Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDịch tễ học 1. Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sởi là? B. Tẩy uế không khí bị ô nhiễm A. Giám sát phát hiện người mang trùng C. Đeo khẩu trang, hạn chế tiếp xúc trực tiếp với người bệnh D. Uống thuốc phòng sau khi tiếp xúc với người bệnh 2. Biện pháp có hiệu quả nhất đối với mọi người để hạn chế nguy cơ mắc các bệnh lây theo đường tiêu hóa là ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiêu? B. Sai A. Đúng 3. Đối tượng nào sau đây được chỉ định tiêm vaccin phòng dại sau khi bị súc vật dại cắn? D. Người già C. Thanh thiếu niên A. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú B. Mọi người bị súc vật dại cắn 4. Đa số bệnh lây qua đường hô hấp có miễn dịch bền vững, ngoại trừ bệnh? B. Đậu mùa D. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính A. Sởi C. Ho gà 5. Bệnh lây qua đường máu không có nguồn truyền nhiễm từ động vật là D. Viêm não Nhật Bản B. Bệnh than A. Uốn ván C. Sốt rét 6. Sau khi mắc bệnh sốt xuất huyết dengue, người khỏi bệnh còn mang virus dengue trong một thời gian? A. Đúng B. Sai 7. Tiêm huyết thanh kháng dại không nên chậm quá .......... sau khi bị cắn? C. 7 ngày B. 5 ngày A. 3 ngày D. 9 ngày 8. Nguồn truyền nhiễm của bệnh thương hàn là? B. Người mang trùng C. Ruồi nhiễm vi khuẩn thương hàn A. Động vật mắc bệnh D. Thức ăn, nước uống bị ô nhiễm 9. Bệnh sởi được lây truyền chủ yếu do? A. Hít phải bụi chứa chất nhầy của người bệnh D. Thức ăn nhiễm giọt chất nhầy của người bệnh C. Đồ dùng nhiễm virus sởi B. Hít phải những giọt chất nhầy của người bệnh 10. Xét nghiệm soi phân giúp chẩn đoán xác định bệnh tả, lỵ, thương hàn? B. Sai A. Đúng 11. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống dịch sốt xuất huyết dengue là? A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị D. Diệt động vật mắc bệnh C. Loại bỏ các ổ bọ gậy muỗi B. Diệt muỗi truyền bệnh 12. Bệnh lây qua đường máu được truyền từ động vật sang người qua trung gian bọ chét là? C. Sốt rét A. Viêm não Nhật Bản B. Bệnh dịch hạch D. Sốt xuất huyết dengue 13. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa cho cộng đồng cần giám sát phát hiện và điều trị người mang trùng cho? C. Nhân viên chế biến và phân phối thực phẩm A. Nhân viên y tế D. Học sinh, sinh viên B. Nhân viên tiếp thị 14. Những người có thể mắc các bệnh lây qua đường máu là? A. Nhân viên y tế C. Trẻ em B. Phụ nữ D. Tất cả mọi người 15. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây từ người sang người qua đường máu là? B. Diệt côn trùng tiết túc hút máu tương ứng A. Diệt động vật mắc bệnh C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để D. Diệt khuẩn các dụng cụ tiêm truyền 16. Tính chất phân điển hình của người bị bệnh tả là phân lỏng nhầy máu? B. Sai A. Đúng 17. Số mắc sốt xuất huyết dengue cao nhất vào các tháng? D. 9 - 11 B. 3 - 6 C. 7 - 10 A. 1 - 3 18. Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống các bệnh lây qua đường máu là? C. Tiêm vắc xin D. Uống thuốc phòng A. Điều trị triệt để người mắc bệnh B. Tiệt khuẩn dụng cụ tiêm truyền và diệt côn trùng hút máu tương ứng 19. Các bệnh lây qua đường máu là bệnh của người, không có bệnh truyền từ súc vật sang người? A. Đúng B. Sai 20. Bệnh lây qua đường hô hấp có tình trạng người lành mang trùng là bệnh? A. Sởi D. Quai bị B. Bạch hầu C. Ho gà 21. Thời gian ủ bệnh của bệnh dại ở người ngắn hay dài phụ thuộc vào? B. Tình trạng nặng nhẹ và vị trí vết thương C. Loại súc vật cắn D. Điều trị kháng sinh A. Tình trạng sức khỏe của người bị cắn 22. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây từ người sang người qua đường máu là? D. Diệt khuẩn các dụng cụ tiêm truyền C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để A. Diệt động vật mắc bệnh B. Diệt côn trùng tiết túc hút máu tương ứng 23. Biện pháp phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue không đúng là? A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị C. Uống thuốc phòng D. Triệt phá các nơi muỗi trú ngụ và sinh sản, các ổ bọ gậy Aedes Aegypti B. Khai báo các trường hợp bệnh 24. Vi rut dại qua vết cắn vào cơ thể người sẽ? C. Theo máu vào cơ thể gây nhiễm độc B. Phát triển tại vết thương sau đó theo dây thần kinh đến tuyến nước bọt A. Theo dây thần kinh đến hệ thần kinh D. Theo dây thần kinh hướng tâm đến hệ thần kinh trung ương 25. Bệnh sốt xuất huyết dengue lây truyền qua đường? A. Hô hấp B. Máu D. Da C. Tiêu hóa 26. Bệnh dại được truyền từ súc vật sang người qua đường? A. Máu B. Da, niêm mạc D. Tiêu hóa C. Hô hấp 27. Bệnh lây qua đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là? C. Uốn ván B. Bệnh dại D. Thủy đậu A. Bệnh dịch hạch 28. Bệnh lây qua đường máu có nguồn truyền nhiễm từ động vật là? A. Viêm não Nhật Bản D. Sốt xuất huyết dengue C. Bệnh dại B. Viêm gan B 29. Nguồn truyền nhiễm của các bệnh lây qua đường máu (viêm gan B, C, nhiễm HIV) là? A. Máu chứa tác nhân gây bệnh C. Động vật mắc bệnh B. Bơm kim tiêm nhiễm vi sinh vật gây bệnh D. Người mang trùng 30. Trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và tại thời điểm cắn con vật bình thường thì không cần tiêm vắc xin nếu theo dõi được chó khỏe mạnh trong vòng? D. 10 - 15 ngày C. 5 - 10 ngày A. 3 ngày B. 5 ngày 31. Biện pháp có hiệu quả nhất để phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue là diệt muỗi trưởng thành bằng phun hóa chất? A. Đúng B. Sai 32. Chỉ định tiêm đồng thời cả văc xin và huyết thanh kháng dại ngay sau khi bị chó cắn trong trường hợp? A. Vết cắn nhẹ ở cẳng chân B. Vết cắn nhẹ ở mặt và tại thời điểm cắn con vật khỏe mạnh C. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và con vật đã bị giết D. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương nhưng không theo dõi được con vật 33. Biện pháp nhằm cắt đứt đường truyền để phòng chống các bệnh lây qua đường hô hấp là? A. Xử lý không khí bị ô nhiễm C. Quản lý người mang trùng D. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời B. Khử trùng tốt đờm dãi và đồ dùng cá nhân của người bệnh 34. Đối với các bệnh lây qua đường tiêu hóa thì nguồn lây nguy hiểm nhất là? B. Người bệnh ở thời kỳ phát bệnh C. Người mang trùng mạn tính A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnh D. Người bệnh ở giai đoạn hồi phục 35. Ở các vùng có nguy cơ cao, biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh thương hàn là? C. Điều trị triệt để cho người mắc bệnh D. Khai báo các trường hợp A. Tiêm vắc xin B. Uống thuốc phòng 36. Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là? A. Virus sởi B. Người bệnh C. Người mang trùng D. Động vật mắc bệnh 37. Thời kỳ lây của bệnh sởi dài khoảng? B. 4 - 5 ngày C. 5 - 7 ngày A. 2 - 3 ngày D. 7 - 8 ngày 38. Bệnh sởi lây truyền qua đường nào sau đây? A. Tiêu hóa C. Máu B. Hô hấp D. Da 39. Những người có thể mắc bệnh lây qua đường da, niêm mạc do súc vật truyền là? B. Nông dân A. Người chăn nuôi gia súc C. Nhân viên thú y D. Tất cả mọi người 40. Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng chống bệnh sởi, ngoại trừ? B. Tiêm phòng vaccin sởi A. Phát hiện sớm ngưòi mắc bệnh, cách ly, chăm sóc tốt C. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với người bệnh D. Dự phòng bằng kháng sinh sau khi tiếp xúc 41. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây qua đường hô hấp truyền từ súc vật là? A. Xử lý không khí bị ô nhiễm B. Khử trùng tốt chất thải của động vật D. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời C. Khử trùng tốt chất thải và đồ dùng cá nhân của người bệnh 42. Bệnh sởi xảy ra ở? D. Khắp mọi nơi A. Vùng ven biển C. Nông thôn B. Miền núi 43. Biện pháp dự phòng cấp 2 đối với các bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là? D. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải động vật A. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với động vật ốm B. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị C. Diệt động vật mắc bệnh 44. Sau khi mắc bệnh sốt xuất huyết dengue, người bệnh có miễn dịch đối với typ virus đã gây bệnh? A. Đúng B. Sai 45. Khoảng cách xa nhất có thể tìm thấy muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết dengue xung quanh ổ dịch là? A. 150 m B. 100 m D. 200 m C. 50 m 46. Bệnh sốt xuất huyết dengue được phân bố chủ yếu ở? C. Vùng đồng bằng và ven biển D. Vùng đồng bằng và miền núi B. Vùng ven biển A. Vùng đồng bằng 47. Ở Việt Nam, loài phụ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue là muỗi? B. Aedes albopictus D. Aedes nevius A. Aedes aegypti C. Anopheles 48. Bệnh nào sau đây có tình trạng người mang trùng mạn tính sau khi khỏi bệnh? C. Viêm gan A A. Bệnh tả D. Leptospirose B. Bệnh thương hàn 49. Bệnh lây qua da, niêm mạc có nguồn truyền nhiễm từ vật vô sinh là? C. Uốn ván B. Đau mắt hột D. Leptospirosis A. Ghẻ 50. Véc tơ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue sinh sản và phát triển chủ yếu ở? A. Sông, suối D. Các dụng cụ chứa nước và các ổ đọng nước tự nhiên C. Cống rảnh và đầm lầy B. Ao hồ 51. Thời điểm hút máu mạnh nhất của của muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết dengue là? B. Ban đêm A. Buổi sáng D. Sáng sớm, chiều tối C. Cả ngày 52. Biện pháp phòng chống bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người không đúng là? C. Trang bị quần áo bảo hộ, tránh xây xát da cho người tiếp xúc nghề nghiệp với súc vật A. Tiêm phòng cho súc vật B. Giết mổ thịt các động vật ốm D. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị 53. Bệnh sởi hay lây nhất vào thời kỳ? D. Phát ban A. Cuối thời kỳ ủ bệnh C. Ban bay B. Viêm long 54. Sởi là bệnh chủ yếu của? B. Trẻ em A. Trẻ dưới 6 tháng D. Trẻ suy dinh dưỡng C. Người suy giảm miễn dịch 55. Nguồn truyền nhiễm của bệnh sốt xuất huyết dengue là? D. Người khỏi bệnh mang trùng C. Người bệnh A. Virus dengue B. Muỗi mang virus dengue 56. Ở các vùng có nguy cơ cao, biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh tả là? C. Điều trị triệt để cho người mắc bệnh D. Phát hiện người mang trùng B. Uống thuốc phòng A. Tiêm vắc xin 57. Véc tơ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue chủ yếu do muỗi? D. Aedes nevius C. Anopheles B. Aedes albopictus A. Aedes aegypti 58. Một số bệnh lây qua đường máu có tình trạng người khỏi bệnh mang trùng và người lành mang trùng? B. Sai A. Đúng 59. Thời gian tiêm phòng vắc xin sởi tốt nhất cho trẻ là khi trẻ được? D. 9 tháng B. 3 tháng A. 1 tháng C. 6 tháng 60. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh sởi là? C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, chăm sóc tốt D. Điều trị kháng sinh đặc hiệu A. Giám sát, phát hiện người mang trùng B. Quản lý động vật mắc bệnh 61. Người mắc bệnh dại là do tiếp xúc với? D. Nước bọt của súc vật bị dại qua vết cắn, cào C. Vật dụng bị nhiễm nước bọt của súc vật B. Phân của súc vật A. Nước tiểu của súc vật 62. Bệnh lây truyền từ người sang người qua đường máu không có tình trạng người mang trùng mạn tính là? C. Nhiễm HIV/AIDS B. Viêm gan siêu vi C D. Sốt xuất huyết dengue A. Viêm gan siêu vi B 63. Biện pháp chủ yếu để phòng bệnh sốt xuất huyết dengue khi chưa có dịch là? B. Tuyên truyền, giáo dục cho cộng đồng cách phòng bệnh A. Theo dõi các trường hợp sốt C. Diệt muỗi và loại trừ ổ bọ gậy muỗi D. Ngủ phải nằm màn 64. Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng bệnh lây qua đường hô hấp truyền từ động vật, ngoại trừ? D. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị B. Tiêm phòng cho súc vật A. Khử trùng tốt dờm dãi và đồ dùng của người bệnh C. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời 65. Bệnh lây qua đường hô hấp đã được thanh toán nhờ gây miễn dịch nhân tạo là? C. Ho gà B. Đậu mùa A. Sởi D. Lao 66. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường hô hấp là? C. Khử trùng tốt đờm dãi, chất nôn của người bệnh D. Tránh tiếp xúc với động vật ốm B. Khử trùng các đồ dùng của bệnh nhân A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để 67. Để loại bỏ trứng của muỗi Aedes trong các dụng cụ chứa nước nhỏ, cần hướng dẫn cho cộng đồng thay nước, cọ rữa thành dụng cụ chứa nước? D. 9 ngày 1 lần A. 3 ngày 1 lần C. 7 ngày 1 lần B. 5 ngày 1 lần 68. Biện pháp phòng chống bệnh sởi có hiệu quả nhất là? A. Tiêm vắc xin sởi C. Tránh tiếp xúc với người bệnh B. Cách ly người bệnh từ khi mới sốt D. Đeo khẩu trang 69. Biện pháp tác động vào nguồn lây để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là? B. Hạn chế tiếp xúc với súc vật ốm C. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải súc vật A. Diệt súc vật mắc bệnh hoặc cách ly, điều trị D. Vệ sinh chuồng trại 70. Biện pháp phòng bệnh tả, lỵ, thương hàn có hiệu quả nhất là sử dụng vaccin? A. Đúng B. Sai 71. Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue là? D. Tiêm chủng A. Điều trị triệt để cho người bệnh C. Diệt muỗi và loại trừ các ổ bọ gậy B. Khai báo trường hợp bệnh đầu tiên 72. Đối với những nơi có nguy cơ cao xảy ra sốt xuất huyết dengue, việc giám sát véc tơ định kỳ được thực hiện ít nhất? D. 4 tháng 1 lần A. 1 tháng 1 lần B. 2 tháng 1 lần C. 3 tháng 1 lần 73. Biện pháp tác động vào khối cảm thụ để phòng chống bệnh dengue xuất huyết là? C. Uống thuốc dự phòng B. Giám sát huyết thanh học những trường hợp nghi ngờ D. Tuyên truyền giáo dục cộng đồng cách phòng bệnh A. Phát hiện sớm các trường hợp bệnh 74. Bệnh lây qua đường hô hấp là nhóm bệnh chủ yếu của? B. Phụ nữ C. Người già D. Người suy giảm miễn dịch A. Trẻ em 75. Triệu chứng đau bụng, luôn luôn muốn đi ngoài, phân lỏng có nhầy máu là biểu hiện của bệnh nào sau đây? C. Thương hàn A. Tả thể nặng B. Lỵ trực trùng thể điển hình D. Lỵ amibe 76. Biện pháp phòng chống sốt xuất huyết dengue có hiệu quả nhất là? A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly B. Dùng vắc xin C. Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành D. Làm giảm nguồn sinh sản, loại trừ ổ bọ gậy muỗi với sự tham gia của cộng đồng 77. Dự phòng cấp 1 để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là xử lý phân đúng qui cách? B. Sai A. Đúng 78. Người mắc bệnh sởi truyền bệnh sớm nhất vào giai đoạn nào sau đây? D. Khi sốt lên cao nhất C. Khi bắt đầu nổi ban A. Cuối thời kỳ ủ bệnh B. Từ khi mới sốt 79. Thời gian cách ly người mắc bệnh sởi? B. Từ khi mới sốt đến khi nổi ban A. Từ khi mới sốt đến khi hết sốt C. Trong suốt thời kỳ mẫn ban D. Từ khi mới sốt và trong suốt thời kỳ mẫn ban 80. Khi có dịch tả xảy ra có thể dùng kháng sinh để phòng bệnh cho mọi người trong vùng có dịch? B. Sai A. Đúng 81. Ở nước ta, nguồn bệnh dại chủ yếu là? D. Lợn B. Mèo C. Bò A. Chó nhà 82. Súc vật bị dại bắt đầu bài xuất virus dại theo nước bọt khoảng................. trước khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên? B. 2 - 4 ngày A. 4 ngày C. 4 - 6 ngày D. 4 - 12 ngày 83. Dấu hiệu Typhos: bệnh nhân nằm bất động, vẻ mặt thờ ơ, mắt đờ đẩn, là triệu chứng của bệnh? C. Bệnh lỵ amibe D. Bệnh thương hàn B. Bệnh lỵ trực trùng A. Bệnh tả 84. Nguồn dự trữ virut dại chủ yếu trong thiên nhiên là? A. Dơi D. Chim C. Mèo rừng B. Chó sói 85. Khi có dịch dengue xuất huyết xảy ra, biện pháp đầu tiên để chống dịch là? C. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly A. Bảo vệ cơ thể tránh bị muỗi đốt B. Khai báo các trường hợp sốt D. Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành 86. Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng chống bệnh tả khi có dịch xảy ra, ngoại trừ? B. Theo dõi người tiếp xúc C. Dự phòng kháng sinh cho mọi người trọng vùng có dịch A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị D. Dự phòng kháng sinh cho người nhà ăn ở chung với người bệnh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở