Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDịch tễ học 1. Tìm một ý kiến sai: Các vaccine là? B. Vi sinh vật gây bệnh được nuôi cấy nhiều lần trên môi trường nuôi cấy nhân tạo C. Các loại vi sinh vật gây bệnh ở trẻ em A. Dạng vi sinh vật được làm chết D. Độc tố vi khuẩn được xử lý với hóa chất 2. Cách xử trí trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ ở cổ chân và tại thời điểm cắn con vật bình thường là? A. Tiêm vắc xin trừ dại C. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dại D. Không tiêm phòng nếu theo dõi trong vòng 10 ngày chó vẫn bình thường B. Tiêm huyết thanh kháng dại 3. Nhiễm HIV/AIDS gặp nhiều nhất ở nhóm tuổi? C. 30 - 39 D. 40 - 49 B. 20 - 29 A. < 20 4. Chiến lược phòng chống HIV/AIDS của nước ta là? A. Bài trừ nghiện chích ma túy và khống chế nạn mại dâm B. Phòng lây truyền HIV và làm giảm ảnh hưởng của nhiễm HIV/AIDS lên cá nhân và cộng đồng D. Phòng lây truyền HIV C. Nghiên cứu tạo vắc xin để tiêm phòng cho mọi người 5. Hiệu lực vaccine thường được đánh giá với? A. Vaccin lao B. Vaccin bại liệt D. Vaccin sởi C. Vaccin bạch hầu, ho gà, uốn ván 6. Tiêm vaccine sởi cho một đứa trẻ là tạo cho đứa trẻ đó loại miễn dịch? B. Chủ động C. Thụ động D. Chủ động tự nhiên A. Chủ động thu được 7. Một trong những đặc tính của vaccine là? D. Tính quá mẫn C. Tính sẵn có B. Tính nhạy cảm A. Tính đặc hiệu 8. Số vaccin BCG đã dùng là 120, số trẻ được tiêm là 50. Tỷ lệ lãng phí vaccin là? A. 10% C. 25% D. 30% B. 20% 9. Biện pháp phòng lây nhiễm HIV không đúng là? A. Phát hiện sớm, cách ly người nhiễm HIV tại trại riêng D. Hỗ trợ kinh tế, xã hội cho người bệnh và gia đình họ B. Tư vấn cho người nhiễm HIV có ý thức đừng làm lây lan cho người khác C. Tổ chức chăm sóc, điều trị nâng đỡ người nhiễm HIV/AIDS 10. Tỷ suất mắc bệnh thay đổi theo nhóm tuổi là do, ngoại trừ? A. Tính nhạy cảm và tính miễn dịch của bệnh B. Tăng sự tiếp xúc với yếu tố độc hại C. Các đặc điểm di truyền của cha mẹ D. Khác biệt về lối sống và thói quen 11. Bệnh lỵ amibe thuộc phân nhóm nào sắp theo vị trí cảm nhiễm nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa? A. Phân nhóm 1 D. Phân nhóm 4 B. Phân nhóm 2 C. Phân nhóm 3 12. Biện pháp phòng lây nhiễm HIV là? B. Không dùng chung cốc chén và bát đũa với người nhiễm HIV A. Không ở chung với người nhiễm HIV D. Hạn chế giao tiếp với người nhiễm HIV C. Không dùng chung bơm kim tiêm 13. Phương pháp có hiệu quả nhất để phòng chống lây truyền HIV qua đường tình dục là khống chế nạn mại dâm bằng cách thu gom và giáo dục gái mại dâm? A. Đúng B. Sai 14. Việc lan truyền của một số bệnh lây qua da, niêm mạc tùy thuộc vào điều kiện sinh hoạt, trình độ văn hóa và vệ sinh của dân chúng? B. Sai A. Đúng 15. Khi nhà nghiên cứu chưa chắc chắn về mối liên quan nhân quả, thì nên chọn loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? C. Nghiên cứu đoàn hệ D. Nghiên cứu can thiệp A. Nghiên cứu mô tả B. Nghiên cứu bệnh chứng 16. Các cấu thành quan trọng trong định nghĩa dịch tễ học, chọn câu sai? B. Nguyên nhân của bệnh D. Lý giải sự phân bố bệnh C. Sự phân bố bệnh A. Tần suất của bệnh 17. HIV/AIDS là mối hiểm họa do tác động chủ yếu vào? D. Lực lượng lao động B. Phụ nữ C. Người nghiện chích ma túy A. Trẻ em 18. Bệnh lây qua da, niêm mạc có phương thức lây trực tiếp là bệnh? A. Uốn ván C. Leptopirose B. Dại D. Ghẻ 19. Chỉ cần tiêm một mũi vắc xin sởi là có miễn dịch suốt đời? A. Đúng B. Sai 20. Các bệnh truyền nhiễm đang được tiêm chủng hiện nay ở nước ta là? D. Uốn ván, sởi, bại liệt, lao, bạch hầu, ho gà, viêm gan B; B. Bại liệt, quai bị, lao, uốn ván, sởi, viêm gan B; A. Uốn ván, sởi, bại liệt, dại, bạch hầu, ho gà; C. Bại liệt, quai bị, lao, uốn ván, sởi 21. Phương pháp có hiệu quả nhất để phòng chống nhiễm HIV/AIDS là? A. Phát hiện, cách ly, điều trị sớm người nhiễm HIV/AIDS D. Giáo dục thay đổi hành vi và xây dựng hành vi an toàn C. Khống chế mại dâm B. Thực hiện tốt kiểm dịch biên giới 22. Trong những tháng tuổi đầu tiên, đứa trẻ được bảo vệ chống lại bệnh sởi và một số bệnh nhiễm khuẩn khác nhờ có kháng thể từ sữa mẹ, nhất là sữa non. Đứa trẻ đã có được miễn dịch chủ động tự nhiên? A. Đúng B. Sai 23. Bệnh thương hàn thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa? B. Bệnh truyền từ người sang người A. Bệnh truyền từ súc vật sang người C. Bệnh truyền từ người sang súc vật D. Cả A,B,C đều đúng 24. Biện pháp phòng chống bệnh dại là? C. Tiêm vắc xin phòng dại cho người bị súc vật nghi dại cắn A. Tiêm vắc xin phòng dại D. Diệt động vật gậm nhấm mang mầm bệnh B. Cách ly người bị súc vật nghi dại cắn 25. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng lây truyền HIV là? D. Tiệt khuẩn đồ dùng của bệnh nhân AIDS C. Tư vấn cho người nhiễm HIV cách bảo vệ cho gia đình và cộng đồng A. Bài trừ nghiện chích ma túy B. Loại bỏ máu nhiễm HIV 26. Sàng lọc bệnh nhằm phát hiện những người có nguy cơ mắc bệnh? A. Ở giai đoạn sớm B. Ở giai đoạn chưa có biểu hiện lâm sàng C. Ở giai đoạn muộn D. Ở một tập thể được xem là khỏe mạnh 27. Liều lượng và cách dùng vaccine DPT là? A. Tiêm bắp 0,5ml C. Tiêm trong da 0,1 ml B. Tiêm dưới da 0,5 ml D. Tiêm dưới da 1ml 28. Xác định sự phân bố bệnh tật nhằm trả lời câu hỏi, chọn câu sai? D. Tại sao bệnh đó xảy ra C. Bệnh này xuất hiện ở đâu A. Ai mắc bệnh này B. Bệnh này xuất hiện khi nào 29. Nguồn số liệu sử dụng giám sát dịch tễ học là, chọn câu sai? D. Sổ sách hộ tịch A. Báo cáo mắc bệnh B. Báo cáo tử vong C. Báo cáo dịch 30. Tìm một câu không phù hợp với thiết kế nghiên cứu mô tả? B. Báo cáo ca bệnh D. Nghiên cứu cắt ngang C. Báo cáo hang loạt ca bệnh A. Nghiên cứu sinh học 31. Biện pháp tác động vào nguồn lây để phòng chống bệnh dại là? D. Nhốt súc vật bị dại vào chuồng riêng A. Tiêm huyết thanh kháng dại cho súc vật C. Diệt súc vật bị dại B. Dùng kháng sinh cho người bị chó cắn 32. Tiêm chủng là một biện pháp tạo cho cơ thể loại miễn dịch? A. Chủ động; C. Chủ động tự nhiên; B. Thụ động; D. Chủ động thu được; 33. Cách phòng lây truyền có hiệu quả nhất là sử dụng bao cao su. Lây truyền qua đường tình dục là quan trọng nhất mặc dù các đường lây truyền khác cũng quan trọng nhưng ảnh hưởng ít hơn về số lượng? B. Điều này là không đúng bởi vì bao cao su là dễ bị rách hay rò rỉ D. Điều này là hoàn toàn đúng C. Điều này là không đúng bởi vì những yếu tố khác như tiêm chích ma túy, truyền máu, bơm kim tim không tiệt trùng trong y tế là quan trọng hơn A. Điều này là không đúng 34. Để dịch sởi không xảy ra, cần phải tiêm chủng vaccin sở cho trẻ 9 -11 tháng tuổi với tỷ lệ tối thiểu là? D. 80% B. 70% A. 65% C. 75% 35. Một số yếu tố nguy cơ gây bệnh tăng huyết áp, chọn câu sai? D. Tiền sử sản khoa C. Tuổi B. Thói quen ăn mặn A. Yếu tố gia đình 36. Cho đến nay số tỉnh, thành phố trong nước ta đã xuất hiện các trường hợp nhiễm HIV/AIDS là? D. 64 C. 61 B. 54 A. 51 37. Ca nhiễm HIV đầu tiên được phát hiện ở Việt Nam vào năm? B. 1985 D. 1990 C. 1987 A. 1982 38. Đối với các bệnh lây theo đường da, niêm mạc biện pháp phòng bệnh quan trọng là vệ sinh cá nhân, ngoài ra các biện pháp giáo dục sức khỏe và biện pháp xã hội có vai trò quyết định trong một số trường hợp? B. Sai A. Đúng 39. Trong nghiên cứu về bệnh mạch vành và chất kích thích thời kỳ mãn kinh người ta theo dõi 54.308 người – năm có sử dụng chất kích thích có 30 người mắc bệnh; 51.147 người – năm không sử dụng chất kích thích có 60 người phát triển bệnh, đây là loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây? C. Nghiên cứu thuần tập B. Nghiên cứu quan sát A. Nghiên cứu mô tả D. Nghiên cứu thực nghiệm 40. Các bệnh lây theo đường da- niêm mạc là bệnh của người, không có bệnh truyền từ súc vật sang người? B. Sai A. Đúng 41. Trong nghiên cứu về mối liên quan giữa nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa thai, người ta khai thác về tiền sử thấy rằng, trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai; trong nhóm không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 người không uống thuốc ngừa thai. Chỉ số nào sau đây phù hợp để trả lời mối liên quan? A. RR=(23/327)/(133/2949) C. OR=(23/2186)/(304/133) B. RR=(23/2949)(133/327) D. OR=(23/304)/(133/2186) 42. Đặc điểm nhiễm HIV ở Việt Nam hiện nay là? D. Nhiễm HIV tiếp tục có chiều hướng giảm trong các nhóm nguy cơ thấp C. Nữ nhiễm HIV chiếm phần lớn trong các trường hợp nhiễm A. Hình thái lây nhiễm HIV vẫn chủ yếu qua tiêm chích ma túy B. Hình thái lây nhiễm HIV vẫn chủ yếu qua mại dâm 43. Các vấn đề nào sau đây phù hợp với y đức trong nghiên cứu can thiệp? D. A và B đúng B. Có thể kiểm định gián tiếp bằng cách loại bỏ các yếu tố nguy hại đến sức khỏe C. Hiệu quả nghiên cứu được đặt lên hang đầu A. Không cho phép thử nghiệm có ảnh hưởng xấu đến người dân 44. Hiện nay, trên thế giới khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nhiễm HIV/AIDS là? C. Châu Phi cận Sahara B. Châu Âu D. Châu Mỹ A. Châu Á 45. Căn bệnh đầu tiên trên thế giới được loại trừ nhờ vaccine là? B. Cúm C. Đậu mùa A. Dại D. Bại liệt 46. Một đứa trẻ lên sởi, sẽ không bị mắc sởi. Cơ thể nó đã được miễn dịch đối với bệnh sởi, đó là miễn dịch chủ động đặc hiệu? B. Sai A. Đúng 47. Vaccine đầu tiên sử dụng để phòng bệnh? A. Đậu mùa D. Tả B. Cúm C. Dại 48. Nhiễm HIV do truyền máu vì không phát hiện ra được kháng thể chống HIV, mặc dầu máu đã được xét nghiệm cẩn thận và cho kết quả âm tính, điều này là do? C. Người cho máu đã được điều trị nhiễm HIV D. Người cho máu chuyên nghiệp B. Máu lấy ở giai đoạn cửa sổ A. Người cho máu bị suy giảm miễn dịch nặng 49. Nhiễm HIV ở phụ nữ? C. Số nữ bị lây nhiễm HIV từ nam vẫn ít hơn số nam bị lây nhiễm từ nữ A. Đa số phụ nữ nhiễm HIV là những người mắc bệnh lây qua đường tình dục D. Số phụ nữ nhiễm HIV hiện nay vẫn thấp hơn nam giới B. Trong tương lai có thể dự đoán tỷ lệ nhiễm HIV ở nữ sẽ giảm nhiều 50. Một vụ dịch sởi xảy ra, tại một huyện A. Trong 200 trẻ đã tiêm sởi có 22 trẻ bị sởi? D. Đánh giá lại hiệu lực vaccin ngay A. Tỷ lệ tấn công trong số trẻ được tiêm là 11% C. Kiểm tra lại dây truyền lạnh B. Kiểm tra lại kỹ thuật tiêm 51. Một đứa trẻ từ 0 đến 1 tuổi sẽ được tiêm/uống vaccine? D. 12 lần A. 5 lần C. 8 lần B. 6 lần 52. Bệnh đậu mùa được loại trừ năm? B. 1967 C. 1977 D. 1987 A. 1957 53. Bệnh Sốt làn sóng thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa? B. Bệnh truyền từ súc vật sang người D. Cả A,B,C đều đúng A. Bệnh truyền từ người sang súc vật C. Bệnh truyền từ người sang người 54. Nguy cơ lây truyền qua một lần quan hệ tình dục với người nhiễm HIV mà không có dụng cụ an toàn tình dục là? B. 0,1% - 0,5% A. 0,1% D. 1% - 1,5% C. 0,1% - 1% 55. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng lây truyền HIV qua đường truyền máu là các dụng cụ tiêm truyền phải được tiệt trùng theo đúng qui định? A. Đúng B. Sai 56. Các biện pháp phòng chống áp dụng đối với bệnh lây truyền qua đường hô hấp gồm? B. Khử trùng tốt chất thải (đờm dãi, nước bọt, chất nôn), khử trùng các đồ dùng cá nhân của bệnh nhân D. Diệt khuẩn nơi ở, thực hiện các biện pháp vệ sinh thường thức như ăn chín, uống sôi C. Tiêu diệt các vector truyền bệnh để hạn chế sự lây lan từ người bệnh sang người lành A. Uống thuốc dự phòng khi tiếp xúc với người bệnh và người nhà của họ 57. Sáng đến lấy vaccin trong tủ lạnh để tiêm chủng nhưng tủ lạnh bị hỏng từ tối hôm trước. Vậy cần phải? B. Kiểm tra lại nhiệt độ của vaccin D. Kiểm tra hiệu lực vaccin A. Hủy vaccin C. Vẫn tiêm bình thường 58. Phương thức lây truyền HIV chủ yếu hiện nay ở nước ta là? A. Tình dục khác giới D. Mẹ truyền cho con C. Tiêm chích ma túy B. Truyền máu 59. Virus dại có trong nước bọt của súc vật dại có thể lây sang người qua da lành? A. Đúng B. Sai 60. Đối tượng nhiễm HIV ở nước ta chiếm tỷ lệ cao nhất là? C. Người nghiện chích ma túy B. Bệnh nhân mắc bệnh lây qua đường tình dục A. Gái mại dâm D. Bệnh nhân Lao 61. Biện pháp để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người không phù hợp là? C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị B. Khử trùng tẩy uế các chất thải của người và động vật ốm D. Diệt côn trùng tiết túc truyền bệnh A. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải động vật 62. Vaccine là những chế phẩm được sản xuất từ các vi sinh vật gây bệnh hoặc các chế phẩm của chúng. Các thành phần này đã được làm biến đổi để trở nên vô hại cho cơ thể. Nhưng chúng vẫn đóng vai trò của kháng nguyên, nghĩa là chúng kích thích cơ thể sinh ra kháng thể? B. Sai A. Đúng 63. Trong một nghiên cứu sàng lọc tiến hành trên 5000 người phụ nữ, người ta đạ tìm thấy 25 trường hợp mắc bệnh k-vú, một năm sau người ta phát hiện them 10 trường hợp bị bệnh. Người ta có thể tính được tỷ lệ? A. Tỷ lệ hiện mắc điểm 10/(5000-25) B. Tỷ suất mới mắc tích lũy 10/(5000-25) D. Tỷ lệ hiện mắc khoảng 25/5000 C. Tỷ lệ hiện mắc khoảng 10/5000 64. Tiêm chủng đạt được kết quả tốt nhờ? C. Có phương tiện tốt, hiện đại và vaccin mới A. Sự tham gia của cộng đồng, sự quan tâm của chính quyền, sự tham mưu của y tế D. Vaccin tốt B. Sự quan tâm của chính quyền, sự tham mưu của y tế và có phương tiện tốt, hiện đại 65. Tỷ suất bệnh mới trong quần thể là 5/1000 người-năm, điều này có nghĩa? C. Cứ 1000 người quan sát trong một năm có 5 người phát triển thành bệnh A. Tỷ lệ hiện mắc trong quần thể tại một thời điểm là 0 D. Cứ 1000 người quan sát thì có 5 người mắc bệnh B. Tỷ lệ mới mắc trong thời khoảng là 0 66. Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm có thể chia các bệnh lây qua đường tiêu hóa thành mấy phân nhóm? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 67. Trong việc phát hiện và phòng bệnh HIV tại mỗi tỉnh người ta tiến hành chọn và thử máu trên gái mại dâm, nghiện chích ma túy để phát hiện số người mới nhiễm, đây là lại giám sát nào sau đây? C. Giám sát quần thể D. Giám sát nhóm A. Giám chủ động B. Giám sát điểm 68. Nguy cơ lây truyền HIV qua một lần tiếp xúc cao nhất là? B. Truyền máu D. Dùng chung kim, bơm tiêm A. Tình dục C. Mẹ truyền cho con 69. Điều nào sau đây không đúng với nghiên cứu thuần tập? A. Dễ thực hiện C. Thời gian kéo dài B. Chi phí cao D. Đo lường trực tiếp được yếu tố nguy cơ 70. Đối tượng nào sau đây có thể mắc bệnh dại? C. Người ăn thịt súc vật ốm B. Chăn nuôi gia súc chuyên nghiệp D. Tất cả mọi người A. Nhân viên thú y 71. Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng bệnh lây theo đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời? A. Đúng B. Sai 72. Đa số các bệnh lây theo đường da, niêm mạc có phương thức lây gián tiếp bằng các yếu tố của môi trường bên ngoài? B. Sai A. Đúng 73. Các bệnh lây theo đường hô hấp có các đặc tính sau đây? B. Các tác nhân gây bệnh lây theo đường hô hấp không sống lâu ở môi trường ngoài A. Các tác nhân gây bệnh đường hô hấp được bài tiết theo chất tiết của đường hô hấp D. Yếu tố truyền nhiễm của bệnh hô hấp là không khí, vật dụng (bát, đĩa), bụi C. Các giọt nước bọt có kích thước nhỏ thì rơi xuống đất nhanh tạo thành bụi 74. Xử trí trường hợp bị chó cắn, vết cắn ở mặt và tại thời điểm cắn con chó khỏe mạnh là? C. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dại A. Tiêm vắc xin trừ dại D. Theo dõi con chó B. Tiêm huyết thanh kháng dại 75. Xem xét tình trạng tiêm chủng của trẻ dựa vào? B. Phiếu tiêm chủng của trẻ D. Sẹo, sổ sách, phiếu tiêm chủng, nếu cần hỏi bà mẹ hoặc gia đình A. Sẹo tiêm chủng lao C. Hỏi bà mẹ hoặc gia đình 76. Tiêm chủng vaccine được thực hiện đầu tiên bởi? C. Koch D. Yersin A. Pasteur B. Jenner 77. hụ nữ nhiễm HIV/AIDS? D. Không nên có thai vì HIV từ mẹ có thể xâm nhập vào con qua nhau thai, trong khi đẻ và qua bú mẹ C. Không nên có thai vì HIV từ mẹ có thể xâm nhập vào con qua nhau thai B. Vẫn có thể sinh con nhưng con sau khi sinh ra phải cách ly khỏi mẹ để tránh lây cho con A. Không nên có con vì đây là bệnh di truyền, con có thể mắc từ mẹ HIV(+) 78. Nguy cơ lây nhiễm HIV qua đường tình dục là ngang nhau giữa nam và nữ? A. Đúng B. Sai 79. Đối tượng chủ yếu của Chương trình tiêm chủng mở rộng là? D. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ A. Trẻ em dưới 1 tuổi C. Trẻ em dưới 1 tuổi và phụ nữ có thai B. Phụ nữ có thai 80. Trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ xa thần kinh trung ương và chó đã mất tích, sau khi điều trị tại chỗ vết thương cần phải? B. Tiêm ngay huyết thanh kháng dại D. Cách ly người bị chó cắn và cho kháng sinh dự phòng A. Tiêm ngay vắc xin trừ dại C. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dại 81. Một phụ nữ được tiêm 1 mũi uốn ván, như vậy sẽ được miễn dịch với bệnh uốn ván? D. 10 năm A. Không có miễn dịch B. 3 năm C. 5 năm 82. Trong tiếp cận dịch tễ học, đối tượng của dịch tễ học là? D. Một nhóm đối tượng có nguy cơ trong cộng đồng C. Một nhóm dân số trong cộng đồng A. Một người bệnh B. Một hiện tượng sức khỏe trong cộng đồng 83. Sự khác nhau giữa nghiên cứu quan sát và nghiên cứu can thiệp là? B. Nghiên cứu là nghiên cứu tiền cứu D. Nhà nghiên cứu sẽ quyết định ai sẽ phơi nhiễm và ai không phơi nhiễm A. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng khác nhau về cỡ mẫu C. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng luôn so sánh được với nhau 84. Để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người, biện pháp nào sau đây là không đúng? C. Dùng kháng sinh dự phòng cho người tiếp xúc nghề nghiệp với súc vật A. Tiêm phòng cho súc vật D. Phát hiện sớm người mắc bệnh và điều trị B. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh, cách ly, điều trị 85. Hiện nay, ở nước ta nhiễm HIV/AIDS không chỉ xảy ra trong nhóm có nguy cơ cao mà đã lan rộng ra cộng đồng dân cư bình thường? A. Đúng B. Sai 86. Nguồn truyền nhiễm của HIV là? B. Gái mại dâm D. Người nhiễm HIV và bệnh nhân AIDS A. Người nghiện chích ma túy C. Máu có HIV (+) Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở