2022 – Ôn thi CK – Bài 2FREEDịch tễ học khoa Y Nam Cần Thơ 1. Vi sinh vật có thể tồn tại trong môi trường dễ dàng nhờ: B. Nước A. Sức đề kháng của vi sinh vật C. Độ ẩm D. Cây cối 2. Không khí là yếu tố truyền nhiễm bệnh đường hô hấp theo: D. Độ ẩm của không khí C. Giọt nước bọt và bụi B. Nhiệt độ của không khí A. Tốc độ vận chuyển của không khí 3. Vi sinh vật ra khỏi cơ thể ký chủ, cụ thể qua: D. Tiếp xúc trực tiếp A. Nước bọt B. Hơi thở C. Đường hô hấp, tiêu hóa, da niêm, đường máu, sinh dục, bài tiết 4. Bệnh truyền nhiễm qua không khí nguy hiểm nhất là: B. Khi người dân thiếu khẩu trang A. Khi người dân không có miễn dịch tốt D. Khi người dân mất cảnh giác C. Khu vực dân cư đông đúc, khu vực máy điều hòa nhiệt độ 5. Trong nguồn truyền nhiễm “người bệnh” có đặc điểm: C. Dễ phát hiện và cách ly A. Di chuyển liên tục D. Dễ nhiễm bệnh B. Dễ tiếp xúc 6. Đặc điểm truyền nhiễm trong thời kỳ hồi phục là: B. Còn truyền nhiễm nhưng không đáng kể A. Cơ thể có miễn dịch chống lại vi sinh vật C. Người bệnh có thể trở thành người mang trùng mạn tính D. Hầu như không truyền nhiễm 7. Người khỏi bệnh mang vi trùng có đặc điểm sức khỏe là: C. Còn tác nhân gây bệnh trong cơ thể, dù các xét nghiệm không thấy A. Dễ nhiễm trùng trở lại B. Có sức khỏe không ổn định, dễ nhiễm trùng D. Sức khỏe tốt hơn người khác 8. Giai đoạn 3 của cơ chế truyền nhiễm là: C. Giai đoạn vi sinh vật bị thoái hóa A. Kết thúc quá trình truyền nhiễm D. Vi sinh vật bị tiêu diệt B. Tác nhân gây bệnh vào một ký chủ mới 9. Cửa ra của vi sinh vật phụ thuộc nhiều nhất vào: A. Cá thể mang mầm bệnh D. Đường lây truyền C. Tùy cơ thể vật mang mầm bệnh B. Thời điểm trong năm 10. Bệnh truyền nhiễm qua không khí nguy hiểm vì: A. Không khí di chuyển nhanh B. Lây lan nhanh, khó cách ly C. Thời tiết mát dịu D. Không có ánh sáng mặt trời 11. Khi người bệnh là nguồn truyền nhiễm cần được quan tâm vì: B. Người khó quản lý A. Người đi lại nhiều D. Người ít chấp hành bảo vệ sức khỏe C. Thải lượng lớn vi sinh vật đang độc lực cao 12. Bệnh truyền từ động vật sang người có đặc điểm: D. Ít nghĩ ra A. Khó điều trị C. Chiếm tỷ lệ nhỏ B. Khó chẩn đoán 13. So sánh tính truyền nhiễm người bệnh và người lành mang trùng là: B. Người bệnh có nguồn vi khuẩn độc lực D. Người bệnh lây lan nhiều nhưng dễ phát hiện và được cách ly điều trị C. Người bệnh ít di chuyển hơn A. Người bệnh truyền nhiễm nguy hiểm hơn 14. Trực khuẩn thương hàn có thể sống trong nước: B. Vài tuần đến vài tháng C. Vài ngày đến vài tháng A. Vài tuần đến vài ngày D. Vài ngày đến vài tuần 15. Trong 3 yếu tố của quy trình dịch quan nhất là: D. Khối cảm thụ (người, vật chủ) B. Nguồn truyền nhiễm (VSV) A. Yếu tố môi trường C. Cơ chế truyền nhiễm 16. Phẩy khuẩn tả sống ở nước đến: D. 10 ngày gây đại dịch C. 20 ngày gây dịch lớn B. 30 ngày gây dịch kéo dài A. 2 tháng gây dịch kéo dài 17. Cơ chế nhiễm trong giai đoạn 2 có thời gian tồn tại: C. Thường là dài trên nhiều ngày B. Thời gian tồn tại dài ngắn khác nhau D. Không thể đánh giá trước A. Cố định 18. So sánh tính truyền nhiễm của người bệnh và người lành mang trùng là: D. Người lành mang trùng ít di chuyển hơn C. Người lành mang trùng là nguồn truyền nhiễm lâu dài hơn A. Người lành mang trùng đã hết nguồn vi khuẩn độc lực B. Người lành mang trùng truyền nhiễm nguy hiểm hơn 19. Nước bị nhiễm bởi: C. Các khu mỏ khai thác quặng kim loại, vàng D. Chất bài tiết người, động vật, nước cống rãnh, tắm giặt B. Nước mưa có lẫn tạp chất không khí A. Bùn đất không vệ sinh 20. Người lành mang trùng không triệu chứng có đặc điểm dịch tễ học là: A. Nguồn truyền nhiễm không đáng kể D. Nguồn miễn dịch tự nhiên B. Nguồn truyền nhiễm âm ỉ không đều nhưng khó phát hiện C. Nguồn truyền nhiễm cộng đồng 21. Lỵ Amip thể kén tồn tại lâu đến: C. 8 tháng D. Nhiều tháng A. 2 tháng B. 5 tháng 22. Khi bị lây bệnh truyền từ động vật sang người thì: C. Người là ký chủ cơ hội D. Không ai là kỷ chủ chính A. Động vật không còn là ký chủ chính B. Người là ký chủ chính 23. Cơ chế truyền nhiễm duy trì quá trình dịch 2 với chuỗi xích gồm bao nhiêu giai đoạn? C. 5 D. 4 B. 3 A. 2 24. Để tồn tại 1 quá trình dịch phải có 1 yếu tố bắt buộc sau: D. Trung gian truyền bệnh C. Nguồn truyền nhiễm vi sinh vật A. Người bệnh B. Người lành 25. Bệnh da niêm mạc cũng có thể lây qua đường nước, như: D. Bệnh đường tiêu hóa A. Lác lang ben B. Ghẻ chốc ngoài da C. Viêm kết mạc mắt do virus, bệnh đau mắt hột 26. Động vật là nguồn truyền nhiễm cho người cần có đặc điểm: A. Là các động vật hay nhiễm bệnh D. Là các động vật hung dữ B. Là loài tiếp cận với người C. Là các động vật hoang dã 27. Bệnh truyền nhiễm dễ lây qua không khí khi: A. Trời đứng gió C. Người dân không mang khẩu trang B. Trao đổi khí trời, nhiệt độ mát, ẩm, thiếu ánh sáng mặt trời trực tiếp D. Thiếu giãn cách xã hội 28. Giọt nước bọt mang mầm bệnh, có thể lây lan khi: A. Gió mang đi xa C. Không có ánh sáng mặt trời D. Người lành hít vào B. Điều kiện nhiệt độ mát 29. So sánh tính truyền nhiễm người bệnh và người lành mang trùng là: C. Người lành mang trùng di chuyển hơn B. Người lành mang trùng vẫn có nguồn vi khuẩn độc lực A. Người lành mang trùng truyền nhiễm ít nguy hiểm hơn D. Người lành mang trùng bài tiết ít vi sinh vật hơn người bệnh, nhưng khó phát hiện hơn 30. Quá trình dịch là chuỗi những nhiễm trùng: B. Có nguồn gốc giống nhau D. Có tính kế thừa nhau A. Rời rạc nhau C. Liên quan, liên tục nhau 31. Động vật là nguồn truyền nhiễm cho người có đặc điểm là: B. Các động vật ăn thịt D. Là các động vật hay nhiễm bệnh C. Động vật có vú là nguồn truyền nhiều bệnh hơn loài khác A. Các động vật thuần dưỡng 32. Nước là yếu tố truyền nhiễm quan trọng của: C. Nhiều bệnh đường ruột A. Những bệnh ngoài da như lác, lang ben B. Bệnh viêm kết mạc mắt D. Bệnh giun sán 33. Nước còn bị ô nhiễm bởi: D. Lũ ống lũ quét A. Các khu trồng trọt sử dụng hóa chất B. Nước thải bệnh viện, khách sạn hoặc nhà máy C. Các khu chợ búa không đảm bảo 34. Đề tồn tại 1 quá trình dịch đòi hỏi phải có yếu tố bắt buộc sau: D. Nhiều người có sức đề kháng yếu C. Nhiều người bệnh B. Khối cảm thụ (người, vật chủ) A. Nhóm người lành mạnh 35. Tác nhân gây bệnh vào một ký chủ mới qua: B. Đường vào tùy vào từng loại vi sinh vật C. Cửa vào cũng như cửa ra D. Cửa vào khác với cửa ra A. Những vị trí xâm nhập thích hợp 36. Nguồn truyền nhiễm còn có thể là: C. Người đã chết A. Người lành mạnh bị nhiễm trùng D. Chứa vi trùng như sữa, thịt, phân, rác y tế... B. Người bệnh đã được chữa khỏi 37. Quá trình dịch còn chịu tác động nhiều của: C. Yếu tố tuổi tác A. Điều kiện sống của một quần thể D. Yếu tố chủng tộc B. Yếu tố con người 38. Cửa ra phụ thuộc: A. Mùa trong năm B. Vị trí gây bệnh trên cơ thể ký chủ D. Tùy vào cơ quan đích C. Cơ thể từng người 39. Cửa ra của vi sinh vật còn phụ thuộc: B. Tùy côn trùng trung gian truyền bệnh D. Tùy điều kiện môi trường A. Từng loại vi sinh vật C. Cách lưu thông, khu trú vi sinh vật trong cơ thể kỷ chủ 40. Tính chất lây lan của bệnh có đặc điểm: B. Thay đổi theo từng bệnh và từng lúc A. Lan truyền dễ dàng D. Khó kiểm soát C. Dễ ngăn chặn 41. Bệnh truyền từ động vật sang người còn có đặc điểm lây lan là: C. Không thể lây từ người sang động vật A. Lây từ động vật sang người B. Lấy từ người sang động vật D. Lây từ người sang người 42. Nguồn truyền nhiễm có thể là: A. Các ổ dịch cộng đồng D. Người bệnh, người mang trùng, động vật B. Các nguồn ô nhiễm xã hội C. Các phòng thí nghiệm 43. Yếu tố môi trường mà vi sinh vật tồn tại có thể là: B. Khu vực nhất định có điều kiện thích hợp cho vi sinh phát triển D. Do vi sinh vật chọn đến C. Nơi phù hợp cho vi sinh tồn tại A. Không khí, đất, nước, thực phẩm, đồ dùng cá nhân 44. Trong nguồn truyền nhiễm yếu tố quan trọng nhất là: B. Đồ vật bị nhiễm trùng C. Các ổ dịch A. Côn trùng trung gian truyền bệnh D. Người bệnh 45. Vi sinh vật truyền qua giọt nước bọt trong môi trường không khí dễ dàng khi người bệnh gần nguồn truyền nhiễm: B. Dưới 3m C. Dưới 2m A. Dưới 4m D. Dưới 1,5m 46. Để tồn tại 1 quá trình dịch còn phải có yếu tố bắt buộc sau: D. Trung gian truyền bệnh C. Người bệnh A. Tác động truyền nhiễm B. Cơ chế truyền nhiễm 47. Vi sinh vật có thể tồn tại và lan truyền trong môi trường không khí dễ dàng như: C. Độ ẩm A. Nước B. Bụi D. Cây cối 48. Vi sinh vật còn ra khỏi cơ thể ký chủ qua: A. Lông tóc D. Đường máu, sinh dục, bài tiết B. Vết thương C. Ăn uống chung 49. Biểu hiện của quá trình dịch còn được thể hiện là: B. Có hàng loạt người chết D. Chuỗi những nhiễm trùng liên quan với nhau A. Có hàng loạt người bệnh C. Tình trạng tràn ngập ca bệnh 50. Cơ chế nhiễm trong giai đoạn 2 là: C. Gián tiếp D. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp A. Tùy chọn 1 B. Trực tiếp hay gián tiếp 51. Đối tượng dễ bị bệnh do động vật truyền là: B. Người thương yêu động vật C. Người ăn thịt động vật D. Người không có miễn dịch động vật A. Người hay tiếp xúc với động vật 52. Người khỏi bệnh mang vi trùng còn có đặc điểm dịch tễ học là: D. Có miễn dịch không còn lây nữa A. Không còn lây lan C. Có khả năng lây lan, nên ảnh hưởng lớn về dịch tễ học, nhất là khi họ làm việc tiếp xúc nhiều người B. Có thể lây lan nhưng không ổn định 53. Đặc điểm truyền nhiễm trong thời kỳ hồi phục là: A. Kết thúc truyền nhiễm cuối thời kỳ D. Không truyền nhiễm B. Đa số cơ thể tiếp tục đào thải VSV đến cuối thời kỳ này C. Còn truyền nhiễm nhưng không đáng kể 54. Người bệnh không điển hình có đặc điểm dịch tễ học là: B. Có sức khỏe không ổn định D. Sức khỏe tốt hơn người khác A. Dễ nhiễm trùng trở lại C. Khả năng lây lan tuỳ thuộc từng loại bệnh, từng thể lâm sàng khác nhau 55. Các ngành nghề nào sau đây dễ bị bệnh do động vật truyền nhất: D. Gánh xiếc thú A. Kinh doanh, sử dụng thịt, da, lông của động vật C. Bẫy chim B. Đầu bếp 56. Vi sinh vật ra khỏi cơ thể ký chủ, qua: B. Nước mắt D. Nước bọt C. Cửa ra A. Bàn tay 57. Số lượng đường lây truyền có thể là: C. Ít nhất là hai cửa A. Duy nhất một cửa ra D. Một hay nhiều cửa ra B. Nhiều hơn một 58. Vi sinh vật tồn tại trong môi trường có thể là: C. Đồ dùng công cộng, vectors trung gian và dụng cụ y tế B. Do vi sinh vật tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt A. Nơi phù hợp cho vi sinh phát triển D. Khu vực nhất định cho từng loại vi sinh vật 59. Giai đoạn 2 của cơ chế truyền nhiễm là: A. Vi sinh vật phát triển trong cơ thể D. Vi sinh vật chờ thời cơ thuận tiện B. Vi sinh vật tăng trưởng số lượng nhanh C. Vi sinh vật tồn tại ở môi trường 60. Các ngành nghề dễ bị bệnh do động vật truyền như: D. Người chưa có miễn dịch động vật C. Người vận chuyển động vật A. Người bán buôn động vật B. Chăn nuôi, thú y, săn bắn động vật 61. Bệnh từ súc vật truyền cho người qua nước, như: D. Tai xanh A. Lở mồm long móng B. Than C. Xoắn khuẩn Leptospira, từ nước tiểu của loài gặm nhấm, trâu bò 62. Giai đoạn 1 chuỗi xích của quá trình dịch là giai đoạn: D. Mầm bệnh hình thành ngoài tự nhiên A. Vi sinh vật phát triển C. Quá trình lây truyền diễn ra B. Vi sinh vật ra khỏi cơ thể ký chủ 63. Tính chất truyền nhiễm trong thời kỳ ủ bệnh là: B. Lây lan vừa A. Lây lan nhiều C. Lây lan ít, tăng vào cuối thời kỳ D. Không lây lan 64. Tính chất truyền nhiễm trong thời kỳ hồi phục là: A. Lây lan vừa C. Lây lan giảm dần D. Không lây lan B. Lây lan cao 65. Bệnh truyền từ động vật sang người còn có đặc điểm là: C. Khó điều trị D. Dễ chẩn đoán A. Bệnh cảnh dữ dội B. Quá trình dịch diễn ra ở động vật 66. Vi sinh vật truyền qua giọt nước bọt trong môi trường không khí: B. Không thuận lợi C. Nhanh chóng D. Tùy điều kiện thiên nhiên A. Dễ dàng 67. Yếu tố môi trường mà vi sinh vật tồn tại còn gọi chung là: D. Yếu tố ô nhiễm B. Môi trường ô nhiễm C. Yếu tố truyền nhiễm A. Môi trường chung quanh 68. Người mang trùng mãn tính có đặc điểm dịch tễ học là: D. Vai trò truyền nhiễm chính B. Nguồn truyền nhiễm lâu dài khó tránh C. Mức truyền nhiễm không nhiều A. Có khả năng truyền nhiễm mạnh mẽ Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ