2022 – Ôn thi CK – Bài 3FREEDịch tễ học khoa Y Nam Cần Thơ 1. Có thể cho là có dịch nếu xuất hiện B. Một ca bệnh mới xuất hiện đầu tiên trong một địa phương A. Phải trên 3 ca trong một ngày D. Nhiều ca bệnh có hình thức giống nhau C. Phải có nhiều ca trong thời gian kéo dài 2. Bệnh đau mắt hột lây do: A. Qua đường không khí B. Khi nhìn vào mắt người bệnh D. Di truyền C. Dùng chung khăn, chậu rửa mặt 3. Nhiều vi sinh vật có thể: C. Tồn tại, sinh sản trong thức ăn một thời gian dài B. Tồn tại trong thức ăn lâu dài D. Tồn tại trong thức ăn một giai đoạn phát triển A. Phát triển trong thức ăn một thời gian 4. Khảo sát diễn biến một vụ dịch, thường thấy: C. Sự tăng nhanh các ca mới mắc lúc đầu, sau đó có sự giảm dần D. Ở các nơi thiếu tiêm chủng cộng đồng A. Luôn luôn là sự lây nhiễm mạnh mẽ B. Có nhiều người mắc cùng một thứ bệnh giống nhau 5. Độ nguy hiểm của tiết túc lệ thuộc vào: B. Khả năng sinh sản, sự hoạt động nhanh hay chậm quyết định D. Độ lớn của tiết túc A. Tính hung dữ C. Tần suất cắn đốt 6. Các yếu tố sinh hoạt xã hội còn ảnh hưởng tới quá trình dịch như: B. Vệ sinh ăn uống, nghề nghiệp, lối sống, hành vi D. Kinh tế của người dân C. Mật độ sinh sống A. Đời sống từng tầng lớp xã hội 7. Yếu tố tự nhiên khí tượng ảnh hưởng đến khối cảm thụ về bệnh tật: B. Thay đổi tính đề kháng không đặc hiệu D. Làm con người thụ động thiếu hoạt động C. Làm nóng bức khó chịu A. Gây tai nạn trong mưa bão 8. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến tác nhân gây bệnh như: B. Tạo thuận lợi cho tác nhân gây bệnh A. Tác nhân gây bệnh khó phát triển C. Ảnh hưởng đến khả năng và thời gian tồn tại ở ngoại cảnh D. Không có ảnh hưởng nhiều lắm 9. Thường thì dịch địa phương ảnh hưởng: A. Nhiều thế hệ kế tiếp nhau tại một địa phương nhất định D. Nhiều chủng tộc tại một địa phương B. Nhiều loại bệnh tại một địa phương C. Nhiều người bệnh tại một địa phương 10. Nghiên cứu phân tích bao gồm các loại thiết kế sau: A. Thử nghiệm C. Cắt ngang phân tích D. Tất cả các thiết kế trên B. Đoàn hệ 11. Cách xác định tình trạng dịch được đánh giá bằng: D. Thống kê, hoặc bằng phương pháp lý luận nêu lên sự bất thường B. Cách đánh giá tình trạng nhiễm trùng hàng loạt C. Các cơ sở dữ liệu khoa học A. Cách tính toán mối liên quan kết hợp nhân quả 12. Đất có tác dụng bảo vệ nha bào: A. Sán xơ mít C. Vi khuẩn lao B. Uốn ván, hoại tử sinh hơi D. Vi khuẩn Leptospira 13. Nghiên cứu định lượng là: D. Tất cả các nội dung trên B. Nghiên cứu tiến hành thu thập số liệu nhằm so sánh số lượng A. Nghiên cứu phân tích theo số lượng mẫu C. Nghiên cứu tiếp cận đối tượng qua thu thập các số liệu đo đếm được 14. Yếu tố xã hội ảnh hưởng đến quá trình dịch như: A. Tác động nền kinh tế một đất nước B. Sự xuất hiện, duy trì, khả năng thanh toán một bệnh truyền nhiễm C. Mất công ăn việc làm D. Không có liên quan nhiều 15. Dịch địa phương thể hiện như: A. Có nhiều trường hợp mắc bệnh, kéo dài nhiều tháng, nhiều năm B. Có vài trường hợp mắc bệnh, kéo dài nhiều năm, nhiều chục năm C. Có vài trường hợp mắc bệnh, kéo dài nhiều tháng, nhiều năm D. Có nhiều trường hợp mắc bệnh, kéo dài nhiều năm, nhiều chục năm 16. Các bệnh truyền qua quần áo lót, mũ, gối, lược, drap là: A. Bệnh ung thư da C. Bệnh do côn trùng D. Bệnh ký sinh trùng B. Bệnh ngoài da, tóc 17. Dịch được định nghĩa là khi xuất hiện nhiều ca bệnh: A. Một cách liên tục từ người bệnh sang người lành B. Cùng tính chất và nguyên nhân, trong thời gian ngắn, hơn bình thường ở địa phương D. Do không có khả năng miễn dịch một bệnh nào đó C. Một cách quá đáng so với bình thường từ người này đến người khác 18. Người mang mầm bệnh có VSV gây nhiễm trực tiếp: B. Tay vịn thang, nắm cửa, nút giật nước cầu tiêu C. Vào nước A. Vào quần áo người bệnh D. Không khí 19. Các bệnh tim mạch, béo phì, sâu răng xuất hiện dưới dạng: B. Dịch địa phương ở các nước đang phát triển D. Đại dịch ở các nước đang phát triển A. Đại dịch ở các nước phát triển C. Dịch địa phương ở các nước phát triển 20. Nghiên cứu định tính là: A. Nghiên cứu phân tích dựa vào tính chất sự kiện D. Tất cả các vấn đề trên C. Nghiên cứu dùng để điều tra thu thập số liệu phân tích theo tính chất B. Nghiên cứu dựa trên các dữ liệu thu thập và phân tích bằng nội dung, từ ngữ 21. Hiện tượng dịch là: A. Sự lây nhiễm các bệnh một cách liên tục B. Sự ảnh hưởng sức khỏe từ người này đến người khác D. Sự tập trung các trường hợp bệnh trong một thời gian và một không gian nhất định C. Do không có khả năng miễn dịch một bệnh nào đó 22. Đồ chơi trẻ em lưu vi trùng bạch hầu trong: A. Vài ngày D. Vài giờ C. Vài tháng B. Vài tuần 23. KHÔNG thể cho là có dịch khi: A. Không có ai mắc bệnh D. Nhiều ca bệnh tử vong B. Sự gia tăng bệnh không mang tính khẩn cấp của dịch tễ C. Có nhiều người mắc bệnh giống nhau 24. Nghiên cứu phân tích là: B. Nghiên cứu có sử dụng phép tính toán, phân tích, kiểm định giả thuyết về mối tương quan giữa các yếu tố nghiên cứu A. Nghiên cứu tiến hành lâu dài C. Nghiên cứu được chọn lọc kỹ lưỡng D. Tất cả đều đúng 25. Nội dung nghiên cứu mô tả quan tâm về không gian là: B. Khu dân cư, đô thị, khu dân nghèo, vùng dân tộc C. Các khu vực khác A. Các vùng địa lý khác nhau như: độ cao, khí hậu D. A và B đúng 26. Nghiên cứu thử nghiệm là: B. Nghiên cứu có sử dụng hóa chất, thuốc men A. Nghiên cứu tiến hành trong phòng thí nghiệm D. Nghiên cứu tác động trực tiếp trên con người C. Nghiên cứu có sự thao tác của nghiên cứu viên, có chia nhóm ngẫu nhiên để đánh giá hiệu quả của một phương pháp mới 27. Yếu tố ảnh hưởng dịch bệnh nào sau đây KHÔNG là yếu tố xã hội: A. Vệ sinh ăn uống, nghề nghiệp, lối sống, hành vi D. Sự lây lan của vi sinh vật B. Cung cấp nước sạch, vệ sinh đô thị C. Hoạt động giao thông, sự di dân 28. Ý nào sau đây KHÔNG liên quan định nghĩa dịch: A. Một hiện tượng xảy ra hàng loạt B. Phải có khối cảm thụ và vi sinh vật D. Biến mất sau một thời gian nhất định C. Được giới hạn trong thời gian và trong không gian 29. Đất có vai trò lớn truyền bệnh giun sán, vì: C. Cung cấp thức ăn cho giun sán A. Giun sống và sinh nở trong đất B. Trứng được bảo tồn vài tháng qua giai đoạn phát triển trong đất D. Sán và giun tồn tại trong đất nhiều năm 30. Đồ dùng ăn uống, đồ chơi của trẻ em, có thể làm lây các bệnh: A. Đường máu B. Đường hô hấp, giun sán, ngoài da và tiêu hóa C. Ngộ độc thực phẩm D. Chấy rận, ngoài da 31. Thực phẩm là nguồn truyền nhiễm quan trọng bệnh: B. Đường ruột C. Ngộ độc thực phẩm D. Nhiễm độc nhiễm trùng A. Tiêu chảy 32. Đại dịch nào sao đây kéo dài lâu hơn? B. Bệnh lây theo đường tiêu hóa (như tả) D. Đại dịch các bệnh không truyền nhiễm C. Đại dịch những bệnh lây đường hô hấp (như cúm, SARS,...) A. Đại dịch cúm 33. Vi sinh vật có thể sống ký sinh trong: A. Các cây có thủy sinh B. Động vật thủy sinh D. Động vật hay ngâm mình dưới nước C. Các loại cây mọc dưới nước 34. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến nguồn truyền nhiễm trong bệnh tật: A. Vi sinh vật chậm phát triển B. Ảnh hưởng sự sinh sản, sự di trú của động vật hoang dại C. Vi sinh vật di chuyển từ người này sang người khác D. Vi sinh vật bị đóng băng 35. Quá trình truyền nhiễm của tiết túc phụ thuộc vào đặc điểm: B. Độ lớn của tiết túc D. Giải phẫu và sinh lý của chúng A. Chu kỳ sinh sản C. Tầm hoạt động của chúng 36. Đất là yếu tố truyền nhiễm độc lập một số bệnh như: D. Lao, than B. Ngoài da C. Thán thư A. Giun sán 37. Khi vét cống rãnh có thể bị lây bệnh vì Leptospira có thể: C. Vào cơ thể qua đường tiết niệu A. Vào cơ thể qua mắt niêm mạc B. Vào cơ thể qua đường miệng D. Xâm nhập qua da niêm tổn thương 38. Đất nhiễm mầm bệnh từ: B. Nước thải D. Các loại động vật thủy sinh A. Không khí mang bụi bặm có mầm bệnh C. Chất bài tiết của người và súc vật 39. Đại dịch là: B. Tình trạng bệnh xảy ra không thể kiểm soát được A. Tình trạng bệnh tràn lan toàn cầu C. Hiện tượng xảy ra hàng loạt ca bệnh được giới hạn bởi thời gian nhưng không được giới hạn bởi không gian D. Tình trạng bệnh khó chấm dứt trong một thời gian ngắn 40. Nước vừa là đường truyền nhiễm và là nơi ký sinh vật trải qua: C. Một chu trình phát triển trước khi vào cơ thể vật chủ trung gian B. Giai đoạn trưởng thành ở dưới nước A. Một giai đoạn tiềm ẩn trước khi phát triển D. Giai đoạn sống lưỡng thê 41. Động vật tiết túc trung gian truyền bệnh gồm: C. Rết, bọ cạp A. Tôm cua D. Ve sầu, bướm, ong B. Côn trùng (ruồi, gián, muỗi,…) và ve (bọ hút máu) 42. Nghiên cứu đoàn hệ là: C. Nghiên cứu được chia theo từng hệ để dễ phân tích loại bỏ nhiễu B. Nghiên cứu tìm ra mối liên quan yếu tố phơi nhiễm và sức khỏe bằng cách theo dõi theo thời gian D. Tất cả các nội dung trên A. Nghiên cứu thực hiện trên số lượng mẫu lớn 43. Các bệnh sau cũng có thể truyền qua thực phẩm: D. Bệnh lây lan giữa súc vật – người B. Bệnh các nước công nghiệp phát triển A. Bệnh không truyền nhiễm C. Bệnh súc vật truyền qua người do ăn uống thịt, trứng, sữa súc vật ốm 44. Cơ chế truyền nhiễm phổ biến của đất là: B. Truyền gián tiếp thông qua nước hoặc rau quả mới vào ruột A. Truyền khi người tiếp xúc với đất D. Truyền gián tiếp thông qua thức ăn C. Truyền trực tiếp cho người canh tác, đào đất 45. Nội dung con người được nghiên cứu mô tả đề cập như sau: A. Tuổi, giới tính, chiều cao, cân nặng, chỉ số sinh học C. Dân tộc, tôn giáo D. B và C đúng B. Giàu nghèo 46. Các bệnh thiếu dinh dưỡng, sốt rét, mắt hột là: A. Đại dịch ở các nước châu Phi D. Đại dịch ở nước chậm phát triển C. Dịch địa phương ở nước đang phát triển B. Dịch địa phương ở nước chậm phát triển 47. Đại dịch có thể: D. Bùng nổ nhanh, lan tràn nhiều quốc gia và biến mất sau vài tháng A. Bùng nổ chậm, lan tràn nhiều quốc gia và biến mất sau vài tháng B. Bùng nổ nhanh, lan tràn toàn cầu và biến mất sau vài năm C. Bùng nổ chậm, lan tràn nhiều quốc gia và biến mất sau vài tuần 48. Nội dung nghiên cứu mô tả quan tâm về thời gian là: C. Thời gian dịch tễ: mùa dịch bệnh,... B. Thời gian xã hội: tuổi nghề, tuổi hưu trí,... A. Thời gian sinh học: tuổi, tuổi mọc răng,... D. Tất cả đều đúng 49. Để xác định dịch cần phải có: A. Nhiều người mắc bệnh dịch B. Thời gian mắc bệnh kéo dài C. Tỷ lệ mắc tăng hơn bình thường ở địa phương D. Luôn luôn lây lan không ngăn chặn được 50. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến yếu tố truyền nhiễm trong bệnh tật: C. Rõ nhất ở động vật tiết túc ruồi, muỗi, chấy rận B. Vi sinh vật không phát triển được A. Làm hạn chế vi sinh vật di chuyển từ người này sang người khác D. Vi sinh vật có thể tăng trưởng nhiều trong mùa hè 51. Quá trình truyền nhiễm của tiết túc chủ yếu phụ thuộc vào: B. Khả năng bay xa D. Vết cắn của chúng A. Tính truyền bệnh của chúng C. Cấu tạo bộ máy tiêu hóa, cách ăn uống, bài tiết của chúng 52. Giun sán có thể vào cơ thể qua: B. Đường hô hấp theo bụi C. Qua đường thức ăn A. Đường hậu môn D. Miệng. hoặc ấu trùng chui qua da (giun móc) 53. Các bệnh sau có thể truyền qua thực phẩm: B. Bệnh nhiễm trùng đường không khí A. Bệnh nhiễm trùng đường tình dục C. Bệnh giun sán do đất D. Bệnh nhiễm trùng ngoài da 54. Thức ăn bị nhiễm bẩn gián tiếp qua: C. Khâu đóng gói B. Khâu bảo quản A. Người chăn nuôi gia súc gia cầm D. Đất, nước, côn trùng, bụi 55. Với bệnh không truyền nhiễm và mãn tính, để xác định tính chất dịch: B. Phải xảy ra ở nước công nghiệp phát triển A. Cần phải có chẩn đoán xác định D. Thực hiện tùy vào thực tế C. Việc phân tích thống kê là điều kiện cần thiết 56. Vi khuẩn bệnh đường ruột có truyền bệnh hay không là do: D. Phương thức xử lý phân rác, cung cấp nước, sinh hoạt hàng ngày A. Sức đề kháng của từng người B. Tập quán ăn uống từng dân tộc C. Vi khuẩn có độc lực mạnh không 57. Thiết kế mô tả bao gồm các loại sau: D. Mô tả thử nghiệm A. Mô tả tổng hợp B. Mô tả bệnh – chứng C. Mô tả tương quan và mô tả cắt ngang 58. Vai trò truyền nhiễm của đất so với nước là: C. Ngang nhau A. Cao hơn B. Nguy hiểm hơn D. Thấp hơn 59. Thức ăn là môi trường tốt cho vi trùng như: B. Nhiều chất béo A. Nhiều chất ngọt D. Nhiều chất chua C. Nhiều chất đạm (sữa, súp,…) 60. Nghiên cứu mô tả cắt ngang và nghiên cứu mô tả phân tích khác nhau ở đặc điểm: A. Nghiên cứu cắt ngang tiến hành trong một thời gian ngắn D. Tất cả các ý tưởng trên B. Có và không có mục đích kiểm định giả thuyết về mối tương quan giữa các biến số C. Nhằm mô tả một hình ảnh như lát cắt 61. Khi chưa có sự can thiệp và trong điều kiện nhất định của môi trường dịch thể hiện: B. Kiểu đáp ứng sinh học “nguyên thủy” của cơ thể và quần thể D. Dịch không thể khống chế dễ dàng A. Âm ỉ không bùng phát dữ dội C. Kéo dài nhiều tuần nhiều tháng 62. Các bệnh sau có thể truyền qua thực phẩm: C. Bệnh nhiễm trùng đường không khí A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp D. Bệnh nhiễm trùng đường máu B. Bệnh truyền qua nước như tả, lỵ, thương hàn 63. Các yếu tố sinh hoạt xã hội ảnh hưởng tới quá trình dịch như: A. Đời sống từng tầng lớp xã hội C. Điều kiện nhà ở, mật độ dân cư, cung cấp nước sạch, vệ sinh đô thị B. Mật độ sinh sống D. Kinh tế của người dân 64. Dụng cụ y tế truyền nhiễm cho nhiều người trong bệnh viện giữa: B. Nhân viên và người nhà A. Cán bộ y tế với nhau D. Cán bộ y tế – Bệnh nhân – người nhà C. Người nhà – bệnh nhân 65. Tùy điều kiện lây truyền bệnh, cùng một bệnh biểu hiện dịch ở các nơi: A. Có thể không khác nhau C. Hoàn toàn giống nhau B. Có thể không giống nhau D. Khác nhau 66. Nghiên cứu bệnh – chứng là: C. Nghiên cứu ghi nhận thông tin từ nhóm bệnh nhằm chứng minh nguy cơ tương đối qua phép tính so sánh với nhóm chứng B. Nghiên cứu so sánh bệnh tật giữa 2 nhóm bệnh A. Nghiên cứu nhằm chứng minh một nhóm bệnh D. Tất cả các nghiên cứu trên 67. Dịch địa phương (Endemics) là: A. Hiện tượng hàng loạt ca bệnh không giới hạn bởi không gian, và không giới hạn bởi thời gian D. Hiện tượng một số bệnh giới hạn bởi không gian, nhưng không giới hạn bởi thời gian C. Hiện tượng hàng loạt ca bệnh không giới hạn bởi không gian, và giới hạn bởi thời gian B. Hiện tượng hàng loạt ca bệnh giới hạn bởi không gian, nhưng không giới hạn bởi thời gian 68. Thức ăn còn bị nhiễm bẩn trực tiếp qua: B. Tay người ốm hay người mang mầm bệnh A. Người chăn nuôi gia súc gia cầm D. Khâu đóng gói C. Khâu bảo quản Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ