Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDịch tễ học 1. Thời gian ủ bệnh của bệnh dại ở người ngắn hay dài phụ thuộc vào? A. Tình trạng sức khỏe của người bị cắn D. Điều trị kháng sinh B. Tình trạng nặng nhẹ và vị trí vết thương C. Loại súc vật cắn 2. Khoảng cách xa nhất có thể tìm thấy muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết dengue xung quanh ổ dịch là? A. 150 m C. 50 m D. 200 m B. 100 m 3. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh sởi là? B. Quản lý động vật mắc bệnh D. Điều trị kháng sinh đặc hiệu C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, chăm sóc tốt A. Giám sát, phát hiện người mang trùng 4. Những người có thể mắc các bệnh lây qua đường máu là? B. Phụ nữ D. Tất cả mọi người C. Trẻ em A. Nhân viên y tế 5. Xét nghiệm soi phân giúp chẩn đoán xác định bệnh tả, lỵ, thương hàn? B. Sai A. Đúng 6. Véc tơ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue sinh sản và phát triển chủ yếu ở? B. Ao hồ A. Sông, suối D. Các dụng cụ chứa nước và các ổ đọng nước tự nhiên C. Cống rảnh và đầm lầy 7. Nguồn truyền nhiễm của bệnh sốt xuất huyết dengue là? D. Người khỏi bệnh mang trùng C. Người bệnh B. Muỗi mang virus dengue A. Virus dengue 8. Biện pháp dự phòng cấp 2 đối với các bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là? D. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải động vật C. Diệt động vật mắc bệnh B. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị A. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với động vật ốm 9. Thời gian tiêm phòng vắc xin sởi tốt nhất cho trẻ là khi trẻ được? C. 6 tháng D. 9 tháng B. 3 tháng A. 1 tháng 10. Nguồn dự trữ virut dại chủ yếu trong thiên nhiên là? B. Chó sói D. Chim C. Mèo rừng A. Dơi 11. Biện pháp phòng bệnh tả, lỵ, thương hàn có hiệu quả nhất là sử dụng vaccin? B. Sai A. Đúng 12. Người mắc bệnh dại là do tiếp xúc với? B. Phân của súc vật C. Vật dụng bị nhiễm nước bọt của súc vật A. Nước tiểu của súc vật D. Nước bọt của súc vật bị dại qua vết cắn, cào 13. Súc vật bị dại bắt đầu bài xuất virus dại theo nước bọt khoảng................. trước khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên? A. 4 ngày C. 4 - 6 ngày B. 2 - 4 ngày D. 4 - 12 ngày 14. Khi có dịch tả xảy ra có thể dùng kháng sinh để phòng bệnh cho mọi người trong vùng có dịch? B. Sai A. Đúng 15. Bệnh lây qua đường hô hấp có tình trạng người lành mang trùng là bệnh? A. Sởi C. Ho gà B. Bạch hầu D. Quai bị 16. Triệu chứng đau bụng, luôn luôn muốn đi ngoài, phân lỏng có nhầy máu là biểu hiện của bệnh nào sau đây? A. Tả thể nặng C. Thương hàn D. Lỵ amibe B. Lỵ trực trùng thể điển hình 17. Biện pháp phòng chống bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người không đúng là? D. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị C. Trang bị quần áo bảo hộ, tránh xây xát da cho người tiếp xúc nghề nghiệp với súc vật A. Tiêm phòng cho súc vật B. Giết mổ thịt các động vật ốm 18. Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống các bệnh lây qua đường máu là? D. Uống thuốc phòng B. Tiệt khuẩn dụng cụ tiêm truyền và diệt côn trùng hút máu tương ứng C. Tiêm vắc xin A. Điều trị triệt để người mắc bệnh 19. Biện pháp nhằm cắt đứt đường truyền để phòng chống các bệnh lây qua đường hô hấp là? B. Khử trùng tốt đờm dãi và đồ dùng cá nhân của người bệnh D. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời A. Xử lý không khí bị ô nhiễm C. Quản lý người mang trùng 20. Bệnh dại được truyền từ súc vật sang người qua đường? C. Hô hấp A. Máu D. Tiêu hóa B. Da, niêm mạc 21. Biện pháp tác động vào khối cảm thụ để phòng chống bệnh dengue xuất huyết là? A. Phát hiện sớm các trường hợp bệnh D. Tuyên truyền giáo dục cộng đồng cách phòng bệnh B. Giám sát huyết thanh học những trường hợp nghi ngờ C. Uống thuốc dự phòng 22. Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng chống bệnh sởi, ngoại trừ? D. Dự phòng bằng kháng sinh sau khi tiếp xúc C. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với người bệnh B. Tiêm phòng vaccin sởi A. Phát hiện sớm ngưòi mắc bệnh, cách ly, chăm sóc tốt 23. Khi có dịch dengue xuất huyết xảy ra, biện pháp đầu tiên để chống dịch là? B. Khai báo các trường hợp sốt A. Bảo vệ cơ thể tránh bị muỗi đốt C. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly D. Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành 24. Bệnh sốt xuất huyết dengue lây truyền qua đường? D. Da B. Máu A. Hô hấp C. Tiêu hóa 25. Người mắc bệnh sởi truyền bệnh sớm nhất vào giai đoạn nào sau đây? A. Cuối thời kỳ ủ bệnh C. Khi bắt đầu nổi ban B. Từ khi mới sốt D. Khi sốt lên cao nhất 26. Các bệnh lây qua đường máu là bệnh của người, không có bệnh truyền từ súc vật sang người? B. Sai A. Đúng 27. Bệnh lây qua da, niêm mạc có nguồn truyền nhiễm từ vật vô sinh là? C. Uốn ván A. Ghẻ D. Leptospirosis B. Đau mắt hột 28. Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue là? B. Khai báo trường hợp bệnh đầu tiên C. Diệt muỗi và loại trừ các ổ bọ gậy A. Điều trị triệt để cho người bệnh D. Tiêm chủng 29. Sởi là bệnh chủ yếu của? A. Trẻ dưới 6 tháng B. Trẻ em C. Người suy giảm miễn dịch D. Trẻ suy dinh dưỡng 30. Ở các vùng có nguy cơ cao, biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh tả là? B. Uống thuốc phòng A. Tiêm vắc xin C. Điều trị triệt để cho người mắc bệnh D. Phát hiện người mang trùng 31. Nguồn truyền nhiễm của các bệnh lây qua đường máu (viêm gan B, C, nhiễm HIV) là? B. Bơm kim tiêm nhiễm vi sinh vật gây bệnh C. Động vật mắc bệnh A. Máu chứa tác nhân gây bệnh D. Người mang trùng 32. Biện pháp có hiệu quả nhất đối với mọi người để hạn chế nguy cơ mắc các bệnh lây theo đường tiêu hóa là ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiêu? B. Sai A. Đúng 33. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống dịch sốt xuất huyết dengue là? C. Loại bỏ các ổ bọ gậy muỗi D. Diệt động vật mắc bệnh B. Diệt muỗi truyền bệnh A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị 34. Sau khi mắc bệnh sốt xuất huyết dengue, người bệnh có miễn dịch đối với typ virus đã gây bệnh? B. Sai A. Đúng 35. Bệnh sởi hay lây nhất vào thời kỳ? A. Cuối thời kỳ ủ bệnh D. Phát ban B. Viêm long C. Ban bay 36. Thời điểm hút máu mạnh nhất của của muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết dengue là? A. Buổi sáng B. Ban đêm C. Cả ngày D. Sáng sớm, chiều tối 37. Ở Việt Nam, loài phụ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue là muỗi? B. Aedes albopictus C. Anopheles A. Aedes aegypti D. Aedes nevius 38. Biện pháp tác động vào nguồn lây để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là? A. Diệt súc vật mắc bệnh hoặc cách ly, điều trị D. Vệ sinh chuồng trại C. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải súc vật B. Hạn chế tiếp xúc với súc vật ốm 39. Tính chất phân điển hình của người bị bệnh tả là phân lỏng nhầy máu? A. Đúng B. Sai 40. Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sởi là? B. Tẩy uế không khí bị ô nhiễm A. Giám sát phát hiện người mang trùng D. Uống thuốc phòng sau khi tiếp xúc với người bệnh C. Đeo khẩu trang, hạn chế tiếp xúc trực tiếp với người bệnh 41. Biện pháp phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue không đúng là? D. Triệt phá các nơi muỗi trú ngụ và sinh sản, các ổ bọ gậy Aedes Aegypti B. Khai báo các trường hợp bệnh C. Uống thuốc phòng A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị 42. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường hô hấp là? D. Tránh tiếp xúc với động vật ốm A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để B. Khử trùng các đồ dùng của bệnh nhân C. Khử trùng tốt đờm dãi, chất nôn của người bệnh 43. Ở các vùng có nguy cơ cao, biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh thương hàn là? A. Tiêm vắc xin C. Điều trị triệt để cho người mắc bệnh D. Khai báo các trường hợp B. Uống thuốc phòng 44. Tiêm huyết thanh kháng dại không nên chậm quá .......... sau khi bị cắn? B. 5 ngày A. 3 ngày D. 9 ngày C. 7 ngày 45. Nguồn truyền nhiễm của bệnh thương hàn là? A. Động vật mắc bệnh D. Thức ăn, nước uống bị ô nhiễm C. Ruồi nhiễm vi khuẩn thương hàn B. Người mang trùng 46. Biện pháp chủ yếu để phòng bệnh sốt xuất huyết dengue khi chưa có dịch là? A. Theo dõi các trường hợp sốt D. Ngủ phải nằm màn C. Diệt muỗi và loại trừ ổ bọ gậy muỗi B. Tuyên truyền, giáo dục cho cộng đồng cách phòng bệnh 47. Một số bệnh lây qua đường máu có tình trạng người khỏi bệnh mang trùng và người lành mang trùng? A. Đúng B. Sai 48. Bệnh lây qua đường máu không có nguồn truyền nhiễm từ động vật là A. Uốn ván C. Sốt rét B. Bệnh than D. Viêm não Nhật Bản 49. Số mắc sốt xuất huyết dengue cao nhất vào các tháng? C. 7 - 10 B. 3 - 6 D. 9 - 11 A. 1 - 3 50. Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng bệnh lây qua đường hô hấp truyền từ động vật, ngoại trừ? D. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị C. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời B. Tiêm phòng cho súc vật A. Khử trùng tốt dờm dãi và đồ dùng của người bệnh 51. Bệnh lây qua đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là? B. Bệnh dại C. Uốn ván A. Bệnh dịch hạch D. Thủy đậu 52. Bệnh lây qua đường máu được truyền từ động vật sang người qua trung gian bọ chét là? B. Bệnh dịch hạch C. Sốt rét D. Sốt xuất huyết dengue A. Viêm não Nhật Bản 53. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây qua đường hô hấp truyền từ súc vật là? D. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời B. Khử trùng tốt chất thải của động vật A. Xử lý không khí bị ô nhiễm C. Khử trùng tốt chất thải và đồ dùng cá nhân của người bệnh 54. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây từ người sang người qua đường máu là? C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để B. Diệt côn trùng tiết túc hút máu tương ứng D. Diệt khuẩn các dụng cụ tiêm truyền A. Diệt động vật mắc bệnh 55. Biện pháp có hiệu quả nhất để phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue là diệt muỗi trưởng thành bằng phun hóa chất? B. Sai A. Đúng 56. Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là? C. Người mang trùng B. Người bệnh D. Động vật mắc bệnh A. Virus sởi 57. Trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và tại thời điểm cắn con vật bình thường thì không cần tiêm vắc xin nếu theo dõi được chó khỏe mạnh trong vòng? A. 3 ngày D. 10 - 15 ngày C. 5 - 10 ngày B. 5 ngày 58. Dự phòng cấp 1 để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là xử lý phân đúng qui cách? B. Sai A. Đúng 59. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa cho cộng đồng cần giám sát phát hiện và điều trị người mang trùng cho? D. Học sinh, sinh viên B. Nhân viên tiếp thị C. Nhân viên chế biến và phân phối thực phẩm A. Nhân viên y tế 60. Bệnh sởi xảy ra ở? C. Nông thôn D. Khắp mọi nơi B. Miền núi A. Vùng ven biển 61. Thời gian cách ly người mắc bệnh sởi? A. Từ khi mới sốt đến khi hết sốt D. Từ khi mới sốt và trong suốt thời kỳ mẫn ban B. Từ khi mới sốt đến khi nổi ban C. Trong suốt thời kỳ mẫn ban 62. Thời kỳ lây của bệnh sởi dài khoảng? D. 7 - 8 ngày B. 4 - 5 ngày C. 5 - 7 ngày A. 2 - 3 ngày 63. Đa số bệnh lây qua đường hô hấp có miễn dịch bền vững, ngoại trừ bệnh? A. Sởi D. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính B. Đậu mùa C. Ho gà 64. Sau khi mắc bệnh sốt xuất huyết dengue, người khỏi bệnh còn mang virus dengue trong một thời gian? B. Sai A. Đúng 65. Dấu hiệu Typhos: bệnh nhân nằm bất động, vẻ mặt thờ ơ, mắt đờ đẩn, là triệu chứng của bệnh? A. Bệnh tả B. Bệnh lỵ trực trùng C. Bệnh lỵ amibe D. Bệnh thương hàn 66. Bệnh sởi lây truyền qua đường nào sau đây? A. Tiêu hóa C. Máu D. Da B. Hô hấp 67. Vi rut dại qua vết cắn vào cơ thể người sẽ? C. Theo máu vào cơ thể gây nhiễm độc B. Phát triển tại vết thương sau đó theo dây thần kinh đến tuyến nước bọt A. Theo dây thần kinh đến hệ thần kinh D. Theo dây thần kinh hướng tâm đến hệ thần kinh trung ương 68. Đối tượng nào sau đây được chỉ định tiêm vaccin phòng dại sau khi bị súc vật dại cắn? A. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú C. Thanh thiếu niên B. Mọi người bị súc vật dại cắn D. Người già 69. Bệnh lây qua đường máu có nguồn truyền nhiễm từ động vật là? A. Viêm não Nhật Bản C. Bệnh dại B. Viêm gan B D. Sốt xuất huyết dengue 70. Biện pháp phòng chống bệnh sởi có hiệu quả nhất là? B. Cách ly người bệnh từ khi mới sốt A. Tiêm vắc xin sởi C. Tránh tiếp xúc với người bệnh D. Đeo khẩu trang 71. Chỉ định tiêm đồng thời cả văc xin và huyết thanh kháng dại ngay sau khi bị chó cắn trong trường hợp? D. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương nhưng không theo dõi được con vật C. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và con vật đã bị giết A. Vết cắn nhẹ ở cẳng chân B. Vết cắn nhẹ ở mặt và tại thời điểm cắn con vật khỏe mạnh 72. Đối với những nơi có nguy cơ cao xảy ra sốt xuất huyết dengue, việc giám sát véc tơ định kỳ được thực hiện ít nhất? B. 2 tháng 1 lần A. 1 tháng 1 lần C. 3 tháng 1 lần D. 4 tháng 1 lần 73. Để loại bỏ trứng của muỗi Aedes trong các dụng cụ chứa nước nhỏ, cần hướng dẫn cho cộng đồng thay nước, cọ rữa thành dụng cụ chứa nước? B. 5 ngày 1 lần D. 9 ngày 1 lần A. 3 ngày 1 lần C. 7 ngày 1 lần 74. Bệnh sốt xuất huyết dengue được phân bố chủ yếu ở? C. Vùng đồng bằng và ven biển D. Vùng đồng bằng và miền núi B. Vùng ven biển A. Vùng đồng bằng 75. Bệnh lây truyền từ người sang người qua đường máu không có tình trạng người mang trùng mạn tính là? B. Viêm gan siêu vi C D. Sốt xuất huyết dengue A. Viêm gan siêu vi B C. Nhiễm HIV/AIDS 76. Bệnh nào sau đây có tình trạng người mang trùng mạn tính sau khi khỏi bệnh? C. Viêm gan A D. Leptospirose A. Bệnh tả B. Bệnh thương hàn 77. Biện pháp phòng chống sốt xuất huyết dengue có hiệu quả nhất là? C. Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành B. Dùng vắc xin A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly D. Làm giảm nguồn sinh sản, loại trừ ổ bọ gậy muỗi với sự tham gia của cộng đồng 78. Bệnh lây qua đường hô hấp đã được thanh toán nhờ gây miễn dịch nhân tạo là? A. Sởi B. Đậu mùa C. Ho gà D. Lao 79. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây từ người sang người qua đường máu là? C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để D. Diệt khuẩn các dụng cụ tiêm truyền B. Diệt côn trùng tiết túc hút máu tương ứng A. Diệt động vật mắc bệnh 80. Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng chống bệnh tả khi có dịch xảy ra, ngoại trừ? C. Dự phòng kháng sinh cho mọi người trọng vùng có dịch D. Dự phòng kháng sinh cho người nhà ăn ở chung với người bệnh B. Theo dõi người tiếp xúc A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị 81. Bệnh lây qua đường hô hấp là nhóm bệnh chủ yếu của? A. Trẻ em C. Người già D. Người suy giảm miễn dịch B. Phụ nữ 82. Đối với các bệnh lây qua đường tiêu hóa thì nguồn lây nguy hiểm nhất là? C. Người mang trùng mạn tính D. Người bệnh ở giai đoạn hồi phục B. Người bệnh ở thời kỳ phát bệnh A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnh 83. Véc tơ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue chủ yếu do muỗi? A. Aedes aegypti D. Aedes nevius B. Aedes albopictus C. Anopheles 84. Ở nước ta, nguồn bệnh dại chủ yếu là? A. Chó nhà C. Bò D. Lợn B. Mèo 85. Những người có thể mắc bệnh lây qua đường da, niêm mạc do súc vật truyền là? D. Tất cả mọi người B. Nông dân A. Người chăn nuôi gia súc C. Nhân viên thú y 86. Bệnh sởi được lây truyền chủ yếu do? C. Đồ dùng nhiễm virus sởi D. Thức ăn nhiễm giọt chất nhầy của người bệnh B. Hít phải những giọt chất nhầy của người bệnh A. Hít phải bụi chứa chất nhầy của người bệnh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai