Y K45 – Đề thi CK (HK II)FREEĐiều Dưỡng Cơ Bản Y Cần Thơ 1. Chọn câu sai về nguyên tắc chăm sóc ống dẫn lưu. B. Theo dõi số lượng, màu sắc, tính chất của dịch dẫn lưu A. Bình hứng luôn đặt thấp hơn vị trí dẫn lưu khoảng 30cm C. Người bệnh nên nằm ở tư thế giúp dịch dẫn lưu dễ dàng D. Phải bảo đảm vô khuẩn tuyệt đối hệ thống dẫn lưu 2. Cho các phát biểu sau, chọn câu đúng. (1) Tần số thở ở người chấn thương sọ não giảm do trung tâm hô hấp bị ức chế. (2) Tần số thở ở người lớn thấp hơn so với trẻ em. D. (1) đúng, (2) sai B. (1) sai, (2) đúng A. (1), (2) sai C. (1), (2) đúng 3. Tại Việt Nam, trong những nguyên tắc chăm sóc người bệnh giai đoạn cuối, nguyên tắc nào thường không được đảm bảo nhất? A. Người bệnh giai đoạn cuối được nằm phòng riêng B. Hỗ trợ người bệnh về mặt tâm lý và tinh thần C. Chủ yếu là điều trị và chăm sóc giảm nhẹ D. Tận tình chăm sóc, cứu chữa người bệnh đến phút cuối cùng 4. Nhu cầu Na⁺ ở người lớn khoảng ... g/ngày. D. 6 C. 2 A. 3 B. 5 5. Khi người bệnh xuất viện về nhà được gọi là giai đoạn B. Điều trị A. Hồi phục sức khỏe D. Chăm sóc cấp 1 C. Vật lý trị liệu 6. Nguyên nhân lớn nhất để nâng tuổi thọ là A. Giảm tỷ lệ tử vong do các bệnh nhiễm khuẩn C. Giảm tỷ lệ tử vong do bệnh truyền nhiễm D. Tăng tỷ lệ tử vong do các bệnh mãn tính B. Tăng tỷ lệ sinh mỗi năm 7. Mục đích của việc hướng dẫn người bệnh nằm các tư thế trị liệu là B. Giúp đánh giá được tổng trạng của người bệnh A. Giúp đánh giá được tình trạng bệnh D. Giúp nhận định được người bệnh còn tỉnh táo hay hôn mê C. Giúp người bệnh tránh được các biến chứng loét, viêm phổi 8. Huyết áp có thể tăng trong trường hợp nào sau đây, NGOẠI TRỪ D. Dùng thuốc co mạch C. Đo huyết áp ở động mạch cao hơn tim 10cm A. Vận động B. Ăn quá mặn 9. Đa niệu khi thể tích nước tiểu A. > 2.500 - 3.000 ml/24 giờ B. > 1.500 - 2.000 ml/24 giờ D. > 2.000 - 2.200 ml/24 giờ C. > 3.000 - 4.000 ml /24 giờ 10. Sự thay đổi sinh lý nhiệt độ của cơ thể, NGOẠI TRỪ A. Thân nhiệt hơi tăng vào ngày rụng trứng C. Thân nhiệt tăng trong 3 tháng cuối của thai kỳ B. Thân nhiệt giảm vào ngày hành kinh D. Thân nhiệt giảm khi lao động, chơi thể thao 11. Chỉ định đặt ống thông dạ dày ngã mũi, CHỌN CÂU SAI C. Niêm mạc mũi, miệng bị tổn thương D. Nuôi dưỡng người bệnh B. Viêm tụy cấp A. Xuất huyết tiêu hoá trên 12. Chọn ý đúng. Biến chứng viêm phúc mạc thường xuất hiện sau mổ làm hậu môn nhân tạo A. 24 giờ C. 48 giờ D. 72 giờ B. 36 giờ 13. Cho các phát biểu sau, chọn câu đúng. (1) Nhịp thở bình thường là nhịp thở đúng với tần số sinh lý, êm dịu, đều đặn, được thực hiện qua đường mũi từ từ và sâu. (2) Nhịp thở bình thường ở người lớn khoảng 16 - 20 lần/phút. D. (1), (2) đúng A. (1) đúng, (2) sai B. (1) sai, (2) đúng C. (1), (2) sai 14. Tư thế thường áp dụng cho người bệnh có loét vùng lưng, xương cùng, cụt là D. Fowler B. Nằm sấp C. Nghiêng sang phải A. Nằm ngửa đầu cao 15. Trong nhóm thức ăn vô cơ, thiếu ....... sẽ bị suy yếu cơ, có thể mất phản xạ, liệt cơ hô hấp, ngủ gà, nhịp tim nhanh. B. Canxi C. Magie D. Sắt A. Kali 16. Cho các phát biểu sau, chọn câu đúng. (1) Thân nhiệt được cân bằng giữa hai quá trình sinh nhiệt và thải nhiệt. (2) Nhiệt độ cơ thể được tạo ra do sự dãn mạch, vận động, chuyển hóa các chất, hoạt động của hệ nội tiết. A. (1), (2) đúng B. (1) đúng, (2) sai C. (1), (2) sai D. (1) sai, (2) đúng 17. Các loại ống thông tiểu, NGOẠI TRỪ C. Foley A. Nelaton D. Pezzer, Malecot B. Kehr 18. Vitamin nào có nhiều trong các dầu thảo mộc, rau xanh, mầm lúa mì, giá đỗ? D. B B. C A. A C. E 19. Khi cho ăn qua ống thông dạ dày, người bệnh có thể bị viêm phổi hít do những nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ A. Không thử ống trước khi cho ăn D. Không thay đổi vị trí ống thông thường xuyên B. Không đặt người bệnh nằm đầu cao sau khi cho ăn xong C. Không đặt người bệnh đúng tư thế trong quá trình cho ăn 20. Quá trình đặt ống thông dạ dày có thể làm cho người bệnh nhịp chậm, ngất do kích thích dây thần kinh A. IX D. XII C. XI B. X 21. Buồng thay băng rửa vết thương phải được rửa định kỳ D. 3 - 4 lần/tuần B. 1 lần/tuần C. Mỗi ngày A. 1 - 2 lần/tuần 22. Cho phát biểu sau: (1) Đặt ống thông dạ dày thường làm người bệnh khó chịu, kích thích và (2) dễ gây tím tái, ngạt thở, viêm phổi, viêm loét mũi cho người bệnh trong khi đặt. Chọn câu đúng. C. (1), (2) sai B. (1), (2) đúng A. (1) đúng, (2) sai D. (1) sai, (2) đúng 23. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe, yếu tố dân số đề cập đến B. Tâm lý tín ngưỡng, tôn giáo A. Sự phát triển dân số, chương trình bảo vệ bà mẹ và trẻ em D. Trật tự an ninh xã hội C. Trình độ văn hóa của người dân 24. Nói về lipid, CHỌN CÂU SAI A. Có hai loại lipid là lipid thuần và lipid tạp D. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng là NH₃ + H₂O + CO₂ C. Nhu cầu của người bình thường là 0,7 - 2g/kg/ngày B. Vai trò cung cấp năng lượng cao 25. Khi chuyển hóa hoàn toàn 1g Lipid cho bao nhiêu calo? D. 9 A. 4 C. 7 B. 5 26. Tư thế nằm ngửa đầu cao thường áp dụng trong trường hợp A. Người bệnh còn hôn mê C. Người bệnh có rối loạn về nuốt D. Người bệnh đường hô hấp, bệnh tim B. Người bệnh ho khó khăn 27. Người bệnh giai đoạn hấp hối thường có biểu hiện nào sau đây, NGOẠI TRỪ D. Sự lưu thông máu giảm B. Trương lực cơ giảm A. Đồng tử giãn C. Mạch luôn tăng 28. Các dụng cụ cần có trong phòng chờ trước khi người bệnh vào khám bệnh gồm B. Tranh ảnh, sách báo, áp phích C. Các dụng cụ khám chuyên khoa A. Bình phong, giường bệnh D. Máy đo huyết áp, nhiệt kế 29. Người bệnh tìm mọi phương pháp như gọi thầy cúng, mục sư,.... để thay đổi kết quả cái chết không đến với mình thuộc giai đoạn nào trong năm giai đoạn cuối của cuộc đời? B. Sự chấp nhận C. Sự từ chối D. Sự mặc cả A. Sự buồn rầu 30. Khi người bệnh nằm viện, đáp ứng nhu cầu về ăn uống cho người bệnh bao gồm C. Giúp người bệnh ăn ngon miệng, duy trì chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng bệnh A. Khuyến khích vận động nếu người bệnh đi lại được B. Tránh các tiếng ồn xung quanh phòng bệnh D. Cho người bệnh nằm tư thế thích hợp với tình trạng bệnh 31. Con người thường có cảm giác cô độc, tự ti khi không được đáp ứng nhu cầu nào sau đây? A. Nhu cầu được tôn trọng B. Nhu cầu an toàn và được bảo vệ D. Nhu cầu về thể chất C. Nhu cầu được yêu thương 32. Nhịp điệu của mạch là A. Khoảng cách giữa các lần đập của mạch D. Độ xơ vữa của mạch C. Tính co giãn của mạch B. Mạch đập mạnh hay yếu 33. Trong các nhu cầu cơ bản của con người, nhu cầu an toàn về tinh thần bao gồm D. Bảo vệ cho người bệnh tránh được các yếu tố ảnh hưởng đến tính mạng C. Hướng dẫn người bệnh vận động thường xuyên A. Bảo vệ người bệnh tránh các nguy cơ té, ngã trong lúc nằm viện B. Giúp người bệnh giảm sự lo lắng, sợ hãi 34. Người bệnh cảm thấy tuyệt vọng và chia sẻ với người thân về nguyện vọng cuối đời của mình thuộc giai đoạn nào trong năm giai đoạn cuối của cuộc đời? B. Sự từ chối D. Sự mặc cả C. Sự chấp nhận A. Sự buồn rầu 35. Quy trình tiếp nhận người bệnh đến trong trường hợp cấp cứu gồm A. Hướng dẫn người bệnh quy trình đăng ký vào viện D. Chuyển ngay người bệnh vào phòng cấp cứu để xử trí C. Yêu cầu xuất trình giấy chuyển viện, giấy miễn giảm viện phí của người bệnh B. Phát số thứ tự cho người bệnh 36. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe thì tài nguyên thiên nhiên, khí hậu, giao thông vận tải thuộc nhóm yếu tố A. Yếu tố kinh tế - xã hội C. Yếu tố môi trường B. Yếu tố địa lý D. Yếu tố xã hội 37. Nhu cầu Protid đối với người trưởng thành là B. 1,5 g/kg/ngày A. 15 g/kg/ngày C. 5 g/ngày D. 150 g/ngày 38. Chọn phát biểu đúng. 1. Protid tham gia điều khiển hoạt động sinh lý của cơ thể, sản phẩm chuyển hóa cuối cùng là NH₃ + H₂O + CO₂. 2. Lipid là este của acid béo, là nguồn dự trữ năng lượng cho cơ thể, sản phẩm chuyển hóa cuối cùng là NH₃ + H₂O + CO₂. 3. Glucid là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O có nhiều trong gạo, ngô, khoai và có vai trò tạo hình. A. 1 đúng, 2 và 3 sai D. 1 và 3 đúng, 2 sai C. 2 và 3 đúng, 1 sai B. 1, 2, 3 đúng 39. Đặt ống dẫn lưu với mục đích phòng ngừa, NGOẠI TRỪ C. Theo dõi nguy cơ chảy máu sau mổ D. Tránh loét miệng vết thương A. Giải áp trong trường hợp tràn khí màng phổi B. Đề phòng tụ dịch sau mổ 40. Kết quả đo dấu hiệu sinh tồn nào sau đây là bất thường ở người lớn? A. Nhiệt độ: 37,3°C B. Mạch: 78 lần/phút D. Nhịp thở: 19 lần/phút C. Huyết áp: 100/80 mmHg 41. Trong năm giai đoạn cuối của cuộc đời: (1) Sự tức giận; (2) Sự buồn rầu; (3) Sự từ chối; (4) Sự mặc cả; (5) Sự chấp nhận. Hãy chọn diễn tiến đúng. B. (3), (4), (2), (1), (5) C. (2), (4), (1), (2), (5) A. (3), (4), (2), (1), (5) D. (1), (3), (5), (2), (4) 42. Tư thế nào thường áp dụng cho người bệnh kéo duỗi trong trường hợp gãy xương đùi? A. Nằm ngửa thẳng B. Nằm ngửa đầu cao D. Nằm nghiêng một bên C. Nằm ngửa đầu thấp 43. Các bước chuẩn bị người bệnh nằm các tư thế trị liệu là D. Tránh các biến chứng do nằm lâu B. Giải thích, hướng dẫn người bệnh và thân nhân biết để hỗ trợ cho người bệnh nằm tư thế đúng C. Dẫn lưu A. Tạo tư thế thoải mái cho người bệnh 44. Thiếu vitamin ....... sẽ gây ứ đọng acid pyruvic ở các mô, gây rối loạn dẫn truyền của xung động thần kinh, gây rối loạn hoạt động tim và quá trình trao đổi chất. D. B12 C. B6 A. B1 B. B2 45. Nhu cầu cơ bản của con người là B. Các nhu cầu thứ yếu để duy trì và phát triển kỹ năng sống của con người D. Các nhu cầu cần thiết để duy trì các yếu tố môi trường xung quanh C. Các nhu cầu cần thiết để duy trì các yếu tố tạo ra con người A. Các nhu cầu thứ yếu để phát triển con người 46. Mục đích đặt ống thông dạ dày ở người bệnh có gây mê là C. Làm sạch dạ dày - tá tràng A. Lấy dịch dạ dày làm xét nghiệm D. Giải độc B. Phòng tránh hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản 47. Chọn phát biểu đúng. C. Đặc điểm kiểu thở Kussmaul: hít vào sâu, ngưng thở ngắn, thở ra nhanh đến chu kỳ sau A. Đặc điểm kiểu thở Cheyne - stokes: thì khó thở và thì tạm ngừng thở luân chuyển nối tiếp B. Kiểu thở Cheyne - stokes có thể gặp ở người bệnh chấn thương sọ não, xuất huyết não, hôn mê do đái tháo đường D. Kiểu thở Kussmaul có thể gặp ở người bệnh chấn thương sọ não, xuất huyết não, ngộ độc thuốc 48. Trong nhóm thức ăn hữu cơ, chất nào có cấu tạo C, H, O, N và acid amin là đơn vị cấu tạo và sản phẩm thủy phân của nó? A. Glucid B. Lipid D. Protid C. Các chất điện giải 49. Cho các phát biểu sau về ống dẫn lưu Kehr. Chọn câu đúng. (1) Thường được dùng để dẫn lưu ống mật chủ với mục đích: giải áp, tưới rửa, theo dõi, điều trị tại chỗ, tán sỏi qua ống dẫn lưu Kehr. (2) Cần theo dõi nước xuất nhập, ion đồ thường xuyên và không xoay ống khi thay băng hay khi rút ống. B. (1), (2) đúng A. (1) đúng, (2) sai C. (1), (2) sai D. (1) sai, (2) đúng 50. Khi chuyển hóa hoàn toàn 1g Protid cho bao nhiêu calo? A. 7 D. 5 C. 9 B. 4 51. Nhu cầu của người bệnh giai đoạn cuối, NGOẠI TRỪ A. Nhu cầu tự hoàn thiện bản thân B. Nhu cầu về tinh thần D. Thay đổi tư thế C. Nhu cầu về dinh dưỡng 52. Các phương pháp đo huyết áp, CHỌN CÂU SAI D. Đo huyết áp trực tiếp thông qua hệ thống đo huyết áp động mạch xâm lấn C. Chỉ có thể đo huyết áp gián tiếp ở cánh tay B. Có 2 phương pháp đo huyết áp là trực tiếp và gián tiếp A. Đo huyết áp gián tiếp gồm phương pháp nghe và bắt mạch 53. Cho các phát biểu sau, chọn câu đúng. (1) Người lớn có mạch nhanh hơn trẻ em. (2) Thuốc giảm đau, an thần làm mạch chậm. A. (1), (2) đúng D. (1) sai, (2) đúng C. (1), (2) sai B. (1) đúng, (2) sai 54. Trong các nhu cầu cơ bản của con người, nhu cầu nào là nền tảng và cần được ưu tiên hàng đầu? A. Nhu cầu được bảo vệ và sự an toàn C. Nhu cầu về thể chất D. Nhu cầu được yêu thương B. Nhu cầu được tôn trọng 55. Cho các phát biểu sau về rút ống dẫn lưu, CHỌN CÂU SAI D. Luôn xoay ống dẫn lưu trước khi rút C. Khi hệ thống dẫn lưu không còn hoạt động B. Khi dịch dẫn lưu ra ít (từ 20 - 50 ml/24h) A. Rút ống khi không còn mục đích điều trị 56. Các tiêu chuẩn đặt ống dẫn lưu, NGOẠI TRỪ D. Đường đưa ra da gần nhất C. Đường vào cơ thể ngắn nhất A. Đặt ở nơi thấp nhất của ổ dịch B. Đặt dẫn lưu ngay trên vết mổ 57. Quy trình cho người bệnh chuyển viện gồm, NGOẠI TRỪ C. Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, thuốc men, hồ sơ người bệnh D. Thông báo cho người bệnh và gia đình biết ngày giờ chuyển viện B. Giáo dục sức khỏe cho người bệnh trước khi chuyển A. Kiểm tra phương tiện trước khi chuyển 58. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe, tình hình tổ chức y tế và phát triển công tác y tế bao gồm D. Vị trí của công tác y tế trong nền kinh tế quốc dân B. Sự phát triển kinh tế A. Tình hình kiến thiết đô thị và xây dựng nông thôn C. Tình hình phân bố và tổ chức lao động 59. Phân loại dẫn lưu dựa trên tác dụng là B. Thụ động, chủ động, kết hợp A. Dẫn lưu ổ bụng, dẫn lưu lồng ngực, dẫn lưu vết thương C. Kín, hở, chủ động D. Thụ động, kết hợp, Sump 60. Huyết áp trung bình D. Là áp suất tạo ra với dòng máu chảy liên tục A. Được tính theo công thức: huyết áp tối đa/2 + 20 mmHg C. Hiệu số giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu B. Có lưu lượng nhỏ hơn cung lượng tim một ít Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi