Đại cương về phản ứng dị ứng và bệnh dị ứngFREEDị ứng lâm sàng Y Cần Thơ 1. Tán huyết do bất đồng nhóm máu là thể lâm sàng của phản ứng dị ứng type nào? B. II C. III D. IV A. I 2. Các type phản ứng dị ứng sau có thời gian xảy ra phản ứng trước 24 giờ, NGOẠI TRỪ: D. IV A. I B. II C. III 3. Các định nghĩa sau là của dị nguyên hoạt hóa tế bào ngoại sinh, NGOẠI TRỪ: B. Dị nguyên ngoại sinh còn được gọi là tự dị nguyên A. Dị nguyên từ môi trường bên ngoài lọt vào cơ thể C. Chất có khả năng kích thích cơ thể sinh ra kháng thể D. Dị nguyên có phân tử lượng lớn nên có tính kháng nguyên mạnh. 4. Trong phản ứng dị ứng type I, kháng thể tham gia là: C. IgE B. lgG A. IgA D. IgM 5. Phân biệt phản ứng dị ứng type I và III thường dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Thành phần kháng nguyên và kháng thể tham gia phản ứng B. Biểu hiện lâm sàng của phản ứng D. Loại đáp ứng miễn dịch C. Bản chất của dị nguyên gây dị ứng 6. Định nghĩa đúng nhất về bệnh dị ứng C. Tình trạng cơ thể đáp ứng quá mức với kháng nguyên, có thể tạo hoặc không tạo ra những sản phẩm có hại cho cơ thể A. Tình trạng cơ thể đáp ứng quá mức với kháng nguyên và tạo ra những sản phẩm có hại cho cơ thể D. Tình trạng cơ thể đáp ứng quá mức với kháng nguyên và không tạo ra những sản phẩm có hại cho cơ thể B. Tình trạng cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch với kháng nguyên lạ khi kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể 7. Kháng nguyên không hòa tan trong dịch thể tham gia trong quá mẫn type nào? A. Quả mẫn type 1 D. Quá mẫn type 2 và 4 B. Quá mẫn type 2 C. Quá mẫn type 2 và 3 8. Phân biệt phản ứng dị ứng type I và II thường dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Thành phần kháng thể tham gia phản ứng B. Biểu hiện lâm sàng của phản ứng D. Loại đáp ứng miễn dịch C. Bản chất của dị nguyên gây dị ứng 9. Cytokines được sản xuất khi hoạt hóa tế bào mast là, NGOẠI TRỪ: B. IL-4 C. IL-5 D. IL-6 A. IL-3 10. Trong phản ứng dị ứng type IV, thành phần tham gia phản ứng là: D. Bổ thể C. IgM B. Tế bào lympho T mẫn cảm A. Kháng thể dịch thể 11. Phát biểu nào đúng cho bệnh của phức hợp miễn dịch: B. Phản ứng do kháng thể IgA đảm nhiệm C. Kết quả của phản ứng là tác động của các chất do hoạt hóa tế bào mast sinh ra A. Phản ứng xảy ra sau 48 giờ tính từ khi tiếp xúc với kháng nguyên D. Hình thái lâm sàng thưởng gặp là bệnh huyết thanh 12. Nguyên tắc chẩn đoán bệnh dị ứng: D. Khai thác tiền sử dị ứng, test da, test kích thích và định lượng kháng thể IgE C. Khai thác tiền sử dị ứng và test da B. Thử nghiệm test kích thích A. Thử nghiệm test da 13. Bệnh dị ứng là: A. Bệnh lý có cơ chế bệnh sinh liên quan đến đáp ứng miễn dịch D. Bệnh lý xảy ra do không dung nạp một chất nào đó C. Bệnh lý có cơ chế bệnh sinh liên quan đến phản ứng dị ứng type I B. Bệnh lý có cơ chế bệnh sinh liên quan đến phản ứng dị ứng của cơ thể 14. Hóa chất trung gian đã tổng hợp trước và dự trữ trong hạt là, NGOẠI TRỪ: D. Prostaglandin D2 C. Acid hydrolases A. Histamine B. Tryptase 15. Loại phản ứng dị ứng nào có thành phần dị nguyên tham gia giống nhau về bản chất: D. Type II và III C. Type I và IV B. Type I và III A. Type I và II 16. Phát biểu ĐÚNG NHẤT cho phản ứng dị ứng type III: B. Kháng nguyên là thành phần hòa tan trong dịch thể D. Phản ứng kết hợp kháng nguyên - kháng thể xảy ra trên màng tế bào mast A. Tế bào bị phá hủy là tế bào đích mang kháng nguyên C. Kháng thể tham gia là IgE 17. Phát biểu nào sau đây đúng cho phản ứng dị ứng tức khắc: D. Hình thái lâm sàng thường gặp là bệnh huyết thanh A. Phản ứng xảy ra sau vài giờ tiếp xúc với kháng nguyên B. Phản ứng do kháng thể IgA đảm nhiệm C. Kết quả của phản ứng là tác động của các chất do hoạt hóa tế bào mast sinh ra 18. Kháng thể IgG tham gia chủ yếu trong phản ứng dị ứng type nào: B. II A. I C. III D. IV 19. Tác dụng Prostaglandin D2 là, NGOẠI TRỪ: D. Hóa hướng động bạch cầu trung tính C. Phá hủy cấu trúc vi sinh vật B. Co thắt phế quản A. Giãn mạch 20. Phát biểu ĐÚNG NHẤT cho phản ứng dị ứng type IV: A. Tế bào bị phá hủy là tế bào đích mang kháng nguyên C. Kháng thể tham gia là IgE D. Phản ứng dị ứng là kết quả của sự tương tác giữa tế bào mang kháng nguyên và tế bào T mẫn cảm B. Kháng nguyên là thành phần hòa tan trong dịch thể 21. Cơ quan sau thường bị tổn thương trong phản ứng dị ứng type III: A. Lách C. Tim D. Phổi B. Mạch máu 22. Sau tiếp xúc kháng nguyên lần 2, phản ứng phase chậm xuất hiện: C. 25-48 giờ sau D. 49 – 72 giờ sau B. 6 - 24 giờ sau A. Sau vài phút 23. Trong cơ chế dị ứng type I, các interleukin được phóng thích ra từ đâu, NGOẠI TRỪ: A. Sự hoạt hóa màng tế bào Mast D. Các bạch cầu được hoạt hóa tạo ra B. Các hạt trong bào tương của tế bào Mast C. Sự chuyển hóa acid Arachidonic 24. Trong cơ chế hoạt hóa tế bào Mast, Histamin được phóng thích ra từ đâu: C. Từ hoạt hóa acid arachidonic D. Tất cả đều sai B. Từ hạt trong bào tương của tế bào Mast A. Từ hoạt hóa màng tế bào Mast 25. Trong cơ chế hoạt hóa tế bào mast, các prostaglandin được phóng thích ra là do: B. Tế bào mast kích hoạt các bạch cầu phóng thích A. Sự chuyển hóa acid arachidonic C. Sự hoạt hóa màng tế bào D. Các hạt trong bào tương của tế bào 26. Cytokine nào có vai trò thúc đẩy hoạt hóa và biệt hóa lympho B thành tương bào sản xuất kháng thể IgE: A. IL-1 D. IL-4 B. IL-2 C. IL-3 27. Bệnh lý nào sau đây có cơ chế bệnh sinh giống mày đay-phù Quincke: A. Hen phế quản dị ứng D. Tan huyết B. Xuất huyết giảm tiểu cầu C. Bệnh huyết thanh 28. Phát biểu đúng cho phản ứng dị ứng gây độc tế bào: D. Hình thái lâm sàng thường gặp là bệnh huyết thanh A. Phản ứng dị ứng được xếp vào nhóm dị ứng muộn C. Kết quả của phản ứng là tác động của các chất do hoạt hóa tế bào Mast sinh ra B. Phản ứng dị ứng chủ yếu do kháng thể IgM đảm nhiệm 29. Mục đích khai thác tiền sử dị ứng ở bệnh nhân dị ứng nhằm: A. Xác định cơ địa dị ứng D. A, B đều sai B. Xác định sơ bộ dị nguyên gây ra C. A, B đều đúng 30. Cơ quan sau thường bị tổn thương trong phản ứng dị ứng type III: C. Tim A. Thận D. Phổi B. Não 31. IgE giữ vai trò quan trọng trong bệnh lý: C. Nhiễm vi rút B. Nhiễm vi khuẩn A. Dị ứng D. Nhiễm ký sinh trùng 32. Hóa chất trung gian đã tổng hợp trước kháng thể và dự trữ trong hạt là, NGOẠI TRỪ: A. Histamine C. Acid hydrolases D. Leucotrien B. Tryptase 33. Các phát biểu sau đây là đúng với bệnh Atopy, NGOẠI TRỪ: B. Biểu hiện lâm sàng hay gặp ở da, niêm mạc, hô hấp, tiêu hóa… A. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Atopy tùy thuộc vào cá thể C. Bệnh có thể điều trị khỏi D. Biểu hiện lâm sàng của bệnh nặng dần theo lần tiếp xúc với dị nguyên 34. Cơ chế tổn thương cơ quan đích trong bệnh lý quá mẫn type 2 là do: C. Hoạt hóa bổ thể theo cả 2 con đường cổ điển và đường tắt D. Tất cả đều sai A. Hoạt hóa bổ thể theo con đường tắt B. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển 35. Phát biểu đúng nhất về điều kiện lắng đọng ở các cơ quan của phức hợp miễn dịch (PHMD) trong cơ chế bệnh sinh của phản ứng dị ứng type III: B. PHMD lắng đọng không liên quan đến tốc độ dòng máu C. PHMD lắng đọng ở nơi dòng máu chảy mạnh D. PHMD lắng đọng ở nơi mạch máu có đường kính hẹp và nhiều chỗ xoắn, quanh co A. PHMD lắng đọng ở nơi có dòng máu chảy chậm 36. Cơ quan sau thường bị tổn thương trong phản ứng dị ứng type III: D. Phổi A. Khớp C. Tim B. Não 37. Trong các hình thái lâm sàng sau, hình thái lâm sàng nào do kháng thể IgG phụ trách: B. Choáng phản vệ D. Bệnh huyết thanh C. Truyền nhầm nhóm máu A. Viêm da do tiếp xúc 38. C3a và C5a được tạo ra trong quá trình: D. Trình diện kháng nguyên C. Hoạt hóa bổ thể A. Thực bào B. Chết tế bào 39. Phát biểu: “Phản ứng kháng nguyên – kháng thể xảy ra trên màng tế bào mang kháng nguyên hoạt hóa bổ thể làm vỡ tế bào mang kháng nguyên" là cơ chế bệnh sinh của phản ứng dị ứng type nào: A. I B. II C. III D. IV 40. Trong các bệnh lý sau đây, bệnh lý nào có cơ chế sinh bệnh theo cơ chế của quá mẫn type I (quá mẫn nhanh), NGOẠI TRỪ: B. Dị ứng thức ăn A. Mày đay D. Dị ứng thuốc C. Viêm da tiếp xúc dị ứng 41. Cơ chế của quá mẫn type IV có liên quan đến bệnh lý nào sau đây? C. Dị ứng thức ăn A. Viêm mũi dị ứng D. Hen phế quản B. Viêm da tiếp xúc dị ứng 42. Các tác dụng sinh học sau là của hóa chất trung gian do tế bào Mast hoạt hóa phóng thích ra, NGOẠI TRỪ: B. Tác dụng gây co thắt cơ trơn A. Tác dụng gây rối loạn đông cầm máu C. Tác dụng gây viêm D. Tác dụng gây rối loạn huyết động 43. Cơ chế bệnh sinh của bệnh lý quá mẫn type nào không do đáp ứng miễn dịch dịch thể gây ra: B. Quá mẫn type 2 C. Quá mẫn type 3 D. Quá mẫn type 4 A. Quá mẫn type 1 44. Hóa chất trung gian lipid được sản xuất khi hoạt hóa tế bào Mast là, NGOẠI TRỪ: A. Histamine D. Prostaglandin D2 B. Leukotriens E4 C. Leukotriens D4 45. Kháng nguyên tham gia trong quá mẫn type nào không phải là chất hòa tan trong dịch thể: C. I B. III và II D. II và IV A. II 46. Trong phản ứng dị ứng type III, kháng thể tham gia là: A. IgA C. IgE B. IgG D. IgM 47. Phân loại phản ứng dị ứng theo 4 type bệnh lý là phân loại dựa vào gì? C. Dựa vào thời gian xảy ra phản ứng B. Dựa vào mức độ của phản ứng D. Dựa vào thời gian xảy ra phản ứng tính từ lúc tiếp xúc với dị nguyên A. Dựa vào cơ chế bệnh sinh của phản ứng 48. Chuỗi sự kiện trong quá mẫn tức khắc là: C. Tiếp xúc dị nguyên (lần 1) sẽ sản sinh kháng thể IgE B. Tiếp xúc dị nguyên (lần 1) sẽ hoạt hóa tế bào lympho B A. Tiếp xúc dị nguyên (lần 1) sẽ hoạt hóa tế bào mast D. Tiếp xúc dị nguyên (lần 1) sẽ giúp IgE gắn lên thụ thể FcERI 49. Tính từ khi tiếp xúc với dị nguyên, dị ứng nhanh là xảy ra: A. Trong vòng 24 giờ C. Sau 24 giờ B. Trước 30 phút D. Từ vài giây đến vài phút 50. Các bệnh lý sau thuộc nhóm bệnh lý miễn dịch, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống C. Bệnh viêm tuyến giáp Hashimoto B. Bệnh mày đay D. Bệnh Zona 51. Trong các bệnh lý sau đây, bệnh lý nào có cơ chế sinh bệnh theo cơ chế quá mẫn muộn: A. Viêm da tiếp xúc dị ứng B. Dị ứng thuốc D. Dị ứng thức ăn C. Dị ứng vaccine 52. Tổn thương màng tế bào trong phản ứng dị ứng type 2 do tác động chính của: A. Kháng thể C. Hoạt hóa bổ thể D. Hóa chất trung gian B. Phức hợp kháng nguyên – kháng thể 53. Cơ chế gây tổn thương cơ quan trong phản ứng dị ứng type II là: A. Do hoạt hóa bổ thể D. Do các cytokin của tế bào Tc tiết ra C. Do phản ứng viêm đặc hiệu B. Do vai trò phá hủy của Tc 54. Phân biệt phản ứng dị ứng type III và IV thường dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Loại kháng thể dịch thể D. Loại đáp ứng miễn dịch B. Biểu hiện lâm sàng của phản ứng A. Thành phần tham gia phản ứng 55. Trong cơ chế bệnh sinh dị ứng type II, tổn thương tế bào đích mang kháng nguyên do: A. Hoạt hóa bổ thể theo đường SING-R C. Hoạt hóa bổ thể theo đường tất B. Hoạt hóa bổ thể theo đường Lectin D. Hoạt hóa bổ thể theo đường cổ điển 56. Trong các bệnh lý sau đây, bệnh lý nào có cơ chế sinh bệnh theo cơ chế của quá mẫn type I (quá mẫn nhanh), NGOẠI TRỪ: D. Dị ứng thuốc C. Viêm mao mạch dị ứng B. Dị ứng thức ăn A. Mày đay 57. Phát biểu ĐÚNG NHẤT cho phản ứng dị ứng type II: B. Kháng nguyên là thành phần hòa tan trong dịch thể D. Phản ứng kết hợp kháng nguyên - kháng thể xảy ra trên màng tế bào mast C. Kháng thể tham gia là IgE A. Tế bào bị phá hủy là tế bào đích mang kháng nguyên 58. Trong các bệnh lý sau đây, bệnh lý nào có cơ chế sinh bệnh theo cơ chế của quá mẫn type I (quá mẫn nhanh): C. Viêm mao mạch dị ứng D. Tất cả đều đúng B. Mày đay A. Viêm da tiếp xúc dị ứng 59. Trong phản ứng dị ứng type II, kháng thể tham gia là: A. IgA C. IgE D. IgM B. IgG 60. Cơ chế gây rối loạn chức năng các cơ quan trong phản ứng dị ứng type I là do: B. Vai trò phá hủy của Tc C. Hoạt hóa tế bào Mast D. Các cytokine của tế bào Th tiết ra A. Hoạt hóa bổ thể 61. Trong các bệnh lý sau đây, bệnh lý nào có cơ chế sinh bệnh theo cơ chế của quá mẫn type I (quá mẫn nhanh): B. Dị ứng thuốc A. Viêm da tiếp xúc dị ứng D. Tất cả đều đúng C. Viêm mao mạch dị ứng 62. Hóa chất trung gian đã tổng hợp trước và dự trữ trong hạt là, NGOẠI TRỪ: A. Histamine D. Prostaglandin D2 C. Acid hydrolases B. Tryptase 63. Bệnh dị ứng là bệnh: D. Liên quan đến đáp ứng miễn dịch và các sản phẩm của nó C. Có cơ chế liên quan đến phản ứng dị ứng và sản phẩm gây hại của nó A. Có cơ chế bệnh sinh liên quan đến phản ứng dị ứng B. Có cơ chế bệnh sinh liên quan đến đáp ứng miễn dịch 64. Tăng IgE đặc thù trong bệnh: B. Nhiễm vi khuẩn A. Dị ứng C. Nhiễm virus D. Nhiễm ký sinh trùng 65. Trong các bệnh lý sau đây, bệnh lý nào có cơ chế sinh bệnh theo cơ chế quá mẫn nhanh, NGOẠI TRỪ: D. Dị ứng thức ăn A. Viêm mũi dị ứng B. Hen phế quản C. Viêm da tiếp xúc dị ứng 66. Phân loại phản ứng dị ứng type III và type IV thường dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: B. Biểu hiện lâm sàng của phản ứng D. Loại đáp ứng miễn dịch C. Loại kháng thể dịch thể A. Thành phần tham gia phản ứng 67. Phản ứng dị ứng qua trung gian kháng thể IgE tùy thuộc vào cơ địa mỗi người hay còn gọi là: A. Allergic B. Atopy D. Allergenic C. Allergy 68. Phản vệ thụ động là hiện tượng phản vệ xảy ra ở cá thể nào sau đây: C. Đã được gây mẫn cảm trước với dị nguyên D. Ở tất cả cá thể sinh vật A. Chưa được tiếp xúc với dị nguyên B. Được thừa hưởng chất gây phản ứng từ cá thể đã được tiếp xúc với dị nguyên 69. Trong các bệnh lý sau đây, bệnh lý nào có cơ chế sinh bệnh theo cơ chế của quá mẫn type I (quá mẫn nhanh): D. Tất cả đều đúng C. Viêm mao mạch dị ứng A. Viêm da tiếp xúc dị ứng B. Dị ứng thức ăn 70. Kháng nguyên là chất hòa tan trong dịch thể tham gia trong quá mẫn type nào: C. I và III A. I B. II D. II và IV 71. Phân loại theo Gell và Coomb là phân loại dị ứng theo: A. Cả biểu hiện lâm sàng và cơ chế bệnh sinh D. Cơ chế bệnh sinh của phản ứng dị ứng B. Cơ địa dị ứng C. Biểu hiện lâm sảng 72. Phân biệt phản ứng dị ứng type II và III thường dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Bản chất của dị nguyên gây dị ứng D. Loại đáp ứng miễn dịch A. Thành phần kháng thể tham gia phản ứng B. Nồng độ chất gây phản ứng 73. Cơ chế phản ứng quá mẫn tức khắc gây sốc là, NGOẠI TRỪ: D. Hóa chất trung gian gây giãn mạch và tụt huyết áp trong sốc C. Tế bào Mast phóng hóa chất trung gian sau bắt dị nguyên A. Tế bào Mast đã gắn IgG bắt dị nguyên B. Tế bào Mast đã gắn IgE bắt dị nguyên 74. Các cơ quan sau thường bị tổn thương trong phản ứng dị ứng type III, NGOẠI TRỪ: B. Thận C. Mạch máu D. Phổi A. Khớp 75. Tính từ khi tiếp xúc với dị nguyên, dị ứng muộn là B. Dị ứng xảy ra trước 24 giờ C. Dị ứng xảy ra sau 24 giờ A. Dị ứng xảy ra trong vòng 24 giờ D. Dị ứng xảy ra từ vài giây đến vài phút 76. Phản ứng dị ứng chỉ xảy ra khi cá thể tiế xúc với dị nguyên: D. Sau 1 tuần lễ A. Ở lần đầu tiên B. Từ lần thứ 2 trở đi C. Ở bất kỳ thời điểm nào 77. Bệnh huyết thanh là thể lâm sàng của phản ứng dị ứng type nào? B. II C. III D. IV A. I Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch