc B. côđon mở đầu AUG A. đặc hiệu gần côđon mở đầu C. sau côđon mở đầu 76. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do? B. mã di truyền có tính phổ biến C. mã di truyền có tính đặc hiệu A. mã di truyền có tính thoái hoá D. mã di truyền là mã bộ ba 77. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – . Nếu xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 (tính từ bộ ba mở đầu) trong gen mã hóa đoạn prôtêin nói trên thì đoạn prôtêin tương ứng do gen đột biến mã hóa có trình tự axit amin là? A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – B. mêtiônin – alanin – valin – lơxin – D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – C. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – 78. Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào to,…là do? D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội A. có số loại NST tăng lên gấp bội B. số loại alen tăng lên gấp bội C. hàm lượng ADN tăng gấp bội 79. Khái niệm nào sau đây sai ADN sang ARN? B. Mã di truyền trong mARN được chuyển thành trình tự axit amin trong prôtêin (tổng hợp prôtêin) gọi là dịch mã A. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN (sự tổng hợp ARN) gọi là phiên mã C. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là gen có được phiên mã và dịch mã hay không D. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực được hiểu là gen có được phiên mã hay không 80. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là? D. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong nguyên phân đưa đến sự phân li đồng đều của mỗi cặp alen B. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân đưa đến sự phân li đồng đều của mỗi cặp alen A. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong giảm phân dẫn đến sự phân li ngẫu nhiên của mỗi cặp alen C. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong nguyên phân dẫn đến sự phân li ngẫu nhiên của mỗi cặp alen 81. Phát biểu sai về vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực? C. Mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN quấn 1 vòng quanh 8 phân tử histon A. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng B. NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin D. Mỗi NST kép gồm 2 crômatit dính nhau qua tâm động (eo thứ nhất) và 1 eo thứ 2 (nơi tổng hợp rARN 82. Sự phiên mã diễn ra trên? D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen B. trên cả 2 mạch của gen A. mạch mã gốc có chiều 3’-> 5’của gen C. mạch bổ sung có chiều 5’->3’của gen 83. Mỗi crômatit có bề ngang là? A. 11 nm C. 700 nm B. 30 nm D. 1400 nm 84. Loại đột biến làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST là? A. đảo đoạn NST D. đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST C. đảo đoạn và lặp đoạn NST B. lặp đoạn NST 85. Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là? A. Trình tự các ribônuclêôtit > trình tự các nuclêôtit -> trình tự các axit amin D. Trình tự các bộ ba mã gốc -> trình tự các bộ ba mã sao trình tự các axit amin B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung -> trình tự các ribônuclêôtit -> trình tự các axit amin C. Trình tự các cặp nuclêôtit -> trình tự các ribônuclêôtit -> trình tự các axit amin 86. Hiện tượng nào sau đây gây ra đột biến lệch bội? B. Trong phân bào, tất cả các cặp NST không phân li A. Trong quá trình phân bào, một hay vài cặp NST không phân li D. Trong quá trình giảm phân, xảy ra sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit C. Sự sao chép sai các cặp nu trong quá trình nhân đôi ADN 87. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là? C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành 88. Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm có ý nghĩa gì? A. Giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin C. Giúp mARN không bị phân hủy D. Giúp dịch mã được chính xác B. Giúp quá trình dịch mã diễn ra liên tục 89. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN? D. theo từng bước, mỗi bước tương ứng 2 bộ 3 nuclêôtit liên tiếp trên mARN B. từng bước tương ứng từng bộ 3 nuclêôtit trên mARN A. liên tục qua các nuclêôtit trên mARN C. liên tục hoặc theo từng bộ ba nuclêôtit tùy loại mARN 90. Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là? B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng 91. Xác định vị trí xảy ra các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của tế bào nhân thực, kết luận nào sau đây là sai? A. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào B. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở tế bào chất D. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất 92. Trong quá trình phân bào, tổ hợp ADN và histon tạo thành sợi có đường kính 300 nanomet gọi là? A. crômatit B. ống siêu xoắn C. sợi nhiễm sắc D. sợi cơ bản 93. Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách lai giữa? B. hai cá thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản D. cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn C. cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn A. hai cá thể có kiểu hình trội với nhau 94. Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen AAaBBDdEEe Bộ NST của cá thể này gọi là? C. thể tam bội kép A. thể ba nhiễm B. thể tam bội D. thể ba nhiễm kép Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai